Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 6 Mot so AXIT trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 08- 9- 2006


Tieát 6 :

<b>MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG</b>



<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


-Những tính chất của HCl, H2SO4. Chúng có đầy đủ t/chh của axit. Viết đúng các PTHH minh hoạ.
-H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng : Dẫn ra được những PTHH cho những tính này .
-Những ứng dụng quan trọng của axit HCl, H2SO4 trong sản xuất, đời sống .Sử dụng an toàn những
axit này trong q trình tiến hành thí nghiệm .


-Vận dụng những tính chất của axit HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng .


<b>II</b>/ <b>Chuẩn bị:</b>


1- Giáo viên: -Hố chất : HCl, H2SO4 lỗng, đặc, Cu, đường, quỳ tím .
-Dụng cụ : Ôáng nghiệm, đèn cồn, cốc TT, bông, ống hút .
2-Học sinh : Chuẩn bị bài cũ, tìm hiểu trước bài mới, bảng phụ .


<b>III</b>/ <b>Ho ạt động dạy học : </b>


1- Ổn định tổ chức:(1’) Quan sát tình hình lớp.
2- Kiểm tra bài cu:õ( 6’)


- Chất nào sau đây không tác dụng với axit HCl ?


A. Cu ; B. Zn ; C. Mg ; D. Fe
- Chất nào sau đây tác dụng được với cả axit HCl và CO2 ?


A. Al ; B. Zn ; C. Dung dòch NaOH ; D. Fe
Viết các PTHH xảy ra .



3- Bài mới( 29’)


a- Giới thiệu bài: ( 1’) Vừa rồi, chúng ta đã tìm hiểu tính chất của axit . Hơm nay, chúng ta sẽ
nghiên cứu sâu hơn về hai axit quan trọng nhất trong cơng nghiệp hố học là HCl và H2SO4
b- Bài mới( 28’)


<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>KIẾN THỨC</b>


8’ HĐ I : Axit clohiđric:


-GV giới thiệu sơ lược về axit
HCl và cho biết nó có tính chất
của một axit mạnh.


? Vậy axit HCl có thể tác dụng
được với những chất nào


? Axit HCl làm quỳ tím chuyển
thành màu gì?


? Tác dụng với nhiều kim loại
tạo thành chất gì ? Ví dụ
? Tác dụng với bazơ tạo thành
chất gì ? Ví dụ .


? Tác dụng với ơxit bazơ tạo
thành chất gì ? Ví dụ .


GV cho HS biết ngồi ra, axit


HCl cịn tác dụng với muối
? Từ t/chh của axit HCl. Hãy
cho biết ứng dụng của nó ?


-HS quan sát và lắng nghe.


-HS: T/d được với quỳ tím, với
nhiều kim loại, bazơ, ơxit bazơ .
-HS: Làm qùy tím hố đỏ .
-HS: Tạo thành muối clorua và
khí hiđrơ – Viết PTHH


-HS: Tạo thành muối clorua và
nước – Viết PTHH .


-HS: Tạo thành muối clorua và
nước – Viết PTHH .


-HS lắng nghe .


-HS thaỏ luận nhóm rồi trả lời .


I- Axit clohiđric(HCl)
1- Tính chất :


-Làm quỳ tím hố đỏ.
-Tác dụng với nhiều
KL: 2HCl(dd) + Fe(r)
FeCl2(dd) + H2(k)
-Tác dụng với bazơ:


HCl(dd) + NaOH(dd)
NaCl(dd)+H2O(l)
-Tác dụng với ôxit bazơ:
2HCl(dd) + CuO(r)
CuCl2(dd) + H2O(l)
-Tác dụng với muối
(học bài sau)


2- Ứng dụng :(SGK)
20’ HĐ II: Axit sunfuric


-GV giới thiệu cho lọ H2SO4 .


? Qua q/sát, em hãy cho biết sơ -HS quan sát H2SO4 .-HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lược về t/c vật lí của H2SO4 ?
GV bổ sung, hồn chỉnh và
pha lỗng H2SO4 đặc .


- GV cho HS biết H2SO4 lỗng
có t/chh tương tự như axit HCl .
? Vậy nó tác dụng được với
những chất nào ? GV gọi vài
HS lên bảng viết PTHH .


-GV hướng dẫn cho HS các
nhóm làm TN phản ứng giữa
H2SO4 loãng và H2SO4


đặc với Cu.



? Qua quan sát, em thấy có
hiện tượng gì xảy ra ? Nhận xét
? Viết PTHH .


? Vậy, em có kết luận gì về t/c
của KLvới H2SO4 đặc ?


-GV làm TN về tính háo nước
của H2SO4 đặc cho HS quan sát
? Quan sát TN, em thấy có hiện
tượng gì xảy ra ? Nhận xét ?
GV bổ sung và viết PTHH,
đồng thời giáo dục cho HS.


-HS lắng nghe và quan sát.
-HS lắng nghe.


-HS: Tác dụng được với quỳ tím,
kim loại, bazơ và ôxit bazơ
-HS lên bảng viết PTHH
cho mỗi tính chất .


-HS làm TN.


-HS nêu hiện tượng xảy ra, nhận
xét, viết PTHH .


-HS: H2SO4 đặc tác dụng được
với nhiều KL tạo thành muối


nhưng khơng giải phóng khí H2.
-HS quan sát TN .


-HS trình bày hiện tượng, nhận
xét .


-HS lắng nghe .


2- Tính chất hố học
a- Axit sunfuric
lỗng có t/c hố học của
axit :


-Làm quỳ tím hố đỏ .
-Tác dụng với kim loại:
Zn(r) + H2SO4(dd) 
ZnSO4(dd) + H2(k)
-Tác dụng với bazơ:
H2SO4(dd) + Cu(OH)2
CuSO4(dd) + 2H2O(l)
-Tác dụng với ôxit bazơ:
H2SO4(dd) + CuO(r)
CuSO4(dd) + H2O(l)
b- Axit đặc có những
tính chất hố học riêng:
-Tác dụng với kim loại
:


Cu(r) + 2H2SO4(đ/n)
CuSO4(dd) + 2H2O(l) +


SO2(k)
H2SO4 đặc tác dụng
được với nhiều kim loại
tạo thành muối nhưng
khơng giải phóng khí
H2.
-Tính háo nước:


C12H22O11<sub>  </sub><i>H SO</i>2 4


11H2O+12C
4- Củng cố ( 7’) Cho HS trả lời các câu hỏi sau: (bảng phụ)


-Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện :


a. Rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2SO4 lỗng và khuấy đều.
b. Rót từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều


c. Rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2O và khuấy đều.


-Có những chất : CuO, BaCl2, Zn, ZnO. Chất nào nói trên t/d với d/d HCld/d H2SO4 lỗng sinh ra:
a/ chất khí cháy được trong khơng khí ?


b/ Dung dịch có maøu xanh lam ?


c/ Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit ?
d/ Dung dịch khơng màu và nước ?


Viết tất cả các PTHH .
5-Dặn dò: (2’)



-Về nhà học bài, làm các bài tập 1,5,6 trang 19 SGK, HS khá làm thêm bài7.


-Về nhà tìm hiểu :Ứng dụng, cách sản xuất và nhận biết H2SO4 và muối sunfat để giờ sau học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×