Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lưu Nhân Chú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.18 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT LƯU NHÂN CHÚ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 Điểm): </b>


<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1:</b> Sắp xếp đúng thứ tự tiến trình phát triển của loài người


A. Người tối cổ - vượn cổ - người hiện đại - người tinh khôn


B. Vượn cổ - người tối cổ - người tinh khôn - người hiện đại


C. Vượn cổ - người tối cổ - người hiện đại- người tinh khôn
D. Vượn cổ - người tinh khôn -người tối cổ - người hiện đại
<b>Câu 2:</b> Thị tộc là


A. tập hợp những người đàn bà cùng làm nghề hái lượm.
B. tập hợp những người sống chung trong hang động, mái đá.
C. tập hợp những người đàn bà giữ vai trò quan trọng trong xã hộ.


D. tập hợp những gia đình gồm hai đến ba thế hệ có chung dịng máu.


<b>Câu 3:</b> Biến đổi sinh học nào trên cơ thể người nguyên thủy làm xuất hiện các chủng tộc ?
A. Thể tích hộp sọ tăng lên. B. Lớp lông mao rụng đi.


C. Bàn tay trở nên khéo léo hơn. D. Hình thành những ngơn ngữ khác nhau.



<b>Câu 4:</b> Thành tựu được đánh giá quan trọng nhất của người ngun thủy trong q trình chế tạo cơng cụ
và vũ khí là


A. lưới đánh cá. B. làm đồ gốm. C. cung tên. D. đá mài sắc, gọn.
<b>Câu 5:</b> Phát minh quan trọng nhất, giúp cải thiện cuộc sống của Người tối cổ là
A. biết chế tác công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa.


C. biết chế tác đồ gốm. D. biết trồng trọt và chăn nuôi.
<b>Câu 6:</b> Sự xuất hiện tư hữu làm biến đổi xã hội như thế nào?


A. Phân chia giàu nghèo. B. Xuất hiện tính cạnh tranh trong kinh tế.
C. Người giàu có phung phí tài sản. D. Chiến tranh giữa các thị tộc, bộ lạc.


<b>Câu 7.</b> Thời nguyên thuỷ, loại công cụ mà khi xuất hiện được đánh giá khơng có gì so sánh được là


A. cung tên B. công cụ xương, sừng.


C. công cụ bằng đồng. D. công cụ bằng sắt.


<b>Câu 8.</b> Nước ta thời nguyên thuỷ, cuộc sớng của cư dân văn hóa Hịa Bình với cư dân văn hóa Sơn Vi có
điểm khác là


A. sớng trong các thị tộc bộ lạc.


B. đã có một nền nông nghiệp sơ khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 9:</b> Ngành khoa học ra đời sớm nhất gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp của các cư dân cổ đại
phương Đông là



A. chữ viết. C. thiên văn học và lịch pháp.


B. toán học. D. chữ viết và lịch pháp.


<b>Câu 10:</b> Đến thời Hy Lạp và Rô-ma, ngành khoa học nào mới thực sự trở thành khoa học?


A.Toán học B.Chữ viết C.Văn học D.Nghệ thuật
<b>Câu 11: </b>Quá trình cải biến chữ viết của cư dân cổ đại phương Đông diễn ra lần lượt
A.chữ tượng hình→chữ tượng thanh→chữ tượng ý.


B. chữ tượng hình→chữ tượng ý→chữ tượng thanh.


C. chữ tượng ý→chữ tượng hình→chữ tượng thanh.
D. chữ tượng thanh→chữ tượng ý→chữ tượng hình.


<b>Câu 12. </b>Những cơng trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào đạt đến đỉnh cao của nghệ thuật nhưng vẫn rất
gần gũi với cuộc sống?


A. Các đền thờ ở Hi lạp B. Đền đài, đấu trường ở Rôma
C. Các kim tự tháp ở Ai Cập D. Các thành quách ở Trung Q́c


<b>Câu 13: </b>Trong thời kì cở đại, nước nào đi đầu trong hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt trời ? Nhờ
đâu?


A. Hi Lạp. Nhờ đi biển. B. Rô-ma. Nhờ canh tách nông nghiệp.
C. Hi Lạp. Nhờ buôn bán giữa các thị quốc D. Ba Tư. Nhờ khoa học - kỹ thuật phát triển.


<b>Câu 14:</b> Khi nói về giá trị của xã hội cổ đại phương Tây- Hi Lạp và Rơ-ma, Ăng-ghen đã viết: “Khơng có
……… thì khơng có q́c gia Hi Lạp, khơng có nghệ thuật và khoa học Hi Lạp; khơng có


……….. thì khơng có q́c gia La Mã. Mà khơng có cơ sở của văn minh Hy Lạp và Đế quốc La Mã
thì cũng khơng có châu Âu hiện đại”. Cụm từ cịn thiếu là?


A. nền dân chủ cổ đại/ nền dân chủ cổ đại. B. nền dân chủ cổ đại/ chế độ nô lệ.
C. chế độ nô lệ/ nền dân chủ cổ đại. D. chế độ nô lệ/ chế độ nô lệ.


<b>Câu15. </b>Hệ thống chữ viết Tiếng Việt (chữ Quốc ngữ) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc


A. chữ tượng hình. B. chữ tượng ý.


C. hệ chữ cái A, B, C. D. chữ Việt cở.


<b>Câu 16:</b> Cơng trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông cổ đại được đánh giá là một trong bảy
kì quan của thế giới cổ đại?


A. Thành thị cổ Ha-rap-pa B. Kim tự tháp Ai Cập.


C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon D. Lăng mộ Tần Thủy Hồng


<b>Câu 17:</b> Bớn phát minh quan trọng mà Trung Q́c đóng góp cho nền khoa học thế giới là
A. giấy, kĩ thuật in, đóng thuyền, th́c súng. B. giấy, kỹ thuật in, la bàn, dệt.


C. giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng. D. giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, đại bát
<b>Câu 18:</b> Tư Mã Thiên là người đặt nền móng cho ngành khoa học nào ở Trung Q́c?
A.Văn học. B.Sử học C.Triết học D.Địa chất học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 20. </b>Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được xem là giai đoạn thống nhất và thịnh vượng
nhất?



A.Vương triều Hồi giáo Đê-li C. Vương triều Hác-sa


B.Vương triều Ấn Độ Mô-Gôn D. Vương triều Gúp-ta


<b>Câu 21</b>. Điểm khác biệt cơ bản trong chính sách cai trị của Vương triều Mô-gôn (1526 - 1707 ) so với
Vương triều Hồi giáo Đê- li ( 1206 - 1526 ) là


A. ap đặt Hồi giáo vào cư dân theo Phật giáo và Hinđu giáo.
B. thực hiện chính sách phân biệt sắc tộc và tôn giáo.


C. xây dựng khới hịa hợp dân tộc hạn chế phân biệt sắc tộc, tơn giáo.


D. khún khích và hỗ trợ các hoạt động sáng tạo văn hóa và nghệ thuật.


<b>Câu 22:</b> Khu vực nào ở châu Á, văn hoá Ấn Độ được truyền bá và ảnh hưởng mạnh nhất?


A. Đông Bắc Á B. Đông Nam Á


C. Trung Quốc D. Ba nước Đông Dương


<b>Câu 23.</b> Đặc điểm nổi bật của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường là gì?
A. Kinh tế phát triển tương đối toàn diện


B. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao


C. Chính quyền phong kiến được củng cố và hoàn thiện hơn


D. Mở rộng lãnh thổ thông qua xâm lấn, xâm lược các lãnh thổ bên ngoài


<b>Câu 24.</b> Triều đại nào ở Trung Quốc xâm lược nước ta và đặt ra “An Nam đô hộ phủ”?



A. Tần B. Hán C. Đường D. Minh


<b>B.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm): </b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm)</b>Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến Trung Quốc thời Tần, Hán.


<b>Câu 2: ( 2 điểm )</b> Vì sao nền văn hóa Hi Lạp và Rơ- ma cở đại ra đời sau nhưng lại phát triển cao hơn so
với nền văn hóa cở đại phương Đơng?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Phần trắc nghiệm: </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0


1
1


1
2


1
3


1
4


1
5



1
6


1
7


1
8


1
9


2
0


2
1


2
2


2
3


2
4
<b>B D B C B A D B C A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>Câu 1: </b>



<b>Phần tự luận: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Câu 2: <b>Nền văn hóa Hi Lạp và Rô- ma cổ đại ra đời sau nhưng lại phát triển cao hơn so với nền văn </b>
<b>hóa cổ đại phương Đơng vì: </b>


-Các q́c gia cở đại phương Tây ra đời muộn nên tiếp thu được những tinh hoa của văn hóa phương Đơng
....


- Biết sử dụng đồ sắt sớm nên có nền kinh tế rất phát triển..., từ đó văn hóa có điều kiện phát triển cao và
rực rỡ...


- Cuộc sống thường bôn ba trên biển nên có cơ hội giao lưu, tiếp xúc với nhiều nền văn hóa trên thế giới...
- Thể chế dân chủ chủ nô đã tạo điều kiện cho con người tự do phát huy tài năng sáng tạo của mình...
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM): </b>


<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1:</b> Tổ chức xã hội từ thấp đến cao của loài người nguyên thủy là


A. Bầy đàn - thị tộc - bộ lạc - công xã B. Bầy đàn - bộ lạc - thị tộc - công xã
C. Công xã - bầy đàn - thị tộc - bộ lạc. D.Thị tộc - bầy đàn - bộ lạc - công xã
<b>Câu 2:</b> Bộ lạc là


A. tập hợp các gia đình cùng chung huyết thống.


B. tập hợp các gia đình cùng lao động trên một khu vực.


C. tập hợp một số thị tộc sống cạnh nhau, cùng nguồn gốc tổ tiên.



D. tập hợp một số thị tộc sống cạnh nhau, cùng hợp tác với nhau trong lao động.
<b>Câu 3:</b> Phương thức sinh sống chủ yếu của Người tối cổ là


A.đánh bắt cá, hái lượm. B. săn bắt, hái lượm.


C. trồng trọt, chăn nuôi. D. đánh bắt cá, làm gốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


B. Từ vượn thành Người tối cổ.


C. Từ Người tối cổ sang Người tinh khôn.
D. Từ giai đoạn đá cũ sang đá mới.


<b>Câu 5:</b> Hệ quả xã hội đầu tiên của công cụ kim khí là
A. xã hội có giai cấp ra đời. B. gia đình phụ hệ ra đời.


C. tư hữu xuất hiện. D. thị tộc tan rã.


<b>Câu 6:</b> Nhờ đâu mà người tới cở đã dần tự hồn thiện mình?


A. Nhờ vào quá trình lao động. B. Nhờ thích nghi với điều kiện tự nhiên.
C. Nhờ tự tìm kiếm được thức ăn. D. Nhờ tự biết cải tạo tự nhiên.


<b>Câu 7.</b> Thời nguyên thuỷ, loại công cụ mà khi xuất hiện được đánh giá khơng có gì so sánh được là


A. cung tên B. công cụ xương, sừng.


C. công cụ bằng đồng. D. công cụ bằng sắt.



<b>Câu 8.</b> Nước ta thời nguyên thuỷ, cuộc sống của cư dân văn hóa Hịa Bình với cư dân văn hóa Sơn Vi có
điểm khác là


A. sớng trong các thị tộc bộ lạc.


B. đã có một nền nông nghiệp sơ khai.


C. sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước.
D. lấy săn bắt, hái lượm làm nguồn sớng chính.


<b>Câu 9:</b> Nơ lệ trong xã hội cở đại phương Đơng có nguồn gớc từ
A.nông dân công xã. B.quý tộc, quan lại, địa chủ.


C.người thân của nô lệ. D. nông dân nghèo không trả được nợ.


<b>Câu 10:</b> Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành chủ yếu ở đâu?
A.Ven biển Thái Bình Dương. B.Ven biển Địa Trung Hải.


C.Ven biển Đại Tây Dương. D.Lục địa Châu Âu ngày nay.


<b>Câu 11: </b>Các nhà toán học nước nào đã đưa ra những định lí, định đề đầu tiên có giá trị khái quát cao?
A. Rôma B. Hi Lạp C. Trung Quốc D. Ấn Độ


<b>Câu 12. </b> Kim tự tháp là thành tựu kiến trúc của cư dân cổ


A. Ai Cập B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Lưỡng Hà.


<b>Câu 13: </b>Trong lĩnh vực tốn học thời cở đại ở phương Đơng, cư dân nước nào thành thạo về sớ học? Vì
sao?



A. Ấn Độ- vì phải tính th́.


B. Lưỡng Hà-vì phải đi bn bán.


C. Trung Q́c-vì phải tính tốn xây dựng các cơng trình kiến trúc.
D. Ai Cập-vì phải đo đạc lại ruộng đất hằng năm do phù sa bồi đắp


<b>Câu 14:</b> Khi nói về giá trị của xã hội cổ đại phương Tây- Hi Lạp và Rơ-ma, Ăng-ghen đã viết: “Khơng có
……… thì khơng có q́c gia Hi Lạp, khơng có nghệ thuật và khoa học Hi Lạp; khơng có
……….. thì khơng có q́c gia La Mã. Mà khơng có cơ sở của văn minh Hy Lạp và Đế q́c La Mã
thì cũng khơng có châu Âu hiện đại”. Cụm từ còn thiếu là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
C. chế độ nô lệ/ nền dân chủ cổ đại. D. chế độ nô lệ/ chế độ nô lệ.


<b>Câu15. </b>Hệ thống chữ viết Tiếng Việt (chữ Quốc ngữ) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc
A. chữ tượng hình. B. chữ tượng ý.


C. hệ chữ cái A, B, C. D. chữ Việt cở.


<b>Câu 16:</b> Cơng trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông cở đại được đánh giá là một trong bảy
kì quan của thế giới cổ đại?


A. Thành thị cổ Ha-rap-pa B. Kim tự tháp Ai Cập.


C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng


<b>Câu 17:</b> Dưới chế độ phong kiến Trung Quốc, tư tưởng nào trở thành rường cột của xã hội?
A.Nho giáo. B.Phật giáo. C.Đạo giáo. D.Ấn Độ giáo.



<b>Câu 18:</b> Thể loại văn học phát triển nhất dưới thời nhà Đường là
A.tiểu thuyết . B.phú. C.kịch . D.thơ.


<b>Câu 19:</b> Tôn giáo nào bắt nguồn từ tín ngưỡng cở xưa của người Ấn Độ?
A.Phật giáo. B.Hồi giáo. C.Hinđu giáo. D.Bàlamôn.


<b>Câu 20. </b>Vương triều Môgôn là vương triều của


A. người gốc Thổ theo Hồi giáo. B. người Hồi giáo gốc mông cổ.


C. người Hồi giáo Trung Á. D. người Hồi giáo gốc Lưỡng Hà.


<b>Câu 21</b>. Điểm khác biệt cơ bản trong chính sách cai trị của Vương triều Mô-gôn (1526 - 1707 ) so với
Vương triều Hồi giáo Đê- li ( 1206 - 1526 ) là


A. thực hiện chính sách phân biệt sắc tộc và tôn giáo.
B. áp đặt Hồi giáo vào cư dân theo Phật giáo và Hinđu giáo.


C. xây dựng khới hịa hợp dân tộc hạn chế phân biệt sắc tộc, tơn giáo.


D. khún khích và hỗ trợ các hoạt động sáng tạo văn hóa và nghệ thuật.


<b>Câu 22:</b> Khu vực nào ở châu Á, văn hoá Ấn Độ được truyền bá và ảnh hưởng mạnh nhất?


A. Đông Bắc Á B. Đông Nam Á


C. Trung Quốc D. Ba nước Đông Dương


<b>Câu 23.</b> Đặc điểm nổi bật của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường là gì?


A. Kinh tế phát triển tương đối toàn diện


B. Chế độ phong kiến Trung Q́c phát triển đến đỉnh cao


C. Chính quyền phong kiến được củng cố và hoàn thiện hơn


D. Mở rộng lãnh thổ thông qua xâm lấn, xâm lược các lãnh thổ bên ngoài


<b>Câu 24.</b> Triều đại nào ở Trung Quốc xâm lược nước ta và đặt ra “An Nam đô hộ phủ”?


A. Tần B. Hán C. Đường D. Minh


<b>B.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ): </b>


<b>Câu 1:( 2 điểm): ):</b> Lập bảng so sánh đặc điểm của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây theo
nội dung: Điều kiện tự nhiên, hoạt động kinh tế chính, lực lượng lao động chính, thể chế chính trị.


<b>Câu 2: ( 2 điểm)</b> : Tại sao nói: Thời Gúp-ta là thời kì định hình và phát triển văn hóa truyền thống Ấn Độ?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1
1
2
1
3


1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
<b>A C B B C A D B D B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: Sự định hình và phát triển văn hóa truyền thống Ân Độ dưới vương triều Gúp-ta: </b>
-Tôn giáo:


+ Đạo phật: Tiếp tục phát triển truyền bá rộng khắp Ấn Độ và truyền ra nhiều nơi  Kiến trúc Phật giáo


phát triển: chùa hang, tượng Phật bằng đá.


+ Đạo Hinđu: (Đạo Ấn Độ): ra đời và phát triển, bắt nguồn từ tính ngưỡng cở xưa của người Ấn Độ, thờ 4
vị thần chính : Thần sáng tạo, thần thiện, thần ác thần sấm sétKiến trúc Hinđu giáo xuất hiện nhiều nơi
mang những nét độc đáo: đền thờ thần, tượng thần.


- Chữ viết : lúc đầu là chữ Brah-mi, sau đó phát triển thành chữ Phạn Sanskrit.
- Văn học: phát triển và mang tâm lí Hinđu giáo. Tiêu biểu Nàng Sơ-cun- tơ-la của Ka-li-đa-sa.


→ Văn hóa Ấn Độ phong phú, đa dạng và mang đậm bản sắc dân tộc.


Người Ấn Độ mang văn hố truyền thớng truyền bá ra bên ngồi,khu vực Đơng Nam Á chịu ảnh hưởng rõ
nét nhất. Việt Nam cũng có ảnh hưởng văn hoá Ấn Độ ( tháp Chàm, đạo Phật, đạo Hinđu, chữ viết của
người Chăm).


Câu 2:<b> Bảng so sánh đặc điểm các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây </b>
Nội dung Các quốc gia cổ đại phương


Đông


Các quốc gia cổ đại phương Tây
Điều kiện tự nhiên Đồng bằng rộng, đất phù sa màu


mỡ, phì nhiêu, mềm xốp, nguồn
nước tưới dồi dào


Núi đồi và cao ngun, đất canh
tác ít và khơ cứng


Hoạt động kinh tế


chính


Nơng nghiệp trồng lúa nước Thủ công nghiệp và thương
nghiệp


Lực lượng lao
động chính


Nơng dân cơng xã Nơ lệ


Hình thức nhà
nước


Nhà nước chuyên chế cổ đại Nhà nước dân chủ cổ đại


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1 (4,0 điểm) </b>


Trình bày những thành tựu văn hóa của các q́c gia cở đại phương Tây? Vì sao nói những hiểu biết của
con người đến đây trở thành khoa học?


<b>Câu 2 ( 3,0 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Lập bảng so sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây theo các yêu cầu


sau( điều kiện tự nhiên, nền tảng kinh tế, thể chế chính trị)?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1: Những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây </b>
<b>* Lịch và chữ viết </b>


- Lich: Tính được một năm có 365 ngày và ¼ ngày, chia ra 12 thánh có tháng 30 ,31 ngày tháng 2 có 29
ngày.


- Chữ viết: Phát minh ra hệ thớng chữ cái A,B,C..lúc đầu có 20 chữ về sau thên 6 chữ và chữ số La Mã
<b>* Sự ra đời của khoa học. </b>


- Khoa học đến thời kì Hi Lạp, Rơ Ma mới trở thành khoa học
-Thành tựu:


+ Tốn học: Định lí của Ta-lét, Pi-ta-go, tiên đề của Ơ-clít
+ Vật lí định luật của Ác-si-mét


+ Lịch sử: Nhà sử học Hê-rơ-đớt,Tuy-xi-đít..
<b>* Văn học</b>:


- Anh hùng ca I-li-át và Ơ-đi-xê của Hơ-me
- Kịch: Vỡ Ơ-đíp làm vua của Xơ-phớc clơ


- Giá trị: Ca ngợi cái đẹp, cái thiện đề cao tính nhân đạo sâu sắc
<b>*Nghệ thuật:</b>


-Nghệ thuật tạc tượng thần và xây dựng đền thờ thần đạt tới đỉnh cao; như tượng nử thần A-tê-na, lực sỉ
ném đỉa…


- Kiến trúc: Đền Pác-tê-nông, đấu trường Rơ Ma


<b> Đến thời kì Hi Lạp và Rô Ma những hiểu biết của con người mới trở thành khoa học vì</b>: Có độ


chính xác của khoa học, đạt tớ trình độ khái quát thành định lí, lí thút và nó thực hiện bởi các nhà khoa
học có tên t̉i, dặt nền móng cho ngành khoa học đó.


<b>Câu 2: </b>Những đặc điểm của các tầng lớp trong xã hội cổ đại phương Đông


- Nông dân công xã: Chiếm số lượng đông trong xã hội, họ là lực lượng sản xuât chủ yếu. Họ nhận ruộng
của nhà nước để canh tác và phải đóng thếu và làm lao dịch..


- Tầng lớp nơ lệ: Chủ yếu là tù binh và những nông dân nghèo không trả được nợ. Họ chủ yếu là phục
dịch và hầu hạ trong gia đình của quý tộc.


- Tầng lớp quý tộc: Đứng đầu là vua giúp việc có quý tộc, quan lại,tăng lữ họ có thế lực về chính trị và rất
giàu có về kinh tế nhờ bóc lột tơ th́ của nơng dân


<b>Câu 3: Bảng so sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây </b>


<b>Tiêu chí so sánh</b> <b>Phương Đông</b> <b>Phương Tây</b>


1. Điều kiên tự
nhiên


- Có nhiều đất đai canh tác, có mưa đều
đặn theo mùa, có khí hậu ấm nóng, được
dịng sông mang phù sa bù đáp nên đất
đai màu mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
2. Nền tảng kinh tế - Sản xuất nơng nghiệp trồng lúa nước là


chính.



- Kinh tế bổ trợ là thủ công nghiệp, chăn
nuôi, trao đởi bn bán.


- Kinh tế chính là thủ công nghiệp,
thương nghiệp là chủ yếu.


- Sản xuất nơng nghiệp là bở trợ
3. Thể chế chính


trị


-Quân chủ chuyên chế đứng đầu là vua - Dân chủ chủ nô(chiếm hữu nô lệ)


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


Câu 1: (3.0 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình tư tưởng, tôn giáo của Việt Nam trong các các
thế kỉ X - XV? Tại sao Nho giáo dần trở thành hệ tư tưởng chính thớng của giai cấp phong kiến?


Câu 2: (4.0 điểm) Tại sao nói thời kì chun chính Giacơbanh là đỉnh cao của cách mạng tư sản Pháp?
Câu 3: (3.0 điểm) Tại sao cách mạng công nghiệp Anh diễn ra sớm nhất ở châu Âu? Cách mạng công
nghiệp đã để lại hệ quả như thế nào?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1: </b>* Tình hình tư tưởng tôn giáo trong các thế kỉ X – XV
- Nho giáo:


+ Dần trở thành hệ tư tưởng chính của giai cấp phong kiến. Chi phối nội dung giáo dục và thi cử.
+ Thời Lê sơ: Nho giáo được đưa lên vị trí độc tơn.



- Phật giáo


+ Rất phổ biến và giữ vai trò quan trọng.


+ Nhiều chùa chiền được xây dựng, việc đúc chuông, tô tượng được thực hiện ở nhiều nơi.
+ Thời Lê sơ: Phật giáo bị hạn chế và có xu hướng đi vào nhân dân.


- Đạo giáo: hồ lẫn với các tín ngưỡng dân gian.
* Nho giáo dần trở thành hệ tư tưởng chính… vì


- Nho giáo chủ trương xây dựng những mối quan hệ giường mối trong xã hội là: Vua - tôi, cha - con,
chồng - vợ. Đặc biệt đề cao quan hệ vua tơi. Điều đó rất hữu ích cho giai cấp phong kiến trong quá trình
xây dựng nhà nước phong kiến tập quyền. Do đó, bước vào thời kì phong kiến độc lập, giai cấp phong
kiến Việt Nam đã đưa Nho giáo thành hệ tư tưởng chính thớng…


Câu 2: * Tình hình nước Pháp đầu năm 1793: phải đối mặt với nhiều khó khăn
- Bên ngoài: các nước phong kiến liên kết với nhau chuẩn bị tấn công Pháp.
- Trong nước


+ Bọn phản cách mạng nổi dậy ở nhiều nơi
+ Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
Phái Girơngđanh khơng giải quyết được


Ngày 31/5/1793, nhân dân nổi dậy lật đở chính quyền phái Girơngđanh. Chính quyền chủn sang phái
Giacơbanh.


* Chính sách của phái Giacơbanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
- Tháng 6/1793: Ban hành Hiến pháp: thiết lập chế độ Cộng hịa, ban bớ quyền tự do, dân chủ, mọi bất



bình đẳng về đẳng cấp bị xóa bỏ.
- Ban hành luật giá tối đa…


- 8/1793: Ban bố lệnh Tổng động viên, kêu gọi chớng thù trong giặc ngồi.


* Kết quả: Nội phản bị dẹp yên. Ngoại xâm bị đẩy lùi. Cách mạng đạt đến đỉnh cao.
<b>Câu 3: </b>* Cách mạng cơng nghiệp diễn ra sớm nhất ở Anh vì


- Anh tiến hành cách mạng tư sản sớm.


- Nước Anh có hệ thớng thuộc địa rộng lớn  Có tích lũy tư bản để tiến hành cách mạng cơng nghiệp.
- Nước Anh có nền tảng kĩ thuật tốt


* Hệ quả của cách mạng công nghiệp
- Kinh tế:


+ Tăng nhanh năng suất lao động.


+ Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản: Làm xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp và thành thị đông
dân.


+ Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển: đặc biệt là nông nghiệp và giao thông vận tải.


- Xã hội: Hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản: tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp.
Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản ngày càng gay gắt


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 Điểm): </b>


<b>Câu 1: Xã hội có giai cấp đầu tiên ra đời ở: </b>


A. Thời nguyên thủy. B. Phương Đông. C. Phương Tây. D. Đông Nam Á.


<b>Câu 2: Nguyên liệu nào sau đây </b><i><b>không</b></i><b> được cư dân phương Đông cổ đại dùng để viết chữ? </b>
A. Giấy Pa-pi-rút B. Đất sét C. Mai rùa D. Vỏ cây


<b>Câu 3:Do đâu cư dân phương Đông thời cổ đại sống quần tụ với nhau thành các liên minh công xã? </b>
A. Do nhu cầu trị thủy và làm thủy lợi. B. Do nhu cầu chống thú dữ.


C. Do nhu cầu xây dựng. D. Do nhu cầu chống ngoại xâm


<b>Câu 4: Trong lĩnh vực tốn học thời cổ đại ở phương Đơng, cư dân nước nào thành thạo về số học? </b>
<b>Vì sao? </b>


A. Trung Q́c-vì phải tính tốn xây dựng các cơng trình kiến trúc.
B. Ai Cập-vì phải đo đạc lại ruộng đất hằng năm do phù sa bồi đắp
C. Lưỡng Hà-vì phải đi bn bán


D. Ấn Độ- vì phải tính th́


<b>Câu 5: Nhà nước phương Đông cổ đại là nhà nước </b>


A. Thị quốc. B. dân chủ chủ nô.
C. chuyên chế. D. Công xã thị tộc.
<b>Câu 6 Bộ phận đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là </b>


A. nông dân công xã. B. nô lệ. C. quý tộc. D. tăng lữ.
<b>Câu 7. Chữ số Arập mà ta dùng ngày nay là thành tựu của nước nào ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 8:Nền kinh tế chính của các cư dân phương Đơng cổ đại là gì? </b>


A. Thủ cơng nghiệp B. Nông nghiệp
C.Giao thông vận tải. D. Thương nghiệp


<b>Câu 9:Nô lệ trong xã hội cổ đại phương Đơng có nguồn gốc từ</b>
A.nơng dân cơng xã. B.quý tộc, quan lại, địa chủ.


C.người thân của nô lệ. D. nông dân nghèo không trả được nợ.
<b>Câu 10:Trong xã hội chiếm nô ở Hi Lạp và Rơ-ma có hai giai cấp cơ bản nào?</b>
A. Địa chủ và nông dân. B. Quý tộc và nông dân .


C. Chủ nô và nô lệ. D. Chủ nô và nông dân công xã .
<b>Câu 11:Đặc điểm chữ viết của Hi- Lạp và Rô-ma cổ đại là </b>


A.chữ tượng hình. B.chữ tượng ý.


C.chữ tượng hình, tượng ý. D.dùng chữ cái để ghép chữ.


<b>Câu 12:Nhận xét đặc điểm các cơng trình kiến trúc của Rơ-ma cổ đại </b>
A. mang đậm dấu ấn tôn giáo.


B. tinh tế, tươi tắn, mềm mại, gần gũi.


C. oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng, thiết thực .


D. phong phú, đồ sộ, thể hiện sức mạnh của các vị vua chuyên chế.
<b>Câu 13.Tổ chức nhà nước cổ đại phương Tây thường được gọi là </b>



A. thị quốc. B. tiểu quốc. C. vương quốc. D.chuyên chế
<b>Câu 14. Bản chất nền dân chủ cổ đại phương Tây là </b>


<b>A.</b>dân chủ chủ nô. B. dân chủ tư sản.
C. dân chủ nhân dân. D.dân chủ quý tộc.


<b>Câu 15:Bốn phát minh quan trọng mà Trung Quốc đóng góp cho nền khoa học thế giới là:</b>
A. Giấy, kĩ thuật in, đóng thuyền, th́c súng. B. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, dệt.


C. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng. D. Giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, đại bát
<b>Câu 16:Tư Mã Thiên là người đặt nền móng cho ngành khoa học nào ở Trung Quốc? </b>
A.Văn học. B.Sử học C.Triết học D.Địa chất học.


<b>Câu 17:Thể loại văn học phát triển nhất dưới thời Minh, Thanh là </b>
A.tiểu thuyết . B.phú C.kịch. D.thơ.


<b>Câu 18:Cơng trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông cổ đại được đánh giá là một trong </b>
<b>bảy kì quan của thế giới cổ đại? </b>


A. Thành thị cổ Ha-rap-pa B. Kim tự tháp Ai Cập.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng


<b>Câu 19:Ngành khoa học ra đời sớm nhất gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp của các cư dân </b>
<b>cổ đại phương Đông là </b>


A. chữ viết. C. thiên văn học và lịch pháp.


B. toán học. D. chữ viết và lịch pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


A. Hi Lạp. Nhờ đi biển. B. Rô-ma. Nhờ canh tách nông nghiệp.


C. Hi Lạp. Nhờ buôn bán giữa các thị quốc D. Ba Tư. Nhờ khoa học - kỹ thuật phát triển.
<b>Câu 21: Giai cấp địa chủ ở Trung Quốc được hình thành từ </b>


A. quan lại. B. quan lại và một số nông dân giàu có.
C. quý tộc và tăng lữ. D. quan lại, quý tộc và tăng lữ.


<b>Câu 22:Thời kì định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ là </b>
A.thời Vương triều Gúp-ta. B.thời Vương triều Hác-sa.


C.thời Vương triều Hồi giáo Đê-li . D.thời Vương triều Mô-gôn.
<b>Câu 23:Tôn giáo truyền thống của người Ấn Độ là: </b>


A.Phật giáo,Hồi giáo. B.Hinđu giáo,Nho giáo
C.Nho giáo và Phật giáo D.Phật giáo,Ấn độ giáo


<b>Câu 24:Khu vực nào ở châu Á, văn hoá Ấn Độ được truyền bá và ảnh hưởng mạnh nhất?</b>


A. Đông Bắc Á B. Đông Nam Á


C. Trung Quốc D. Ba nước Đông Dương


<b>B.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm): </b>


<b>Câu 1(2đ): </b>So sánh để rút ra điểm giống và khác nhau giữa vương triều Hồi giáo Đê-li và vương triều
Mô-gôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung


bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và lụn thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tớt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tở Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
bộ đề olympic lịch sử 10 và 11 có đáp án
  • 15
  • 1
  • 0
  • ×