Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.56 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi 1</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b> <b>K</b>
1 Công ty Phát triển công nghƯ DAISY
2
3
4 <b>Số TT</b> <b>họ và tên</b> <b>Hạnh<sub>kiểm</sub></b> <b><sub>toáN</sub>Môn</b> <b>Môn Lý</b> <b>Môn<sub>Hoá</sub></b> <b>Môn Văn</b> <b>Môn Sử</b> <b>Môn Địa</b> <b>Điểm TB</b> <b>Xếp loại</b>
5 1 Nguyễn Thị H¹nh Tèt 8.3 9.0 7.9 7.3 9.4 8.9 Giái
6 2 NguyÔn Ngäc Quúnh Tèt 7.5 7.4 6.8 6.1 9.0 5.6 Kh¸
7 3 Ngun Tam Trung Kh¸ 8.5 6.7 9.0 7.4 6.4 6.9 Khá
8 4 Trần Minh Trí Tốt 9.4 8.9 8.5 8.3 8.6 8.2 Giái
9 5 Ngun ThÞ Cóc Khá 7.5 7.9 6.7 7.3 6.5 5.4 Trung bình
10 6 Chu ThÞ Hång Hun Tèt 9.3 9.6 8.8 6.9 5.6 6.7 Khá
11 7 Nguyễn Thị Hoa Tốt 9.8 8.4 8.6 8.7 8.5 8.3 Giỏi
12 8 Phạm Thị Dung Khá 6.8 6.7 5.5 7.5 7.9 6.7 Trung bình
13 9 Trần Thị Liên Khá 7.3 5.6 4.5 9.3 9.6 8.8 Khá
14 10 Nguyễn Thành Quân TB 6.1 9.0 5.6 9.8 8.4 8.6 Khá
15 11 Vũ Xuân Lai Khá 7.4 6.4 6.9 6.8 6.7 5.5 Trung b×nh
<b>Bài 2</b>
Công ty thơng mại và
PT công nghệ Daisy <b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b><i><b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b></i>
<b>*************</b> o0o
<i><b>Giá $ tại thời điểm nhập hàng: </b></i> <i><b>15.468</b></i>
<b>Số</b>
<b>TT</b> <b>Tên hàng</b> <b>Đơn giá($)</b> <b>Số lợng</b> <b>Thànhtiền</b> <b>GTGT</b> <b>ĐÃ tínhthuế</b> <b>VNĐ</b>
<b>Bài 3</b>
Công ty công nghệ DAISY <b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>
<b>Cửa hàng bách hoá tổng hợp số I</b> <i><b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b></i>
--- **************
<i><b>Ngày 01 thang 10 năm 2004</b></i>
<b>Số</b>
<b>TT</b> <b>Tờn hng</b> <b>đơn vịtính</b> <b>Giá nhập</b> <b>Giá bán</b> <b>số l-ợng</b>
<b>L·i</b>
<b>Tỷ lệ</b>
<b>Lãi đơn</b>
<b>vÞ</b> <b>cộngTổng</b>
1 Đồng hồ chiếc 200000 250000 20
2 Thảm nhựa m2 <sub>150000</sub> <sub>170000</sub> <sub>18</sub>
3 Bµn lµ chiÕc 300000 320000 23
4 Bia lít 5000 5500 100
5 Thuốc lá Cây 70000 75000 50
6 Máy sấy chiếc 100000 140000 34
7 Tủ lạnh chiếc 2000000 2500000 34
8 Sắt 16 Cây 4000 4500 22
9 Thép 35 Cây 6000 7000 45
10 Sữa Hộp 10000 12000 33
<i><b>Yêu cÇu thùc hiƯn:</b></i>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b> <b>K</b> <b>L</b>
1 <b><sub>Bµi 4 Bảng lơng tháng 09 năm 2004</sub></b>
2 <i><b>Đơn vị: Đội công trình 3 Công ty Đờng 126</b></i>
3 <b>mà nv</b> <b>họ và tên</b> <b>chức vụ phòng ban N. công</b> <b>Lơng</b> <b>Thởng</b> <b>BHXH BHYT KPCĐ Tạm ứng Thực lĩnh</b>
4 A01 Nguyễn VÃn Tám GĐ KH 25 500000
5 B02 Liên Khui Thìn PP HC 17
6 B01 Nguyễn Văn Mời NV HC 30
7 B03 Nông Thị Hợi NV HC 26
8 B04 Tạ Đình Đạt NV HC 30 300000
9 A02 Trơng Văn Hëng TP KH 25
10 A03 Ngun Thanh B×nh PP KH 30
11 A04 Vơng Thị Vợng NV KH 25
12 B05 Liên Bang Hùng PP HC 12
13 C01 Trần Văn Long TP KT 9 100000
14 C02 Bùi Tiến Mạnh PGĐ KT 14
15 C03 PhÝ §øc Hïng NV KT 21
16 A05 Ngun Chi Na NV KH 22
17 B06 Trần Văn Hạch TP HC 15
18 B07 L¬ng ThÕ Hïng PP HC 12
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính, có sử dụng phơng pháp nhập dữ liệu đặc biệt.
2. Tính lơng bằng cơng thức (Lơng= Ngày cơng * 30000)
3. TÝnh thëng b»ng c«ng thøc (Thëng= Lơng * 30%)
4. Tính tiền bảo hiểm xà hội bằng công thức (BHXH= Lơng*10%)
6. Tính tiền bảo hiểm y tế bằng công thức (BHYT= Lơng *2%)
7. Tính tiền thực lĩnh bằng công thức (Thực lĩnh= Lơng + Thởng - BHXH - BHXH - Tạm ứng)
<b>Bài 5</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b> <b>K</b>
1 <b>Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội</b> <b>Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Vit Nam</b>
2 <b>Trờng PTTH Lơng Thế Vinh</b> <i><b><sub>Độclập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b></i>
4
5
6 <b>Số TT</b> <b>họ và tên</b> <b>M. Toán</b> <b>Lý</b> <b>Môn Hoá</b> <b>Môn Văn</b> <b>Môn Sử</b> <b>Môn Địa Điểm TB</b> <b>Xếp loại</b>
7 1 Nguyễn Thị Hạnh 7.9 7.3 7.9 7.3 9.4 8.9 Giái
8 2 NguyÔn Ngäc Quúnh 6.8 6.1 6.8 6.1 9.0 5.6 Kh¸
9 3 Ngun Tam Trung 9.0 7.4 9.0 7.4 6.4 6.9 Kh¸
10 4 TrÇn Minh TrÝ 8.5 8.3 8.5 8.3 8.6 8.2 Giái
11 5 Ngun ThÞ Cóc 6.7 7.3 6.7 7.3 6.5 5.4 Trung bình
12 6 Chu Thị Hồng Huyền 8.8 6.9 8.8 6.9 5.6 6.7 Khá
13 7 Nguyễn Thị Hoa 8.6 8.7 8.6 8.7 8.5 8.3 Giỏi
14 8 Phạm Thị Dung 5.5 7.5 5.5 7.5 7.9 6.7 Trung bình
15 9 Trần Thị Liên 4.0 9.3 4.0 9.3 9.6 8.8 Khá
16 10 Nguyễn Thành Đạt 5.6 9.8 5.6 9.8 8.4 8.6 Khá
17 11 Vũ Xuân Lai 6.9 6.8 6.9 6.8 6.7 5.5 Trung bình
18 12 Phạm Thị Nguyệt 8.2 7.3 8.2 7.3 5.6 4.5 Khá
19 13 Hoàng Văn Kiên 5.4 6.1 5.4 6.1 9.0 5.6 Trung bình
1. Chèn thêm cột môn toán, môn lý vào trớc cột môn hoá.
2. Xoỏ i cột môn sử. Thay đổi độ rộng các cột vừa vi vựng d liu.
2. Tính điểm trung bình của học sinh theo công thức (ĐiểmTB=(Môn toán+Môn Lý+Môn Hoá+Môn Văn+Môn Sử+Môn Địa))
<b>Bài 6</b>
<b>20 Điểm một ngày hoặc 100 điểm một tuần</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b> <b>K</b> <b>L</b> <b>M</b> <b>N</b> <b>O</b> <b>P</b> <b>Q</b>
1
Hoạt động <b>Điể<sub>m</sub></b> <b>Hai</b> <b>Ba</b> <b>T</b> <b>Năm</b> <b>Sáu</b> <b>Bảy</b> <b>CN</b>
2 T P T P T P T P T P T P T P
3 TiÕp cËn 1 5 4 5 2 23 2 1 5 4 5 2 23 2 7
4
Cc hĐn §· hĐn 2 0 6 4 4 2 2 0 6 4 4 2 5 4 8
6
Trao hợp đồng/
Thực hiện dịch vụ
Thu thập thông tin
2 2 5 7 5 6 2 2 2 5 7 5 6 2 45
7 Lấy đợc 3 đầu mối
liªn hƯ 3 17 83 6 3 5 3 3 17 83 6 3 5 3 2
8 Pháng vÊn chèt l¹i 4 0 0 44 2 2 5 4 0 0 44 2 2 5 34
9 Số hợp đồng bán đợc 6 32 12 3 5 3 6 6 32 12 3 5 3 6 6
10 <b>Tỉng sè ®iĨm</b> <b>62</b> <b>113</b> <b>72</b> <b>27</b> <b>45</b> <b>23</b> <b>19</b> <b>66</b> <b>115</b> <b>72</b> <b>28</b> <b>40</b> <b>73</b> <b>59</b>
11
12
13 <b>Nhân viên bảo hiểm</b> <b>Tổ trởng giám sát</b>
14
15 <b>Bùi Ngọc Quí</b> <b>Lê Thị Thu Thảo</b>
<b>Bài 7</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b> <b>K</b> <b>L</b>
1 DAISY Group <b>Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
2 C. ty phát triển c.nghệ DAISY <i><b>Độclập - Tự do - Hạnh phúc</b></i>
3 <b>Bảng lơng tháng 09 năm 2002</b>
4 <b>mà nv</b> <b>họ và tên</b> <b>chức vụ</b> <b>phòng ban</b> <b>N. công</b> <b>Lơng Thởng</b> <b>BHXH BHYT KPCĐ Tạm ứng Thực lĩnh</b>
5 A01 Nguyễn VÃn Tám GĐ KH 25 500000
3 B02 Liên Khui Thìn PP HC
4 B01 Nguyễn Văn Mời NV HC 30
5 B03 Nông Thị Hợi NV HC Nghỉ đẻ
6 B04 Tạ Đình Đạt NV HC 30 300000
7 A02 Trơng Văn Hởng TP KH Nghỉ ốm
8 A03 Nguyễn Thị Bình PP KH 30
9 A04 Vơng Thị Vợng NV KH
10 B05 Liên Bang Hùng PP HC 12
11 C01 Trần Văn Long TP KT 9 100000
12 C02 Bùi Tiến Mạnh PGĐ KT
13 C03 PhÝ §øc Hïng NV KT 21
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính có sử dụng phơng pháp nhập dữ liệu đặc biệt
2. Tính lơng cho CB-CNV theo mức tính nh sau: (Lơng=Ngày công * 35000). Nếu nghỉ ốm hoặc nghỉ đẻ thì lơng đợc hởng là 500000.
3. Tính tổng lơng của cán bộ cơng nhân viên
4. TÝnh trung b×nh céng lơng của cán bộ công nhân viên
5. Tìm lơng lớn nhất và nhỏ nhất trong công ty
6. Đếm xem có bao nhiêu ngời có lơng (Dựa vào Ngày công)
7. Đếm xem có bao nhiêu ngời không có lơng (Dựa vào Ngày công)
8. Đếm xem bao nhiêu ngời có ngày công làm việc thực sự (Dựa vào Ngày công)
9. Đếm cã bao nhiªu ngêi cã thùc lÜnh >=1000000
<b>Bµi 8</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b> <b>K</b> <b>L</b>
1 <b>Sở kế hoạch đầu t Hà Nội</b> <b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
2 <b>Công ty Công nghệ Tin học DAISY</b> <i><b><sub>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b></i>
3 <b>Bảng lơng tháng 09 năm 2003</b>
4 <b>mó nv</b> <b>họ và tên</b> <b>C.vụ N. công Mã KT Số CON MứC LƯƠNG Hscv Pcgđình</b> <b>Tiền KT Tạm ứng Thực lnh</b>
5 A01 Nguyễn VÃn Tám GĐ 25 A 2 500000
6 B02 Liên Khui Thìn PP 17 B 1
7 B01 Nguyễn Văn Mời NV 30 C 0
8 B03 Nông Thị Hợi NV 26 B 3
9 B04 Tạ Đình Đạt BV 30 A 2 300000
10 A02 Trơng Văn Hởng TP 25 C 1
11 A03 Ngun Thanh B×nh PP 30 C 3
12 A04 Vơng Thị Vợng NV 25 B 5
13 B05 Liên Bang Hùng PP 12 C 2
14 C01 Trần Văn Long TP 9 A 3 100000
15 C02 Bùi Tiến Mạnh PGĐ 14 B 1
16 C03 PhÝ §øc Hïng NV 21 B 0
17 A05 Ngun Chi Na NV 22 C 0
18 B06 TrÇn Văn Hạch TP 15 A 0
Chc v Mc lng/Ngy HSCV Mã KT Tiền KT - Phụ cấp gia đình = Số con * 100000 nếu số con <=3
GĐ 60000 5 A 300000 - Phụ cấp gia đình = Số con * 85000 nếu số con >=3
PG§ 50000 4 B 200000
TP 50000 4 C 150000
PP 45000 3 D 0 * Chú ý: Sử dụng hàm if, and, or để thực hiện việc điền
các giá trị trên.
NV 35000 3
BV 35000 2
<b>Bµi 9</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b>
1 <b>Tổng công ty điện lực Việt Nam</b> <b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
2 <b>Công ty Điện lực 1</b> <i><b><sub>Độclập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b></i>
3 <b>Bảng thanh toán tiền điện khu Thanh Xuân</b>
<b>đầu</b> <b>cuối</b> <b>tiêu thụ</b> <b>phải trả</b>
5 A01 Nguyễn VÃn Tám 345 473
6 B02 Liên Khui Thìn 395 848
7 B01 Nguyễn Văn Mời 539 676
8 B03 Nông Thị Hợi 100 426
9 B04 Tạ Đình Đạt 2893 3129
10 A02 Trơng Văn Hởng 3462 3697
11 A03 Nguyễn Thanh Bình 134 1321
12 A04 Vơng Thị Vợng 428 463
13 B05 Liên Bang Hùng 384 1137
14 C01 Trần Văn Long 267 437
15 C02 Bùi Tiến Mạnh 462 672
16 C03 PhÝ §øc Hïng 299 947
17 A05 Ngun Chi Na 518 837
1. Nhập dữ liệu cho bảng (Có sử dụng phơng pháp nhập dữ liệu đặc biệt)
2. TÝnh sè ®iƯn tiêu thụ theo công thức Số điện tiêu thụ = Chỉ số cuối - Chỉ số đầu
3. Tính tiền điện tiêu thụ theo mức giá sau: (Ví dụ: Cã 270 sè ta ph¶i tÝnh nh sau: 100*1000+ 50*1200+100*1400+20*1500)
100 số đầu mức giá 1000/1 số
50 số tiếp theo mức gi¸ 1200/1 sè
100 sè tiÕp theo møc gi¸ 1400/1 sè
<b>Bµi 10</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>J</b> <b>K</b>
1 <b>Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội</b> <b>Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
2 <b>Trờng PTTH Lơng Thế Vinh</b> <i><b><sub>Độclập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b></i>
3
4
6 <b>Số TT</b> <b>họ và tên</b> <b>HKiểm Môn toáN</b> <b>Môn Lý</b> <b>Môn Hoá</b> <b>Môn Văn</b> <b>Môn Sử Môn Địa Điểm TB X.loại Xếp Ttự</b>
7 1 Nguyễn Thị Hạnh Tốt 8.3 9.0 7.9 7.3 9.4 8.9
8 2 NguyÔn Ngäc Quúnh Tèt 7.5 7.4 6.8 6.1 9.0 5.6
9 3 NguyÔn Tam Trung Khá 8.5 6.7 9.0 7.4 6.4 6.9
10 4 Trần Minh TrÝ Tèt 9.4 8.9 8.5 8.3 8.6 8.2
11 5 Nguyễn Thị Cúc Khá 7.5 7.9 6.7 7.3 6.5 5.4
12 6 Chu ThÞ Hång Hun Tèt 9.3 9.6 8.8 6.9 5.6 6.7
13 7 Ngun ThÞ Hoa Tèt 9.8 8.4 8.6 8.7 8.5 8.3
14 8 Phạm Thị Dung TB 6.8 6.7 5.5 7.5 7.9 6.7
15 9 Trần Thị Liên Khá 7.3 5.6 4.5 9.3 9.6 8.8
16 10 Nguyễn Thành Đạt TB 6.1 9.0 5.6 9.8 8.4 8.6
17 11 Vị Xu©n Lai Khá 7.4 6.4 6.9 6.8 6.7 5.5
18 12 Phạm ThÞ Ngut Tèt 8.3 8.6 8.2 7.3 5.6 4.5
19 13 Hoàng Văn Kiên Khá 7.3 6.5 5.4 6.1 9.0 5.6
20 14 Ngun Minh Qu©n TB 6.9 5.6 6.7 7.4 6.4 6.9
21 15 L¬ng ThÕ Hïng Tèt 8.7 8.5 8.3 8.3 8.6 8.2
22 16 B¹ch Hng Khang Tèt 9.8 8.7 9.5 7.3 8.5 7.4
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính, có sử dụng phơng pháp nhập dữ liệu đặc biệt. 2. Tính điểm trung bình của học sinh theo hàm trung bình cộng
3. Xếp loại cho học sinh theo cơng thức sau: Những học sinh có điểm trung bình >=8 và hạnh kiểm hoặc = “Tốt” hoặc = “Khá” xếp loại giỏi
Những học sinh có điểm TB>=7 và <8 và hạnh kiểm hoặc = “Tốt” hoặc = “Khá” xếp loại KháNhững học sinh có điểm TB>=5 và <7 và hạnh
kiểm hoặc = “Tốt” hoặc = “Khá” hoặc =”TB” Xếp loại Trung Bình. Cịn lại xếp loại Yếu.
<b>Bµi 13</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b>
1 <b>C«ng ty ®iƯn lùc 1</b> <b>Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
2 <b>KHách sạn nàng hơng</b> <i><b><sub>Độclập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b></i>
3 <b>******************</b> <sub>**********</sub>
4
5 <b>Bảng kê tiền phòng tháng 09</b>
6
7 <b>Stt</b> <b>Tên khách</b> <b>MÃ HĐ</b> <b>Loại giá</b> <b>Chi phí</b> <b>Phụ phÝ</b> <b>PhÝ BH</b> <b>Tỉng céng</b> <b>Thµnh tiỊn</b>
8 1 Khỉng Linh Bồi HN - T
19 12 Vũ Hơng Dl - T
20 13 Đỗ Quang Vinh Hl - P
21 14 Nguyễn Thanh Tùng NT - T
22
Tỷ giá $1=15360VNĐ
Ni n Hn Nt dn Hl Dl
1. NhËp sè liƯu cho b¶ng tÝnh.
2. Điền giá trị cho cột loại giá, đó là ký tự cuối cùng của mã HĐ.
3. Điền giá trị cho cột chi phí dựa vào mã hợp đồng và bảng giá các tuyến du lich (lấy giá chọn gói nếu giá là T, lấy giá từng phần
nếu giá là P).
4. TÝnh phô phÝ b»ng 30 nếu khách đi Hà Nội (HN) hoặc Hạ Long (HL), còn lại bằng 0.
5. Tính phí bảo hiểm bằng 1.5% của chi phí nếu khách đi theo giá từng phần., nếu khách đi với giá trọn gói thì tiền bảo hiĨm lµ 0
6. TÝnh tỉng céng = Chi phÝ + Phụ phí + Phí bảo hiểm
7. Tính thành tiền Việt Nam = Tổng Cộng * Tỷ giá.
8. Sắp xếp thứ tự cho các bảng tính theo tiền Việt Nam với thứ tự giảm dần.
<b>Bài 12</b>
A B C D E F G H I J
1 C«ng ty KSTK §iƯn I <b>Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
2 <b>Khách sạn Nàng Hơng</b> <i><b><sub>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b></i>
4 <b>Bảng kê tiền phòng tháng 10</b>
6 <b>stt</b> <b>Tờn khách</b> <b>Loại phòng Ngày đến</b> <b>Ngày đi</b> <b>Số Tuần</b> <b>Số ngày</b> <b><sub>của tuần</sub>Số tiền</b> <b><sub>của ngày</sub>Số tiền</b> <b>Tổng cộng</b>
7 1 Nguyễn Thị Hạnh Thuần L2A 10/11/97 03/12/97
8 2 Nguyễn Thị Ngäc Quúnh TRB 23/11/97 13/12/97
9 3 NguyÔn Tam Trung L2C 17/12/97 17/12/97
10 4 TrÇn Minh TrÝ L1B 18/11/97 17/12/97
11 5 Trần Thị Liên TRA 23/12/97 28/12/97
12 6 Nguyễn Thành Quang L1A 28/12/97 30/12/97
13 7 Vị Xu©n lai TRC 05/12/97 08/12/97
14 8 Phạm Thị Tuyết L1A 29/11/97 05/12/97
15 9 Hoàng Văn Kiên L2B 13/10/97 29/12/97
16 10 Nguyễn Minh Quân L1D 26/11/97 18/12/97
1. Tính: Số tuần (cột số tuần) và số ngày lẻ thuê phòng (cột ngày lẻ).
2. n giỏ tun v đơn giá ngày đợc tính dựa vào loại phịng và tìm kiếm
trong bảng giá th phịng cho trong bảng trên.
3. Số tiền phải trả dựa trên số ngày lẻ ở trong khách sạn = số ngày*đơn giá
ngày. Nhng nếu số ngày lớn hơn tuần thì đợc tính theo đơn giá tuần.
4. Tổng cộng = Số tiền phải trả của tuần + Số tiền phải trả của ngày.
5. Định dạng và kẻ đờng viền cho bảng tính theo nh bảng tính mẫu.
6. Lu bảng tính với tập tin trờn a vi tờn l KHSAN.XLS
Loại Phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày
TRA 50.00 10.00
TRB 45.00 08.00
TRC 40.00 07.00
TRD 30.00 06.00
L1A 60.00 10.00
L1B 50.00 09.00
L1C 45.00 08.00
L1D 35.00 06.00
L2A 70.00 12.00
L2B 60.00 10.00
<b>Bài 11</b>
<b>Nhạc viện Hà Nội</b> <b>Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
<b>Kú häc II năm 2004 </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
**********
STT Họ và tên m sv<b>Ã</b> lớP Xếp loại
học lực chínhDiện
sách
Chức
vụ bổngHọc trợ cấpchính
sách
Phụ cấp
trách
nhiệm
tổng
1 Nguyễn Phơng Linh A1 D T SV
2 Nguyễn Văn Phú C2 A B LT
3 Nguyễn Mạnh Hùng C1 C K SV
4 Đinh Thị Hoa C2 C T SV
5 Tr¬ng Anh Tïng C1 D B BY
6 Ngô Công Dũng B12 B L LP
7 Nguyễn Văn Cờng A1 B K SV
8 Đào Anh Tú B12 A K SV
9 Ngun ThÞ Tun A1 C T LP
10 Ngun ThÞ Nga B11 A L SV
Sử dụng hàm tham chiếu và điều kiện để thực hiện các công việc.
M· häc sinh A1 A2 B11 B12 C1 C2
Lớp Thanh nhạc Đạo diễn SP âm nhạc Piano Múa Guita
Đối tợng Mức
L 40000
T 25000
B 10000
K 0
Chøc vơ Møc
LT 40000
LP 25000
BT 25000
SV 0
XÕp lo¹i Häc bỉng
A 200000
B 150000
C 120000
<b>Bµi 14</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b>
1 <b>Công ty điện lực 1</b> <b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
2 <b>KHách sạn nàng hơng</b> <i><b><sub>Độclập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b></i>
3 <b>******************</b> <sub>**********</sub>
4 <b>Bảng kê tiền phòng tháng 09</b>
5
<b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Loại</b> <b>LCB</b> <b>Ngày Công</b> <b>Liệt kê tiền</b> <b>Tổng cộng</b>
6 <i><b>P.cấp</b></i> <i><b>Lơng</b></i> <i><b>Thởng</b></i>
7 1 Nguyễn Thị Hạnh Thuần a4 3650 26 =
8 2 Ngun ThÞ Ngäc Qnh b2 4710 25
9 3 Ngun Tam Trung c5 3880 24
10 4 TrÇn Minh TrÝ b3 3590 26
11 5 Ngun ThÞ Thu Cóc d4 3590 26
12 6 Trơng Thị Kim Chi b3 3330 24
13 7 Lê Thị Thu Hà c5 3650 20
14 8 Nguyễn Hoàng Đinh d7 2500 23
15 9 Vơng Chấn á a9 5450 26
16 10 TrÞnh Th HiỊn b6 3540 25
17 11 [NC] [PC] [THG]
18 Trung b×nh
19 Cao nhÊt
<b>Sư dụng bảng 1:</b>
<b>Loại</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
Phụ cấp 3000 2500 1800 1500
<b>Sử dụng bảng 2</b>
<b>LEFT(Loại,1)</b> <sub>1--->3</sub> <b>Số năm công tác</b><sub>4--->6</sub> <sub>7--->9</sub>
A 10 12 15
B 9 11 13
C 9 10 12
D 8 9 11
<b>yêu cầu tính toán</b>
1. Ph cp chc v đợc tinh nh bảng 1:
2. Chèn thêm cột số năm cơng tác, số năm cơng tác đợc tính phụ thuộc vào ký tự bên trái của loại và dựa vào bảng 2 theo right(Loai,1) để
lấy ra số năm công tác tơng ứng với loại.
3. Lơng = Lơng căn bản *(25 + số ngày phụ trội ). trong đó:
Sè ngµy phụ trội = ( Số ngày công - 25)*2, nếu ngày công >25
( iu ny cú ngha l nu ngày cơng <=25 thì giữ ngun số ngày cơng, ngợc lại thì tính gấp đơi số ngày cơng làm phụ trội).
<b>Bµi 15</b>
<b>STT Mã NV</b> <b>Họ đệm</b> <b>Tên</b> <b>Trình độ</b> <b>Phịng ban Chức vụ Ngày cơng PCCV</b> <b>Lơng</b> <b>Thng</b> <b>Thc lnh</b>
1 A01 Nguyễn Phơng Linh Cao Đẳng TP 15
2 B08 Nguyễn Văn Phú Đại Học PP 20
3 A04 Nguyễn Mạnh Hùng Thạc sỹ NV 15
4 C04 Đinh Thị Hoa Trung Cấp NV 18
5 B04 Nguyễn Thế Khang Đại Học GĐ 20
6 C07 Ngô Công Dũng Đại Học NV 28
7 B05 Nguyễn Văn Cờng Cao Đẳng NV 24
8 C03 Đào Anh Tú Trung Cấp TP 17
9 A05 Chu Văn Quỳnh Đại Học NV 26
10 B03 Nguyễn Thị Nga Đại Häc NV 19
11 C01 NguyÔn Ngäc Lan Trung CÊp PP 27
<b>Yêu cầu thực hiện:</b>
1, Căn cứ vào bảng phụ điền dữ liệu cho cột "Phòng ban" và "PCCV"
2, Lơng = Ngày công * 35000 là NV vợt q 25 ngày thì số ngày thừa tính gấp đơi
3, Thởng cho những NV có ngày công > 20 là 10% lơng, thởng cho TP hoặc PP có ngày công > 20 là 15% lơng còn các trờng
hợp khác không cho
4, Thùc lÜnh = L¬ng + Thëng
5, Läc ra danh sách theo nhng yêu cầu sau
- Nhng ngi cú trình độ "Đại Học" hoặc "Cao Đẳng"
- Những ngời có trình độ "Đại Học" và là NV
- Những ngời có trình độ "Trung cấp" và có chức vụ là "TP" hoặc "PP"
- Đa ra danh sách những ngời có chức vụ là nv và có ngày cơng > 20
6, Tạo các bảng thống kê sau
- Thèng kª thu nhËp theo chøc vơ
- Tạo bảng thống kê chức vụ theo trình độ
7, Sắp xếp bảng theo tên, sau đó dùng phép ghép xâu để tạo hành một ô dữ liệu chứa họ và tên đã sắp xếp
Chức vụ PCCV
G§ 200000
TP 150000
PP 100000
NV 50000
M· A B C D
Tên phòng ban Đào Tạo Kinh Doanh Kỹ Thuật Phần MÒm
<b>BËc</b> <b>1 -> 3</b> <b>4 -> 5</b> <b>> = 6</b>
<b>A</b> 4 6 8
<b>B</b> 6 5 7
<b>Bµi 16</b>
<b>stt</b> <b>mã hđ</b> <b>mặt hàng</b> <b>ngày</b> <b>đơn vị</b> <b>slợng</b> <b>đơn giá</b> <b>thành tiền</b>
1 sd1m2 25/08/2003 5
2 cdm74 07/01/2002 5
3 cdm74 12/07/2004 12
4 sd1m4 07/07/2003 7
5 sd1m2 24/05/2003 6
6 hdm64 22/01/2004 3
7 hdm64 30/04/2003 2
8 sd1m4 01/06/2004 10
9 cdm74 14/02/2003 4
10 sd1m2 05/02/2004 20
<b>Yêu cầu thực hiện:</b>
1. Da vo ký tự đầu và 2 ký tự cuối của mã HĐ, tìm trong bảng danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá
2. Tính thành tiền cho từng hoá đơn và tổng số tiền bán đợc trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần .
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy.
5. Tớnh tng s tin bỏn đợc của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Đa ra danh sách những mặt hàng có đơn vị là "Thùng" và có đơn giá >= 140
7. Ghi tờn tp tin vi tờn DAISY01.xls
MÃ Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá
sm4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140
sm2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
c74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
h64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120
<b>Bài 17:</b>
<b>STT MÃ hàng</b> <b>Tên hàng</b> <b>Ngày giao</b> <b>Đơn giá</b> <b>Số lợng</b> <b>Thành tiÒn</b>
1 TNNS01 01/01/2004
2 TNNB05 15/01/2004
3 CANB05 20/01/2004
4 PNNB04 15/01/2004
5 TTNS02 25/01/2004
6 CANS01 01/01/2004
7 PNNB03 10/01/2004
8 TTNB02 15/01/2004
Bảng phụ
MÃ hàng Tên báo Giá Báo
Nhật Báo Nguyệt San
TT Tuổi trẻ 1000 2500
TN Thanh niên 1500 3500
PN Phụ nữ 2000 5000
1. Tên hàng
Dựa vào ký tự đầu của MÃ hàng, trong bảng phụ, nếu ký tự 3 - 4 là NS tức là "nguyệt san"
còn NB tức là "nhật báo". VD: TTNS tức là "Tuổi trẻ nguyệt san"
2. Đơn giá
Da vo hai ký t u và ký tự 3 - 4 để tra trong bảng phụ
3. Số lợng
Nếu 2 ký tự cuối là 01 đến 03 thì 100, 04 đến 05 thì cho 50
4. Thành tiền:
Nếu số lợng là 100 thì giảm 5% giá, làm tròn đến hàng ngàn
5. Đa ra danh sách sau:
- Những báo liên quan đến "Tuổi trẻ"
- Những báo liên quan đến "Thanh niên"
6. Tính tổng thành tiền từ ngày 5/1/2004 đến ngày 12/1/2004
1000
2500
1500
3500
2000
5000
1300
2800
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
Tu?i trI Thanh ni?n Pho n? Công an
<b>Bài 18</b>
Yêu cầu thực hiện
1. §iỊn cét CLB theo ký tù 2 vµ 3 cđa mÃ
CLB và tra trong bảng mà CLB điền tên nớc theo ký tự đầu
2. Tính giá vé: Ký tự cuỗi của MÃ CLB
cho bit th hng Chõu u. Nếu là hạng 1 thì giảm 5% giá, ngợc lại tăng 5%
3. Vẽ biểu đồ hình cột biểu thị giá vé của các câu lạc bộ
4. TÝnh doanh sè theo bảng
Bảng mà nớc
MÃ Tên nớc
I ý
G Đức
S Tây Ban Nha
P Bồ Đạo Nha
F Pháp
E Anh
MÃ câu lạc bộ
MÃ Tên CLB Gi¸ vÐ
<b>MU</b> Manchaster 10
<b>PS</b> Paris 12
<b>RE</b> Real Madrit 10
<b>BI</b> Benfica 7
<b>AC</b> Ac Milan 12
<b>BA</b> Barcelona 10
<b>BM</b> B. Munich 10
STT M· CLB Tên CLB Tên nớc SL CĐV Giá vé Doanh thu LÃi - Lỗ
1 <b>IAC1</b> 80000
2 <b>EMU2</b> 60000
3 <b>FPS2</b> 50000
4 <b>SBA1</b> 1000000
5 <b>SRE1</b> 80000
6 <b>GBM2</b> 70000
Bi tp thc hnh 01
<b>Báo Cáo Bán Hàng </b>
(Tuần lễ từ 7đến 14-12-98)
STT M· HĐ Mặt hàng Ngày Đơn vị SLợng Đơn giá Thành tiÒn
1 SD1M2 12-07-98 5
6 CDM74 12-07-98 5
3 CDM74 12-08-98 12
4 SD1M4 12-09-98 7
7 SD1M2 12-10-98 6
5 HDM64 12-11-98 3
2 HDM64 12-12-98 2
9 SD1M4 12-13-98 10
8 CDM74 12-14-98 4
10 SD1M2 12-14-98 20
<b>Tổng Cộng</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
1. Da vo kớ t u v 2 kí tự cuối của mã HĐ, tìm trong bảng
Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán đợc trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngy tng dn.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy.
5. Tính tổng số tiền bán đợc của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
* Ghi tên tập tin vi tờn DAISY01.xls
Bảng Danh Mục
MÃ Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá
SM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140
SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 120
Tổng số tiền bán đợc của các mặt hàng
§Üa mỊm §Üa cøng §Üa CD
<b>Bỏo Cỏo Bỏn Hng </b>
(Tun l t 7n 14-12-98)
STT MÃ HĐ Mặt hàng Ngày Đơn vị SLợng Đơn giá Thành tiền
1 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12-07-98 Thùng 5 120 600
7 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12-11-98 Cái 3 120 360
6 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12-12-98 Cái 2 120 240
8 SD1M4 §Üa mỊm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mỊm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tỉng céng 10900
§Üa mỊm §Üa cøng §Üa CD
6100 600 4200
(Dïng hµm DSUM)
Tổng số tiền bán đợc của các mặt hàng
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD
6100 600 4200
Quản lý khách sạn ABC:
<b>Bảng Theo Dõi Khách Hàng</b>
STT Khỏch S phũng Ngy n Ngy i Tin thuê Tiền giảm Tiền phải trả
1 Nam A01 01-01-98 10-01-98
2 Hïng B01 15-01-98 15-01-98
3 Nam A01 20-01-98 25-01-98
4 Minh C02 15-01-98 20-01-98
5 Thanh B02 25-01-98 30-01-98
6 Dòng A02 01-01-98 30-01-98
<b>I/ Yêu cầu:</b>
Nhp v trỡnh by bng tớnh, sau ú thc hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê: = Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày Kí tự đầu của số phịng cho biết loại phịng.
2. Tính tiền giảm: Nếu khách hàng nào ở vào ngày 15/01/98 thì đợc giảm 50% tiền th của ngày đó.
3. Tiền phí trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
4. Hãy cho biết: Tổng số ngời ở trong ngày 15/01/98. Tổng số tiền đã thu đợc từ ngày 01 đến 15/01/98.
5. Trích ra những ngời ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
* Ghi thành tp tin vi tờn DAISY02.XLS
<b>Bài giải:</b>
STT Khỏch S phũng Ngy đến Ngày đi Tiền thuê <sub>giảm</sub>Tiền Tiền phải<sub>trả</sub>
1 Nam A01 01-01-98 10-01-98 4500000 0 4500000
Bµi thực hành 03
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
<b>Bảng giá thuê </b>
<b>phòng (VNĐ)</b>
Loại Giá/ngày
A 500000
B 300000
C 200000
Bảng phụ 1
Left
(mÃ) Loại VLXD Đơn vị tính
A Gạch men Viên
B Tôn Tấm
C Xi măng Bao
Bảng phụ 2
Kí tự thứ 2 và 3 Chất lợng
01 Loại 1
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../.../...
STT MÃ mặt hàng Tên mặt hàng Đơn vị tính SL Đơn giá Thành tiền
1 A01 1000
2 B01 80
3 A02 1200
4 C01 20
5 C02 80
Tổng
I/ Yêu cầu:
Nhp v trỡnh bày bảng tính, sau đó thực hiện các u cầu sau:
Dựa vào bảng phụ 1 và 2 để điền tên mt hng
Ví dụ: A01 là Gạch men loại 1.
Da vào bảng phụ 1 để điền vào cột đơn vị tính.
Dựa vào bảng đơn giá và bảng phụ 2 để tính đơn giá.
Tính cột thành tiền theo u cầu sau:
Thµnh tiền = Số lợng x Đơn giá.
(Giảm 2% cho các mặt hàng có giá thành lớn hơn 1.000.000).
Định dạng số có dấu phân cách hàng ngàn (1,000).
Trích ra danh sách tất cả các mặt hàng loại một. (trích toàn bộ thông tin).
* Ghi thành tập tin với tên là DAISY03.XLS
STT MÃ mặt hàng Tên mặt hàng Đơn vị tính SL Đơn giá Thành tiền
1 A01 Gạch men loại 1 Viên 1,000 15,000 14,700,000
2 B01 Tôn loại 1 Tấm 80 80,000 6,400,000
4 C01 Xi măng loại 1 Bao 20 85,000 1,700,000
Bảng đơn giá
KÝ tù thø nhÊt Lo¹i 1 Lo¹i 2
A 15000 13000
B 80000 70000
Bài thực hành 04
Nơi du lịch Ngày đi Ngày về Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộng
Nha Trang 04-01-99 06-01-99
Vũng Tàu 04-01-99 05-01-99
Huế 08-01-99 20-01-99
Đà Lạt 09-01-99 15-01-99
Huế 12-01-99 26-01-99
Nha Trang 07-01-99 12-01-99
Đà Lạt 10-01-99 17-01-99
Vũng Tàu 18-01-99 24-01-99
Bảng tổng kết
Nơi du lịch Số lần Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộng
Đà Lạt
Nha Trang
Vũng Tàu
Huế
I/ Yêu cầu:
Nhp và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tự nhập cột Ngày đi và Ngày về, định dạng ngày theo kiểu dd – mm – yy.
Ví dụ: 25-09-98.
2. Tính cột Tiền ăn, Tiền khách sạn, Tiền xe theo bảng đơn giá.
- Tiền ăn = (Ngày đi – ngày về) x tiền ăn 1 ngày.
- TiÒn khách sạn = (Ngày đi ngày về) x tiền khách sạn 1 ngày.
3. Cỏc ct cú giỏ tr bng tiền định dạng theo kiểu có đơn vị là “đồng”, ví dụ: 5 đồng
4. Lập và tính bảng tổng kết theo bng trờn.
* Ghi thành tập tin với tên DAISY04.XLS
Bng n
giỏ
Nơi dlịch Tiến xe Tiến ăn/ng Tiền KS/ng
Đà Lạt 40000 15000 80000
Nha Trang 50000 15000 60000
Vịng tµu 20000 12000 100000
Ni du lch Ngày đi Ngày về Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộng
Đà Lạt 02-01-99 04-01-99 30000 đồng 160000 đồng 80000 đồng 270000 đồng
Nha Trang 04-01-99 06-01-99 30000 đồng 120000 đồng 100000 đồng 250000 đồng
Vũng Tàu 04-01-99 05-01-99 12000 đồng 100000 đồng 20000 đồng 132000 đồng
Huế 08-01-99 20-01-99 300000 đồng 1080000 đồng 720000 đồng 2100000 đồng
Đà Lạt 09-01-99 15-01-99 90000 đồng 480000 đồng 240000 đồng 810000 đồng
Huế 12-01-99 26-01-99 350000 đồng 1260000 đồng 840000 đồng 2450000 đồng
Nha Trang 07-01-99 12-01-99 75000 đồng 300000 đồng 250000 đồng 625000 đồng
Đà Lạt 10-01-99 17-01-99 105000 đồng 560000 đồng 280000 đồng 945000 đồng
Vũng Tàu 18-01-99 24-01-99 72000 đồng 600000 đồng 120000 đồng 792000 đồng
Bài thực hành 05
<b>Khách sạn Hải Yến</b>
Khách Đến Đi MÃ số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng
Vơng 06/03 12/06 TRBF2
Hồ 25/03 18/05 L1BF4
Lâm 20/03 15/05 L1AF0
Tô 25/03 12/04 TRAF1
Lý 27/03 10/05 L3BF5
Lan 01/04 28/05 L1AF5
Mai 03/04 03/06 L3BF1
Tr©m 07/05 12/06 L2AF4
Long 11/04 06/06 L1BF3
TÊn 15/04 14/06 TRCF0
I/ Yêu cầu:
Nhp v trỡnh by bng tớnh, sau ú thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền ăn: (ngày đi – ngày đến + 1)
Giá trị ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 kí tự cuối của mã số.
2. Tính số tuần ở: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 không lấy số lẻ.
3. Tính số ngày lẻ: (ngày đi – ngày đến +1)/7 ly s l.
4. Tính giá tuần và ngày căn cứ vào 3 kí tự trái của mà số và tra trong biểu giá phòng.
5. Tính tổng nh sau: Lấy tiền ¨n + tiỊn ë theo tn + tiỊn ë theo ngày.
Nếu tiền ở theo ngày lẻ vợt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.
* Ghi thành tập tin với tên DAISY05.XLS
Biểu giá phòng
TRA 50 9
TRB 45 8
L1A 45 8
L1B 40 7
L2A 40 7
L2B 36 6
L3A 30 5
L3B 28 5
TRC 41 7
BiĨu gi¸ phÝ ăn/1 ngày
F0 F1 F2 F3 F4 F5
<b>Khách sạn Hải Yến</b>
Khách Đến Đi MÃ số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng
Vơng 06/03 12/06 TRBF2 990 14 45 1 8 1628
Hå 25/03 18/05 L1BF4 825 7 40 6 7 1145
L©m 20/03 15/05 L1AF0 285 8 45 1 8 653
T« 25/03 12/04 TRAF1 152 2 50 5 9 297
Lý 27/03 10/05 L3BF5 810 6 28 3 5 993
Lan 01/04 28/05 L1AF5 1044 8 45 2 8 1420
Mai 03/04 03/06 L3BF1 496 8 28 6 5 748
Tr©m 07/05 12/06 L2AF4 555 5 40 2 7 769
Long 11/04 06/06 L1BF3 684 8 40 1 7 1011
Bµi thùc hành 06
<b>Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng</b>
STT MÃ hàng Tên hàng Ngày bán Số l(kg) Đơn giá Tiền giảm T.tiÒn
1 F 15/01/98 50
2 C 10/02/98 100
3 X 20/04/98 200
4 F 30/03/98 20
5 C 20/04/98 50
6 A 10/02/98 30
7 X 15/01/98 50
I/ Yêu cầu:
Nhp v trỡnh by bng tớnh, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào bảng đơn giá để điền cột tên hàng theo mã hàng.
2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng, tháng nào thì
tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.
3. TiỊn gi¶m:
Nếu mua số lợng hơn 100 thì đợc giảm giá 5% trên số lợng mua.
4. Thành tiền: =( Số lợng x đơn giá) – Tiền gim.
5. Tính yêu cầu trong bảng thống kê.
6. Tính tổng số lợng xi măng bán trong tháng 1.
Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng
STT MÃ hàng Tên hàng Ngày bán Số lợng (kg) Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 F Sắt 15/01/98 50 5000 0 250000
2 C Đồng 10/02/98 100 300 0 30000
3 X Xi măng 20/04/98 200 10000 100000 1900000
4 F S¾t 30/03/98 20 5000 0 100000
5 C §ång 20/04/98 50 4000 0 200000
6 A Nh«m 10/02/98 30 8000 0 240000
7 X Xi măng 15/01/98 50 8000 0 400000
Bài thực hành 07
Bảng thống kê
Tháng 1 2 3 4
Tổng thµnh tiỊn
Tổng số lợng của mặt hàng xi măng bán trong tháng 1
Bảng đơn giá
M·
hµng
Tên hàng Đơn giá <b>mỗi</b> tháng
(đồng/1kg)
1 2 3 4
F Sắt 5000 5500 5000 5500
A Nhôm 7000 8000 9000 9000
C §ång 3000 300 3500 4000
<b>Cửa Hàng Sách Báo Tổng</b>
<b>Hợp </b>
STT MÃ Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lợng Thành Tiền
1 TNNS01 05/01/98
2 TNNB05 07/01/98
3 CANB03 07/01/98
4 PNNB04 08/01/98
5 TTNS02 12/01/98
6 CANS01 12/01/98
7 PNNB03 15/01/98
8 TTNB02 17/01/98
I/ Yêu cầu:
Nhp v trỡnh by bng tớnh, sau ú thc hin cỏc
yờu cu sau:
1. Tên hàng:
Dựa vào hai kí tự đầu của MÃ hàng, trang trong
bảng phơ, nÕu kÝ tù 3-4 lµ NS tøc lµ ngut san,
NB tức là nhật báo. Ví dụ TTNS tức là Ti trỴ
ngut san.
2. Đơn giá: Dựa vào hai kí tự đầu và kí tự 3-4 để
tra trong bảng phụ.
3. Số lợng: Nếu 2 kí tự cuối là 01 đến 03 thì 100,
04 đến 05 thì 50.
4. Thµnh tiỊn:
Nếu số lợng là 100 thì giảm 5% giá, làm trịn đến
hàng ngàn.
5. Rút trích các mẫu tin có liên quan đến báo tuổi
trẻ.
6. Tính tổng thành tiền từ ngày 5 đến ngy 12.
Bi thc hnh 08
<b>Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998</b>
STT MÃ CLB Tên CLB Tên Nớc SL CĐV Giá vé Doanh thu LÃi-Lỗ
Bảng phụ
2 Kí tự đầu
của MÃ hàng Tên Báo <sub>Nhật Báo</sub>Giá Báo <sub>Nguyệt San</sub>
TT Tuổi trẻ 1000 2500
TN Thanh niên 1500 3500
PN Phụ nữ 2000 5000
CA Công an 1300 2800
<b>Bài giải: Cửa Hàng Sách Báo Tổng</b>
<b>Hợp </b>
STT MÃ Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lợng Thành Tiền
1 TNNS01 Thanh niên nguyệt san 05/01/98 3500 100 333000
2 TNNB05 Thanh niên nhật báo 07/01/98 1500 50 75000
3 CANB03 Công an nhật báo 07/01/98 1300 100 124000
4 PNNB04 Phụ nữ nhật báo 08/01/98 2000 50 100000
5 TTNS02 Ti trỴ ngut san 12/01/98 2500 100 238000
6 CANS01 C«ng an ngut san 12/01/98 2800 100 266000
7 PNNS03 Phơ n÷ ngut san 15/01/98 5000 100 475000
8 TTNB02 Tuổi trẻ nhật báo 17/01/98 1000 100 95000
STT MÃ Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lợng Thành Tiền
5 TTNS02 Ti trỴ ngut san 12/01/98 2500 100 238000
8 TTNB02 Tuổi trẻ nhật báo 17/01/98 1000 100 95000
Bảng mà nớc
MÃ Tên nớc
I ý
G Đức
S Tây B Nha
P Bồ Đ Nha
F Ph¸p
1 IAC1 80000
2 EMU2 60000
3 FPS2 50000
4 SBA1 100000
5 SRE1 80000
6 GBM2 70000
7 PBI2 40000
I/ Yêu cầu:
Nhp và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yờu cu sau:
1. Điền cột tên CLB theo kí tự 2 và 3 của mà CLB và tra trong bảng mà câu
lạc bộ. Điền tên nớc theo kí tự đầu.
2. TÝnh gi¸ vÐ: KÝ tù ci cđa M· CLB cho biết thứ hạng Châu Âu. Nếu là
hạng 1 thì giảm 5% giá, ngợc lại tăng 5%.
3. Tính doanh số: = Số lợng CĐV*giá vé.
4. Tính lÃi lỗ:
- CLB hạng 1 phi cã DT>900.000USD.
- CLB h¹ng 2 phi cã DT>600.000USD.
5. Định dạng cột giá vé và Doanh thu theo dạng Currency, có đơn vị là
“USD” ví dụ: 10 USD.
6. S¾p xếp bảng tính theo thứ tự Số lợng CĐV giảm dần, Nếu trùng thì theo thứ tự tăng dần của MÃ CLB.
7. Tính bảng thống kê:
MÃ câu lạc bộ
MÃ Tên CLB Gi¸ vÐ
MU Manchaster 10
PS Paris SG 12
RE Real Madrit 10
BI Benfica 7
AC Ac Milan 12
BA Barcelona 10
<b>Bài giải</b>
<b>Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998</b>
STT MÃ
CLB Tên CLB Tên Nớc SL CĐV Giá vé Doanh thu LÃi-Lỗ
1 IAC1 Ac Milan ý 80000 11.4 USD 912000 USD L·i
2 EMU2 Manchaster Anh 60000 10.5 USD 630000 USD L·i
3 FPS2 Paris SG Ph¸p 50000 12.6 USD 630000 USD L·i
4 SBA1 Barcelona T©y B Nha 100000 9.5 USD 950000 USD L·i
5 SRE1 Real Madrit T©y B Nha 80000 9.5 USD 760000 USD Lỗ
6 GBM2 B. Munich Đức 70000 10.5 USD 735000 USD L·i
7 PBI2 Benfica Bå § Nha 40000 7.4 USD 294000 USD Lỗ
Bảng thống kê
Bài thực hành 09
<b>Bảng Tính Công</b>
STT MÃ NV Tên nhân
viên Khối l-ợng Tầng nhậpThu
1 V01AD Nghĩa 35 1
2 V02AD B×nh 25 2
3 V01AD NghÜa 15 3
4 V02AD B×nh 40 2
5 V03AD Tïng 70 1
6 V04AD B¶o 55 1
7 V01AD NghÜa 25 2
8 V04AD B¶o 47 3
9 V01AD NghÜa 60 2
10 V02AD Bình 68 2
Tổng
I/ Yêu cầu:
Nhp v trỡnh by bảng tính, sau đó thực hiện các u cầu sau:
1. Tên NV: Dựa vào 2 ký tự 2 và 3 của nhân viên và tra trong bảng 1.
2. Thu nhập:
Dựa vào số tầng lầu và khối lợng khuân vác để tra trong bảng đơn giá cơng.
3. Tính bảng thu nhập của từng nhân viên.
4. Định dạng cột thu nhập dạng: 100,000 đồng.
5. S¾p xÕp mÉu tin theo thø tù giảm dần của cột tổng thu nhập.
Bảng 1
Mó NV Tờn NV
01 Nghĩa
02 Bình
03 Tùng
04 Bảo
Bảng đơn giá cơng
TÇng <=30 Kg >30-60 kg >60 kg
1 2000 3000 5000
2 3000 4000 7000
3 4000 5000 9000
Tổng thu nhập của từng nhân viên
Tên NV Tổng thu nhập
<b>Bài giải</b>
<b>Bảng Tính Công</b>
STT MÃ NV Tên nhân viên Khối lợng Tầng Thu nhập
1 V01AD Nghĩa 35 1 3000 đồng
2 V02AD Bình 25 2 3000 đồng
3 V01AD Nghĩa 15 3 4000 đồng
4 V02AD Bình 40 2 4000 đồng
5 V03AD Tùng 70 1 5000 đồng
6 V04AD Bảo 55 1 3000 đồng
7 V01AD Nghĩa 80 2 7000 đồng
8 V04AD Bảo 47 3 5000 đồng
9 V01AD Nghĩa 60 2 4000 đồng
10 V02AD Bình 68 2 7000 đồng
Tổng 45000 ng
Tổng thu nhập của từng nhân viên
Tên NV Tổng thu nhập
Bài thực hành 10
Bảng Chiết Tính Giá Thành
STT MÃ hàng <sub>hàng</sub>Tên Đơn<sub>giá</sub> Số lợng Thành<sub>tiền</sub> Thuế nhập PhÝ VC Gi¸ vèn Gi¸ b¸n
1 TTVC 400 300
2 CCAK 200 200
3 DDMC 350 300
4 TTVK 450 100
5 CCAC 180 500
6 MMIC 10 200
I/ Yêu cầu:
Nhp v trỡnh by bng tính, sau đó thực hiện các u cầu sau:
1. §iỊn cột Tên hàng dựa theo kí tự thứ 2 và 3 của mà hàng với tiêu chuẩn sau:
- TV > Tivi. - CA > Cassettes - DM > Đầu máy. - MI > Micro.
2. Thành tiền = Số lợng * Đơn giá.
3. Tiền thuế nhập khẩu:
Da vo kớ t u của Mã hàng và tra trong bảng phụ, với những mã hàng có kí tự cuối là C (CKD) sẽ đợc giảm 5% so với thành tiền.
4. Tiền phí vận chuyển: Tính trên giá trị thành tiền với tỷ suất tra trong bảng phụ theo kí tự đầu của mã hng.
5. Đơn giá vốn trên từng cái:
= (Thành tiền + TiỊn th NK + TiỊn phÝ vËn chun )/Sè lỵng
6. Đơn giá bán trên từng cái:
= (Thành tiền + Tiền th NK + TiỊn phÝ vËn chun )x (1+0.2)/Sè lỵng.
7. Định dạng cho các cột đơn giá vốn và Đơn giá bán có đơn vị là USD và lấy 2 số lẻ.
8. Rút trích tất cả các mặt hàng là Tivi.
B¶ng phơ
M· Th PhÝ VC
T 29% 4%
C 10% 3%
D 8% 2.50%
<b>Bảng Chiết Tính Giá Thành</b>
STT MÃ hàng Tên hàng Đơn giá Số lợng Thành tiền Thuế nhập Phí VC ĐGiá vốn ĐGiá bán
1 TTVC Tivi 400 300 120000 33060 4800 526.20 USD 631.44 USD
2 CCAK Cassette 200 200 40000 4000 1200 226.00 USD 271.20 USD
3 DDMC Đầu máy 350 300 105000 7980 2625 385.35 USD 462.42 USD
4 TTVK Tivi 450 100 45000 13050 1800 598.50 USD 718.20 USD
5 CCAC Cassette 180 500 90000 8550 2700 202.50 USD 243.00 USD
6 MMIC Micro 10 200 2000 38 10 10.24 USD 12.29 USD
<b>Rút trích</b>
Bài thực hành
11
<b>Báo C¸c XuÊt Kho</b>
1 X01C 50
2 D02K 3150
3 N03C 100
4 X04C 2500
5 D05K 600
6 N06C 250
7 X07C 1500
8 D08K 300
9 N09C 30
10 X10K 800
<b>Bài giải</b>
<b>Báo Các Xuất Kho</b>
2 D02K Dầu Diesel 3150 3300 10395000
5 D05K DÇu Diesel 600 3300 1980000
8 D08K DÇu Diesel 300 3300 990000
3 N03C Nhít 100 13500 1350000
6 N06C Nhít 250 13500 3375000
9 N09C Nhít 30 13500 405000
1 X01C Xăng A92 50 3420 171000
4 X04C Xăng A92 2500 3420 8550000
7 X07C Xăng A92 1500 3420 5130000
10 X10K Xăng A92 800 3800 3040000
Bài thực hành 12
Bảng thống kê
Tổng thu tiền nhớt
Tổng thu tiền dầu
<b>I/ Yêu cầu:</b>
Nhp v trỡnh by bảng tính, sau đó thực hiện các u cầu sau:
<b>1</b>. Tên vật t: Dựa vào kí tự đầu của cột chứng từ và tra trong bảng
phụ.
<b>2</b>. Đơn giá: Dựa vào kí tự đầu của cột chứng từ và tra trong bảng
phụ, nếu kí tự cuối của chứng từ là “C” thì đơn giá đợc giảm là
10%.
<b>3</b>. Thµnh tiỊn = Số lợng * Đơn giá.
<b>4</b>. Sắp xếp tăng dần theo cét chøng tõ.
<b>5</b>. TrÝch ra danh s¸ch c¸c vËt t có kí tự đầu là X và kí tự cuối là
C
<b>Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1</b>
STT MÃ chuyến Tuyến DL Khởi hành Kết thúc Phí ăn ở Phơng tiện Phí P.tiện Tổng cộng
1 HUE-01A 03/01/98 11/01/98
2 VTA-01C 02/01/98 04/01/98
3 NTR-01B 05/01/98 09/01/98
4 DLA-02C 03/01/98 07/01/98
5 HUE-02C 10/01/98 18/01/98
Bảng phụ
3 kí tự đầu Tuyến Chí phí (phơng tiện) Chi phí ăn<sub>ở /ngày</sub>
Máy bay Tàu Xe
HUE HuÕ 500000 300000 120000 50000
NTR Nha Trang 200000 100000 50000 70000
DLA Đà Lạt 180000 30000 80000
VTA Vũng Tàu 15000 60000
<b>I/ Yêu cầu:</b>
Nhp v trỡnh by bng tớnh, sau ú thc hiện các yêu cầu sau:
* Giải thích Mã chuyến:
- 3 kí tự đầu: Tuyến du lịch
- 2 kí tự kế cuối: Số chuyến.
- 1 kí tự cuối: Loại phơng tiện (A: Máy bay, B: Tàu, C: Xe).
1. Tuyến DL: Dựa vào 3 kí tự đầu của cột MÃ chuyến và tra trong bảng phụ.
2. Phí ăn ở: Dựa vào 3 kí tự đầu của cột MÃ chuyến và tra trong bảng phụ: = Chi phí ăn ở/ngày* Số ngày.
3. Phơng tiện: Dựa vào kí tự cuối của mà Chuyến.
4. Phí phơng tiện: Tra trong bảng phụ.
5. Tổng cộng: Tổng các chi phí.
<b>Bài giải</b>
<b>Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1</b>
STT MÃ
chuyến Tuyến DL Khởi hành Kết thúc Phí ăn ở Phơngtiện Phí P.tiện Tổngcộng
2 VTA-01C Vũng Tàu 02/01/98 04/01/98 120000 Xe 15000 135000
4 DLA-02C Đà Lạt 03/01/98 07/01/98 320000 Xe 30000 350000
1 HUE-01A HuÕ 03/01/98 11/01/98 400000 M¸y bay 500000 900000
3 NTR-01B Nha Trang 05/01/98 09/01/98 280000 Tµu 100000 380000
5 HUE-02C HuÕ 10/01/98 18/01/98 400000 Xe 120000 520000
STT MÃ
Bài thực hành 13
<b>Bảng Kê Khai Bán Hàng Qúi I</b>
STT MÃ hàng Tháng Tên hàng Đơn giá S-lợng D-thu LÃi
1 G01 1 20
2 B02 2 30
3 D01 3 11
4 M01 2 200
5 S02 2 50
6 B01 1 200
7 G03 2 150
8 D03 3 90
9 D02 2 120
10 S02 1 300
<b>I/ Yêu cầu:</b>
Nhp v trỡnh by bng tính, sau đó thực hiện các u cầu sau:
1. Tªn hàng: Dựa vào kí tự bên trái của MÃ hàng và tra trong bảng phụ.
2. n giỏ: c tra trong bảng phụ nhng nếu số lợng > 100 thì đợc giảm đơn giá 10%.
3. Doanh thu = Số lợng * đơn giá.
4. L·i = Doanh thu * l·i xuÊt.
5. Tính bảng thống kê.
Bảng phụ
MÃ Tên hàng Đơn giá
S Sữa 5000
M Muối 3000
B Bánh 5000
D Đờng 10000
G Gạo 4000
Bảng lÃi suất
Loại B D G M S
<b>Bài giải</b>
<b>Bảng Kê Khai Bán Hàng Qúi I</b>
STT MÃ hàng Tháng Tên hàng Đơn giá S-lợng D-thu LÃi
1 G01 1 Gạo 4000 20 80000 4000
2 B02 2 B¸nh 5000 30 150000 10500
3 D01 3 §êng 10000 11 110000 11000
4 M01 2 Muèi 2700 200 540000 21600
5 S02 2 S÷a 5000 50 250000 12500
6 B01 1 B¸nh 4500 200 900000 63000
7 G03 2 Gạo 3600 150 540000 27000
8 D03 3 Đờng 10000 90 900000 90000
9 D02 2 §êng 9000 120 1080000 108000
10 S02 1 Sữa 4500 300 1350000 67500
Bảng thống kê
Tháng Tháng 1 Tháng 2 tháng 3
Số lợng bán 431 500 240
Bài tập thực hành 14
Bảng Theo Dõi Các Cuộc Gọi Điện Báo
STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Giờ BĐ Giờ KT Thời gian (phút) Đơn gía Tiền phải trả
1 057-824105 10:15 10:20
2 064-824531 11:20 11:22
3 8293567 9:07 9:15
4 053-823532 12:00 12:05
5 064-825115 8:05 8:06
6 8658579 9:10 10:30
<b>I/Yêu cầu:</b>
Nhp v trỡnh by bảng tính, sau đó thực hiện các u cầu sau:
1. TP/ Tỉnh: Nếu kí tự đầu cuộc gọi là “0” thì cho biết cuộc gọi là liên tỉnh, hai kí tự kế tiếp
2. Thời gian = GiờKT – Giờ BĐ và đợc đổi ra phút.
3. Đơn giá: Nếu liên tỉnh đơn giá cho trong bảng cớc phí, trong thành phố mỗi cuộc l
800 .
4. Số cuộc gọi:
- Nếu là liên tỉnh thì sè cc gäi lµ sè phót.
- Trong thành phố cứ 3 phút là một cuộc, nếu số phút < 3 vẫn tính là 1 cuộc.
5. Tiền phi trả = S cuc gi * n giỏ.
<b>Bài giải</b>
<b>Bảng Theo Dõi Các Cuộc Gọi Điện Báo</b>
1 057-824105 Phú Yên 10:15 10:20 5 2000 đ 5 10000 đ
2 064-824531 Vũng Tàu 11:20 11:22 2 1000 đ 2 2000 đ
3 8293567 Nội thành 9:07 9:15 8 800 đ 3 2400 đ
4 053-823532 Tp.Đà Nẵng 12:00 12:05 5 3000 đ 5 15000 đ
5 064-825115 Vũng Tàu 8:05 8:06 1 1000 đ 1 1000 đ
6 8658579 Nội thành 9:10 10:30 80 800 đ 27 21600 đ
Bảng cớc phí điện thoại
MÃ tỉnh Tên tỉnh Đgiá(phút)
57 Phú Yên 2000
53 Tp.Đà Nẵng 3000