Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de va dap an toan ts 10 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS VINH THANH </i>


<b>GIẢI MỘT SỐ ĐỀ TOÁN TUYỂN SINH 10</b>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<i>(Thời gian : 120 phút)</i>
<b>Bài 1.</b>


a) Chứng minh : 39 3 11 2 39 3 11 2 3
2


  




b) Giải hệ phương trình :


2 2


2 2


74


( 2) ( 4) 18


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


   




GIẢI :


a) Ta có : 9 3 11 2 = 3 3 6 3 9 2 2 2   = <sub>3</sub>3 <sub>3 3. 2</sub>2 <sub>3. 3</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>3


  


= <sub>( 3</sub> <sub>2)</sub>3




Tương tự <sub>9 3 11 2 ( 3</sub> <sub>2)</sub>3


  


Vậy 39 3 11 2 39 3 11 2


2


  


 3 2 3 2 3


2


  


 (đfcm)



b) Giải hệ phương trình :


2 2


2 2


74


( 2) ( 4) 18


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


   



2 2
2 2
74


4 4 8 16 18


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  




     




2 2 <sub>74</sub>


4 4 8 16 74 18


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  

    



2 2 <sub>74</sub>


4 8 76


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  

 
 



2 2 <sub>74</sub>


2 19
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  

 
 
2 2


(2 19) 74


2 19
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   

 
 
2


5 76 361 74


2 19
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   

 




2


5 76 287 0


2 19
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   

 


7
41
5
2 19
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

<sub></sub>




  



13
5 <sub>5</sub>
7 41
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>




 

 

 <sub> </sub>




Vậy hệ có nghiệm là : 5


7
<i>x</i>
<i>y</i>







 hoặc


13
5
41
5
<i>x</i>
<i>y</i>





 


<b>Bài 2.</b>


Cho phương trình : x2<sub> – 2mx + 2m – 5 = 0 , m là tham số thực</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m


b) Giả sử x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị


nhỏ nhất. hãy tính giá trị nhỏ nhất này.
GIẢI :


a) Ta có : ’ = m2<sub> – 2m + 5 = m</sub>2<sub> – 2m + 1 + 4 = (m – 1)</sub>2<sub> + 4 > 0 , với mọi m </sub>


vậy phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m


b) Ta có :

<i>x</i>1 <i>x</i>2

2 =



2


1 2


<i>x</i>  <i>x</i> =

<i>x</i>1<i>x</i>2

2 4 .<i>x x</i>1 2 = 4m2 – 4(2m – 5) = 4m2 – 8m + 20


= 4(m2<sub> – 2m + 1 + 4) = 4(m – 1)</sub>2<sub> + 16 ≥ 16</sub>


Vậy <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi và chỉ khi m = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THCS VINH THANH </i>


<b>Bài 3. </b>


Gọi (P) là đồ thị của hàm số 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i> và (d) là đồ thị của hàm số 1 1


2


<i>y</i> <i>x</i>


a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ



b) Dùng đồ thị (P) và (d) suy ra nghiệm của phương trình x2<sub> – x – 2 = 0</sub>
GIẢI :


Gọi (P) là đồ thị của hàm số 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i> và (d) là đồ thị của hàm số 1 1


2


<i>y</i> <i>x</i>


a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ
Bảng giá trị của hàm số 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i>


x -2 -1 0 1 2


y 2 1


2 0


1


2 2



Bảng giá trị của hàm số 1 1
2


<i>y</i> <i>x</i>


x -2 0


y 0 1


Đồ thị (P) và (d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường THCS VINH THANH </i>


f(x )=(1/2 )x ^2
f(x )=(1/2 )x +1
x(t)=-1 , y(t)=t
x(t)=2 , y(t )=t


-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>


<b>f(x)</b>


b) Lập phương trình hồnh độ giao điểm : 1 2


2<i>x</i> =
1


1
2<i>x </i>  x


2<sub> – x – 2 = 0</sub>
Vậy số nghiệm của pt này là số giao điểm nếu có của hai đồ thị (P) và (d)


Dựa vào đồ thị , ta có (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm lần lượt có hồnh độ x = -1 và x = 2
Suy ra nghiệm của phương trình x2<sub> – x – 2 = 0 có hai nghiệm là x = - 1 ; x = 2</sub>


<b>Bài 4. Cho đường tròn (O) , đường kính AB = 2R. M là một điểm lưu động trên cung </b>
AB (M khác A và B). Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B lần
lượt là C và D.


a) Chứng minh : Tích AC.BD khơng đổi khi M lưu động trên cung AB.


b) Xác định vị trí của điểm M trên cung AB để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
GIẢI :


a) AC.BD không đổi


<i>GV:Đỗ Kim Thạch st</i>
3



2
1
2


<i>y</i> <i>x</i> 1 <sub>1</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trường THCS VINH THANH </i>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>M</b>


Theo định lí hai tiếp tuyến ta có CA = CM và DM = DB (1)


Và OC là phân giác của góc <i>AOM</i> , OD là phân giác của góc <i>MOB</i>


Mà <i>AOM</i> và <i>MOB</i> kề bù nên suy ra CO  OD


Mặt khác OM  CD và OM = R (CD tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm M)



Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng OCD có : MC.MD = OM2<sub> = R</sub>2<sub> (không đổi)</sub>
Kết hợp với (1) suy ra : AC.BD = MC.MD = R2<sub> (không đổi) khi M lưu động trên cung </sub>
AB


b) Vì AC VÀ BD là hai tiếp tuyến của (O) tại A và B nên AC // BD (AC và BD cùng
vng góc với AB), suy ra tứ giác ABDC là hình thang vng


Diện tích 1 ( )


2


<i>ABDC</i> <i>AB AC BD</i>


<i>S</i>   = R(CM + MD) = R.CD (cmt) với R không đổi


Nên <i>SABDC</i> nhỏ nhất khi và chì khi CD nhỏ nhất


Và CD nhỏ nhất khi và chỉ khi CD hai tiếp tuyến tại A và B
 M là điểm chính giữa của cung AB , <i><sub>MC MD</sub></i> <sub></sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×