Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.4 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguyen Thanh Yen_BDH
Phơng trình vô tỉ
<b>I. Phng pháp biến đổi tương đương</b>
Lí thuyết
1. <b>f x</b>
2.
<b>f x</b> <b>g x</b>
<sub> </sub>
3.
0 0 0
<b>f x</b> <b>;g x</b> <b>;h x</b>
<b>f x</b> <b>g x</b> <b>h x</b>
<b>f x</b> <b>g x</b> <b>h x</b>
<sub> </sub>
áp dụng
+)<i> Giải các phương trình sau </i>
a) x - 2<i>x</i>3= 0
b) <i>x</i> 4 1 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>
c) 1 2 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
d)
5
3
2
3
1
4<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>II. Phương pháp đổi biến</b>
<b>1. Phương trình dạng : af(x) + b</b> f (x)<b><sub> + c = 0</sub></b>
<i><b>Phương pháp</b></i>
<i><b>Đặt </b></i> f (x)<i><b><sub>= t ( t</sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>0)</sub></b></i>
<i><b>phương trình </b><b>trë thµnh</b><b>: at</b><b>2 </b><b>+ bt + c = 0 </b></i>
<i><b>Tìm t bằng cách giải phương trình bậc 2</b></i>
¸p dụng
+) <i>Giải các phương trình sau</i>
1. x(x + 1) - 2 4 2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
2. 5<i>x</i>2 10<i>x</i> 1 7 <i>x</i>2 2<i>x</i>
<b>2</b><i><b>. Dạng </b></i> <i>a</i><i>cx</i> <i>b</i> <i>cx</i> <i>d</i> <i>a</i><i>cx</i><i>b</i> <i>cx</i> <i>n (1) trong đó a, b, c, d, n là </i>
<i>các hằng số, c > 0, d </i><i> 0 </i>
<i><b>Phương pháp:</b>Đặt </i> <i>a</i><i>cx</i> <i>b</i> <i>cx = t ( t </i><i> 0 )</i>
áp dụng
+) <i>Giải các phương trình sau</i>
1. <i>x</i>1 3 <i>x</i> <i>x</i>13 <i>x</i> 2
2. 2 3 1 3 2 2 2 5 3 16
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>3. Phương trình dạng</b>
<b><sub>x a</sub></b><sub></sub> 2<sub></sub> <b><sub>b</sub></b><sub></sub><sub>2</sub><b><sub>a x b</sub></b><sub></sub> <sub></sub> <b><sub>x a</sub></b><sub></sub> 2 <sub></sub> <b><sub>b</sub></b><sub></sub> <sub>2</sub><b><sub>a x b</sub></b><sub></sub> <sub></sub><b><sub>cx d</sub></b><sub></sub> <i><sub>Trong đó a, b, c, d là </sub></i>
<i>hằng số, a </i><i> 0 </i>
<i><b>Phương pháp:Đặt : t = </b></i> <i>x</i> <i>b<b> , ( t </b></i><i><b> 0 )</b></i>
<i><b>pt </b><b>trë thµnh:</b></i> <b>t a</b> <b>t a</b> <b>c t</b>
<i><b>+) t </b></i><i><b> a , thì PT trở thành 2t = ct</b><b>2</b><b> + bc + d</b></i> <i><b> ct</b><b>2</b><b><sub> - 2t + bc + d = 0</sub></b></i>
<i><b> +) 0 </b></i><i><b> t </b></i><i><b> a thì PT trở thành: c t</b><b>2</b><b> - 2a + bc + d= 0</b></i>
<i><b>áp dụng </b></i>
+) Giải phương trình sau
6
23
9
6
9
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đặt : <i>x</i> 9 <i>t</i> , ( t 0 ) Khi đó x = t2 +9
Phương trình trở thành : 6 32 32 2 32
<i><sub>t</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>t</sub></i><sub></sub> <i><sub>t</sub></i>
6
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
TH1 : Với t 3 pt t2 - 12t + 32 = 0 t = 8 , t = 4
TH2 : Với 0 t 3 pt t2 = 4 t = 2
Vậy PT đã cho có 3 n0 : x1 = 25 , x2 = 73 , x3 = 13
<b>III. Phương phỏp a v h phơng trình</b>
<i>Phng phỏp : i bin để đưa về các hệ phương trình cơ bản</i>
+) Giải các phương trình sau
a) 25 2 10 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
§K : 10<i>x</i> 10
Đặt :
2
2
25 x u
10 x v
<sub></sub> <sub></sub>
(u, v 0 )
Ta có hệ phương trình u v 3<sub>2</sub> <sub>2</sub>
u v 15
b) 3 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
ĐK : x 1
Đặt 3 2 <i>x</i> <i>a</i> và <i>x</i>1<i>b</i> ( b 0 )
<i>Trang 1</i>
Nguyen Thanh Yen_BDH
Ta có hệ phương trình: a b 1<sub>3</sub> <sub>2</sub>
a b 1
Từ đó ta có các nghiệm là : x1= 2 ; x2= 1; x3 = 10
<b>1. Phương trình dạng : x2<sub> + </sub></b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i><b><sub> Với a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0</sub></b>
<i><b> Phương pháp</b></i>
<i><b>Đặt y = </b></i> <i>x</i><i>a<b> ( y </b></i><i><b> 0 )</b></i> <i><b> y</b><b>2</b><b><sub>= x + a </sub></b></i>
<i><b>+) Kết hợp với đầu bài ta có hệ phương trình</b></i>
2
2
x y a
y x a
<i><b><sub>x</sub></b><b>2</b><b><sub>- y</sub></b><b>2</b><b><sub>+ y + x=0 </sub></b></i> <i><b>(x + y)(x – y + 1) = 0</b></i>
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>TH</b><b>1</b><b>: x = - y Suy ra phương trình có dạng </b></i>
<i><b>y</b><b>2</b><b><sub>+ y - a = 0 "</sub></b><b><sub> Tìm y bằng cách giải phương trình bậc hai"</sub></b></i>
<i><b>TH</b><b>2</b><b> : x = y - 1 Suy ra phương trình có dạng</b></i>
<i><b>y</b><b>2</b><b><sub> - y + 1 - a = 0 "</sub></b><b><sub>Tìm y bằng cách giải phương trình bậc hai"</sub></b></i>
<b>¸p dơng: </b><i>Giải các phương trình sau</i>
1. x2<sub> + </sub> <b><sub>x</sub></b> <sub>2 2</sub>
2. x2<sub> + </sub> <b><sub>x</sub></b><sub></sub><sub>3 3</sub><sub></sub>
<b>IV. Phương pháp đánh giá </b>
<i>Phương đánh giá thường sử dụng các bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, </i>
<i>nhỏ nhất của hai vế để tìm nghiệm</i>
áp dụng
+) <i>Giải các phương trình sau </i>
a) <i>x</i> 2 4 <i>x</i> = x2 - 6x + 11
b) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2
Ta có VT = <sub>3(x 1)</sub>2 <sub>4</sub> <sub>5(x 1)</sub>2 <sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>9 5</sub>
. VT = 5 x = -1
Ta có VP = 4 - 2x - x2<sub> = 5 - (x + 1)</sub>2 <sub></sub><sub> 5. VP = 5 </sub><sub></sub> <sub>x = -1 </sub>
Vậy phương trình có nghiệm x = -1
c) 4 1 2
1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>