Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

KIEM TRA HK II 9876 VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.01 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THPT Thạnh An </b></i> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>GV : Nguyễn Thị Thu Tâm </b> <b> MÔN TOÁN LỚP 9</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b> <sub>( )</sub> 1 2


3


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> , vậy <i>f</i>( 3) là:


A/ 1 B/ 3 C/ – 1 D/ – 3


<b>Câu 2: Nếu phương trình </b> 2


0


<i>ax</i> <i>bx c</i>  có hai nghiệm là 1 và –1 thì a + b bằng:


A/ – 1 B/ 0 C/ 1 D/ 2


<b>Câu 3: Phương trình </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>0</sub>


   có hai nghiệm phân biệt thì điều kiện của m là:


A/ <i>m</i>2 B/ <i>m</i>2 C/ m > –2 D/ m > 2


<b>Câu 4: Phương trình </b>

<i>k</i>2 4

<i>x</i>22

<i>k</i>2

<i>x</i> 1 0có một nghiệm duy nhất khi k bằng;


A/ – 2 B/ 2 C/ 2 D/ – 4


<b>Câu 5: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?</b>


A/ 2


3<i>x</i> 0


  B/ <i>x</i>34<i>x</i>2 2<i>x</i>0 C/4<i>x</i>25<i>x</i>0 D/ <i>x</i>2 9 0


<b>Câu 6: Phương trình </b> 2


3<i>x</i> 7<i>x</i> 4 0 có hai nghiệm phân biệt thì :


A/ 1 2


7
3


<i>x</i> <i>x</i>  B/ <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 4


3


<i>x x</i>  C/ <sub>1</sub> <sub>2</sub> 7


3


<i>x</i> <i>x</i>  D/ <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 7


3


<i>x x</i> 


<b>Câu 7: Cho </b><i><sub>ABC</sub></i><sub>nội tiếp đường tròn (O),biết </sub><i><sub>ABC</sub></i> <sub>30</sub>0



 .Số đo cung lớn AC là:


A/ 300 <sub>B/ 60</sub>0 <sub>C/ 120</sub>0 <sub>D/ 150</sub>0


<b>Câu 8: Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm ngoài đường tròn, qua P kẻ hai tiếp tuyến PA</b>
và PB với (O).Biết <i><sub>APB</sub></i> <sub>36</sub>0


 .Số đo góc ở tâm AOB là:


A/ 720 <sub>B/ 100</sub>0 <sub>C/ 144</sub>0 <sub>D/ 154</sub>0


<b>Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), có </b>  0
45


<i>C</i> .Diện tích hình quạt tròn


AOB ứng với cung nhỏ <i><sub>AB</sub></i><sub>là:</sub>


A/ 2
8


<i>R</i>


 <sub>B/ </sub> 2


6


<i>R</i>



 <sub>C/ </sub> 2


4


<i>R</i>


 <sub>D/ </sub> 2


2


<i>R</i>


<b>Câu 10: Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 6cm là:</b>


A/ 3<i>cm</i> B/ 2 2<i>cm</i> C/ 2 3<i>cm</i> D/ 4 3<i>cm</i>


<b>Câu 11: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Tìm phát biểu sai .</b>


A/ OA = OB = OC = OD B/ <i><sub>A C</sub></i> <sub>180</sub>0


 


C/ AB + CD = AD + BC D/ <i><sub>B D</sub></i> <sub>180</sub>0


 


<b>Câu 12: Cho đường tròn (O;R) biết độ dài cung </b><i><sub>AB</sub></i><sub> là </sub>4


9



<i>R</i>


. Số đo góc AOB là:


A/ 600 <sub>B/ 70</sub>0 <sub>C/ 80</sub>0 <sub>D/ 90</sub>0


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1:(2,5đ) Cho hàm số y = ax</b>2<sub> .</sub>


a/ Xác định hệ số a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(–4 ; 8).
b/ Vẽ đồ thị hàm số đó.


c/ Tìm m sao cho điểm C(–2 ; m) thuộc parabol.
<b>Bài 2:(2đ) Cho phương trình </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x m</sub></i>2 <sub>2 0</sub>


     .


a/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x1=2.


b/ Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x2.


<b>Bài 3:(2,5đ) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Hai cạnh đối diện AD và BC cắt nhau</b>
tại P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án:


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường THPT Thạnh An</b></i> <b><sub>ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9</sub></b>


<b>GV: Phạm Thanh Tâm</b> Năm học 2008 - 2009
<b> </b> <b> Thời gian làm bài 90 phút</b>
I/ TRẮC NGHIỆM<i> :(3đ)</i>


1/ Cho hàm số y = f(x) = 1
5x


2<sub> Phát biêu nào sau đây là sai :</sub>


A. Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 1
5
B. Hàm số đồng biến khi x0 và nghịch biến khi x0


C. f(0) = 0 , f(5) = 5 , f(–5) = 5 , f(–a) = f(a).
D. Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =  5


2/ Phương trình 2x2 <sub>– 5x – 7 = 0 có tập nghiệm là :</sub>


A . Tập rỗng B. 1; 27



 
 


  C.


7
1;



2


 




 


  <sub> D.</sub> 1; 7


2




 




 


 


3/ Phương trình nào sau đây chắc chắn là phương trình bậc hai một ẩn x ?


A. m2 <sub>x + 2m –5 = 0 </sub> <sub>B. 1– 3x + </sub>


2


2



<i>x</i> = 0


C.(m – 1 )x2 <sub>– 2mx + 3 = 0 </sub> <sub>D. ( m</sub>2 <sub>+ 1) x</sub>2 <sub>– 5x </sub>
= 0


4 / Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điêm (– 2 ; 4) là :
A. y = 3x B. y = 2x2 <sub> C. y = 3x</sub>2 <sub> D. y = x</sub>2


5/ Tìm m đê phương trình : 2x2 <sub>– 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt ?</sub>


A. m 1
2


 B .m 1


2


 C. m 2 D. m 2


6/ Một số tiền x chia cho y người thì mỗi người được 12 ngàn, còn dư 8 ngàn. Nếu thêm
số người lên 5 thì mỗi người được 10 ngàn, còn dư 4 ngàn. Hệ phương trình tìm x
và y là :


A.<i>x<sub>x</sub></i>12<sub>10(</sub><i>y<sub>y</sub></i>8<sub>5) 4</sub>


  


 B.



12 8


10( 5) 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




  


 C.


12 8


10( 5) 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






  


 D.


12 8


10( 5) 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 




  


7/.Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn. Gọi Bt là tiếp tuyến của đường tròn tại B.
Cho biết <i><sub>B</sub></i> =420, <i><sub>C</sub></i> <sub> = 68</sub>0 <sub> số đo của </sub><sub></sub>


<i>CBt</i> là :


A. 600 <sub> B. 65</sub>0 <sub> </sub> <sub>C. 70</sub>0 <sub> D.80</sub>0 <sub> </sub>


8/ Cho tam giác ABC và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh AB, AC.Điều kiện nào
là điều kiện để tứ giác BCNM nội tiếp được :



A. <i><sub>ACB BMN</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0<sub> B. </sub><sub></sub> <sub></sub>


<i>MBN</i> <i>MCN</i>


C. Cả a và b đều đúng C. Cả a và b đều sai


9/ Cho cung AB có số đo bằng 1460<sub> trên đường tròn (O ) đường kính qua A kéo dài cắt </sub>


tiếp tuyến của đường tròn tại B ở I. Tính <i><sub>AIB</sub></i>


A. 340<sub> </sub> <sub>B. 60</sub>0 <sub> </sub> <sub>C. 56</sub>0<sub> </sub> <sub> D. 17</sub>0<sub> </sub>


10/ Cho đường tròn (O) ngoại tiếp hình vuông có diện tích 16 cm2<sub>. Thế thì diện tích hình </sub>


tròn là bao nhiêu cm2


A. 8<sub> B. 32</sub><sub> </sub> <sub>C. 16</sub><sub> D.12</sub>


11/ Cho <i>ABC</i> cân có góc đỉnh <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>80</sub>0 nội tiếp trong đường tròn, vẽ đường kính BD,


cắt AC tại I. Số đo của góc BIC là :


A. 1000<sub> </sub> <sub>B. 130</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 110</sub>0<sub> D. 120</sub>0


12/ Khi diện tích hình cầu tăng gấp 4 lần thì thê tích hình cầu tăng gấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II/ PHẦN TỰ LUẬN :


1/ Giải các phương trình sau :



a/ x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 (0,75đ)</sub>


b/ 3(x2<sub> – x ) – 2x</sub>2<sub> + 2x – 2 = 0 (0,75đ)</sub>


<sub>2/ Goi (P) là đồ thị hàm số y = 2x</sub>2 <sub> và (D) là đồ thị hàm số y = – x + 1 </sub>


a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ . (0,75đ)
b/ Tìm giao điêm của (P) và (D) (0,5 đ)


3/ Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 50 km. Sau đó 1giờ 30 phút,
một người đi xe máy cũng từ A đến B và đến B trước người đi xe đạp là 1 giờ. Tính vận tốc
mỗi xe, biết rằng vận tốc xe máy lớn hơn vận tốc xe đạp là 18 km/h . (1,25đ)


4/ (3đ) Cho hình vuông ABCD ,điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông
góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K .


a/ Chứng minh rằng tứ giác BHCD là tứ giác nội tiếp .
b/ Tính <i><sub>CHK</sub></i>


c/ Chứng minh KC .KD = KH .KB


d/ Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm H di chuyển trên đường nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM :


1B 2 C 3 D 4D 5 A 6 A
7C 8 C 9 C 10 B 11 D 12 B
II/TỰ LUẬN :



1/ Giải các phương trình :


a/ x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 (1,25đ)</sub>


Đặt t = x2<sub> (t</sub><sub></sub><sub>0 ) phương trình đã cho trở thành:</sub>


t2<sub> - 5t + 4 = 0 +</sub>


Giải đúng PT được <i>t</i>11;<i>t</i>2 4 ++


Từ đó suy ra đúng <i>x</i>1,21;<i>x</i>3,4 2 +


Kết luận số nghiệm của PT +


b/ 3(x2<sub> – x ) - 2x</sub>2<sub> +2x – 2 = 0 (0,75đ)</sub>


Đưa được về PT :


x2<sub> –x –2 = 0 ++</sub>


Giải đúng PT được <i>x</i>11;<i>x</i>2 2 +




2/ a/ Vẽ đúng đồ thị hai hàm số (P) và (D) ++
b/ Lập được PT hoành độ giao điểm


2x2<sub> = - x + 1 </sub>



Giải đúng PT được 1 2


1
1;


2


<i>x</i>  <i>x</i>  ++


Tìm được tọa độ hai giao điểm A(-1 ; 2 ) ,B ( 1 1;


2 2 ) ++
3/ Gọi vận tốc của xe đạp là x (x > 0 ,km/h ) +
Lập được PT :


50 50 5
18 2


<i>x</i>  <i>x</i>  ++


Giải đúng PT tìm được <i>x</i>112 (nhận ) ,<i>x</i>230(loại ) ++


Trả lời : Vận tốc xe đạp là :12km /h


Vận tốc xe máy là 12+18 =30km/h +


4/ Vẽ hình đúng ++
a/ Chứng minh được <i><sub>BHD</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub> và </sub><sub></sub>



90


<i>BCD</i> 0 ++


 B,H,C,D cùng thuộc đường tròn đường kính BD ,


Hay BHCD là tứ giác nội tiếp ++
b/ <i><sub>DHC DBC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub> </sub> <sub> +</sub>


<i><sub>CHK</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub> (vì </sub><sub></sub> 0
90


<i>DHK</i>  ) +


c/ <i>KHC</i>~ <i>KDB</i> (g –g ) +


 KC.KD = KH.KB +


d/ <i><sub>BHD</sub></i> <sub>90</sub>0


 và BD cố định  H thuộc <i>BC</i> ++


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Trường THPT Thạnh An</b></i> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>GV: Lê Thị Kim Hương</b> <b>MÔN: TOÁN - LỚP 9</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


1/ Giá trị của hàm số y = 1 2



2<i>x</i> tại x =  2 là:


A/ 1 B/ 1 C/ 2 D/ 1


2




2/ Cho hàm số y = f(x) = 1 2


5<i>x</i> . Phát biểu nào sau đây sai?
A/ Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 1


5 C/ f(0)= 0; f(5)= 5; f( 5)= 5
B/ Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 D/ Nếu f(x) = 0 thì x = 0
3/ Điểm M( <sub>3; </sub> <sub>9) thuộc đồ thị hàm số nào</sub>


A/ y =  <sub>x</sub>2 <sub>B/ y = x</sub>2 <sub>C/ y = </sub>1


3x


2 <sub>D/ y = </sub> 1


3


 x2


4/ Tích hai nghiệm của phương trình 2x2<sub> + 5x </sub><sub></sub> <sub> 11 = 0 là:</sub>



A/ 11
2


 B/ 11


2 C/


5
2


 D/ 5


2
5/ Biệt thức 'của phương trình 4x2  6x  1 = 0 là :


A/  = 5 B/  = 13 C/ = 52 D/ = 20


6/ Biết x =  <sub>7 là một nghiệm của phương trình x</sub>2<sub> + 2x </sub><sub></sub> <sub> 35 = 0. Vậy nghiệm còn lại là:</sub>


A/  <sub>5</sub> <sub>B/ 9</sub> <sub>C/ </sub> <sub>9</sub> <sub>D/ 5</sub>


7/ Trên đường tròn tâm O nếu số đo góc ở tâm AOB = 400<sub> thì số đo cung bị chắn AB là:</sub>


A/ 800 <sub>B/ 20</sub>0 <sub>C/ 40</sub>0 <sub>D/ 320</sub>0


8/ Tứ giác nột tiếp được trong một đường tròn thì tổng số đo hai góc đối là


A/ 900 <sub>B/ 360</sub>0 <sub>C/ 45</sub>0 <sub>D/ 180</sub>0


9/ Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng mấy lần số đo cung bị chắn



A/ 2 B/ 1 C/ 1


2 D/ 4


10/ Đường tròn tâm I có góc nội tiếp <i><sub>MKN</sub></i><sub> = 26</sub>0<sub> thì số đo cung bị chắn MN là</sub>


A/ 130 <sub>B/26</sub>0 <sub>C/ 334</sub>0 <sub>D/ 52</sub>0


11/ Công thức tính độ dài đường tròn là


A/ 2<i>R</i> B/ <i>R</i>2 C/


2


<i>R</i>


D/ 2


<i>R</i>




12/ Công thức tính diện tích hình tròn
A/ 2<i><sub>R</sub></i>


 B/


2


0


360


<i>R n</i>


 <sub>C/ </sub> <i><sub>R</sub></i>2


 D/ 0


180


<i>Rn</i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>
1/ Cho hai hàm số y = x2<sub> và y = x + 2</sub>


a/ Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ ( 1,5 điểm )
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó ( 1 điểm )
2/ Cho phương trình x2 <sub></sub> <sub>3x + m </sub><sub></sub> <sub>1 = 0</sub>


a/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ( 1 điểm )
b/ Giải phương trình trên với m = 3 ( 1 điểm )


3/ Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Goi E và D lần lượt là giao điểm các
tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ
BC ở M. a/ Chứng minh tứ giác BECD nội tiếp trong đường tròn ( 1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>I/ Trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>


1A 7C


2B 8D


3A 9C


4B 10D


5B 11A


6D 12C


II/ Tự luận :
1/ ( 2,5 điểm )


a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số y = x2<sub> và y = x + 2 (1,5 điểm )</sub>


b/ Phương trình hoành độ giao điểm : x2<sub> = x + 2 (0,25 điểm)</sub>


x2 <sub></sub> <sub> x </sub><sub></sub> <sub> 2 = 0 </sub>


Vì a + b +c = 0 nên x1 = 1; x2=
<i>c</i>


<i>a</i> =  2 (0,5 điểm)


Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là A(  <sub>1 ; 1) ; B( 2 ; 4) (0,25 điểm)</sub>



2/ (2,5 điểm )


a/ Ta có phương trình x2 <sub></sub> <sub>3x + m </sub><sub></sub> <sub>1 = 0</sub>
 = ( 3)2  41(m  1)


= 13  <sub>4m</sub> <sub>( 0,5 điểm )</sub>


Để phương có nghiệm kép  = 0 ( 0,25 điểm )


Hay 13  <sub>4m = 0</sub>


m = 13


4 ( 0,5 điểm )
b/ Với m = 3 thì phương trình trở thành: x2 <sub></sub> <sub>3x + 2 = 0</sub>


vì a + b + c = 0 nên x1= 1 ; x2=
<i>c</i>


<i>a</i> = 2 (1 điểm)


3/ ( 2,25 đ)


Vẽ hình đúng 0,25 điểm
a/ Ta có    


1 2; 3 4


<i>B</i> <i>B B</i> <i>B</i> ( gt )



Suy ra  0
90


<i>EBD</i> ( Tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù) ( 0,25 điểm )


   


1 2; 3 4


<i>C</i> <i>C C</i> <i>C</i> ( gt )


Suy ra <i><sub>ECD</sub></i> <sub>90</sub>0


 ( Tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù) ( 0,25 điểm )


Vậy <i><sub>EBD ECD</sub></i>  <sub>180</sub>0


 


Do đó tứ giác BECD nội tiếp đường tròn ( 0,5 điểm )
b/ Xét <i>BIE</i> và <i>DIE</i> ta có :


 


<i>EBC EDC</i> ( góc nội tiếp cùng chắn cung EC) (0,25 điểm)


 


<i>BIE DIC</i> ( đối đỉnh) ( 0,25 điểm )



Suy ra <i>BIE</i> đồng dạng với <i>DIC</i>(g – g)


Do đó <i>BI</i> <i>IE</i>


<i>DI</i> <i>IC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ THAM KHẢO</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 9</b>


<b>ĐỀ 1</b><i> Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Trường: ...</b>


<b>Họ tên: ...</b>
<b>Lớp: ...</b><i>Số báo danh</i>: ...


<i>Họ tên và chữ ký của giám thị</i>
1. ...
2. ...


<i>Số phách</i>


<i>Điểm bằng số</i> <i>Điểm bằng chữ</i> <i>Họ tên và chữ ký của giám khảo</i>


1. ...
2. ...


<i>Số phách</i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)</i>



<i><b> Học sinh đọc kỹ câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với câu trả lời đúng </b></i>
<i><b>nhất.</b></i>


<b>Câu 1: Biết đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> đi qua điểm A(–2; 2). Thế thì a bằng:</sub>


<b> A. </b>1


4 B. –


1


4 <b>C. </b>


1


2 D. –


1
2
<b>Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – </b>1


4x


2


<b> A. M(–2; 1)</b> B. N(4; 4) <b>C. P(2; 1)</b> D. Q(–4; –4)
<b>Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:</b>


<b> A. </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 5 <sub>3 0</sub>


<i>x</i>


   B.<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <b>C. x</b>3 – 4x + 3 = 0 D. 3x4 + 2x2 – 5 = 0


<b>Câu 4: Nếu phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có a + b + c = 0 thì:</sub>


<b> A. x</b>1 = 1, x2 =
<i>c</i>


<i>a</i> B. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>


<i>a</i> <b>C. x</b>1 = 1, x2 = –
<i>c</i>


<i>a</i> D. x1 = –1, x2 = –
<i>c</i>
<i>a</i>


<b>Câu 5: Nếu hai số có tổng S = –5 và tích P = –14 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:</b>
<b> A. x</b>2<sub> + 5x + 14 = 0</sub> <sub> B. x</sub>2<sub> – 5x + 14 = 0</sub> <b><sub>C. x</sub></b>2<sub> + 5x – 14 = 0 D. x</sub>2<sub> – 5 x – 14 = 0</sub>


<b>Câu 6: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:</b>


<b> A. x</b>2<sub> – 6x + 9 = 0</sub> <sub> B. x</sub>2<sub> + 4x + 5 = 0</sub> <b><sub>C. x</sub></b>2<sub> + 4 = 0 D. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>


<b>Câu 7: Phương trình 2x</b>2<sub> – 3x + 7 = 0 có tổng và tích các nghiệm lần lượt là:</sub>


<b> A. </b>3
2 và



7


2 B. –


3
2 và


7


2 <b>C. </b>


3
2 và –


7


2 D. –


3
2 và –


7
2


<b>Câu 8: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 110</b>0<sub>. Khi đó số đo</sub>


của cung AB lớn là:


<b> A. 125</b>0 <sub> B. 250</sub>0 <b><sub>C. 110</sub></b>0 <sub> D. 55</sub>0



<b>Câu 9: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm trên đường tròn sao cho </b><i><sub>MAB</sub></i> = 300.


Khi đó số đo của cung MA là:


<b> A. 30</b>0 <sub> B. 60</sub>0 <b><sub>C. 90</sub></b>0 <sub> D. 120</sub>0


<b>Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, biết </b><i><sub>A</sub></i>=1150, <i><sub>B</sub></i> =750. Hai góc C và D có số


đo là:


<b> A. </b><i><sub>C</sub></i> <sub>= 115</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>


<i>D</i>= 750 B. <i>C</i> = 750, <i><sub>D</sub></i> <sub>= 115</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub>= 65</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>


<i>D</i>= 1050 D. <i>C</i> =1050, <i><sub>D</sub></i><sub>= 65</sub>0


<b>Câu 11: Cho hình tròn có diện tích là 36</b><sub> (cm</sub>2<sub>). Bán kính của hình tròn đó là:</sub>


<b> A. 5 cm, </b> B. 6 cm <b>C. 3 cm</b> D. 4 cm


<b>Câu 12: Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là 120</b>0<sub>. Vậy diện tích hình quạt AOB là:</sub>


<b> A. </b> 2
3


<i>R</i>


 <sub> B. </sub> 2



2


<i>R</i>


 <b><sub>C. </sub></b> 2


4


<i>R</i>


 <sub> D. </sub> 2


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



Thí sinh không được viết vào khung này


...
.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1: (1đ) Giải phương trình: x</b>4<sub> – 7x</sub>2<sub> – 18 = 0</sub>


<b>Bài 2: (2đ) Cho hàm số y = x</b>2 <sub>(P) và y = 4x – 4 (d)</sub>


<b>a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ</b>
<b>b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)</b>



<b>Bài 3: (1,25đ) Cho phương trình x</b>2<sub> – 3x + m – 1 = 0. Với giá trị nào của m thì:</sub>


<b>a/ phương trình có hai nghiệm phân biệt</b>
<b>b/ phương trình có hai nghiệm trái dấu</b>


<b>Bài 4: (2,75đ) Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến </b>
AB và AC với đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm)


<b>a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp</b>
<b>b/ Chứng minh ABC là tam giác đều</b>


<b>c/ Đường thẳng AO cắt cung lớn BC tại E. </b>


Tứ giác ABEC là hình gì ? Tính diện tích tứ giác ABEC theo R
<i>( Yêu cầu vẽ hình trước khi chứng minh)</i>


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.



...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
.


...
.


...
.


...
.


...
.



...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


<i><b>Trường THPT Thạnh An</b></i> <b><sub>ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 - Năm học 2008 - 2009</sub></b>


<b>GV: Lê Thị Ngọc Đào </b> <b>Thời gian làm bài 90 phút</b>
<b>I/ TR ẮC NGHIỆM : (3điểm)</b>


Chọn đáp án đúng nhất :


1/ Phương trình nào sau đây xác định một hàm số dạng y = ax + b



A. 6x + y = 8 B/ 5x + 0y =15 C. 3x = 18 D. 2x2<sub> + x + 1 =0 </sub>


2/ Nghieäm của hệ phương trình 7<sub>3</sub><i><sub>x y</sub>x</i> 2<i>y</i><sub>6</sub>1
 


A. (x; y) = (3; 1) B. (x; y) = (0; 6) C. (x; y) = (1; 3) D. (x; y) = (1; -3)


3/ Giá trị của a và b để hệ phương trình <sub>2</sub><i>ax by<sub>ax</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>by</sub></i>3 <sub>36</sub>


 


 có nghiệm là (3; 2) là:


A. a = 2; b =3 B. a = 3; b = -2 C. a = 3; b = 3 D. a = 3; b = -3


4/ Cho hàm số y = 0,1x2<sub>, điểm </sub><sub>nào sau</sub><sub> đây thuộc đồ thị của hàm số</sub>


A. (1; 1) B. (3; 0,9) C. (3; 0,09) D. (1; -1)


5/ Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) coù a + b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1; x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>


B. x1 = -1 ; x2 =
<i>c</i>


<i>a</i>


C. x1 = x2 = <sub>2</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>


D. x1 = 1; x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>


6/ Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) có biệt thức </sub><sub></sub><sub> bằng :</sub>


A. b2<sub>- ac </sub> <sub>B. b</sub>2<sub> – 4ac </sub> <sub>C. b’</sub>2<sub> - 4ac </sub> <sub>D. b’ – ac</sub>


7/ Từ 1 giờ đến 3 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm bằng bao nhiêu độ?


A. 1800 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. <i><sub>B</sub></i> =1200 B. <i><sub>C</sub></i> = 1200 C. <i><sub>D</sub></i> = 600 D.<i><sub>D</sub></i> = 1200


9/ Cơng thức tính độ dài đường tròn là:


A. <i>C</i><i>R</i> B. <i>C</i><i>R</i>2 C. <i>C</i>2<i>R</i> D. <i>C</i>2<i>R</i>2


10/ Cho đường tròn (O) và cung nhỏ AB có số đo bằng 70<sub> thì góc t</sub>0 <sub> o bởi tia tiếp tuyến </sub><sub>ạ</sub>


Ax và dây cung AB có số đo bằng :



A. 350 <sub>B. 140</sub>0 <sub>C. 20</sub>0 <sub>D. 290</sub>0


11/ Cho đường trịn (O) có bán kính 3cm <i><sub>AOB</sub></i> = 600 độ dài cung AB là:


A.3,14 cm B. 6,28 cm C. 3 cm D. 6 cm


12/ Công thức tính diện tích hình tròn là:


A. <i>S</i> 2<i>R</i> B. <i>S</i> 2<i>R</i>2 C. <i>S</i> <i>R</i>2 D.


2


2


<i>R</i>
<i>S</i> 


<b>II/ T Ự LUẬN :(7 điểm )</b>


1/ Vẽ đồ thị của hai hàm số 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i> và y = 2x - 2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Tìm


toạ độ giao điểm của hai hàm số trên (2đ)
2/ Giải hệ phương trình : 4<sub>2</sub><i>x y<sub>x</sub></i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>6 <sub>4</sub>


 



 (1,5ñ)


3/ Cho tam giác cân ABC có đáy BC và Â = 200<sub> .Trên nửa mặt phẳng bờ AB khơng chứa </sub>


điểm C lấy điểm D sao cho DA = DB và <i><sub>DAB</sub></i> = 400 .Gọi E là giao điểm của AB và CD.


a/ Chứng minh rằng ACBD là tứ giác nội tiếp
b/ Tính <i><sub>AED</sub></i> (3,5đ).


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>


<b>ĐỀ 1 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :


<b>A</b>. 5x – 1<i><sub>x</sub></i> = 0 <b>B</b>. <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub></sub> <sub>2</sub> = 0 <b>C</b>. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>


  <b>D</b>. 1 + 3x = 0


<b>Câu 2</b>: phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x – 4 = 0


<b>A</b>. 3x2<sub> – 4 = 0 </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 4 = 0 </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 6x – 8 = 0 </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub> <sub>1 0</sub>


3


<i>x</i>
 



<b>Câu 3</b>: Dựa vào thứ tự 2 1 ,so sánh 2 2 và 3 :


<b>A</b>. 2 2 3  <b>B</b>. 2 2 3  <b>C</b>. 2 2 3  <b>D</b>. 2 2 3 


<b>Câu 4</b>: Cho a < b hãy so sánh –3a và –3b :


<b>A</b>. –3a > –3b <b>B</b>. –3a < –3b <b>C</b>. –3a = –3b <b>D</b>. –3a  –3b


<b>Câu 5</b>: Bất phương trình 2x < 18 có tập nghiệm là :


<b>A</b>.

<i>x x</i>/ 9

<b>B</b>.

<i>x x</i>/ 9

<b>C</b>.

<i>x x</i>/ 18

<b>D</b>.

<i>x x</i>/ 18



<b>Câu 6</b>: Phương trình 3x – 12 = 0 có nghiệm là :


<b>A</b>. x =3 <b>B</b>. x = – 4 <b>C</b>. x = 4 <b>D</b>. x = 9


<b>Câu 7</b>: Tập nghiệm của phương trình 3x(x – 4) + 5(x – 4) = 0 laø:
<b>A</b>. 4; 5


3


  


 




 <b>B</b>.


5


4;


3


 
 


 <b>C</b>.


5
4;


3


 




 




 <b>D</b>.


5
4;


3



  


 





<b>Câu 8</b>: Cho AB = 4 cm ; CD = 12 cm . Tỉ số <i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b>. 3 <b>B</b>. 1<sub>3</sub> <b>C</b>. <sub>3</sub>1 <b>D</b>. –3


<b>Câu 9</b>: Cho <i>ABC</i> có DE // BC; AD = 2 cm; DB =3 cm; BC = 6,5 cm. Vậy độ dài DE là:


<b>A</b>. 13 cm <b>B</b>. 1,3 cm <b>C</b>. 26 cm <b>D</b>. 2,6 cm


<b>Câu 10</b>: <i>ABC</i> <i>DEF</i> với tỉ số đồng dạng là k = 2,khi AB = 6 cm thì DE có độ dài là:


<b>A</b>. –3 cm <b>B</b>. 3 cm <b>C</b>. 4 cm <b>D</b>. 8 cm


<b>Câu 11</b>: ABC có đường phân giác AD ( D  BC ) thì :


<b>A</b>. <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>BC</sub>AB</i> <b>B</b>. <i>DB</i> <i>AC</i>


<i>DC</i> <i>AB</i> <b>C</b>.


<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> <b>D</b>.



<i>DB</i> <i>DC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>


<b>Câu 12</b>:A’B’C’ ABC theo tỉ số là k =1


2 thì tỉ số diện tích hai tam giác này là :


<b>A</b>. 1<sub>2</sub> <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 2 <b>D</b>. 1<sub>4</sub>


<b>II. PH Ầ N T Ự LU Ậ N : </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1</b>: Giải các phương trình sau :


<b>a</b>/ x –5<i>x</i><sub>6</sub>27 3<sub>4</sub> <i>x</i> <i>(1 điểm)</i> <b>b</b>/ 2 3 3


2 1 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <i>(1 điểm)</i>


<b>Bài 2</b>: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :


<b>a</b>/ 2( 3x –1 ) – 2x < 2x +1 <i>(1 điểm)</i> <b>b</b>/ 2x + 4<sub>5</sub> > 9<sub>5</sub> <i>(1 điểm)</i>



<b>Bài 3</b>: Cho ABC vng tại A, đường cao AH, biết AB = 15 cm; AC = 20 cm; BH = 9 cm


<b>a</b>/ Chứng minh: AHB CAB <i>(1 điểm)</i>


<b>b</b>/ Tính các độ dài BC, AH, HC . <i>(1,5 điểm) (hình vẽ 0,5 điểm).</i>


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>


<b>ĐỀ 1</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)</i> Chọn câu trả lời đúng nhất<i>:</i>
<b>Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>A. 2x</b>2<sub> – 3 = 0</sub> <b><sub>B. 2x – </sub></b>3


<i>x</i> = 0 <b>C. </b>


1


2<i>x</i> 3 = 0 <b>D. 2x – 3 = 0</b>
<b>Câu 2: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x – 2 = 0:</b>


<b>A. x(x – 2) = 0</b> <b>B. x</b>2<sub> – 4 = 0</sub> <b><sub>C. 2x = 4</sub></b> <b><sub>D. x = – 2</sub></b>


<b>Câu 3: Nghiệm của phương trình 5x – 2 = 4x là:</b>


<b>A. x = – 2</b> <b>B. x = 2</b> <b>C. x = </b>2


9 <b>D. x = – </b>



2
9
<b>Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x = 5(x – 3) + 3 là:</b>


<b>A. S = { 4 }</b> <b>B. S = {– 4}</b> <b>C. S = { 6 }</b> <b>D. S = { – 6}</b>
<b>Câu 5: Với ba số a, b, c mà c > 0, nếu a < b thì:</b>


<b>A. ac < bc</b> <b>B. ac > bc</b> <b>C. ac = bc</b> <b>D. ac </b> bc


<b>Câu 6: Với ba số a, b, c mà c < 0, nếu a </b> b thì:


<b>A. ac </b> bc <b>B. ac < bc </b> <b>C. ac </b> bc <b>D. ac > bc</b>


<b>Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x – 20 là:</b>


<b>A. {x/ x > 5}</b> <b>B. {x/ x > – 5}</b> <b>C. {x/ x < 5}</b> <b>D. {x/ x < – 5}</b>
<b>Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) < 4x – 7 là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b> <i>AB</i>


<i>CD</i> =


3


500 <b>B. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =



3


5 <b>C. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =


3


50 <b>D. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =


5
3
<b>Câu 10: Cho biết </b><i>MN<sub>PQ</sub></i> = 3


7 và MN = 6cm thì độ dài PQ là:
<b>A. PQ = </b>18


7 cm <b>B. PQ = </b>
7


18cm <b>C. PQ = </b>
1


14cm <b>D. PQ = 14cm</b>
<b>Câu 11: Cho </b>ABC, MN // BC (M  AB, N  AC). Đẳng thức nào sau đây sai:



<b>A. </b><i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <b>B. </b>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MB</i> <i>NC</i> <b>C. </b>


<i>AM</i> <i>MN</i>


<i>MB</i> <i>BC</i> <b>D. </b>


<i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AC</i> <i>BC</i>


<b>Câu 12: </b>ABC đồng dạng với DEF. Đẳng thức nào sau đây đúng:


<b>A. </b> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <b>B. </b>


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <b>C. </b>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>EF</i> <b>D. </b>



<i>AB</i> <i>DF</i>
<i>DE</i> <i>AC</i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1: </b><i>(1 điểm)</i> Giải phương trình:


<b>a/ 5(x – 2) = 4 + 3x</b> <b>b/ </b> 4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>Bài 2: </b><i>(1,5 điểm)</i> Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


<b>a/ 3(x – 1) < 9 – x </b> <b>b/ </b>2 1 5 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm)</i> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, lúc về người ấy đi với



vận tốc 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1giờ. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 4: </b><i>(3 điểm)</i> Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm, BC = 25cm


<b>a/ Tính độ dài AC.</b>


<b>b/ Chứng minh </b>AHB đồng dạng với CAB


<b>c/ Tính độ dài BH, AH</b>


...Hết ...


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>


<b>ĐỀ 2</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm) </i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b><i>:</i>


<b>Câu 1: Với ba số a, b, c mà c > 0, nếu a < b thì:</b>


<b>A. ac </b> bc <b>B. ac < bc</b> <b>C. ac > bc</b> <b>D. ac = bc </b>


<b>Câu 2: Với ba số a, b, c mà c < 0, nếu a </b> b thì:


<b>A. ac > bc</b> <b>B. ac </b> bc <b>C. ac < bc</b> <b>D. ac </b> bc


<b>Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x – 20 là:</b>


<b>A. {x/ x < – 5} </b> <b>B. {x/ x > 5}</b> <b>C. {x/ x > – 5}</b> <b>D. {x/ x < 5}</b>


<b>Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) < 4x – 7 là:</b>


<b>A. {x/ x > 4}</b> <b>B. {x/ x < – 4}</b> <b>C. {x/ x < 4}</b> <b>D. {x/ x > – 4} </b>
<b>Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>A. 2x – 3 = 0</b> <b>B. 2x</b>2<sub> – 3 = 0</sub> <b><sub>C. 2x – </sub></b>3


<i>x</i> = 0 <b>D. </b>


1


2<i>x</i> 3 = 0
<b>Câu 6: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x – 2 = 0:</b>


<b>A. x = – 2</b> <b>B. x(x – 2) = 0</b> <b>C. x</b>2<sub> – 4 = 0</sub> <b><sub>D. 2x = 4 </sub></b>


<b>Câu 7: Nghiệm của phương trình 5x – 2 = 4x là:</b>
<b>A. x = –</b>2


9 <b>B. x = – 2</b> <b>C. x = 2</b> <b>D. x = </b>


2
9
<b>Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2x = 5(x – 3) + 3 là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b> <i>AB</i>


<i>CD</i> =


5



3 <b>B. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =


3


500 <b>C. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =


3


5 <b>D. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =


3
50
<b>Câu 10: Cho biết </b><i>MN<sub>PQ</sub></i> = 3


7 và MN = 6cm thì độ dài PQ là:
<b>A. PQ = 14cm </b> <b>B. PQ = </b>18


7 cm <b>C. PQ = </b>
7



18cm <b>D. PQ = </b>
1
14cm
<b>Câu 11: Cho </b>ABC, MN // BC (M  AB, N  AC). Đẳng thức nào sau đây sai:


<b>A. </b><i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AC</i> <i>BC</i> <b>B. </b>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <b>C. </b>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MB</i> <i>NC</i> <b>D. </b>


<i>AM</i> <i>MN</i>


<i>MB</i> <i>BC</i>


<b>Câu 12: </b>ABC đồng dạng với DEF. Đẳng thức nào sau đây đúng:


<b>A. </b> <i>AB</i> <i>DF</i>


<i>DE</i> <i>AC</i> <b>B. </b>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <b>C. </b>



<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <b>D. </b>


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>EF</i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1: </b><i>(1 điểm)</i> Giải phương trình:


<b>a/ 4(x – 5) = x + 1</b> <b>b/ </b> 1 1
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





<b>Bài 2: </b><i>(1,5 điểm)</i> Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


<b>a/ 5(x – 2) < 2x – 1 </b> <b>b/ </b>1 6


2 5



<i>x</i> <i>x</i>


 




<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm)</i> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h, lúc về người ấy đi với


vận tốc 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1giờ. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 4: </b><i>( 3 điểm</i>) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 20cm, BC = 25cm


<b>a/ Tính độ dài AB.</b>


<b>b/ Chứng minh </b>AHB đồng dạng với CAB


<b>c/ Tính độ dài BH, AH</b>


...Hết...


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 7</b>


<b>ĐỀ 1</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)<b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức ?</b>


<b>A. 4xy</b> <b>B. x</b> <b>C. </b> <sub>1</sub> <b><sub>D. x + y</sub></b>



<b>Câu 2: Tích của hai đơn thức 2xy và </b> <sub>3x</sub>2<sub>y là</sub>


<b>A. </b> <sub>6x</sub>3<sub>y</sub>2 <b><sub>B. 6x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>C. 5x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub>y</sub>2


<b>Câu 3: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức x</b>2 <sub></sub> <sub> 1:</sub>


<b>A. </b> <sub>2</sub> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>


<b>Câu 4: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác</b>
<b>A. 2cm; 3cm; 5cm</b> <b>B. 2cm; 3cm; 4cm </b>


<b>C. 2cm; 3cm; 6cm</b> <b>D. 1cm; 4cm; 5cm</b>


<b>Câu 5: Cho đơn thức </b> <sub>2</sub><i><sub>x y z</sub></i>3 5


 . Bậc của đơn thức đó là:


<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 6: Dạng thu gọn của đa thức P = x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2 <sub></sub> <sub> y</sub>2 <sub></sub> <sub> z</sub>2<sub> là </sub>


<b>A. 2z</b>2 <b><sub>B. 2x</sub></b>2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2z</sub>2 <b><sub>C. 2y</sub></b>2 <b><sub>D. 2x</sub></b>2


<b>Câu 7: Cho đa thức P(x) = </b> <sub>2x</sub>4 <sub></sub> 1


2. Hệ số tự do của đa thức P( x ) là
<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>



1
2


 <b>C. </b>2 <b>D. 5</b>


<b>Câu 8: Cho đa thức Q(x) = 6x</b>5 <sub>+ 4x</sub>3 <sub></sub> <sub> 7x + 9. Hệ số cao nhất là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 9: Cho </b><i>ABC</i> biết AC = 8cm; BC = 7cm; AB = 6cm. So sánh các góc của <i>ABC</i>:


<b>A. </b><i><sub>A B C</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>  <b><sub>B. </sub></b><i><sub>B</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A C</sub></i><sub></sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>A</sub></i>


<b>Câu 10: Cho đoạn thẳng DE = 4cm. M là điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE và</b>
MD = 3 cm. Ta có độ dài của ME là :


<b>A. 2cm</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 3cm</b> <b>D. 1cm</b>


<b>Câu 11: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường :</b>


<b>A. phân giác</b> <b>B. trung trực</b> <b>C. trung tuyến</b> <b>D. cao</b>
<b>Câu 12: Đơn thức đồng dạng với đơn thức </b> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2


 là


<b>A. 2xy</b> <b>B. </b> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2


 <b>C. </b>2<i>xy</i>2 <b>D.</b>5<i>x y</i>2


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1: </b><i>(2 điểm)</i> Số ngày vắng mặt của 25 học sinh trong một học kì được giáo viên ghi lại như


bảng sau:


a/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


<b>Bài 2: </b><i>(1 điểm)</i> Cho hai đa thức : M = x2 <sub>2</sub>


 xy + y2 và N = y2 + 2xy + x2 + 1


a/ Tính M + N
b/ Tính M  <sub> N </sub>


<b>Bài 3: </b><i>(1 điểm)</i> Tính giá trị của đa thức P(x) = x2  <sub>2x + 1 tại x = 1; x = </sub> <sub>2 . </sub>


Với x = 1 ; x =  <sub>2 số nào là nghiệm của đa thức P(x).</sub>


<b>Bài 4: </b><i>(3 điểm)</i> Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.


a/ Chứng minh <i>DEI</i> <i>DFI</i>


b/ Chứng minh <i><sub>DIE D</sub></i> <sub>IF 90</sub>0


 


c/ Biết DE = DF = 13cm, EF = 10cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến DI.


TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 7</b>


<b>ĐỀ 2</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)<b> Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>Câu 1: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức x</b>2 <sub></sub> <sub> 1</sub>


<b>A. </b> <sub>2</sub> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>


<b>Câu 2: Cho đa thức P(x) = </b> <sub>2x</sub>4 <sub></sub> 1


2. Hệ số tự do của đa thức P( x ) là
<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1
2


 <b>C. </b>2 <b>D. 5</b>


<b>Câu 3: Tích của hai đơn thức 2xy và </b> <sub>3x</sub>2<sub>y là</sub>


<b>A. </b> <sub>6x</sub>3<sub>y</sub>2 <b><sub>B. 6x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>C. 5x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub>y</sub>2


<b>Câu 4: Cho đơn thức </b> 3 5
2<i>x y z</i>


 . Bậc của đơn thức đó là:


<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10</b>



<b>Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức </b> 2
2<i>x y</i>


 là


<b>A. 2xy</b> <b>B. </b> 2


5<i>x y</i> <b>C. </b> 2


2<i>xy</i>


 <b>D. </b>2<i>x y</i>2 2


<b>Câu 6: Dạng thu gọn của đa thức P = x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2 <sub></sub> <sub> y</sub>2 <sub></sub> <sub> z</sub>2<sub> là </sub>


<b>A. 2z</b>2 <b><sub>B. 2x</sub></b>2<sub> </sub> <b><sub>C. 2y</sub></b>2 <b><sub>D. 2x</sub></b>2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2z</sub>2


<b>Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức ?</b>


<b>A. 4xy</b> <b>B. x</b> <b>C. </b> <sub>1</sub> <b><sub>D. x + y</sub></b>


<b>Câu 8: Cho đa thức Q(x) = 6x</b>5 <sub>+ 4x</sub>3 <sub></sub> <sub> 7x + 9. Hệ số cao nhất là :</sub>


<b>A. 6</b> <b>B. 9</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 9: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác</b>
Số ngày nghỉ (x) 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. 2cm; 3cm; 5cm</b> <b>B. 1cm; 4cm; 5cm</b>
<b>C. 2cm; 3cm; 6cm</b> <b>D. 2cm; 3cm; 4cm </b>


<b>Câu 10: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường :</b>


<b>A. phân giác</b> <b>B. trung trực</b> <b>C. trung tuyến</b> <b>D. cao</b>


<b>Câu 11: Cho đoạn thẳng DE = 4cm. M là điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE và</b>
MD = 3 cm. Ta có độ dài của ME là :


<b>A. 2cm</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 3cm</b> <b>D. 1cm</b>


<b>Câu 12: Cho </b><i>ABC</i> biết AC = 8cm; BC = 7cm; AB = 6cm. So sánh các góc của <i>ABC</i>:


<b>A.</b><i><sub>A B C</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A C</sub></i><sub></sub>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1: </b><i>(2 điểm)</i> Số ngày vắng mặt của 25 học sinh trong một học kì được giáo viên ghi lại như


bảng sau:


<b>a/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu</b>
<b>b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng </b>


<b>Bài 2: </b><i>(1 điểm)</i> Cho hai đa thức: M = x2  <sub>xy + y</sub>2<sub> và N = y</sub>2<sub> + xy + x</sub>2<sub> + 2</sub>


<b>a/ Tính M + N </b>
<b>b/ Tính M </b> <sub> N </sub>


<b>Bài 3: </b><i>(1 điểm)</i> Tính giá trị của đa thức P(x) = x2  <sub>4x + 3 tại x = 1; x = </sub> <sub>2 . </sub>


Với x = 1 ; x =  <sub>2 số nào là nghiệm của đa thức P(x).</sub>



<b>Bài 4: </b><i>(3 điểm)</i> Cho tam giác ABC cân tại A với đường phân giác AI.
<b>a/ Chứng minh </b><i>ABI</i> <i>ACI</i>


<b>b/ Chứng minh </b><i><sub>AIB</sub></i> <i><sub>AIC</sub></i> <sub>90</sub>0


 


<b>c/ Biết AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Hãy tính độ dài cạnh AI </b>


<b>HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KT HK II – MÔN TOÁN - 7</b>
<b>ĐỀ 1.</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


D A C B C D B A B C C D


II/ TỰ LUẬN: (7 điểm )


1/ ( 2 điểm) a/<i>X</i> = 1 8 2 3 3 11 4 1 5 2


25


        


= 2,44. Mốt của dấu hiệu M0 = 3 1 điểm


b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 điểm



2/ (1điểm) a/ M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2 </sub> <sub>0,5 điểm </sub>


b/ M  <sub> N = </sub> <sub>4xy </sub> <sub> 1 </sub> <sub>0,5 điểm</sub>


3/ (1 điểm) P(x) = x2 <sub></sub> <sub>2x + 1 </sub>


P(1) = 0 ; P( <sub>2) = 9</sub>


x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) 1 điểm


4/ (3 điểm) hình vẽ đúng 0,5 điểm


a/ Xét <i>DEI</i> và <i>DFI</i> CÓ


DI cạnh chung; DE = EF (gt); IE = IF (gt)


<i>DEI</i> <i>DFI</i>


  (c.c.c) 1 điểm


b/ ta có <i>DEI</i> <i>DFI</i>(cmt) Suy ra <i><sub>DIE DIF</sub></i><sub></sub>


mà <i><sub>DIE</sub></i> + <i><sub>D</sub></i> <sub>IF</sub> = 1800 ( kề bù) Do đó <i><sub>DIE</sub></i> <sub></sub><i><sub>DIF</sub></i> = 900 0,5 điểm


c/ ta có IE = IF =
2


<i>EF</i>



= 5


Xét tam giác DIE vuông tại I: DI2<sub> = DE</sub>2<sub> – IE</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> = 144</sub>


DI = 144 = 12 cm 1 điểm


Số ngày nghỉ (x) 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
<b>ĐỀ 2.</b>


I/ TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


C B A C B B D A D C C D


II/ TỰ LUẬN: (7 điểm )


1/ ( 2 điểm) a/ <i>X</i> = 1 8 2 3 3 11 4 1 5 2


25


        


= 2,44. Mốt của dấu hiệu M0 = 3 1 điểm


b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 điểm


2/ (1điểm) a/ M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1 </sub> <sub>0,5 điểm </sub>



b/ M  <sub> N = </sub> <sub>2xy </sub> <sub> 2 </sub> <sub>0,5 điểm</sub>


3/ (1điểm) P(x) = x2 <sub></sub> <sub>4x + 3 </sub>


P(1) = 0 ; P( <sub>2) = 15</sub>


x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) 1 điểm


4/ (3 điểm) hình vẽ đúng 0,5 điểm


a/ Xét <i>ABI</i> và <i>ACI</i> có


AI cạnh chung; AB = AC (gt), <i><sub>BAI CAI</sub></i> <sub></sub> <sub> (gt)</sub>


<i>DEI</i> <i>DFI</i>


  (c.g.c) 1 điểm


b/ ta có <i>ABI</i> <i>ACI</i>(cmt) Suy ra <i><sub>AIC</sub></i><sub></sub><i><sub>AIB</sub></i>


mà <sub>AIB</sub> <sub> + </sub><i><sub>AIC</sub></i><sub> = 180</sub>0<sub> ( kề bù) Do đó </sub><sub></sub> <sub></sub>


<i>AIB</i><i>AIC</i>= 900 0,5 điểm


c/ Tam giác ABC cân tại A nên đường phân giác AI cũng là đường trung tuyến nên
IB = IB =


2



<i>BC</i>


= 5


Xét tam giác AIB vuông tại I: AI2<sub> = AB</sub>2<sub> – BI</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> = 144</sub>


AI = 144 = 12 cm 1 điểm


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 6</b>


<b>ĐỀ 1</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)</i>


<b>Câu 1: Số nghịch đảo của </b> 15
23




là: <b>A. </b>15


23 <b>B. </b>


23
15




<b>C. </b>23



15 <b>D. </b>


13
25




<b>Câu 2: Cặp số (2; 3) cho ta phân số </b>2


3.Các cặp số nào sau đây không cho ta phân số?
<b>A. (–1; 5)</b> <b>B. (0; 7)</b> <b>C. (5; 0)</b> <b>D. (3; –11)</b>
<b>Câu 3: Kết quả của phép tính </b>2 .42


5 bằng : <b>A. </b>
3
9
5 <b>B. </b>
2
8
5 <b>C. </b>
3
3
5 <b>D. </b>
1
2
2
<b>Câu 4: Cho </b> 3 5 610


17 17



<i>x</i>  giá trị của x là: <b>A. </b>915


34 <b>B. </b>
5
9
17 <b>C. </b>
75
17 <b>D. </b>
15
9
17
<b>Câu 5: Hoàng có 18 viên bi, Hoàng cho </b>2


3 số bi của mình. Số bi Hoàng cho là:
<b>A. 12 viên</b> <b>B. 27 viên</b> <b>C. 54 viên</b> <b>D. 18 viên</b>
<b>Câu 6: Khi quy đồng mẫu các phân số </b>1 3; ; 5


3 4 12 ta có kết quả là:
<b>A. </b> 4 9; ; 5


12 12 12




<b>B. </b>1 3; ; 5
3 4 12





<b>C. </b> 1 3; ; 5
12 12 12




<b>D. </b> 4 9 5; ;
12 12 12
<b>Câu 7: Hỗn số </b> 21


5


 viết dưới dạng phân số là: A. 9


5




<b>B. </b> 8
5




<b>C. </b> 7
5




<b>D. </b> 11
5



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 8: Phân số </b><sub>80</sub>32 rút gọn đến tối giản là: A. <sub>5</sub>2 B. <sub>5</sub>2 <b>C. </b><sub>40</sub>16
<b>D.</b> 16<sub>40</sub>




<b>Câu 9:Cho hai góc xOy và yOt là hai góc kề bù. Biết </b><i><sub>yOt</sub></i> <sub>65</sub>0


 . Số đo góc xOy là:


<b>A. </b><sub>65</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub>75</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>100</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>115</sub>0


<b>Câu 10: Cho (O; 2cm) . Đây là đường tròn có:</b>


<b>A. Đường kính là 2cm</b> <b>B. Bán kính là 2cm</b>
<b>C. Đường kính là 0,2 cm</b> <b>D. Dây cung là 2cm</b>
<b>Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


<b>A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc</b>


<b>B. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>
<b>C. Góc tù là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>


<b>D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0</b>0<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0


<b>Câu 12:Cho góc xOy có số đo 126</b>0<sub> , Ot là tia phân giác của góc xOy khi đó:</sub>


<b>A. </b><i><sub>xOt</sub></i> <sub>126</sub>0


 <b>B. </b><i>tOy</i> 630 <b>C. </b><i>xOt tOy</i>  1260 <b>D. </b><i>xOy</i> 630



<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1: </b><i>(3đ) </i>Tính<i> </i><b>a/ </b>1 1


2 3 <b>b/ </b>


7 1 5


12 24 12




  <b>c/ </b> 15: 5 2.


22 11 3


 


 


 


  <b>d/ </b>


7 11 7 2 18


. .


25 13 25 3 25



 


 


<b>Bài 2: </b><i>(2đ) </i>Tìm x biết: <b>a/</b> 5 7


8 8


<i>x</i>  <b>b/ </b> 15


27 9


<i>x</i> 


 <b>c/ </b>2 3 9


5<i>x</i> 4 20




 


<b>Bài 3</b><i>:(2đ)</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho


 <sub>40 ;</sub>0  <sub>80</sub>0


<i>xOt</i> <i>xOy</i> .


<b>a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? </b>
<b>b/ tính góc tOy? So sánh góc tOy và tOx? </b>


<b>c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao? </b>


<i>(u cầu vẽ hình trước khi tính . Hình vẽ đúng 0,25 đ)</i>
...<i>Hết.</i>...


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 6</b>


<b>ĐỀ 2</b><i> Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)</i>


<b>Câu 1: Hỗn số </b> 32
5


 viết dưới dạng phân số là: A. 10


5




<b>B. </b> 11
5




C. 13
5





<b>D. </b> 17
5




<b>Câu 2: Phân số </b> 36
90




rút gọn đến tối giản là: A. <sub>5</sub>2 <b>B. </b> 18
45




C.36


90 <b>D. </b> 5


2


<b>Câu 3: Số nghịch đảo của </b> 12
13




là: A. 13



12




<b>B. </b>13


12 <b>C. </b>
12
13
 <b>D. </b>
13
25


<b>Câu 4: Cặp số (2;3) cho ta phân số </b>2


3.Các cặp số nào sau đây không cho ta phân số?
<b>A. (–2; 5)</b> <b>B. (3; 0)</b> <b>C. (0; 8)</b> <b>D. (–3; –2)</b>
<b>Câu 5: Kết quả của phép tính </b>3 .21


4 bằng: <b>A. </b>
1
6
4 <b>B. </b>
1
12
4 <b>C. </b>
1
8
4 <b>D. </b>


1
10
4
<b>Câu 6: Cho </b> 3 5 610


17 17


<i>x</i>  giá trị của x là: <b>A. </b>75


17 <b>B. </b>
15
9
34 <b>C. </b>
5
9
17 <b>D. </b>
15
9
17
<b>Câu 7: Khi quy đồng mẫu các phân số </b>1 3; ; 5


3 4 12 ta có kết quả là:
<b>A. </b> 4 9; ; 5


12 12 12




<b>B. </b> 1 3; ; 5
12 12 12





<b>C. </b> 4 9 5; ;


12 12 12 <b>D. </b>


1 3 5


; ;
3 4 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 8:Cho hai góc xOy và yOt là hai góc kề bù. Biết </b><i><sub>yOt</sub></i> <sub>115</sub><i>o</i>


 .Số đo góc xOy là:


<b>A. </b><sub>65</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub>75</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>100</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>115</sub>0


<b>Câu 9: Cho (O; 3cm) .Đây là đường tròn có:</b>


<b>A. Bán kính là 3cm</b> <b>B. Dây cung là 3cm</b>
<b>C. Đường kính là 0,3 cm</b> <b>D. Đường kính là 3cm</b>
<b>Câu 10: Hoàng có 18 viên bi, Hoàng cho </b>2


3 số bi của mình. Số bi Hoàng cho là:
<b>A. 54 viên </b> <b>B. 18 viên</b> <b>C. 27 viên </b> <b>D. 12 viên</b>
<b>Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


<b>A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc</b>
<b>B. Góc bẹt là góc có số đo bằng 90</b>0



<b>C. Góc tù là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>


<b>D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 90</b>0<sub> và nhỏ hơn 180</sub>0


<b>Câu 12:Cho góc xOy có số đo 130</b>0<sub> , Ot là tia phân giác của góc xOy khi đó:</sub>


<b>A. </b> 0
130


<i>xOt</i> <b>B. </b><i>xOt tOy</i>  1300 <b>C. </b><i>xOy</i> 650 <b>D. </b><i>tOy</i> 650


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1: </b><i>(3đ)</i> Tính: <b>a/ </b>1 1


3 4 <b>b/ </b>


1 11 5


12 24 12




  <b>c/ </b> 14: 7 3.


3 11 2


 



 


 


  <b>d/ </b>


5 7 5 4 14


. .


19 11 19 11 19


 


 


<b>Bài 2: </b><i>(2đ)</i> Tìm x biết: <b>a/</b> 4 7


9 9


<i>x</i>  <b>b/ </b>27 9


15


<i>x</i>


 <b>c/ </b>2 3 9


5<i>x</i> 4 20





 


<b>Bài 3: </b><i>(2đ)</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
 <sub>60 ;</sub>0  <sub>120</sub><i>o</i>


<i>xOt</i> <i>xOy</i> .


<b>a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? </b>
<b>b/ tính góc tOy? So sánh góc tOy và tOx? </b>
<b>c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao? </b>


<i>(Yêu cầu vẽ hình trước khi tính . Hình vẽ đúng 0,25 đ)</i>
<i>...Hết...</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>ĐỀ 1.</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm:</i>


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12


<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>



a/ 5(x – 2) = 4 + 3x  5x – 10 = 4 + 3x  2x = 14 0,25 đ


 x = 7 Vậy S = { 7 } 0,25 đ


b/ 4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  ĐKXĐ: x 1 0,25 đ


x(x + 1) = (x – 1)(x + 4)
x2<sub> + x = x</sub>2<sub> + 4x – x – 4 </sub>


x = 2 (nhận) Vậy S = { 2 } 0,25 đ


<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>


a/ 3(x – 1) < 9 – x  3x – 3 < 9 – x  x < 3 0,5 đ


)////////////////////// 0,25 đ


3



b/ 2 1 5 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 4x – 2  15x + 9  x  – 1 0,5 đ


//////////////////[ 0,25 đ


<b>Bài 3: ((1 điểm) </b>


+ Gọi x (km/h) là độ dài quãng đường AB (x > 0) 0,25 đ
Thời gian đi từ A đến B:


30


<i>x</i>


(h), Thời gian từ B về A là
40


<i>x</i>


0,25 đ
Ta có phương trình:


30


<i>x</i>




40


<i>x</i>


= 1 0,5 đ


Giải phương trình được x = 120 (nhận) 0,25 đ


Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25 đ


<b>Bài 4: (3 điểm)</b> A


+ Vẽ hình đúng. 0,5 đ




B H C


a/ AC = <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <sub>25</sub>2 <sub>15</sub>2 <sub>400 20</sub>


     cm 0,5 đ


b/ Xét AHB và CAB có:


 


<i>AHB CAB</i> = 900 (gt); <i>B</i> chung 0,5 đ



=> AHB đồng dạng với CAB 0,5 đ


c/ Từ câu b/ suy ra <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


=> BH = 2 225
25


<i>AB</i>


<i>BC</i>  = 9 cm 0,5 đ


AH = . 15.20
25


<i>AB AC</i>


<i>BC</i>  = 12 cm 0,5 đ


...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>ĐỀ 2</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm:</i>


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12



<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>


a/ 4(x – 5) = x + 1  4x – 20 = x + 1  3x = 21 0,25 đ


 x = 7 Vậy S = { 7 } 0,25 đ


b/ 1 1


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 ĐKXĐ: x  0 và x – 4 0,25 đ


x(x + 1) = (x – 1)(x + 4)
x2<sub> + x = x</sub>2<sub> + 4x – x – 4 </sub>


x = 2 (nhận) Vậy S = { 2 } 0,25 đ
<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>


a/ 5(x – 2) < 2x – 1  5x – 10 < 2x – 1  x < 3 0,5 đ



)////////////////////// 0,25 đ


3


b/ 1 6


2 5


<i>x</i> <i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 5 – 5x  2x + 12  x  – 1 0,5 đ


//////////////////[ 0,25 đ


<b>Bài 3: ((1 điểm) </b>


+ Gọi x (km/h) là độ dài quãng đường AB (x > 0) 0,25 đ
Thời gian đi từ A đến B:


40


<i>x</i>


(h), Thời gian từ B về A là
30


<i>x</i>



0,25 đ
Ta có phương trình:


30


<i>x</i>



40


<i>x</i>


= 1 0,5 đ


Giải phương trình được x = 120 (nhận) 0,25 đ


Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25 đ


<b>Bài 4: (3 điểm)</b> A


+ Vẽ hình đúng. 0,5 đ




B H C


a/ AB = <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>25</sub>2 <sub>20</sub>2 <sub>225 15</sub>


     cm 0,5 đ



b/ Xét AHB và CAB có:


 


<i>AHB CAB</i> = 900 (gt); <i>B</i> chung 0,5 đ


=> AHB đồng dạng với CAB 0,5 đ


c/ Từ câu b/ suy ra <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


=> BH = 2 225
25


<i>AB</i>


<i>BC</i>  = 9 cm 0,5 đ


AH = . 15.20
25


<i>AB AC</i>


<i>BC</i>  = 12 cm 0,5 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×