Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập về Axit Sunfuric H2SO4 môn Hóa học 10 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập về Axit Sunfuric H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> môn Hóa học 10 năm 2021 </b>



<b>A. Tóm tắt lý thuyết </b>



<b>I. Dung dịch Axit Sunfuric loãng (H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại </b>


- PTPƯ tổng quát: xM + yH2SO4 → Mx(SO4)y + yH2↑


- Theo PTPƯ ta có: (1)


- Trường hợp cho m gam hỗn hợp nhiều kim loại tác dụng với dung dịch Axit Sunfuric lỗng thu được V


lít khí H2 (duy nhất ở ĐKTC) thu được a gam khối lượng muối thì áp dụng định luật bảo tồn ngun


tố ta có: (2)


<b>II. Axit Sunfuric đặc nóng (H2SO4 đặc nóng) tác dụng với kim loại hoặc hỗn hợp oxit kim loại </b>


- PTPƯ tổng quát: M + H2SO4 → Mx(SO4)y + {SO2 , H2S , S} + yH2O


- Các sản phẩm khử có thể có của phản ứng: {SO2 , H2S , S}


<b>- Lưu ý: Al, Fe, Cr thụ động (không phản ứng) với H</b>2SO4 đặc nguội
<b>* Như vậy, ta có: </b>


+ Số mol H2SO4(môi trường ≡ tham gia tạo muối) = số mol gốc SO42- trong muối Mx(SO4)y = ½(số electron trao
đổi x số mol sản phẩm khử)


+ Số mol H2SO4(đóng vai trị chất oxi hố ≡ tham gia tạo sản phẩm khử ) = số mol nguyên tử S trong sản phẩm khử
+ Tổng số mol H2SO4(tham gia pư) = số mol H2SO4(môi trường) + số mol H2SO4 (đóng vai trị chất oxi hố)
<b>* Cụ thể: </b>







<b>a) Tính khối lượng của muối: </b>
<b> m</b>muối = mKL pư + mSO42- trong muối


mSO42- trong muối= ½(6ns + 2nSO2 + 8nH2S).96
mmuối = mKL pư + ½(6ns + 2nSO2 + 8nH2S).96


- Lưu ý: sản phầm khử nào khơng có trong phản ứng thì số mol=0
<b>b) Tính số mol axit phản ứng </b>


nH2SO4 = 4nS + 2nSO2 + 5nH2S


- Lưu ý: sản phầm khử nào khơng có trong phản ứng thì số mol=0
<b>c) Tìm sản phẩm khử </b>


A + H2SOa đặc → A2(SO4)a + sp khử Sx (SO2 , S, H2S)
B + H2SOa đặc → B2(SO)b + sp khử Sx (SO2 , S, H2S)
C + H2SOa đặc → C2(SO4)c + sp khử Sx (SO2 , S, H2S)


- Áp dụng định luật bảo tồn electron ta có (với a,b,c là số electron kim loại nhường):
a.nA + b.nB + c.nC = 6ns + 2nSO2 + 8nH2S


- Với iKL = số oxi hóa cao nhất của kim loại, thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Ví dụ minh họa </b>




<b>a. Bài tập vận dụng kim loại tác dụng với dung dịch Axit Sunfuric loãng </b>


<b>Ví dụ 1: Hồ tan hết 11,1 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H</b>2SO4 loãng dư thu được dung dịch A
và 8,96 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. tính m?


<b>Lời giải: </b>


- Theo bài ra, nH2 = 8,96/22,4 = 0,4(mol).


- Áp dụng công thức (2) ta có: mmuối =


⇒ mmuối = 11,1 + 96.0,4 = 11,1 + 38,4 = 49,5(g).


<b>Ví dụ 2: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe</b>2O3 , MgO , ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch


H2SO4 0,1M thì thu được m gam muối sunfat khan tạo thành, tính m?


<b>Lời giải: </b>


- Theo bài ra, nH2SO4 = CM.V = 0,1.0,3 = 0,03(mol)


- Áp dụng công thức (2): mmuối = mKL + mSO42- - mO


⇒ mmuối = 2,81 + (96-16).0,03 = 2,81 + 2,4 = 5,21(g).


<b>b. Bài tập vận dụng kim loại (oxit kim loại) tác dụng axit sunfuric đặc nóng </b>


<b>Ví dụ 1: Cho 15,82 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng thu được dung


dịch A và 9,632 lít khí SO2 ở đktc. Cơ cạn dung dịch A sẽ thu được số m gam muối khan, tìm m?



<b>Lời giải: </b>


- Theo bài ra, nSO2 = 9,632/22,4 = 0,43(mol).


- Áp dụng công thức trên ta có: mmuối = mKL pư + ½(2nSO2).96


⇒ mmuối = 15,82 + (½)2.0,43.96 = 15,82 + 41,28 = 57,1(g).


<b>Ví dụ 2: Cho 13,428 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí


H2S ở đktc và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 66,24 gam muối khan. Tìm V?


<b>Lời giải: </b>


- Áp dụng cơng thức: nH2S = ¼.nSO42- trong muối




⇒ VH2S = 0,1375.22,4 = 3,0807 (lít).


<b>Ví dụ 3: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (ở
đktc) 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số m gam muối khan, tính m?


<b>Lời giải: </b>


- Theo bài ra: nSO2 = 3,36/22,4 = 0,15(mol); nS = 6,4/32 = 0,2(mol).


- Ta có: nSO42- trong muối= ½(6ns + 2nSO2) = nSO2 + 3nS = 0,15 + 3.0,2 = 0,75(mol).



- Áp dụng công thức: mmuối = mKL pư + mSO42- trong muối= 18 + 0,75.96 =90(g).


<b>Ví dụ 4: Hồ tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hoá trị II vào dung dịch </b>


H2SO4 đặc thu được 4,144 lít (đktc) hỗn hợp gồm SO2 và H2S có tỉ khối so với hiđro bằng 31,595. Tìm số


mol axit H2SO4 đặc đã phản ứng.


<b>Lời giải: </b>


- Gọi x, y lần lượt là số mol SO2 và H2S


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tỉ khối so với H2 = 31,595, ta có: 64x + 34y = 2(x+y).31,595 = 63,19(x+y)


⇒ 64x - 63,19x + 34y - 63,19y = 0


⇒ 0,81x - 29,19y = 0 (**)


- Giải hệ (*) và (**) ta được: x = 0,18(mol); y = 0,005(mol)


- Áp dụng công thức: nH2SO4 = 2nSO2 + 5nH2S = 2.0,18 + 5.0,005 = 0,385(mol).


<b>Ví dụ 5: Cho 45 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng 98% thu được


15,68 lít khí SO2 (đktc). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?


<b>Lời giải: </b>


- Theo bài ra, ta có: nSO2 = 15,68/22,4 = 0,7(mol).



- Áp dụng công thức: nH2SO4 = 2nSO2 = 2.0,7 = 1,4(mol).


- Từ cơng thức tính C% H2SO4 ta có:


<b>C. Một số bài tập luyện tập </b>



<b>Câu 1: Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch


H2SO4 0,1M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được số gam muối khan là:


A.6,81 gam
B. 4,81 gam
C. 3,81 gam
D. 5,81 gam


<b>Câu 2: Hoà tan hết 1,72 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dung dịch H</b>2SO4 lỗng thu
được V lít khí ở đktc và 7,84 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là:


A. 1,344 lít
B. 1,008 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít


<b>Câu 3: Hồ tan hết hỗn hợp X gồm Fe và 0,24 mol kim loại M trong dung dịch H</b>2SO4 loãng dư thu được
dung dịch A và 10,752 lít khí H ở đktc. Cơ cạn dung dịch A thu được 59,28 gam muối khan. M là :
A. Mg


B. Ca
C. Al
D. Na



<b>Câu 4: Cho 21 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H</b>2SO4 0,5M thu được


6,72 lít khí H2 (đo ở 00C và 2atm). Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch và thể tích


dung dịch axit tối thiểu cần dùng là:
A. 78,6gam và 1,2 lít


B. 46,4gam và 2,24lít
C. 46,4gam và 1,2 lít
D. 78,6gam và 1,12 lít


<b>Câu 5: Hồ tan hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe, 2,7 gam Al, 5,4 gam Ag tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. 0,9 mol
C. 1,25 mol
D. 0,85 mol


<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Cu và Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch chứa </b>


2 axit HNO3, H2SO4 thu được dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol NO2 và


0,01 mol SO2. Giá trị của m là :


A. 2,85 gam
B. 3,32 gam
C. 3,00 gam
D. 0,85 gam


<b>Câu 7: Cho M là kim loại hoá trị II. Cho m gam M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được


0,672 lít khí có tỷ khối so với amoniac là 2 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 14,4 gam muối
khan . M là :


A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Ba


<b>Câu 8: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí


SO2 (đktc); 2,88 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 52,8 gam muối khan. Mặt khác nếu


hoà tan hết m gam hỗn hợp kim loại ban đầu với dung dịch HCl dư thu được 8,064 lít khí H ở đktc. Hỗn
hợp 2 kim loại đầu là:


A. Be và Mg
B. Mg và Fe
C. Zn và Fe
D. Zn và Ba


<b>Câu 9: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H</b>2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Tính V?


A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 4,48 lít
D. 2,56 lít


<b>Câu 10: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 72 lít khí



SO2 (ở đktc). Tính m?


A. 11,2 gam
B. 2,24 gam
C. 5,6 gam
D.1,12 gam


<b>ĐÁP ÁN PHẦN LUYỆN TẬP </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

bài tập về axit sunfuric
  • 3
  • 10
  • 332
  • ×