Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai 30 dau gach ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm </b>



<b>Kiểm tra</b>

<b> bài cũ</b>

<b><sub> bài cũ</sub></b>



<i><b>- Em hãy nêu công dụng của dấu chấm phẩy? </b></i>


<i><b>Lấy ví dụ.</b></i>



<b>Dấu chấm p</b>

<b>hẩy</b>

<b> được dùng để:</b>



<b> - Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một </b>


<b>câu ghép có cấu tạo phức tạp;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 122. Bài 30</b>



<i><b>Tiếng việt:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. CÔNG DỤNG CỦA DẤU GẠCH NGANG</b>


<b>1. Ví dụ:</b>



<b>a, Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – mùa xuân của Hà Nội thân yêu […]</b>


<i><b>(Vũ Bằng)</b></i>


<b>b, Có người khẽ nói :</b>


<b> – Bẩm, dễ có khi đê vỡ!</b>
<b> Ngài cau mặt, gắt rằng: </b>


<b> – Mặc kệ! </b>


<b> </b><i><b>(Phạm Duy Tốn)</b></i>



<b>c, Dấu chấm lửng được dùng để:</b>


<b>– Tỏ ý còn nhiều sự vật hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết ;</b>
<b>– Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng;</b>


<b>– Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ </b>
<b>ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm.</b>


<i><b>( Ngữ văn 7, tập hai)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. CÔNG DỤNG CỦA DẤU GẠCH NGANG</b>



<b> Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích </b>



<b>trong câu. </b>



<b>a, Đẹp quá đi, mùa xuân ơi mùa xuân của </b>


<b>Hà Nội thân yêu […]</b>



<i><b>(Vũ Bằng)</b></i>



<b>Dấu gạch ngang </b>


<b>trong ví dụ dùng </b>



<b>để làm gì ?</b>



<b> 1. Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b, Có người khẽ nói :</b>




<b> Bẩm, dễ có khi đê vỡ!</b>


<b> Ngài cau mặt, gắt rằng:</b>



<b> Mặc kệ! </b>


<b> </b>



<i><b>(Phạm Duy Tốn)</b></i>



<b> Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật</b>


<b>I. CƠNG DỤNG CỦA DẤU GẠCH NGANG</b>



<b> 1. Ví dụ:</b>



<b>Để diễn đạt lời </b>


<b>nói trực tiếp của </b>


<b>2 nhân vật thì tác </b>



<b>giả đã sử dụng </b>


<b>hình thức gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. CÔNG DỤNG CỦA DẤU GẠCH NGANG</b>



<b> </b>

Ví dụ:



<b>c, Dấu chấm lửng được dùng để:</b>



<b> Tỏ ý còn nhiều sự vật hiện tượng tương tự chưa </b>


<b>liệt kê hết ;</b>




<b> Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt </b>


<b>quãng;</b>



<b> Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự </b>


<b>xuất hiện của một từ ngữ biểu thị nội dung bất </b>


<b>ngờ hay hài hước, châm biếm.</b>



<i><b>( Ngữ văn 7, tập hai)</b></i>



<b>Để diễn đạt 3 tác </b>


<b>dụng của dấu chấm </b>


<b>lửng người ta đã sử </b>


<b>dụng hình thức gì ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.</b>

<b>CÔNG DỤNG CỦA DẤU GẠCH NGANG</b>


Ví dụ:



<b>d, Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội kiến </b>


<b>Va-ren Phan Bội Châu (xin chẳng dám nêu </b>


<b>tên nhân chứng này) lại quả quyết rằng (Phan) </b>


<b>Bội Châu đã nhổ vào mặt Va-ren; cái đó thì </b>



<b>cũng có thể.</b>



<i><b>(Nguyễn Ái Quốc)</b></i>



<b>Em thấy cụm từ </b>



<b>Va-ren và cụm từ</b>

<b>Phan Bội Châu </b>


<b>được nối với nhau bằng dấu gì ? </b>




<b>Vậy trong trường hợp này </b>


<b>người ta dùng dấu gạch ngang</b>



<b>để làm gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a, Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – mùa xuân của Hà Nội thân yêu […]</b>


<b> ( Vũ Bằng )</b>


<b>b, Có người khẽ nói :</b>
<b> – Bẩm, dễ có khi đê vỡ!</b>
<b>Ngài cau mặt, gắt rằng: </b>


<b> – Mặc kệ! </b>


<b> ( Phạm Duy Tốn )</b>


<b>c, Dấu chấm lửng được dùng để:</b>


<b>– Tỏ ý còn nhiều sự vật hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết ;</b>
<b>– Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng;</b>


<b>– Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ ngữ </b>
<b>biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm.</b>


<b> ( Ngữ văn 7, tập </b>
<b>hai )</b>


<b>d, Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội kiến Va-ren – Phan Bội Châu (xin </b>


<b>chẳng dám nêu tên nhân chứng này) lại quả quyết rằng (Phan) Bội Châu </b>
<b>đã nhổ vào mặt Va-ren; cái đó thì cũng có thể.</b>


<b> ( Nguyễn Ái Quốc )</b>


<b>I. CÔNG DỤNG CỦA DẤU GẠCH NGANG</b>



<b> </b>

Ví dụ:



<b>Tại sao cùng là một </b>
<b>dấu câu nhưng ở </b>
<b>mỗi ví dụ lại có một </b>
<b>tác dụng khác nhau?</b>

<b>Vì chúng ở những vị trí khác nhau </b>


<b>trong câu ( Giữa câu, đầu câu, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. CÔNG DỤNG CỦA DẤU GẠCH NGANG</b>



<b> </b>

<b>1. Ví dụ:</b>



<b> 2. Ghi nhớ: </b>



<b>Dấu gạch ngang có những cơng dụng sau:</b>



<b> – Đặt ở giữa câu để đánh dấu bộ phận chú </b>


<b>thích, giải thích trong câu;</b>



<b> – Đặt ở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực </b>


<b>tiếp của nhân vật hoặc để liệt kê; </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập nhanh</b>



<i><b>? Em hãy xác định tác dụng của dấu gạch ngang trong </b></i>


<i><b>các câu sau:</b></i>



<b>a, “Gần tối mẹ Bống về, vào bếp hỏi:</b>


<b> – Con mèo con ở đâu thế Bống?</b>



<b> – Bà mua cho con đấy! Con bế nó lên nhà cho nó ngủ </b>


<b>mẹ nhé!</b>



<b> Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật </b>



<b>b, Thái Nguyên – thủ đô gió ngàn – đang từng </b>


<b>ngày đổi mới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập nhanh</b>



<b>c, Cuộc đua xe đường dài Hà Nội – Huế – TP.Hồ Chí Minh thu hút sự chú ý của rất nhiều người.</b>


<b> Để nối các bộ phận trong một liên danh </b>



<b>d, Nguyên liệu làm bánh trôi:</b>


<b> – Bột nếp</b>



<b> – Bột tẻ</b>



<b> – Đường phên</b>



<b> – Tinh dầu chuối</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. CÔNG DỤNG CỦA DẤU GẠCH NGANG</b>



<b> </b>

<b>1. Ví dụ:</b>



<b> 2. Ghi nhớ: </b>



<b>Dấu gạch ngang có những cơng dụng sau:</b>



<b> – Đặt ở giữa câu để đánh dấu bộ phận chú </b>


<b>thích, giải thích trong câu;</b>



<b> – Đặt ở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực </b>


<b>tiếp của nhân vật hoặc để liệt kê; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối</b>



<b>d, Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội kiến </b>


<b>Va</b>

-

<b>ren </b>

<b>–</b>

<b>Phan Bội Châu (xin chẳng dám</b>



<b>nêu tên nhân chứng này) lại quả quyết </b>



<b>rằng (Phan) Bội Châu đã nhổ vào mặt Va - </b>


<b>ren; cái đó thì cũng có thể.</b>



<i><b>Nguyễn Ái Quốc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối</b>



<b>d, Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội </b>




<b>kiến Va</b>

<b>ren </b>

<b> </b>

<b>Phan Bội Châu (xin chẳng </b>


<b>dám</b>

<b>nêu tên nhân chứng này) lại quả </b>



<b>quyết rằng (Phan) Bội Châu đã nhổ vào </b>


<b>mặt Va ren; cái đó thì cũng có thể.</b>



<i><b>(Nguyễn Ái Quốc)</b></i>


Em hãy chỉ ra dấu gạch



ngang và dấu gạch nối


trong ví dụ trên



Ví dụ:



<b>Cho biết dấu gạch nối</b>



<b>từ Va và từ ren và dấu gạch ngang nối </b>


<b>cụm từ Va-ren và Phan Bội Châu có</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>d, Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội </b>


<b>kiến </b>

<b>Va</b>

-

<b>ren –</b>

<b>Phan Bội Châu (xin chẳng </b>



<b>dám</b>

<b>nêu tên nhân chứng này) lại quả </b>



<b>quyết rằng (Phan) Bội Châu đã nhổ vào </b>


<b>mặt Va-ren; cái đó thì cũng có thể.</b>




<i><b>(Nguyễn Ái Quốc)</b></i>



<b>Vậy dấu gạch nối </b>


<b>giữa các tiếng </b>


<b>trong từ Va-ren </b>


<b>được dùng để làm </b>



<b>gì?</b>



<b>II. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối</b>



<b>Dùng để nối các tiếng trong những từ mượn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>d, Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội </b>



<b>kiến Va</b>

-

<b>ren </b>

<b>–</b>

<b> Phan Bội Châu (xin chẳng </b>



<b>dám</b>

<b>nêu tên nhân chứng này) lại quả </b>



<b>quyết rằng (Phan) Bội Châu đã nhổ vào </b>


<b>mặt Va-ren; cái đó thì cũng có thể.</b>



<i><b>(Nguyễn Ái Quốc)</b></i>



<b>Vậy dấu gạch nối </b>


<b>có phải là dấu câu </b>



<b>II. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối</b>



<b>Dấu gạch nối không phải là dấu câu. </b>




<b>Dấu gạch nối không phải là dấu câu. </b>



<b>Nó chỉ là một quy định về chính tả khi </b>



<b>Nó chỉ là một quy định về chính tả khi </b>



<b>phiên âm các từ mượn ngơn ngữ Ấn - Âu</b>



<b>phiên âm các từ mượn ngôn ngữ Ấn - Âu</b>



<b>Vậy để phân biệt dấu gạch </b>


<b>ngang và dấu gạch nối ta cần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Cần phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch </b>


<b>nối:</b>



<b>– Dấu gạch nối khơng phải là dấu câu. Nó </b>


<b>chỉ dùng để nối các tiếng trong những từ </b>


<b>mượn gồm nhiều tiếng.</b>



<b>– Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang.</b>



<b>II. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Luyện tập</b>



<i><b>Bài tập 1: Hãy nêu công dụng của dấu gạch ngang </b></i>


<i><b>trong những câu dưới đây :</b></i>




<i><b>a, Mùa xuân của tôi - mùa xuân Bắc Việt, mùa </b></i>


<i><b>xuân của Hà Nội - là mùa xuân có mưa riêu </b></i>



<i><b>riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong </b></i>


<i><b>đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại từ </b></i>



<i><b>những thơn xóm xa xa, có câu hát h tình của </b></i>


<i><b>cơ gái đẹp như thơ mộng …</b></i>



<i><b>( Vũ Bằng)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Luyện tập</b>



<i><b>Bài tập 1: Hãy nêu công dụng của dấu gạch ngang </b></i>


<i><b>trong những câu dưới đây :</b></i>



<i><b>c, – Quan có cái mũ hai sừng trên chóp sọ! – Một </b></i>


<i><b>chú bé con thì thầm.</b></i>



<i><b> – Ồ ! Cái áo dài đẹp chửa! – Một chị con gái </b></i>


<i><b>thốt ra.</b></i>



<i><b>(Nguyễn Ái Quốc)</b></i>



<b> Đánh dấu bộ phận chú thích, chú giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Luyện tập</b>



<i><b>Bài tập 1: Hãy nêu công dụng của dấu gạch ngang </b></i>


<i><b>trong những câu dưới đây :</b></i>




<i><b>d, Tàu Hà Nội – Vinh khởi hành lúc 21 giờ. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. Luyện tập</b>



<i><b>Bài tập 2: Hãy nêu rõ công dụng của các dấu gạch nối trong </b></i>


<i><b>ví dụ dưới đây:</b></i>



<i><b>– Các con ơi, đây là lần cuối cùng thầy dạy các con. </b></i>


<i><b>Lệnh từ Béc-lin là từ nay chỉ dạy tiếng Đức ở các </b></i>


<i><b>trường vùng An-dát</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>và Lo-ren…</b></i>



<i><b>(An-phông-xơĐô-đê)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Luyện tập</b>



<i><b>Bài tập 3: Đặt câu có dùng dấu gạch ngang:</b></i>



<i><b>a, Nói về một nhân vật trong vở chèo Quan Âm Thị </b></i>


<i><b>Kính. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<b>Thị Mầu - con gái phú ông - vốn tính lẳng </b>


<b>lơ, say mê Kính Tâm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Dặn dị</b>



<b><sub>Các em về làm tiếp bài tập trong sách giáo khoa</sub></b>


<b><sub>Học thuộc ghi nhớ</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×