Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ngày dạy 2010 ngày dạy 2010 tiết 29 đường tròn i mục tiêu kiến thức hs cần hiểu đường tròn là gì hình tròn là gì thế nào là cung dây cung đường kính bán kính kỹ năng sử dụng thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.9 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày dạy: / /2010</b></i>


<b>Tiết 29:</b> Đường tròn
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kiến thức HS cần:


+) Hiểu đường tròn là gì? Hình trịn là gì?


+) Thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
- Kỹ năng:


+) Sử dụng thành thạo vẽ cung tròn, dây cung.


+) Rèn tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa vẽ hình.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV Nghiên cứu SGK, STK, bảng phụ, đồ dùng dạy học, compa.
HS đồ dùng dạy học, compa.


<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra (xen kẽ)
C. Bài mới.


? Để vẽ đường trịn người ta dùng dụng cụ
gì?


- Cho điểm O . Vẽ đường trịn tâm O, bán
kính 2 cm.



- GV lấy các điểm A, B, C, M bất kì trên
đường tròn . Hỏi các điểm này cách tâm O
một khoảng là bao nhiêu?


GV đường trịn tâm O, bán kính 2 cm là
hình gồm các điểm O cách một khoảng
bằng 2 cm.


? Tổng quát : Đường tròn tâm O, bán kính R
là hình gồm những điểm như thế nào?


GV giới thiệu kí hiệu đường trịn, điểm nằm
trong , trên, ngồi đường trịn ?


So sánh OM, OA, OB với R.


? Hình trịn là gì? Phân biệt hình trịn với
đường trịn?


HS đọc SGK/90 (mục 2)


Quan sát hình 44, hình 45 cho biết:
+ Cung trịn là gì?


+ Dây cung là gì?


+Thế nào là đường kính của một
đường trịn?


GV Vẽ hình lên bảng và cho HS quan sát


? HS vẽ (O; 3 cm). Vẽ dây cung EF = 3 cm .
Vẽ đường kính PQ.


? PQ = ? Vì sao?


HS làm bài tập 38/SGK/91.
Chỉ rõ AC lớn , AC nhỏ.
HS vẽ hình câu b, c.


GV Compa ngồi cơng dụng vẽ đường trịn
cịn có cơng dụng nào khác?


<i><b>1. Đường trịn và hình trịn.</b></i>


A •


• M • C
B • • O



+) Định nghĩa (SGK)
Kí hiệu : (O,R) ; (O)


- Điểm M nằm trong (O;R) OM < R
- Điểm B nằm trên (O;R) OB = R
- Điểm C nằm ngoài (O;R) OC > R
+) Hình trịn: (SGK/90)


<i><b>2. Cung và dây cung</b></i>



B
A


<b>•</b> <b>•</b>
C <b>•</b> D
<b> </b>O


- Cung


- Dây cung: đoạn thẳng nối hai nút của
cung: AB và CD


- Đường kính CD: CD = 2R


 Bài 38 (SGK/91)


<i><b>3. Một số công dụng khác của compa</b></i>
So sánh hai đoạn thẳng .


<i><b>4. Luyện tập </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Quan sát hình 46 cho biết cách so sánh
đoạn thẳng AB và đoạn thẳng MN ?


GV treo đề bài tập 39/SGK/92.
Gọi 2 HS lên bảng. ?


I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào ?



DB = 2 cm.
b) AI = 2 cm
c) IK = 1 cm.
<b> D:</b> Củng cố


GV khái qt bài, các khái niệm đường trịn , hình trịn, cung, dây cung, đường kính.
<b>E.</b> Hướng dẫn về nhà


Bài tập về nhà : 40, 41(SGK/92,93)


35, 36, 37, 38 (SBT/ 59,60)


<i><b>Ngày soạn: 16/3/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 30/3/2010</b></i>
<b>Tiết 30.</b> <b>tam gi¸c</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được định nghĩa tam giác và hiểu được: đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
- HS biết vẽ tam giác, biết gọi tên và kí hiệu tam giác.


Nhận biết điểm nằm trong , nằm ngoài , nằm trên tam giác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV Nghiên cứu SGK, STK, bảng phụ, đồ dùng dạy học, compa.
HS Làm bài tập về nhà, đồ dùng dạy học, compa.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>1’
<b> 2. Kiểm tra: </b>5’



Cho đoạn thẳng CB = 3,5 cm . Vẽ đường tròn (B;2,5 cm); (C;2 cm)
Hai đường trịn cắt nhau tại A, D. Tính độ dài Ac, AB.


<b>3. Bài mới</b>.


<b>HĐ1: Khái niệm tam giác</b>


GV đưa đề bài 42(SGK/92) lên màn hình.
GV hình vẽ bài 42 là tam giác ABC.


? Vậy tam giác ABC là gì?
GV hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA có là
tam giác khơng? Vì sao ?(hình minh hoạ).


GV nêu kí hiệu tam giác, giới thiệu 3 đỉnh, 3
cạnh, 3 góc.


GV chú ý có 6 cách đọc tam giác
Yêu cầu HS làm bài 43/ SGK/ 94.


Bài tập 44/SGK/95 (HS làm trên phiếu học tập)


GV Gọi HS lên vẽ tam giác ABC. Yêu cầu HS
bổ sung vào các hình vẽ các điểm: - M nằm
trong cả 3 góc của tam giác ( <sub> M nằm trong</sub>


20 <i><b>1. Tam giác ABC là gì?</b></i>
+ Định nghĩa (SGK/93)




Tam giác ABC có:
Ba đỉnh: A, B, C


Ba cạnh: đoạn thẳng AB, BC, CA
Ba góc: ABC;ACB;BAC
+ Bài 43/SGK/94.


+ Bài 44 (SGK/95)





<b>Tên</b>


<b>tam</b>
<b>giác </b>


<b>Tên 3</b>
<b>đỉnh </b>


<b>Tên 3</b>
<b>góc</b>


<b>Tên 3</b>
<b>cạnh</b>


<b>ABI</b> <b>A, B,</b> <b>:IAB, AB,</b>



C
A


B


I
C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tam giác)


- N nằm ngoài tam giác.


Tương tự: D nằm trong tam giác, F nằm ngoài
tam giác?


Gọi 1 HS lên làm bài tập 46


HS lên bảng vẽ theo cách diễn đạt bằng lời.


<b>HĐ2: Vẽ tam giác </b>


GV đưa đề bài VD lên màn hình.
Gọi HS đọc đề bài.


? Để vẽ được tam giác ABC làm như thế nào?
Cần biết mấy điểm?


? Vẽ đoạn ?



GV hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng BC trước .
? Còn cách vẽ nào khác?


- Vẽ đoạn thẳng AC trước .
- Vẽ đoạn thẳng AB trước.


15


<b>I</b> <b>IBA,AIB AI, BI</b>


<b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>


<b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>


A


<b> • N</b>
<b> • M • F</b>
<b> • D</b>


B C
Bài 46(SGK/95) A

<b>M</b>


B C
<i><b>2. Vẽ tam giác</b></i>


VD: Vẽ tam giác ABC biết : AB = 3


cm, BC = 4 cm, AC = 2 cm


+ Cách vẽ:


- Vẽ đoạn thẳng BC bằng 4 cm
- Vẽ cung tròn (B;3 cm)


- Vẽ cung tròn (C;2 cm)


- Lấy một giao điểm của hai cung trịn
đó và gọi tên là A.


- Vẽ đoạn thẳng AB, AC được tam
giác ABC.


<b>4. Luyện tập: </b>(trong giê)
<b>5. Củng cố: </b>1’


GV khái quát bài


<b> IV. Đánh giá - Hướng dẫn về nhà: </b>2’
GV kiểm tra, nhận xét, đánh giá


Bài tập : 45, 46b(SGK/95)


Hướng dẫn HS làm bài tập 47( SGK/95)


<i><b>Ngày soạn: 30/3/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 6/4/2010</b></i>



<b> </b> <b>Tiết 31:</b> <b>ôn tập chơng II</b>


<b>I. Mc tiêu:</b>


- Hệ thống hố kiến thức về góc, sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo vẽ góc, đường tròn, tam
giác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Nghiên cứu SGK, STK, bảng phụ, đồ dùng dạy học.
HS: Làm bài tập về nhà, đồ dùng học tập.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>. 1’
<b>2. Kiểm tra</b> (Xen kẽ)
<b>3. Bài mới</b>.


<b>H§ cđa GV & HS</b> <b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a?
? Thế nào là góc nhọn ? góc vng ?
góc tù, góc bẹt?


? thế nào là hai góc bù nhau, kề nhau,
kề nhau, phụ nhau?


? Tia phân giác của một góc là gì?
? Mỗi góc có bao nhiêu tia phân giác
? Đọc tên các góc, đỉnh, cạnh của tam
giác ABC?



? Thế nào là đường trịn tâm O, bán
kính R. Phân biệt đường trịn và hình
trịn.


<b>HĐ2: Một số bài tập</b>


GV Đưa đề bài 2 lên màn hình
HS đọc đề


HS chọn đáp án đúng, sai? Giải thích?


GV đưa đề bài 3
Gọi nhiều HS làm bài.


GV đưa đề bài 4 lên màn hình
HS đọc đề


HS1 vẽ hình
HS2 làm ý a,b


20


<i><b>1. Bài 1: Mỗi hình sau cho biết điều gì?</b></i>
H1 H2 y


a <b>• M •B • A</b>
O x
H3 a H4 y





I m P x
H5 z H6 O v
t u
m O n


H7 H8 z y
O x
H9 A H10
R
<b>•</b>
O
B C


<i><b>2. Bài 2: Điền vào ô trống các phát biểu sau</b></i>
để được một câu đúng:


a) Bất kỳ đường thẳng nào trên mặt phẳng
cũng là … của …


b) Mỗi góc có một … số đo của góc bẹt bằng


c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì…
d) Nếu xOy =tOy =xOy : 2 thì …


<i><b>3.Bài 3: Đúng hay sai:</b></i>


a) Góc là hình tạo bởi hai tia cắt nhau.


b) Góc tù lớn hơn góc vng


c) Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì


xOz = zOy.


d) Nếu xOz = zOy thì Oz là tia phân


giác của xOy


e) Góc vng là góc có số đo bằng 90


f) Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh
chung.


g) Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng
DE, EF, FD.


k) Mọi điểm nằm trên đường trịn đều cách
tâm một khoảng bằng bán kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

t


z


y


x <sub>O</sub>


HS3 làm ý c



?Nêu các cách chứng minh một tia nằm
giữa hai tia còn lại? Bài tập này sử dụng
cách nào?


Tại sao?


xOz = 110 .


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa
hai tia còn lại? Vì sao?


b) Tính zOy?


c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz.
Tính zOt; zOx.


<b>4. Luyện tập:</b> (trong giờ)
<b> 5. Củng cố:</b> 2’


- HS nắm vững định nghĩa các hình.


- Nắm được các tính chất ( 3 tính chất SGK/96)
<b>IV. Đánh giá - Hướng dẫn về nhà: </b>1’
GV kiểm tra, nhận xét, đáh giá


Ôn tập để tiết sau kiểm tra .


<i><b>Ngày soạn: 31/3/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 13/4/2010</b></i>


<b>Tiết 32:</b> <b>kiĨm tra ch¬ng II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Kiểm tra, đánh giá được nhận thức bộ mơn Tốn của HS. Từ đó có kế hoạch điều chỉnh,
phương pháp dạy và học ở năm sau cho phù hợp.


- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, tư duy của HS.
GV : Đề, đáp án, biểu chấm.


HS Ơn tập.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>1’
<b> 2. Kiểm tra </b>


<b>1. Đề bài:</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (3®)</b>


<i>Khoanh trịn chữ cái trớc câu trả lời đúng (Đối với câu1 & 2)</i>
<i><b>Câu 1</b>: Nếu góc A phụ với góc B, và góc B = 500<sub> thì góc A bằng bao nhiêu?</sub></i>


<i>A. 1300<sub> </sub></i> <i><sub>B. 60</sub>0</i> <i><sub> C. 40</sub>0</i> <i><sub> D. 90</sub>0</i>


<i><b>C©u 2</b>: BiÕt 2 gãc xOy vµ zOy lµ 2 gãc kỊ bï. Nõu gãc xOy = 1200<sub> th× gãc zOy b»ng bao nhiªu?</sub></i>


<i>A. 500</i> <i><sub>B. 60</sub>0</i> <i><sub> C. 70+0</sub></i> <i><sub>D. 80</sub>0</i>



<i><b>Câu 3</b>. Đánh dấu <b></b></i> vo ụ ỳng hoc sai cho thớch hp:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai </b>


a. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 900 <sub>.</sub>


b. Nếu Oz là tia phân giác của gãc xOy th×:   


2
<i>xOy</i>
<i>xOz zOy</i> 


<i><b>Câu 4</b>. Điền vào chỗ ... của các câu sau để đ</i>“ ” <i>ợc kết luận đúng:</i>


<i>a. Tam gi¸c ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng ...khi ba điểm A, B, </i>
<i>C ...</i>


<i>b. Trong một đờng trịn, đờng kính có độ dài...độ dài của bán kính.</i>
<b>B. TỰ LUẬN (7đ)</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>.</b> (3 đ)


Cho hình vẽ, biết xOz = 900<sub>. </sub>


Kể tên các góc vng, nhọn, tù ?
<i><b>Câu 2</b></i><b>.</b> (4 đ)


Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub>60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp án </b><b> biểu điểm </b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>(3điểm)


<i><b>Câu 1: (0,5đ): C</b></i>
<i><b>Câu 2: (0,5đ): B</b></i>
<i><b>Câu 3: (1)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai </b>


a. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 900 <sub>.</sub> <sub></sub>


b. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: 


2
<i>xOy</i>


<i>xOz zOy</i>  


<i><b>Câu 4: (1đ)</b></i>


a. <i>AB, AC, BA...không thẳng hàng</i>


b. <i>gấp đôi</i>


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b> (7điểm)
<i><b>Câu 1:</b></i> Kể đúng tên mỗi loại góc được 1 đ ( 3 đ)


+ Góc nhon: <i><sub>xOt</sub></i><sub>; </sub><i><sub>tOz</sub></i>


+ Góc vng: <i><sub>xOy</sub></i><sub>; </sub><i><sub>zOy</sub></i>



+ Góc tù: <i><sub>tOy</sub></i>


<i><b>Câu 2: Vẽ đúng hình ( hình1):</b></i>


Vẽ đúng hình (1,5đ )




z


y


x
O


Vì <i><sub>xOy xOz</sub></i><sub></sub> <sub>nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz </sub> <sub>(1,5 đ)</sub>


  


  





0 0


0
100 60



40


<i>xOy yOz xOz</i>
<i>yOz xOz xOy</i>
<i>yOz</i>


<i>yOz</i>


 


  






(1 )


Họ và tên:.. Thø ngµy tháng năm 2009
Lớp:.


<b>Đề kiểm tra: 45</b>


<b>Môn : Hình học chơng II (</b> 1)


Điểm Lời phê của thầy cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B



A C


0
32


0
45


<b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng t` câu 1 đến câu 8</b>
Câu 1. Góc bẹt là góc có số đo:


A,B»ng 900<sub> B; B»ng 100</sub>0<sub> C; B»ng 45</sub>0<sub> D; B»ng 180</sub>0


C©u 2. ở hình vẽ bên ta có góc CAB là:
A, Gãc tï ; B, Gãc vu«ng
C, Gãc bÑt ; D, Gãc nhọn


<b>Câu 3:Khi nào ta cã </b> x0y + y0z =  x0z?


A. Tia 0x n»m gi÷a hai tia 0y vµ 0z B. Tia 0y nằm


giữa hai tia 0x và 0z C. Tia 0z n»m gi÷a hai tia 0x vµ 0y D. Kết quả
khác


<b>Cõu 4: Trờn hỡnh v bờn ,gúc X có số đo độ bằng :</b>


A, 60o <sub>;</sub> <sub>B, 70</sub>o


C, 50o <sub>;</sub> <sub>D,40</sub>o<sub> </sub>




<b>Câu 5: ở hình bên, biÕt </b> BOC b»ng 450<sub>, </sub><sub></sub><sub> AOC b»ng 32</sub>0<sub>.</sub>


<b> Khi đó </b> BOC bằng


A. 130<sub> C. 23</sub>0<sub> </sub>


B. 770


D. 870


Câu 6: Tia phân giác của một góc là:
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc


B. Tia tạo với 2 cạnh của góc 2 góc bằng nhau


C. Tia nằm giữa 2 cạnh của góc và tạo với 2 cạnh của góc 2 góc bằng
nhau


D. C A,B,C u ỳng


<b>I. Phần trắc nghiệm tự luận(7đ)</b>


<b>Câu1: Cho hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho </b> xOy = 800<sub>, </sub>


 xOz =300<sub>. Gäi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính </sub><sub></sub><sub> xOm.</sub>


<b>Câu 2: Cho hai điểm A,B cách nhau 3 cm. Vẽ đờng tròn(A;2,5 cm) và đờng tròn (B;1,5 cm). Hai đờng </b>
tròn này cắt nhau tại C và D.



A, Tính CA, DB.


B, Đờng tròn (B;1,5 cm) cắt AB tại I. I có là trung điểm của AB không?Tại sao?


Họ và tên:.. Thø ngµy th¸ng năm 2010
Lớp:.


<b>Đề kiểm tra chơng II</b>
<b>Thời gian: 45</b>


<b>Môn : Hình häc (</b>Đề 1)
§iĨm Lời phê của thầy cô giáo


<b>A. TRC NGHIM (3®)</b>


<i>Khoanh trịn chữ cái trớc câu trả lời đúng (Đối với câu1 & 2)</i>
<i><b>Câu 1</b>: Nếu góc A phụ với góc B, và góc B = 500<sub> thì góc A bằng bao nhiêu?</sub></i>


<i>A. 1300<sub> </sub></i> <i><sub>B. 60</sub>0</i> <i><sub> C. 40</sub>0</i> <i><sub> D. 90</sub>0</i>


<i><b>C©u 2</b>: BiÕt 2 gãc xOy vµ zOy lµ 2 gãc kỊ bï. Nõu gãc xOy = 1200<sub> th× gãc zOy b»ng bao nhiªu?</sub></i>


<i>A. 500</i> <i><sub>B. 60</sub>0</i> <i><sub> C. 70+0</sub></i> <i><sub>D. 80</sub>0</i>


<i><b>Câu 3</b>. Đánh dấu <b></b></i> vào ơ đúng hoặc sai cho thích hợp:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai </b>


a. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 900 <sub>.</sub>



b. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì:


2
<i>xOy</i>
<i>xOz zOy</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

t


z


y


x <sub>O</sub>


<i><b>Câu 4</b>. Điền vào chỗ ... của các câu sau để đ</i>“ ” <i>ợc kt lun ỳng:</i>


<i>a. Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng ...khi ba điểm A, B, </i>
<i>C ...</i>


<i>b. Trong một đờng trịn, đờng kính có độ dài...độ dài của bán kính.</i>
<b>B. TỰ LUẬN (7đ)</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>.</b> (3 đ)


Cho hình vẽ, biết xOz = 900<sub>. </sub>


Kể tên các góc vng, nhọn, tù ?
<i><b>Câu 2</b></i><b>.</b> (4 đ)


Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub>60</sub>0



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2 Đáp án và biểu chấm:</b>
I: Trắc nghiệm: 3 điểm


Câu 1: D 0.5 điểm
Câu 2: A, D 0.5 điểm
Câu 3: A, B, C, D 1 điểm
Câu 4: D 0.5 điểm
Câu 5: A 0.5 điểm
II: Bài tập : 7 điểm


Bài 1: 4,5 điểm:


Hình vẽ : 0.5 điểm
a) 1,5 điểm :


+ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy : 0.5 điểm


+ vì : - Oy và Ot cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là Ox. 0.5 điểm
- Góc xOt nhỏ hơn góc xOy ( vì 50 < 100 ) 0.5 điểm


b) 1,5 điểm :


+ Tính góc tOy 1 điểm
+ Kết luận : tOy = xOt 1,5 điểm


c) 1 điểm
Bài 2: 2,5 điểm


</div>


<!--links-->

×