Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De HSG 10 Hau Loc 4 Thanh hoa 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường thpt hậu lộc 4 </b>


<b></b>


<b>---***---Đề thi học sinh giỏi trường năm học 2009-2010 </b>
<b>Mơn thi: Tốn 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian phỏt </i>


<b>Câu I</b>.(6 điểm)


Cho phng trỡnh: (x 2) x-

(

2-2mx 2m+

)

= - 2x2+3x 2+
1. Giải phương trình với m=4.


2. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
<b>Câu II.</b> (6 điểm)


1. Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


8



(

)(

) 12



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x y</i>

<i>y</i>




́


ï


í


ï




+ +

+

=



+

+

=



2. Giải bất phương trình:


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i> - <i>x</i>+ + <i>x</i> - <i>x</i>+ ³ <i>x</i> - <i>x</i>+


<b>Câu III</b>.(6 điểm)


1. Trong mt phng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 1), B(4; -3). Tìm điểm C
thuộc đường thẳng (d): x-2y-1=0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB
bằng 6.


2. Trong mặt phẳng, cho góc xOy = 600. M,N là hai điểm lần lượt thay đổi trên 2
tia Ox và Oy sao cho : 1 1 2009


2010


+ =


<i>OM</i> <i>ON</i> . Chøng minh r»ng: §­êng th¼ng MN



ln cắt tia phân giác của góc xOy tại một điểm cố định.
<b>Câu IV</b>.(2 điểm)


Cho x và y là hai số dương thoả mãn x y+ =2010.
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :


2010 2010


<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


= +


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường thpt hậu lộc 4 </b>


<b></b>


<b>---***---đáp án và thang điểm thi học sinh giỏi </b>
<b>trường năm học 2009-2010 </b>


<b>M«n thi: Toán 10</b>


<b>Câu</b> <b><sub>ý </sub></b> <b><sub>Nội dung </sub></b> <b>Điểm</b>



<b>I </b> 1
(3 ®)


* Với m=4 phương trình trở thành:
(x-2)(x2-8x +8) = -2x2+3x+2


Û(x-2)( x2-6x+9)=0


Ûx-2=0 hc x2-6x+9=0


Ûx=2 hc x=3.


1
1
1
2


(3 ®)


Ta cã:


(x-2)(x2-2mx+2m) = (x-2)(-2x-1) (1)


Û(x-2)[x2-2(m-1)x+2m+1]=0


Ûx-2=0 hc x2-2(m-1)x+2m+1=0 (2)


Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì cần và đủ là phương
trình (2) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2



Û


, 2


2


( 1) (2 1) 0


2 2( 1)2 2 1 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


́D = - - + >
ï


í


- - + + ạ


ù




4 hoặ 0


9
2



<i>m</i> <i>c m</i>


<i>m</i>


> <


ù



ù


0.5
0.5
0.5


0.5
0.5


0.5


<b>II </b> 1


(3đ) Đặt


2
2


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>y</i> <i>y</i>


́ = +


ï
í


= +


ï


Khi đó hệ trở thành:


8
12
<i>u v</i>
<i>uv</i>


+ =
́
í


=


Suy ra u, v là nghiệm của phương trình t2-8t+12=0 Ût=2 hoặc t=6
TH1 : Nếu u=2 thì v=6, khi đó ta có hệ :



2
2


2
6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>



ù

ù


+ =
+ =


1 ặ 2


3 ặc 2


<i>x</i> <i>ho c x</i>
<i>y</i> <i>ho</i> <i>y</i>


́
í


= =



-= - =


Khi hệ có các nghiệm: (1;-3), (1;2), (-2;-3), (-2;2).
TH2: Nếu u=6 thì v=2, khi đó ta có hệ:


0.5


0.5


0.5
0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2
2


6
2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>



ù

ù


+ =
+ =



3 ặ 2


1 Æc 2


<i>x</i> <i>ho c x</i>
<i>y</i> <i>ho</i> <i>y</i>


= - =


́
í


= =


-ỵ


Khi đó hệ có các nghiệm: (-3;1), (-3;-2), (2;1), (2;-2)


Vậy hệ đã cho có các nghiệm: (1;-3), (1;2), (-2;-3), (-2;2), (-3;1),
(-3;-2), (2;1), (2;-2).


0.5


2
(3đ)


* Điều kiện:


2


2
2


3

2 0



4

3 0



5

4 0



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



́

-

+ ³



ï



-

+ ³


í



ï



-

+




<i>x</i>

Ê

1

<i>ho</i>

ặc

<i>x</i>

4

.


(

<i>x</i>

-

1)(

<i>x</i>

-

2)

+

(

<i>x</i>

-

1)(

<i>x</i>

-

3)

2 (

<i>x</i>

-

1)(

<i>x</i>

-

4)

(1)

TH1: Nếu x 1Ê Khi đó:


(1)Û

(1

-

<i>x</i>

)(2

-

<i>x</i>

)

+

(1

-

<i>x</i>

)(3

-

<i>x</i>

)

³

2 (1

-

<i>x</i>

)(4

-

<i>x</i>

)



Û

1

-

<i>x</i>

2

-

<i>x</i>

+

1

-

<i>x</i>

3

-

<i>x</i>

³

2 1

-

<i>x</i>

4

-

<i>x</i>



Û

1

-

<i>x</i>

( 2

-

<i>x</i>

+

3

-

<i>x</i>

-

2 4

-

<i>x</i>

)

³

0

(2)


+ Víi x=1 thoả mÃn (2) nên x=1 là một nghiệm của bpt.
+Với <i>x</i> <1 thì 1- ><i>x</i> 0 nên ta có:


(2) Û

2

-

<i>x</i>

+

3

-

<i>x</i>

-

2 4

-

<i>x</i>

³

0


Û

2

-

<i>x</i>

+

3

-

<i>x</i>

³

2 4

-

<i>x</i>



Û

( 2

-

<i>x</i>

+

3

-

<i>x</i>

)

2

³

4(4

-

<i>x</i>

)


Û

2 2

-

<i>x</i>

3

-

<i>x</i>

³

11 2

-

<i>x</i>



Û

4(2

-

<i>x</i>

)(3

-

<i>x</i>

)

³

(11 2 )

-

<i>x</i>

2(V× <i>x</i><1)




97


24



<i>x</i>

<sub> không thoả mÃn </sub><i><sub>x</sub></i><sub><</sub><sub>1</sub>


TH2: Nếu x³4Khi đó:


0.5



0.5


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(1) Û

<i>x</i>

-

1

<i>x</i>

- +

2

<i>x</i>

-

1

<i>x</i>

- ³

3

2

<i>x</i>

-

1

<i>x</i>

-

4



Û

<i>x</i>

-

1(

<i>x</i>

- +

2

<i>x</i>

- -

3

2

<i>x</i>

-

4)

³

0



Û

<i>x</i>

- +

2

<i>x</i>

- -

3

2

<i>x</i>

-

4

0

( Vì x4 nên x-1>0)
Û

<i>x</i>

- +

2

<i>x</i>

- ³

3

2

<i>x</i>

-

4



Û

2 (

<i>x</i>

-

2)(

<i>x</i>

-

3)

³

2

<i>x</i>

-

11

(3)
+ Nếu 4 11


2


<i>x</i>


Ê Ê hiển nhiên thoả mÃn (3) v× <i>VP</i>³0³<i>VT</i>
+ NÕu 11


2


<i>x</i>> ta cã:


(3) Û

4(

<i>x</i>

-

2)(

<i>x</i>

-

3)

³

(2

<i>x</i>

-

11)

2




97



24



<i>x</i>

<sub> kết hợp với điều kiện suy ra bpt cã nghiÖm </sub> 11
2


<i>x</i>> .
VËy bpt cã tập nghiệm là: <i>S</i> =

{ }

1 ẩ

[

4;+Ơ

)

.


0.5


0.5


1
(5đ)


Phương trình đường thẳng AB:


1 1


4 3 7 0.


3 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


-


-= Û + - =





-Gi¶ sư C(x; y). Theo gi¶ thiÕt ta cã: x-2y-1=0 (1)
d(C, (AB)) =6 Û 4 3 7 6


2 2


4 3


<i>x</i>- <i>y</i>
-=
+


Û 4 3 37 0 (2 )


4 3 23 0 (2 )


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>


é
ê
ë


+ - =
+ + =


* Giải hệ (1), (2a) ta được (7;3)


1


<i>C</i> .


* Giải hệ (1), (2b) ta được 43 27


11 11


( ; )


1


<i>C</i> - - .


1


0.5
1,5


1
1
<b>III </b>


2
(1®)


Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy
Suy ra Ot cố định. Gọi I là giao điểm
của MN với tia Ot. Ta sẽ chứng minh I
là điểm cố định.



O


M
I
N


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


ThËt vËy:


<i>OMN</i>

<i>S</i>

<sub>D</sub> =


2
1


OM.ON.sinMON


=
2
1


OM.ON.sin600<sub> = </sub>
2


3


OM.ON. (1)



<i>OMN</i>


<i>S</i>

<sub>D</sub> = <i>S</i>D<i>OMI</i> + <i>S</i>D<i>ONI</i> =


2
1


OM.OI.sinMOI +
2
1


ON.OI.sinNOI=
=


2
1


(OM+ON).OI.sin300 =
4
1


(OM+ON).OI (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra 1 1 ( 1 1 ) 2009


3 . 3 2010 3


<i>OM</i> <i>ON</i>



<i>OI</i> <i>OM ON</i> <i>OM</i> <i>ON</i>


+


= = + =


0.25


0.25


0.25


0.25


<b>IV </b> (2®) 2010 2010 1 1


2010( ) ( )


<i>y</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


-


-= + = + - + (1)


Theo BĐT Côsi ta có



<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> + +


4
1


1


.
Đẳng thức xảy ra khi x=y (2)


Theo BĐT Bunhiacỗpski ta cã
2


( <i>x</i>+ <i>y</i>) £2(<i>x</i>+<i>y</i>)=2.2010=4020̃ <i>x</i>+ <i>y</i> £ 4020 (3).
Đẳng thức xảy ra khi x=y.


Từ (1), (2) và (3) ta suy ra 2010.4 4020 4020
4020


<i>P</i>³ - = .


Đẳng thức x¶y ra khi x=y.


Vậy P đạt GTNN là 4020 khi x=y=1005.


0.5



0.5


0.5


</div>

<!--links-->

×