Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.01 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường THPT Thạnh An </b></i> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>GV : Nguyễn Thị Thu Tâm </b> <b> MÔN TOÁN LỚP 9</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b> <sub>( )</sub> 1 2
3
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i> , vậy <i>f</i>( 3) là:
A/ 1 B/ 3 C/ – 1 D/ – 3
<b>Câu 2: Nếu phương trình </b> 2
0
<i>ax</i> <i>bx c</i> có hai nghiệm là 1 và –1 thì a + b bằng:
A/ – 1 B/ 0 C/ 1 D/ 2
<b>Câu 3: Phương trình </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>0</sub>
có hai nghiệm phân biệt thì điều kiện của m là:
A/ <i>m</i>2 B/ <i>m</i>2 C/ m > –2 D/ m > 2
<b>Câu 4: Phương trình </b>
A/ – 2 B/ 2 C/ 2 D/ – 4
<b>Câu 5: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?</b>
3<i>x</i> 0
B/ <i>x</i>34<i>x</i>2 2<i>x</i>0 C/4<i>x</i>25<i>x</i>0 D/ <i>x</i>2 9 0
<b>Câu 6: Phương trình </b> 2
3<i>x</i> 7<i>x</i> 4 0 có hai nghiệm phân biệt thì :
A/ 1 2
7
3
<i>x</i> <i>x</i> B/ <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 4
3
<i>x x</i> C/ <sub>1</sub> <sub>2</sub> 7
3
<i>x</i> <i>x</i> D/ <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 7
3
<i>x x</i>
<b>Câu 7: Cho </b><i><sub>ABC</sub></i><sub>nội tiếp đường tròn (O),biết </sub><i><sub>ABC</sub></i> <sub>30</sub>0
.Số đo cung lớn AC là:
A/ 300 <sub>B/ 60</sub>0 <sub>C/ 120</sub>0 <sub>D/ 150</sub>0
<b>Câu 8: Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm ngoài đường tròn, qua P kẻ hai tiếp tuyến PA</b>
và PB với (O).Biết <i><sub>APB</sub></i> <sub>36</sub>0
.Số đo góc ở tâm AOB là:
A/ 720 <sub>B/ 100</sub>0 <sub>C/ 144</sub>0 <sub>D/ 154</sub>0
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), có </b> 0
45
<i>C</i> .Diện tích hình quạt tròn
AOB ứng với cung nhỏ <i><sub>AB</sub></i><sub>là:</sub>
A/ 2
8
<i>R</i>
<sub>B/ </sub> 2
6
<i>R</i>
<sub>C/ </sub> 2
4
<i>R</i>
<sub>D/ </sub> 2
2
<i>R</i>
<b>Câu 10: Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 6cm là:</b>
A/ 3<i>cm</i> B/ 2 2<i>cm</i> C/ 2 3<i>cm</i> D/ 4 3<i>cm</i>
<b>Câu 11: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Tìm phát biểu sai .</b>
A/ OA = OB = OC = OD B/ <i><sub>A C</sub></i> <sub>180</sub>0
C/ AB + CD = AD + BC D/ <i><sub>B D</sub></i> <sub>180</sub>0
<b>Câu 12: Cho đường tròn (O;R) biết độ dài cung </b><i><sub>AB</sub></i><sub> là </sub>4
9
<i>R</i>
. Số đo góc AOB là:
A/ 600 <sub>B/ 70</sub>0 <sub>C/ 80</sub>0 <sub>D/ 90</sub>0
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1:(2,5đ) Cho hàm số y = ax</b>2<sub> .</sub>
a/ Xác định hệ số a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(–4 ; 8).
b/ Vẽ đồ thị hàm số đó.
c/ Tìm m sao cho điểm C(–2 ; m) thuộc parabol.
<b>Bài 2:(2đ) Cho phương trình </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x m</sub></i>2 <sub>2 0</sub>
.
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x1=2.
b/ Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x2.
<b>Bài 3:(2,5đ) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Hai cạnh đối diện AD và BC cắt nhau</b>
tại P.
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<i><b>Trường THPT Thạnh An</b></i> <b><sub>ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9</sub></b>
<b>GV: Phạm Thanh Tâm</b> Năm học 2008 - 2009
<b> </b> <b> Thời gian làm bài 90 phút</b>
I/ TRẮC NGHIỆM<i> :(3đ)</i>
1/ Cho hàm số y = f(x) = 1
5x
2<sub> Phát biêu nào sau đây là sai :</sub>
A. Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 1
5
B. Hàm số đồng biến khi x0 và nghịch biến khi x0
C. f(0) = 0 , f(5) = 5 , f(–5) = 5 , f(–a) = f(a).
D. Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = 5
2/ Phương trình 2x2 <sub>– 5x – 7 = 0 có tập nghiệm là :</sub>
A . Tập rỗng B. 1; 27
C.
7
1;
2
<sub> D.</sub> 1; 7
2
3/ Phương trình nào sau đây chắc chắn là phương trình bậc hai một ẩn x ?
A. m2 <sub>x + 2m –5 = 0 </sub> <sub>B. 1– 3x + </sub>
2
2
<i>x</i> = 0
C.(m – 1 )x2 <sub>– 2mx + 3 = 0 </sub> <sub>D. ( m</sub>2 <sub>+ 1) x</sub>2 <sub>– 5x </sub>
= 0
4 / Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điêm (– 2 ; 4) là :
A. y = 3x B. y = 2x2 <sub> C. y = 3x</sub>2 <sub> D. y = x</sub>2
5/ Tìm m đê phương trình : 2x2 <sub>– 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt ?</sub>
A. m 1
2
B .m 1
2
C. m 2 D. m 2
6/ Một số tiền x chia cho y người thì mỗi người được 12 ngàn, còn dư 8 ngàn. Nếu thêm
số người lên 5 thì mỗi người được 10 ngàn, còn dư 4 ngàn. Hệ phương trình tìm x
và y là :
A.<i>x<sub>x</sub></i>12<sub>10(</sub><i>y<sub>y</sub></i>8<sub>5) 4</sub>
B.
12 8
10( 5) 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
C.
12 8
10( 5) 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
D.
12 8
10( 5) 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
7/.Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn. Gọi Bt là tiếp tuyến của đường tròn tại B.
Cho biết <i><sub>B</sub></i> =420, <i><sub>C</sub></i> <sub> = 68</sub>0 <sub> số đo của </sub><sub></sub>
<i>CBt</i> là :
A. 600 <sub> B. 65</sub>0 <sub> </sub> <sub>C. 70</sub>0 <sub> D.80</sub>0 <sub> </sub>
8/ Cho tam giác ABC và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh AB, AC.Điều kiện nào
là điều kiện để tứ giác BCNM nội tiếp được :
A. <i><sub>ACB BMN</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0<sub> B. </sub><sub></sub> <sub></sub>
<i>MBN</i> <i>MCN</i>
C. Cả a và b đều đúng C. Cả a và b đều sai
9/ Cho cung AB có số đo bằng 1460<sub> trên đường tròn (O ) đường kính qua A kéo dài cắt </sub>
tiếp tuyến của đường tròn tại B ở I. Tính <i><sub>AIB</sub></i>
A. 340<sub> </sub> <sub>B. 60</sub>0 <sub> </sub> <sub>C. 56</sub>0<sub> </sub> <sub> D. 17</sub>0<sub> </sub>
10/ Cho đường tròn (O) ngoại tiếp hình vuông có diện tích 16 cm2<sub>. Thế thì diện tích hình </sub>
tròn là bao nhiêu cm2
A. 8<sub> B. 32</sub><sub> </sub> <sub>C. 16</sub><sub> D.12</sub>
11/ Cho <i>ABC</i> cân có góc đỉnh <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>80</sub>0 nội tiếp trong đường tròn, vẽ đường kính BD,
cắt AC tại I. Số đo của góc BIC là :
A. 1000<sub> </sub> <sub>B. 130</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 110</sub>0<sub> D. 120</sub>0
12/ Khi diện tích hình cầu tăng gấp 4 lần thì thê tích hình cầu tăng gấp
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
1/ Giải các phương trình sau :
a/ x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 (0,75đ)</sub>
b/ 3(x2<sub> – x ) – 2x</sub>2<sub> + 2x – 2 = 0 (0,75đ)</sub>
<sub>2/ Goi (P) là đồ thị hàm số y = 2x</sub>2 <sub> và (D) là đồ thị hàm số y = – x + 1 </sub>
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ . (0,75đ)
b/ Tìm giao điêm của (P) và (D) (0,5 đ)
3/ Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 50 km. Sau đó 1giờ 30 phút,
một người đi xe máy cũng từ A đến B và đến B trước người đi xe đạp là 1 giờ. Tính vận tốc
mỗi xe, biết rằng vận tốc xe máy lớn hơn vận tốc xe đạp là 18 km/h . (1,25đ)
4/ (3đ) Cho hình vuông ABCD ,điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông
góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K .
a/ Chứng minh rằng tứ giác BHCD là tứ giác nội tiếp .
b/ Tính <i><sub>CHK</sub></i>
c/ Chứng minh KC .KD = KH .KB
d/ Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm H di chuyển trên đường nào ?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM :
1B 2 C 3 D 4D 5 A 6 A
7C 8 C 9 C 10 B 11 D 12 B
II/TỰ LUẬN :
1/ Giải các phương trình :
a/ x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 (1,25đ)</sub>
Đặt t = x2<sub> (t</sub><sub></sub><sub>0 ) phương trình đã cho trở thành:</sub>
t2<sub> - 5t + 4 = 0 +</sub>
Giải đúng PT được <i>t</i>11;<i>t</i>2 4 ++
Từ đó suy ra đúng <i>x</i>1,21;<i>x</i>3,4 2 +
Kết luận số nghiệm của PT +
b/ 3(x2<sub> – x ) - 2x</sub>2<sub> +2x – 2 = 0 (0,75đ)</sub>
Đưa được về PT :
x2<sub> –x –2 = 0 ++</sub>
Giải đúng PT được <i>x</i>11;<i>x</i>2 2 +
2/ a/ Vẽ đúng đồ thị hai hàm số (P) và (D) ++
b/ Lập được PT hoành độ giao điểm
2x2<sub> = - x + 1 </sub>
Giải đúng PT được 1 2
1
1;
2
<i>x</i> <i>x</i> ++
Tìm được tọa độ hai giao điểm A(-1 ; 2 ) ,B ( 1 1;
2 2 ) ++
3/ Gọi vận tốc của xe đạp là x (x > 0 ,km/h ) +
Lập được PT :
50 50 5
18 2
<i>x</i> <i>x</i> ++
Giải đúng PT tìm được <i>x</i>112 (nhận ) ,<i>x</i>230(loại ) ++
Trả lời : Vận tốc xe đạp là :12km /h
Vận tốc xe máy là 12+18 =30km/h +
4/ Vẽ hình đúng ++
a/ Chứng minh được <i><sub>BHD</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub> và </sub><sub></sub>
90
<i>BCD</i> 0 ++
B,H,C,D cùng thuộc đường tròn đường kính BD ,
Hay BHCD là tứ giác nội tiếp ++
b/ <i><sub>DHC DBC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub> </sub> <sub> +</sub>
<i><sub>CHK</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub> (vì </sub><sub></sub> 0
90
<i>DHK</i> ) +
c/ <i>KHC</i>~ <i>KDB</i> (g –g ) +
KC.KD = KH.KB +
d/ <i><sub>BHD</sub></i> <sub>90</sub>0
và BD cố định H thuộc <i>BC</i> ++
<i><b>Trường THPT Thạnh An</b></i> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>GV: Lê Thị Kim Hương</b> <b>MÔN: TOÁN - LỚP 9</b>
<b>Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
1/ Giá trị của hàm số y = 1 2
2<i>x</i> tại x = 2 là:
A/ 1 B/ 1 C/ 2 D/ 1
2
2/ Cho hàm số y = f(x) = 1 2
5<i>x</i> . Phát biểu nào sau đây sai?
A/ Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 1
5 C/ f(0)= 0; f(5)= 5; f( 5)= 5
B/ Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 D/ Nếu f(x) = 0 thì x = 0
3/ Điểm M( <sub>3; </sub> <sub>9) thuộc đồ thị hàm số nào</sub>
A/ y = <sub>x</sub>2 <sub>B/ y = x</sub>2 <sub>C/ y = </sub>1
3x
2 <sub>D/ y = </sub> 1
3
x2
4/ Tích hai nghiệm của phương trình 2x2<sub> + 5x </sub><sub></sub> <sub> 11 = 0 là:</sub>
A/ 11
2
B/ 11
2 C/
5
2
D/ 5
2
5/ Biệt thức 'của phương trình 4x2 6x 1 = 0 là :
A/ = 5 B/ = 13 C/ = 52 D/ = 20
6/ Biết x = <sub>7 là một nghiệm của phương trình x</sub>2<sub> + 2x </sub><sub></sub> <sub> 35 = 0. Vậy nghiệm còn lại là:</sub>
A/ <sub>5</sub> <sub>B/ 9</sub> <sub>C/ </sub> <sub>9</sub> <sub>D/ 5</sub>
7/ Trên đường tròn tâm O nếu số đo góc ở tâm AOB = 400<sub> thì số đo cung bị chắn AB là:</sub>
A/ 800 <sub>B/ 20</sub>0 <sub>C/ 40</sub>0 <sub>D/ 320</sub>0
8/ Tứ giác nột tiếp được trong một đường tròn thì tổng số đo hai góc đối là
A/ 900 <sub>B/ 360</sub>0 <sub>C/ 45</sub>0 <sub>D/ 180</sub>0
9/ Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng mấy lần số đo cung bị chắn
A/ 2 B/ 1 C/ 1
2 D/ 4
10/ Đường tròn tâm I có góc nội tiếp <i><sub>MKN</sub></i><sub> = 26</sub>0<sub> thì số đo cung bị chắn MN là</sub>
A/ 130 <sub>B/26</sub>0 <sub>C/ 334</sub>0 <sub>D/ 52</sub>0
11/ Công thức tính độ dài đường tròn là
A/ 2<i>R</i> B/ <i>R</i>2 C/
2
<i>R</i>
D/ 2
<i>R</i>
12/ Công thức tính diện tích hình tròn
A/ 2<i><sub>R</sub></i>
B/
2
360
<i>R n</i>
<sub>C/ </sub> <i><sub>R</sub></i>2
D/ 0
180
<i>Rn</i>
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>
1/ Cho hai hàm số y = x2<sub> và y = x + 2</sub>
a/ Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ ( 1,5 điểm )
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó ( 1 điểm )
2/ Cho phương trình x2 <sub></sub> <sub>3x + m </sub><sub></sub> <sub>1 = 0</sub>
a/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ( 1 điểm )
b/ Giải phương trình trên với m = 3 ( 1 điểm )
3/ Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Goi E và D lần lượt là giao điểm các
tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ
BC ở M. a/ Chứng minh tứ giác BECD nội tiếp trong đường tròn ( 1 điểm )
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I/ Trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>
1A 7C
2B 8D
3A 9C
4B 10D
5B 11A
6D 12C
II/ Tự luận :
1/ ( 2,5 điểm )
a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số y = x2<sub> và y = x + 2 (1,5 điểm )</sub>
b/ Phương trình hoành độ giao điểm : x2<sub> = x + 2 (0,25 điểm)</sub>
x2 <sub></sub> <sub> x </sub><sub></sub> <sub> 2 = 0 </sub>
Vì a + b +c = 0 nên x1 = 1; x2=
<i>c</i>
<i>a</i> = 2 (0,5 điểm)
Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là A( <sub>1 ; 1) ; B( 2 ; 4) (0,25 điểm)</sub>
2/ (2,5 điểm )
a/ Ta có phương trình x2 <sub></sub> <sub>3x + m </sub><sub></sub> <sub>1 = 0</sub>
= ( 3)2 41(m 1)
= 13 <sub>4m</sub> <sub>( 0,5 điểm )</sub>
Để phương có nghiệm kép = 0 ( 0,25 điểm )
Hay 13 <sub>4m = 0</sub>
m = 13
4 ( 0,5 điểm )
b/ Với m = 3 thì phương trình trở thành: x2 <sub></sub> <sub>3x + 2 = 0</sub>
vì a + b + c = 0 nên x1= 1 ; x2=
<i>c</i>
<i>a</i> = 2 (1 điểm)
3/ ( 2,25 đ)
Vẽ hình đúng 0,25 điểm
a/ Ta có
1 2; 3 4
<i>B</i> <i>B B</i> <i>B</i> ( gt )
Suy ra 0
90
<i>EBD</i> ( Tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù) ( 0,25 điểm )
1 2; 3 4
<i>C</i> <i>C C</i> <i>C</i> ( gt )
Suy ra <i><sub>ECD</sub></i> <sub>90</sub>0
( Tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù) ( 0,25 điểm )
Vậy <i><sub>EBD ECD</sub></i> <sub>180</sub>0
Do đó tứ giác BECD nội tiếp đường tròn ( 0,5 điểm )
b/ Xét <i>BIE</i> và <i>DIE</i> ta có :
<i>EBC EDC</i> ( góc nội tiếp cùng chắn cung EC) (0,25 điểm)
<i>BIE DIC</i> ( đối đỉnh) ( 0,25 điểm )
Suy ra <i>BIE</i> đồng dạng với <i>DIC</i>(g – g)
Do đó <i>BI</i> <i>IE</i>
<i>DI</i> <i>IC</i>
<b>ĐỀ THAM KHẢO</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 9</b>
<b>ĐỀ 1</b><i> Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Trường: ...</b>
<b>Họ tên: ...</b>
<b>Lớp: ...</b><i>Số báo danh</i>: ...
<i>Họ tên và chữ ký của giám thị</i>
1. ...
2. ...
<i>Số phách</i>
<i>Điểm bằng số</i> <i>Điểm bằng chữ</i> <i>Họ tên và chữ ký của giám khảo</i>
1. ...
2. ...
<i>Số phách</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)</i>
<i><b> Học sinh đọc kỹ câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với câu trả lời đúng </b></i>
<i><b>nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Biết đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> đi qua điểm A(–2; 2). Thế thì a bằng:</sub>
<b> A. </b>1
4 B. –
1
4 <b>C. </b>
1
2 D. –
1
2
<b>Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – </b>1
4x
2
<b> A. M(–2; 1)</b> B. N(4; 4) <b>C. P(2; 1)</b> D. Q(–4; –4)
<b>Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:</b>
<b> A. </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 5 <sub>3 0</sub>
B.<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <b>C. x</b>3 – 4x + 3 = 0 D. 3x4 + 2x2 – 5 = 0
<b>Câu 4: Nếu phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có a + b + c = 0 thì:</sub>
<b> A. x</b>1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i> B. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i> <b>C. x</b>1 = 1, x2 = –
<i>c</i>
<i>a</i> D. x1 = –1, x2 = –
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Câu 5: Nếu hai số có tổng S = –5 và tích P = –14 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:</b>
<b> A. x</b>2<sub> + 5x + 14 = 0</sub> <sub> B. x</sub>2<sub> – 5x + 14 = 0</sub> <b><sub>C. x</sub></b>2<sub> + 5x – 14 = 0 D. x</sub>2<sub> – 5 x – 14 = 0</sub>
<b>Câu 6: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:</b>
<b> A. x</b>2<sub> – 6x + 9 = 0</sub> <sub> B. x</sub>2<sub> + 4x + 5 = 0</sub> <b><sub>C. x</sub></b>2<sub> + 4 = 0 D. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>
<b>Câu 7: Phương trình 2x</b>2<sub> – 3x + 7 = 0 có tổng và tích các nghiệm lần lượt là:</sub>
<b> A. </b>3
2 và
7
2 B. –
3
2 và
7
2 <b>C. </b>
3
2 và –
7
2 D. –
3
2 và –
7
2
<b>Câu 8: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 110</b>0<sub>. Khi đó số đo</sub>
của cung AB lớn là:
<b> A. 125</b>0 <sub> B. 250</sub>0 <b><sub>C. 110</sub></b>0 <sub> D. 55</sub>0
<b>Câu 9: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm trên đường tròn sao cho </b><i><sub>MAB</sub></i> = 300.
Khi đó số đo của cung MA là:
<b> A. 30</b>0 <sub> B. 60</sub>0 <b><sub>C. 90</sub></b>0 <sub> D. 120</sub>0
<b>Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, biết </b><i><sub>A</sub></i>=1150, <i><sub>B</sub></i> =750. Hai góc C và D có số
đo là:
<b> A. </b><i><sub>C</sub></i> <sub>= 115</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>
<i>D</i>= 750 B. <i>C</i> = 750, <i><sub>D</sub></i> <sub>= 115</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub>= 65</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>
<i>D</i>= 1050 D. <i>C</i> =1050, <i><sub>D</sub></i><sub>= 65</sub>0
<b>Câu 11: Cho hình tròn có diện tích là 36</b><sub> (cm</sub>2<sub>). Bán kính của hình tròn đó là:</sub>
<b> A. 5 cm, </b> B. 6 cm <b>C. 3 cm</b> D. 4 cm
<b>Câu 12: Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là 120</b>0<sub>. Vậy diện tích hình quạt AOB là:</sub>
<b> A. </b> 2
3
<i>R</i>
<sub> B. </sub> 2
2
<i>R</i>
<b><sub>C. </sub></b> 2
4
<i>R</i>
<sub> D. </sub> 2
6
Thí sinh không được viết vào khung này
...
.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: (1đ) Giải phương trình: x</b>4<sub> – 7x</sub>2<sub> – 18 = 0</sub>
<b>Bài 2: (2đ) Cho hàm số y = x</b>2 <sub>(P) và y = 4x – 4 (d)</sub>
<b>a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ</b>
<b>b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)</b>
<b>Bài 3: (1,25đ) Cho phương trình x</b>2<sub> – 3x + m – 1 = 0. Với giá trị nào của m thì:</sub>
<b>a/ phương trình có hai nghiệm phân biệt</b>
<b>b/ phương trình có hai nghiệm trái dấu</b>
<b>Bài 4: (2,75đ) Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến </b>
AB và AC với đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm)
<b>a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp</b>
<b>b/ Chứng minh ABC là tam giác đều</b>
<b>c/ Đường thẳng AO cắt cung lớn BC tại E. </b>
Tứ giác ABEC là hình gì ? Tính diện tích tứ giác ABEC theo R
<i>( Yêu cầu vẽ hình trước khi chứng minh)</i>
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
<i><b>Trường THPT Thạnh An</b></i> <b><sub>ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 - Năm học 2008 - 2009</sub></b>
<b>GV: Lê Thị Ngọc Đào </b> <b>Thời gian làm bài 90 phút</b>
<b>I/ TR ẮC NGHIỆM : (3điểm)</b>
Chọn đáp án đúng nhất :
1/ Phương trình nào sau đây xác định một hàm số dạng y = ax + b
A. 6x + y = 8 B/ 5x + 0y =15 C. 3x = 18 D. 2x2<sub> + x + 1 =0 </sub>
2/ Nghieäm của hệ phương trình 7<sub>3</sub><i><sub>x y</sub>x</i> 2<i>y</i><sub>6</sub>1
A. (x; y) = (3; 1) B. (x; y) = (0; 6) C. (x; y) = (1; 3) D. (x; y) = (1; -3)
3/ Giá trị của a và b để hệ phương trình <sub>2</sub><i>ax by<sub>ax</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>by</sub></i>3 <sub>36</sub>
có nghiệm là (3; 2) là:
A. a = 2; b =3 B. a = 3; b = -2 C. a = 3; b = 3 D. a = 3; b = -3
4/ Cho hàm số y = 0,1x2<sub>, điểm </sub><sub>nào sau</sub><sub> đây thuộc đồ thị của hàm số</sub>
A. (1; 1) B. (3; 0,9) C. (3; 0,09) D. (1; -1)
5/ Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) coù a + b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm là:</sub>
A. x1 = 1; x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
B. x1 = -1 ; x2 =
<i>c</i>
C. x1 = x2 = <sub>2</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
D. x1 = 1; x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
6/ Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) có biệt thức </sub><sub></sub><sub> bằng :</sub>
A. b2<sub>- ac </sub> <sub>B. b</sub>2<sub> – 4ac </sub> <sub>C. b’</sub>2<sub> - 4ac </sub> <sub>D. b’ – ac</sub>
7/ Từ 1 giờ đến 3 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm bằng bao nhiêu độ?
A. 1800 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 120</sub>0
A. <i><sub>B</sub></i> =1200 B. <i><sub>C</sub></i> = 1200 C. <i><sub>D</sub></i> = 600 D.<i><sub>D</sub></i> = 1200
9/ Cơng thức tính độ dài đường tròn là:
A. <i>C</i><i>R</i> B. <i>C</i><i>R</i>2 C. <i>C</i>2<i>R</i> D. <i>C</i>2<i>R</i>2
10/ Cho đường tròn (O) và cung nhỏ AB có số đo bằng 70<sub> thì góc t</sub>0 <sub> o bởi tia tiếp tuyến </sub><sub>ạ</sub>
Ax và dây cung AB có số đo bằng :
A. 350 <sub>B. 140</sub>0 <sub>C. 20</sub>0 <sub>D. 290</sub>0
11/ Cho đường trịn (O) có bán kính 3cm <i><sub>AOB</sub></i> = 600 độ dài cung AB là:
A.3,14 cm B. 6,28 cm C. 3 cm D. 6 cm
12/ Công thức tính diện tích hình tròn là:
A. <i>S</i> 2<i>R</i> B. <i>S</i> 2<i>R</i>2 C. <i>S</i> <i>R</i>2 D.
2
2
<i>R</i>
<i>S</i>
<b>II/ T Ự LUẬN :(7 điểm )</b>
1/ Vẽ đồ thị của hai hàm số 1 2
2
<i>y</i> <i>x</i> và y = 2x - 2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Tìm
toạ độ giao điểm của hai hàm số trên (2đ)
2/ Giải hệ phương trình : 4<sub>2</sub><i>x y<sub>x</sub></i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>6 <sub>4</sub>
(1,5ñ)
3/ Cho tam giác cân ABC có đáy BC và Â = 200<sub> .Trên nửa mặt phẳng bờ AB khơng chứa </sub>
điểm C lấy điểm D sao cho DA = DB và <i><sub>DAB</sub></i> = 400 .Gọi E là giao điểm của AB và CD.
a/ Chứng minh rằng ACBD là tứ giác nội tiếp
b/ Tính <i><sub>AED</sub></i> (3,5đ).
<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>
<b>ĐỀ 1 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
<b>A</b>. 5x – 1<i><sub>x</sub></i> = 0 <b>B</b>. <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub></sub> <sub>2</sub> = 0 <b>C</b>. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>
<b>D</b>. 1 + 3x = 0
<b>Câu 2</b>: phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x – 4 = 0
<b>A</b>. 3x2<sub> – 4 = 0 </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 4 = 0 </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 6x – 8 = 0 </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub> <sub>1 0</sub>
3
<i>x</i>
<b>Câu 3</b>: Dựa vào thứ tự 2 1 ,so sánh 2 2 và 3 :
<b>A</b>. 2 2 3 <b>B</b>. 2 2 3 <b>C</b>. 2 2 3 <b>D</b>. 2 2 3
<b>Câu 4</b>: Cho a < b hãy so sánh –3a và –3b :
<b>A</b>. –3a > –3b <b>B</b>. –3a < –3b <b>C</b>. –3a = –3b <b>D</b>. –3a –3b
<b>Câu 5</b>: Bất phương trình 2x < 18 có tập nghiệm là :
<b>A</b>.
<b>Câu 6</b>: Phương trình 3x – 12 = 0 có nghiệm là :
<b>A</b>. x =3 <b>B</b>. x = – 4 <b>C</b>. x = 4 <b>D</b>. x = 9
<b>Câu 7</b>: Tập nghiệm của phương trình 3x(x – 4) + 5(x – 4) = 0 laø:
<b>A</b>. 4; 5
3
<b>B</b>.
5
3
<b>C</b>.
5
4;
3
<b>D</b>.
5
4;
3
<b>Câu 8</b>: Cho AB = 4 cm ; CD = 12 cm . Tỉ số <i>AB</i>
<b>A</b>. 3 <b>B</b>. 1<sub>3</sub> <b>C</b>. <sub>3</sub>1 <b>D</b>. –3
<b>Câu 9</b>: Cho <i>ABC</i> có DE // BC; AD = 2 cm; DB =3 cm; BC = 6,5 cm. Vậy độ dài DE là:
<b>A</b>. 13 cm <b>B</b>. 1,3 cm <b>C</b>. 26 cm <b>D</b>. 2,6 cm
<b>Câu 10</b>: <i>ABC</i> <i>DEF</i> với tỉ số đồng dạng là k = 2,khi AB = 6 cm thì DE có độ dài là:
<b>A</b>. –3 cm <b>B</b>. 3 cm <b>C</b>. 4 cm <b>D</b>. 8 cm
<b>Câu 11</b>: ABC có đường phân giác AD ( D BC ) thì :
<b>A</b>. <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>BC</sub>AB</i> <b>B</b>. <i>DB</i> <i>AC</i>
<i>DC</i> <i>AB</i> <b>C</b>.
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i> <b>D</b>.
<i>DB</i> <i>DC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<b>Câu 12</b>:A’B’C’ ABC theo tỉ số là k =1
2 thì tỉ số diện tích hai tam giác này là :
<b>A</b>. 1<sub>2</sub> <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 2 <b>D</b>. 1<sub>4</sub>
<b>II. PH Ầ N T Ự LU Ậ N : </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1</b>: Giải các phương trình sau :
<b>a</b>/ x –5<i>x</i><sub>6</sub>27 3<sub>4</sub> <i>x</i> <i>(1 điểm)</i> <b>b</b>/ 2 3 3
2 1 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>(1 điểm)</i>
<b>Bài 2</b>: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
<b>a</b>/ 2( 3x –1 ) – 2x < 2x +1 <i>(1 điểm)</i> <b>b</b>/ 2x + 4<sub>5</sub> > 9<sub>5</sub> <i>(1 điểm)</i>
<b>Bài 3</b>: Cho ABC vng tại A, đường cao AH, biết AB = 15 cm; AC = 20 cm; BH = 9 cm
<b>a</b>/ Chứng minh: AHB CAB <i>(1 điểm)</i>
<b>b</b>/ Tính các độ dài BC, AH, HC . <i>(1,5 điểm) (hình vẽ 0,5 điểm).</i>
<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>
<b>ĐỀ 1</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)</i> Chọn câu trả lời đúng nhất<i>:</i>
<b>Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
<b>A. 2x</b>2<sub> – 3 = 0</sub> <b><sub>B. 2x – </sub></b>3
<i>x</i> = 0 <b>C. </b>
1
2<i>x</i> 3 = 0 <b>D. 2x – 3 = 0</b>
<b>Câu 2: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x – 2 = 0:</b>
<b>A. x(x – 2) = 0</b> <b>B. x</b>2<sub> – 4 = 0</sub> <b><sub>C. 2x = 4</sub></b> <b><sub>D. x = – 2</sub></b>
<b>Câu 3: Nghiệm của phương trình 5x – 2 = 4x là:</b>
<b>A. x = – 2</b> <b>B. x = 2</b> <b>C. x = </b>2
9 <b>D. x = – </b>
2
9
<b>Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x = 5(x – 3) + 3 là:</b>
<b>A. S = { 4 }</b> <b>B. S = {– 4}</b> <b>C. S = { 6 }</b> <b>D. S = { – 6}</b>
<b>Câu 5: Với ba số a, b, c mà c > 0, nếu a < b thì:</b>
<b>A. ac < bc</b> <b>B. ac > bc</b> <b>C. ac = bc</b> <b>D. ac </b> bc
<b>Câu 6: Với ba số a, b, c mà c < 0, nếu a </b> b thì:
<b>A. ac </b> bc <b>B. ac < bc </b> <b>C. ac </b> bc <b>D. ac > bc</b>
<b>Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x – 20 là:</b>
<b>A. {x/ x > 5}</b> <b>B. {x/ x > – 5}</b> <b>C. {x/ x < 5}</b> <b>D. {x/ x < – 5}</b>
<b>Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) < 4x – 7 là:</b>
<b>A. </b> <i>AB</i>
<i>CD</i> =
3
500 <b>B. </b>
<i>AB</i>
<i>CD</i> =
3
5 <b>C. </b>
<i>AB</i>
<i>CD</i> =
3
50 <b>D. </b>
<i>AB</i>
<i>CD</i> =
5
3
<b>Câu 10: Cho biết </b><i>MN<sub>PQ</sub></i> = 3
7 và MN = 6cm thì độ dài PQ là:
<b>A. PQ = </b>18
7 cm <b>B. PQ = </b>
7
18cm <b>C. PQ = </b>
1
14cm <b>D. PQ = 14cm</b>
<b>Câu 11: Cho </b>ABC, MN // BC (M AB, N AC). Đẳng thức nào sau đây sai:
<b>A. </b><i>AM</i> <i>AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <b>B. </b>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>MB</i> <i>NC</i> <b>C. </b>
<i>AM</i> <i>MN</i>
<i>MB</i> <i>BC</i> <b>D. </b>
<i>AN</i> <i>MN</i>
<i>AC</i> <i>BC</i>
<b>Câu 12: </b>ABC đồng dạng với DEF. Đẳng thức nào sau đây đúng:
<b>A. </b> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> <b>B. </b>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> <b>C. </b>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>EF</i> <b>D. </b>
<i>AB</i> <i>DF</i>
<i>DE</i> <i>AC</i>
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: </b><i>(1 điểm)</i> Giải phương trình:
<b>a/ 5(x – 2) = 4 + 3x</b> <b>b/ </b> 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: </b><i>(1,5 điểm)</i> Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
<b>a/ 3(x – 1) < 9 – x </b> <b>b/ </b>2 1 5 3
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm)</i> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, lúc về người ấy đi với
vận tốc 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1giờ. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 4: </b><i>(3 điểm)</i> Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm, BC = 25cm
<b>a/ Tính độ dài AC.</b>
<b>b/ Chứng minh </b>AHB đồng dạng với CAB
<b>c/ Tính độ dài BH, AH</b>
...Hết ...
<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>
<b>ĐỀ 2</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm) </i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b><i>:</i>
<b>Câu 1: Với ba số a, b, c mà c > 0, nếu a < b thì:</b>
<b>A. ac </b> bc <b>B. ac < bc</b> <b>C. ac > bc</b> <b>D. ac = bc </b>
<b>Câu 2: Với ba số a, b, c mà c < 0, nếu a </b> b thì:
<b>A. ac > bc</b> <b>B. ac </b> bc <b>C. ac < bc</b> <b>D. ac </b> bc
<b>Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x – 20 là:</b>
<b>A. {x/ x < – 5} </b> <b>B. {x/ x > 5}</b> <b>C. {x/ x > – 5}</b> <b>D. {x/ x < 5}</b>
<b>A. {x/ x > 4}</b> <b>B. {x/ x < – 4}</b> <b>C. {x/ x < 4}</b> <b>D. {x/ x > – 4} </b>
<b>Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:</b>
<b>A. 2x – 3 = 0</b> <b>B. 2x</b>2<sub> – 3 = 0</sub> <b><sub>C. 2x – </sub></b>3
<i>x</i> = 0 <b>D. </b>
1
2<i>x</i> 3 = 0
<b>Câu 6: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x – 2 = 0:</b>
<b>A. x = – 2</b> <b>B. x(x – 2) = 0</b> <b>C. x</b>2<sub> – 4 = 0</sub> <b><sub>D. 2x = 4 </sub></b>
<b>Câu 7: Nghiệm của phương trình 5x – 2 = 4x là:</b>
<b>A. x = –</b>2
9 <b>B. x = – 2</b> <b>C. x = 2</b> <b>D. x = </b>
2
9
<b>Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2x = 5(x – 3) + 3 là:</b>
<b>A. </b> <i>AB</i>
<i>CD</i> =
5
3 <b>B. </b>
<i>AB</i>
<i>CD</i> =
3
500 <b>C. </b>
<i>AB</i>
<i>CD</i> =
3
5 <b>D. </b>
<i>AB</i>
<i>CD</i> =
3
50
<b>Câu 10: Cho biết </b><i>MN<sub>PQ</sub></i> = 3
7 và MN = 6cm thì độ dài PQ là:
<b>A. PQ = 14cm </b> <b>B. PQ = </b>18
7 cm <b>C. PQ = </b>
7
18cm <b>D. PQ = </b>
1
14cm
<b>Câu 11: Cho </b>ABC, MN // BC (M AB, N AC). Đẳng thức nào sau đây sai:
<b>A. </b><i>AN</i> <i>MN</i>
<i>AC</i> <i>BC</i> <b>B. </b>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <b>C. </b>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>MB</i> <i>NC</i> <b>D. </b>
<i>AM</i> <i>MN</i>
<i>MB</i> <i>BC</i>
<b>Câu 12: </b>ABC đồng dạng với DEF. Đẳng thức nào sau đây đúng:
<b>A. </b> <i>AB</i> <i>DF</i>
<i>DE</i> <i>AC</i> <b>B. </b>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> <b>C. </b>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> <b>D. </b>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>EF</i>
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: </b><i>(1 điểm)</i> Giải phương trình:
<b>a/ 4(x – 5) = x + 1</b> <b>b/ </b> 1 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: </b><i>(1,5 điểm)</i> Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
<b>a/ 5(x – 2) < 2x – 1 </b> <b>b/ </b>1 6
2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: </b><i>(1,5 điểm)</i> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h, lúc về người ấy đi với
vận tốc 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1giờ. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 4: </b><i>( 3 điểm</i>) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 20cm, BC = 25cm
<b>a/ Tính độ dài AB.</b>
<b>b/ Chứng minh </b>AHB đồng dạng với CAB
<b>c/ Tính độ dài BH, AH</b>
...Hết...
<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 7</b>
<b>ĐỀ 1</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)<b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức ?</b>
<b>A. 4xy</b> <b>B. x</b> <b>C. </b> <sub>1</sub> <b><sub>D. x + y</sub></b>
<b>Câu 2: Tích của hai đơn thức 2xy và </b> <sub>3x</sub>2<sub>y là</sub>
<b>A. </b> <sub>6x</sub>3<sub>y</sub>2 <b><sub>B. 6x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>C. 5x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub>y</sub>2
<b>Câu 3: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức x</b>2 <sub></sub> <sub> 1:</sub>
<b>A. </b> <sub>2</sub> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>
<b>Câu 4: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác</b>
<b>A. 2cm; 3cm; 5cm</b> <b>B. 2cm; 3cm; 4cm </b>
<b>C. 2cm; 3cm; 6cm</b> <b>D. 1cm; 4cm; 5cm</b>
<b>Câu 5: Cho đơn thức </b> <sub>2</sub><i><sub>x y z</sub></i>3 5
. Bậc của đơn thức đó là:
<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 6: Dạng thu gọn của đa thức P = x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2 <sub></sub> <sub> y</sub>2 <sub></sub> <sub> z</sub>2<sub> là </sub>
<b>A. 2z</b>2 <b><sub>B. 2x</sub></b>2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2z</sub>2 <b><sub>C. 2y</sub></b>2 <b><sub>D. 2x</sub></b>2
<b>Câu 7: Cho đa thức P(x) = </b> <sub>2x</sub>4 <sub></sub> 1
2. Hệ số tự do của đa thức P( x ) là
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
2
<b>C. </b>2 <b>D. 5</b>
<b>Câu 8: Cho đa thức Q(x) = 6x</b>5 <sub>+ 4x</sub>3 <sub></sub> <sub> 7x + 9. Hệ số cao nhất là :</sub>
<b>Câu 9: Cho </b><i>ABC</i> biết AC = 8cm; BC = 7cm; AB = 6cm. So sánh các góc của <i>ABC</i>:
<b>A. </b><i><sub>A B C</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>B</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A C</sub></i><sub></sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>A</sub></i>
<b>Câu 10: Cho đoạn thẳng DE = 4cm. M là điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE và</b>
MD = 3 cm. Ta có độ dài của ME là :
<b>A. 2cm</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 3cm</b> <b>D. 1cm</b>
<b>Câu 11: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường :</b>
<b>A. phân giác</b> <b>B. trung trực</b> <b>C. trung tuyến</b> <b>D. cao</b>
<b>Câu 12: Đơn thức đồng dạng với đơn thức </b> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2
là
<b>A. 2xy</b> <b>B. </b> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2
<b>C. </b>2<i>xy</i>2 <b>D.</b>5<i>x y</i>2
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: </b><i>(2 điểm)</i> Số ngày vắng mặt của 25 học sinh trong một học kì được giáo viên ghi lại như
a/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
<b>Bài 2: </b><i>(1 điểm)</i> Cho hai đa thức : M = x2 <sub>2</sub>
xy + y2 và N = y2 + 2xy + x2 + 1
a/ Tính M + N
b/ Tính M <sub> N </sub>
<b>Bài 3: </b><i>(1 điểm)</i> Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 <sub>2x + 1 tại x = 1; x = </sub> <sub>2 . </sub>
Với x = 1 ; x = <sub>2 số nào là nghiệm của đa thức P(x).</sub>
<b>Bài 4: </b><i>(3 điểm)</i> Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
a/ Chứng minh <i>DEI</i> <i>DFI</i>
b/ Chứng minh <i><sub>DIE D</sub></i> <sub>IF 90</sub>0
c/ Biết DE = DF = 13cm, EF = 10cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến DI.
TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 7</b>
<b>ĐỀ 2</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)<b> Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức x</b>2 <sub></sub> <sub> 1</sub>
<b>A. </b> <sub>2</sub> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>
<b>Câu 2: Cho đa thức P(x) = </b> <sub>2x</sub>4 <sub></sub> 1
2. Hệ số tự do của đa thức P( x ) là
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
2
<b>C. </b>2 <b>D. 5</b>
<b>Câu 3: Tích của hai đơn thức 2xy và </b> <sub>3x</sub>2<sub>y là</sub>
<b>A. </b> <sub>6x</sub>3<sub>y</sub>2 <b><sub>B. 6x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>C. 5x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub>y</sub>2
<b>Câu 4: Cho đơn thức </b> 3 5
2<i>x y z</i>
. Bậc của đơn thức đó là:
<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức </b> 2
2<i>x y</i>
là
<b>A. 2xy</b> <b>B. </b> 2
5<i>x y</i> <b>C. </b> 2
2<i>xy</i>
<b>D. </b>2<i>x y</i>2 2
<b>Câu 6: Dạng thu gọn của đa thức P = x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2 <sub></sub> <sub> y</sub>2 <sub></sub> <sub> z</sub>2<sub> là </sub>
<b>A. 2z</b>2 <b><sub>B. 2x</sub></b>2<sub> </sub> <b><sub>C. 2y</sub></b>2 <b><sub>D. 2x</sub></b>2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2z</sub>2
<b>Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức ?</b>
<b>A. 4xy</b> <b>B. x</b> <b>C. </b> <sub>1</sub> <b><sub>D. x + y</sub></b>
<b>Câu 8: Cho đa thức Q(x) = 6x</b>5 <sub>+ 4x</sub>3 <sub></sub> <sub> 7x + 9. Hệ số cao nhất là :</sub>
<b>A. 6</b> <b>B. 9</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>
<b>Câu 9: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác</b>
Số ngày nghỉ (x) 1 2 3 4 5
<b>A. 2cm; 3cm; 5cm</b> <b>B. 1cm; 4cm; 5cm</b>
<b>C. 2cm; 3cm; 6cm</b> <b>D. 2cm; 3cm; 4cm </b>
<b>A. phân giác</b> <b>B. trung trực</b> <b>C. trung tuyến</b> <b>D. cao</b>
<b>Câu 11: Cho đoạn thẳng DE = 4cm. M là điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE và</b>
MD = 3 cm. Ta có độ dài của ME là :
<b>A. 2cm</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 3cm</b> <b>D. 1cm</b>
<b>Câu 12: Cho </b><i>ABC</i> biết AC = 8cm; BC = 7cm; AB = 6cm. So sánh các góc của <i>ABC</i>:
<b>A.</b><i><sub>A B C</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A C</sub></i><sub></sub>
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: </b><i>(2 điểm)</i> Số ngày vắng mặt của 25 học sinh trong một học kì được giáo viên ghi lại như
bảng sau:
<b>a/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu</b>
<b>b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng </b>
<b>Bài 2: </b><i>(1 điểm)</i> Cho hai đa thức: M = x2 <sub>xy + y</sub>2<sub> và N = y</sub>2<sub> + xy + x</sub>2<sub> + 2</sub>
<b>a/ Tính M + N </b>
<b>b/ Tính M </b> <sub> N </sub>
<b>Bài 3: </b><i>(1 điểm)</i> Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 <sub>4x + 3 tại x = 1; x = </sub> <sub>2 . </sub>
Với x = 1 ; x = <sub>2 số nào là nghiệm của đa thức P(x).</sub>
<b>Bài 4: </b><i>(3 điểm)</i> Cho tam giác ABC cân tại A với đường phân giác AI.
<b>a/ Chứng minh </b><i>ABI</i> <i>ACI</i>
<b>b/ Chứng minh </b><i><sub>AIB</sub></i> <i><sub>AIC</sub></i> <sub>90</sub>0
<b>c/ Biết AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Hãy tính độ dài cạnh AI </b>
<b>HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KT HK II – MÔN TOÁN - 7</b>
<b>ĐỀ 1.</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A C B C D B A B C C D
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm )
1/ ( 2 điểm) a/<i>X</i> = 1 8 2 3 3 11 4 1 5 2
25
= 2,44. Mốt của dấu hiệu M0 = 3 1 điểm
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 điểm
2/ (1điểm) a/ M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2 </sub> <sub>0,5 điểm </sub>
b/ M <sub> N = </sub> <sub>4xy </sub> <sub> 1 </sub> <sub>0,5 điểm</sub>
3/ (1 điểm) P(x) = x2 <sub></sub> <sub>2x + 1 </sub>
P(1) = 0 ; P( <sub>2) = 9</sub>
x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) 1 điểm
4/ (3 điểm) hình vẽ đúng 0,5 điểm
a/ Xét <i>DEI</i> và <i>DFI</i> CÓ
DI cạnh chung; DE = EF (gt); IE = IF (gt)
<i>DEI</i> <i>DFI</i>
(c.c.c) 1 điểm
b/ ta có <i>DEI</i> <i>DFI</i>(cmt) Suy ra <i><sub>DIE DIF</sub></i><sub></sub>
mà <i><sub>DIE</sub></i> + <i><sub>D</sub></i> <sub>IF</sub> = 1800 ( kề bù) Do đó <i><sub>DIE</sub></i> <sub></sub><i><sub>DIF</sub></i> = 900 0,5 điểm
c/ ta có IE = IF =
2
<i>EF</i>
= 5
Xét tam giác DIE vuông tại I: DI2<sub> = DE</sub>2<sub> – IE</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> = 144</sub>
DI = 144 = 12 cm 1 điểm
Số ngày nghỉ (x) 1 2 3 4 5
...
<b>ĐỀ 2.</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B A C B B D A D C C D
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm )
1/ ( 2 điểm) a/ <i>X</i> = 1 8 2 3 3 11 4 1 5 2
25
= 2,44. Mốt của dấu hiệu M0 = 3 1 điểm
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 điểm
2/ (1điểm) a/ M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1 </sub> <sub>0,5 điểm </sub>
b/ M <sub> N = </sub> <sub>2xy </sub> <sub> 2 </sub> <sub>0,5 điểm</sub>
3/ (1điểm) P(x) = x2 <sub></sub> <sub>4x + 3 </sub>
P(1) = 0 ; P( <sub>2) = 15</sub>
x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) 1 điểm
4/ (3 điểm) hình vẽ đúng 0,5 điểm
a/ Xét <i>ABI</i> và <i>ACI</i> có
AI cạnh chung; AB = AC (gt), <i><sub>BAI CAI</sub></i> <sub></sub> <sub> (gt)</sub>
<i>DEI</i> <i>DFI</i>
(c.g.c) 1 điểm
b/ ta có <i>ABI</i> <i>ACI</i>(cmt) Suy ra <i><sub>AIC</sub></i><sub></sub><i><sub>AIB</sub></i>
mà <sub>AIB</sub> <sub> + </sub><i><sub>AIC</sub></i><sub> = 180</sub>0<sub> ( kề bù) Do đó </sub><sub></sub> <sub></sub>
<i>AIB</i><i>AIC</i>= 900 0,5 điểm
c/ Tam giác ABC cân tại A nên đường phân giác AI cũng là đường trung tuyến nên
IB = IB =
2
<i>BC</i>
= 5
Xét tam giác AIB vuông tại I: AI2<sub> = AB</sub>2<sub> – BI</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> = 144</sub>
AI = 144 = 12 cm 1 điểm
<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 6</b>
<b>ĐỀ 1</b><i> <b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)</i>
<b>Câu 1: Số nghịch đảo của </b> 15
23
là: <b>A. </b>15
23 <b>B. </b>
23
15
<b>C. </b>23
15 <b>D. </b>
13
25
<b>Câu 2: Cặp số (2; 3) cho ta phân số </b>2
3.Các cặp số nào sau đây không cho ta phân số?
<b>A. (–1; 5)</b> <b>B. (0; 7)</b> <b>C. (5; 0)</b> <b>D. (3; –11)</b>
<b>Câu 3: Kết quả của phép tính </b>2 .42
5 bằng : <b>A. </b>
3
9
5 <b>B. </b>
2
8
5 <b>C. </b>
3
3
5 <b>D. </b>
1
2
2
<b>Câu 4: Cho </b> 3 5 610
17 17
<i>x</i> giá trị của x là: <b>A. </b>915
34 <b>B. </b>
5
9
17 <b>C. </b>
75
17 <b>D. </b>
15
9
17
<b>Câu 5: Hoàng có 18 viên bi, Hoàng cho </b>2
3 số bi của mình. Số bi Hoàng cho là:
<b>A. 12 viên</b> <b>B. 27 viên</b> <b>C. 54 viên</b> <b>D. 18 viên</b>
<b>Câu 6: Khi quy đồng mẫu các phân số </b>1 3; ; 5
3 4 12 ta có kết quả là:
<b>A. </b> 4 9; ; 5
12 12 12
<b>B. </b>1 3; ; 5
3 4 12
<b>C. </b> 1 3; ; 5
12 12 12
<b>D. </b> 4 9 5; ;
12 12 12
<b>Câu 7: Hỗn số </b> 21
5
viết dưới dạng phân số là: A. 9
5
<b>B. </b> 8
5
<b>C. </b> 7
5
<b>D. </b> 11
5
<b>Câu 8: Phân số </b><sub>80</sub>32 rút gọn đến tối giản là: A. <sub>5</sub>2 B. <sub>5</sub>2 <b>C. </b><sub>40</sub>16
<b>D.</b> 16<sub>40</sub>
<b>Câu 9:Cho hai góc xOy và yOt là hai góc kề bù. Biết </b><i><sub>yOt</sub></i> <sub>65</sub>0
. Số đo góc xOy là:
<b>A. </b><sub>65</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub>75</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>100</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>115</sub>0
<b>Câu 10: Cho (O; 2cm) . Đây là đường tròn có:</b>
<b>A. Đường kính là 2cm</b> <b>B. Bán kính là 2cm</b>
<b>C. Đường kính là 0,2 cm</b> <b>D. Dây cung là 2cm</b>
<b>Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>
<b>A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc</b>
<b>B. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>
<b>C. Góc tù là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>
<b>D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0</b>0<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0
<b>Câu 12:Cho góc xOy có số đo 126</b>0<sub> , Ot là tia phân giác của góc xOy khi đó:</sub>
<b>A. </b><i><sub>xOt</sub></i> <sub>126</sub>0
<b>B. </b><i>tOy</i> 630 <b>C. </b><i>xOt tOy</i> 1260 <b>D. </b><i>xOy</i> 630
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: </b><i>(3đ) </i>Tính<i> </i><b>a/ </b>1 1
2 3 <b>b/ </b>
7 1 5
12 24 12
<b>c/ </b> 15: 5 2.
22 11 3
<b>d/ </b>
7 11 7 2 18
. .
25 13 25 3 25
<b>Bài 2: </b><i>(2đ) </i>Tìm x biết: <b>a/</b> 5 7
8 8
<i>x</i> <b>b/ </b> 15
27 9
<i>x</i>
<b>c/ </b>2 3 9
5<i>x</i> 4 20
<b>Bài 3</b><i>:(2đ)</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
<sub>40 ;</sub>0 <sub>80</sub>0
<i>xOt</i> <i>xOy</i> .
<b>a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? </b>
<b>b/ tính góc tOy? So sánh góc tOy và tOx? </b>
<i>(u cầu vẽ hình trước khi tính . Hình vẽ đúng 0,25 đ)</i>
...<i>Hết.</i>...
<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 6</b>
<b>ĐỀ 2</b><i> Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm)</i>
<b>Câu 1: Hỗn số </b> 32
5
viết dưới dạng phân số là: A. 10
5
<b>B. </b> 11
5
C. 13
5
<b>D. </b> 17
5
<b>Câu 2: Phân số </b> 36
90
rút gọn đến tối giản là: A. <sub>5</sub>2 <b>B. </b> 18
45
C.36
90 <b>D. </b> 5
2
<b>Câu 3: Số nghịch đảo của </b> 12
13
là: A. 13
12
<b>B. </b>13
12 <b>C. </b>
12
13
<b>D. </b>
13
25
<b>Câu 4: Cặp số (2;3) cho ta phân số </b>2
3.Các cặp số nào sau đây không cho ta phân số?
<b>A. (–2; 5)</b> <b>B. (3; 0)</b> <b>C. (0; 8)</b> <b>D. (–3; –2)</b>
<b>Câu 5: Kết quả của phép tính </b>3 .21
4 bằng: <b>A. </b>
1
6
4 <b>B. </b>
1
12
4 <b>C. </b>
1
8
4 <b>D. </b>
17 17
<i>x</i> giá trị của x là: <b>A. </b>75
17 <b>B. </b>
15
9
34 <b>C. </b>
5
9
17 <b>D. </b>
15
9
17
<b>Câu 7: Khi quy đồng mẫu các phân số </b>1 3; ; 5
3 4 12 ta có kết quả là:
<b>A. </b> 4 9; ; 5
12 12 12
<b>B. </b> 1 3; ; 5
12 12 12
<b>C. </b> 4 9 5; ;
12 12 12 <b>D. </b>
1 3 5
; ;
3 4 12
<b>Câu 8:Cho hai góc xOy và yOt là hai góc kề bù. Biết </b><i><sub>yOt</sub></i> <sub>115</sub><i>o</i>
.Số đo góc xOy là:
<b>A. </b><sub>65</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub>75</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>100</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>115</sub>0
<b>Câu 9: Cho (O; 3cm) .Đây là đường tròn có:</b>
<b>A. Bán kính là 3cm</b> <b>B. Dây cung là 3cm</b>
<b>C. Đường kính là 0,3 cm</b> <b>D. Đường kính là 3cm</b>
<b>Câu 10: Hoàng có 18 viên bi, Hoàng cho </b>2
3 số bi của mình. Số bi Hoàng cho là:
<b>A. 54 viên </b> <b>B. 18 viên</b> <b>C. 27 viên </b> <b>D. 12 viên</b>
<b>Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>
<b>A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc</b>
<b>B. Góc bẹt là góc có số đo bằng 90</b>0
<b>C. Góc tù là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>
<b>D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 90</b>0<sub> và nhỏ hơn 180</sub>0
<b>Câu 12:Cho góc xOy có số đo 130</b>0<sub> , Ot là tia phân giác của góc xOy khi đó:</sub>
<b>A. </b> 0
130
<i>xOt</i> <b>B. </b><i>xOt tOy</i> 1300 <b>C. </b><i>xOy</i> 650 <b>D. </b><i>tOy</i> 650
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: </b><i>(3đ)</i> Tính: <b>a/ </b>1 1
3 4 <b>b/ </b>
1 11 5
12 24 12
<b>c/ </b> 14: 7 3.
3 11 2
<b>d/ </b>
5 7 5 4 14
. .
19 11 19 11 19
<b>Bài 2: </b><i>(2đ)</i> Tìm x biết: <b>a/</b> 4 7
9 9
<i>x</i> <b>b/ </b>27 9
15
<i>x</i>
<b>c/ </b>2 3 9
5<i>x</i> 4 20
<b>Bài 3: </b><i>(2đ)</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
<sub>60 ;</sub>0 <sub>120</sub><i>o</i>
<i>xOt</i> <i>xOy</i> .
<b>a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? </b>
<b>b/ tính góc tOy? So sánh góc tOy và tOx? </b>
<b>c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao? </b>
<i>(Yêu cầu vẽ hình trước khi tính . Hình vẽ đúng 0,25 đ)</i>
<i>...Hết...</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>ĐỀ 1.</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm:</i>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>
a/ 5(x – 2) = 4 + 3x 5x – 10 = 4 + 3x 2x = 14 0,25 đ
x = 7 Vậy S = { 7 } 0,25 đ
b/ 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ĐKXĐ: x 1 0,25 đ
x(x + 1) = (x – 1)(x + 4)
x2<sub> + x = x</sub>2<sub> + 4x – x – 4 </sub>
x = 2 (nhận) Vậy S = { 2 } 0,25 đ
<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>
a/ 3(x – 1) < 9 – x 3x – 3 < 9 – x x < 3 0,5 đ
)////////////////////// 0,25 đ
3
b/ 2 1 5 3
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
4x – 2 15x + 9 x – 1 0,5 đ
//////////////////[ 0,25 đ
<b>Bài 3: ((1 điểm) </b>
+ Gọi x (km/h) là độ dài quãng đường AB (x > 0) 0,25 đ
Thời gian đi từ A đến B:
30
<i>x</i>
(h), Thời gian từ B về A là
40
<i>x</i>
0,25 đ
Ta có phương trình:
30
<i>x</i>
–
40
<i>x</i>
= 1 0,5 đ
Giải phương trình được x = 120 (nhận) 0,25 đ
Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25 đ
<b>Bài 4: (3 điểm)</b> A
+ Vẽ hình đúng. 0,5 đ
B H C
a/ AC = <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <sub>25</sub>2 <sub>15</sub>2 <sub>400 20</sub>
cm 0,5 đ
b/ Xét AHB và CAB có:
<i>AHB CAB</i> = 900 (gt); <i>B</i> chung 0,5 đ
=> AHB đồng dạng với CAB 0,5 đ
c/ Từ câu b/ suy ra <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
=> BH = 2 225
25
<i>AB</i>
<i>BC</i> = 9 cm 0,5 đ
AH = . 15.20
25
<i>AB AC</i>
<i>BC</i> = 12 cm 0,5 đ
...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm:</i>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>
a/ 4(x – 5) = x + 1 4x – 20 = x + 1 3x = 21 0,25 đ
x = 7 Vậy S = { 7 } 0,25 đ
b/ 1 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ĐKXĐ: x 0 và x – 4 0,25 đ
x(x + 1) = (x – 1)(x + 4)
x2<sub> + x = x</sub>2<sub> + 4x – x – 4 </sub>
x = 2 (nhận) Vậy S = { 2 } 0,25 đ
<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>
a/ 5(x – 2) < 2x – 1 5x – 10 < 2x – 1 x < 3 0,5 đ
)////////////////////// 0,25 đ
3
b/ 1 6
2 5
<i>x</i> <i>x</i>
5 – 5x 2x + 12 x – 1 0,5 đ
//////////////////[ 0,25 đ
<b>Bài 3: ((1 điểm) </b>
+ Gọi x (km/h) là độ dài quãng đường AB (x > 0) 0,25 đ
Thời gian đi từ A đến B:
40
<i>x</i>
(h), Thời gian từ B về A là
30
<i>x</i>
0,25 đ
Ta có phương trình:
30
<i>x</i>
–
40
<i>x</i>
= 1 0,5 đ
Giải phương trình được x = 120 (nhận) 0,25 đ
Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25 đ
<b>Bài 4: (3 điểm)</b> A
+ Vẽ hình đúng. 0,5 đ
B H C
a/ AB = <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>25</sub>2 <sub>20</sub>2 <sub>225 15</sub>
cm 0,5 đ
b/ Xét AHB và CAB có:
<i>AHB CAB</i> = 900 (gt); <i>B</i> chung 0,5 đ
=> AHB đồng dạng với CAB 0,5 đ
c/ Từ câu b/ suy ra <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
=> BH = 2 225
25
<i>AB</i>
<i>BC</i> = 9 cm 0,5 đ
AH = . 15.20
25
<i>AB AC</i>
<i>BC</i> = 12 cm 0,5 đ