Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HK2 0910 tham khao toan 610

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh


Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MƠN Tốn 6</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 04</b>
MA TRẬN ĐỀ THI


CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1/ Cộng , trừ , nhân các
số nguyên
4
1
1

1
5
2
2/ Bội và ước của một số


nguyên
1

0.25
1
0.25


3/ Cộng , trừ , nhân , chia


phân số
1
0.2
5
4

2
2

2
7

4.25


4/ Góc 4



1
1

1
1

1
6

3



5/ Đường tròn 1


0.25 1


0.25


6/ Tam giác 1


0.25 1


0.25


<b>Tổng cộng :</b> 12


3
6
4
3
3
21
<b>10</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)


<b>Câu 1:</b> Hai góc có tổng số đo bằng 1800<sub> là hai góc kề bù </sub>


<b>A. </b>Sai <b>B. </b>Đúng


<b>Câu 2:</b> Trong các câu sau chọn câu <b>sai </b>:
<b>A. </b>Góc 500<sub> và góc 40</sub>0<sub> là hai góc phụ nhau</sub>



<b>B. </b>Tam giác ABC là một hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC , CA
<b>C. </b>Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì <sub>aOb</sub> <sub> + </sub><sub>bOc</sub> <sub> = </sub><sub>aOc</sub>


<b>D. </b>Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
<b>Câu 3:</b> Trong các câu sau chọn câu <b>sai </b>:


<b>A. </b>Tổng của hai số đối nhau bằng 0


<b>B. </b>Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
<b>C. </b>Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
<b>D. </b>Số 0 là một số nguyên


<b>Câu 4:</b> Số tia phân giác của một góc khơng phải góc bẹt là :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>2


<b>Câu 5:</b> Cho biết 1 2


3 5




  . Số thích hợp trong ơ vng là:


<b>A. </b> 16
15




<b>B. </b>1



2 <b>C. </b>


11


15 <b>D. </b>


1
8
<b>A. </b>b là một số nguyên âm <b>B. </b>b là một số nguyên dương
<b>C. </b>Tất cả đều đúng<b>D. </b>b là một số nguyên âm . Ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. b = 0


<b>Câu 7:</b> Hình bên có tất cả bao nhiêu góc
<b>z</b>


<b>y</b>
<b>O</b>


<b>x</b>


<b>A. </b>1 góc <b>B. </b>3 góc <b>C. </b>2 góc <b>D. </b>4 góc


<b>Câu 8:</b> Tính 9 – (– 3 ) ta được kết quả bằng :


<b>A. </b>6 <b>B. </b>– 6 <b>C. </b>–12 <b>D. </b>12


<b>Câu 9:</b> Các cặp số đối nhau là :



<b>A. </b> 2 và  2 <b><sub>B. </sub></b><sub>–2</sub>3<sub> và (–2 )</sub>3


<b>C. </b>Cả a , b , c đều đúng <b>D. </b>–2 và – (–2 )
<b>Câu 10:</b> Tính tổng các ước của 2 ta được kết quả bằng


<b>A. </b>0 <b>B. </b>3 <b>C. </b>Kết quả khác <b>D. </b>–3


<b>Câu 11:</b> Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng :


<b>A. </b>900 <b><sub>B. </sub></b><sub>360</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>0</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>180</sub>0


<b>Câu 12:</b> Điểm B thuộc đường trịn ( O ; 3 cm ) thì :


<b>A. </b>Độ dài đoạn thẳng OB lớn hơn 3 cm <b>B. </b>Kết quả khác


<b>C. </b>Độ dài đoạn thẳng OB bằng 3 cm <b>D. </b>Độ dài đoạn thẳng OB nhỏ hơn 3 cm
II/ Tự Luận: (7đ)


<b>Bài 1 : </b>Thực hiện các phép tính sau , rút gọn nếu có thể :(2 đ )
a/ 12 3


5 5


b/ 3 6


7 14


c/ 3 . 2


5 7



 


d/ 3 : 9


7




<b>Bài 2 : </b>Tìm x biết : ( 2 điểm )
a/ 3x – 16 = 3


b/ 2x 1 3


3 5 10




 
<b>Bài 3 :</b> ( 1 điểm )


Áp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh A = 5 5 5 2<sub>7 11 7 11 7 11</sub>.  .  5 14.


<b>Bài 4 :</b> Cho góc xOy và góc zOy là hai góc kề bù ( như hình vẽ )
a/ Biết <sub>xOz</sub> <sub>= 50</sub>0<sub> . Tính số đo </sub><sub>zOy</sub><sub></sub>


b/ Vẽ tia phân giác Ot của góc xOz .Tính số đo <sub>tOy</sub>


<b>ĐÁP ÁN </b>




I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)


1 A
2 B
3 C
4 A


Trang 2/4 - Mã đề thi 04


<b>O</b>
<b>z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 C
6 B
7 B
8 D
9 D
10 A
11 D
12 C


II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Bài 1 :</b>


a/ 12 3


5 5 = 7 3 10 25 5  5  (0.5đ)


b/ 3 6



7 14 = 3 3 07 7  (0.5đ)


c/ 3 . 2


5 7


 


= 6


35 (0.5đ)


d/ 3 : 9


7




= 3 1. 1


7 9 21


 


 (0.5đ)
<b>Bài 2 : </b>


a/ 3x – 16 = 3


3x = 16 + 3 (0.25đ)


3x = 18 (0.25đ)
x = 18 : 3 (0.25đ)
x = 6 (0.25đ)
b/ 2x 1 3


3 5 10




 
2x 3 1


3 10 5




  (0.25đ)
2x 1


3 10




 (0.25đ)


1 2 1 3 3


x : .


10 3 10 2 20



  


   (0.5đ)


<b>Bài 3 :</b>


A = 5 5 5 2<sub>7 11 7 11 7 11</sub>.  .  5 14.
= 5 5<sub>7 11 11 11</sub><sub></sub>  2 14 <sub></sub>


 


= 5 . 7 5


7 11 11


 



<b>Bài 4 :</b>


a/ Vì <sub>xOz</sub> <sub> và </sub><sub>zOy</sub> <sub> kề bù nên </sub>


xOz + zOy = 1800
500<sub> + </sub><sub>zOy</sub> <sub> = 180</sub>0


 <sub>zOy</sub> = 1800<sub> – 50</sub>0<sub> = 130</sub>0


b/ Vì Ot là tia phân giác của góc <sub>xOz</sub> <sub> nên </sub><sub>xOt</sub> <sub> = </sub><sub>tOy</sub> <sub> = </sub>xOz



2 = 25


0


Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ot, Oy
Nên <sub>tOz</sub> <sub> + </sub><sub>zOy</sub> <sub> =</sub><sub>tOy</sub>


Trang 3/4 - Mã đề thi 04
<b>t</b>


<b>O</b>
<b>z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

250<sub> + 130</sub>0<sub>=</sub><sub>tOy</sub><sub></sub>
 <sub>tOy</sub> = 1550


</div>

<!--links-->

×