Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA DAI SO 9 CHUONG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 9</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>:


<b>Câu 1</b>: Biết đồ thị hàm số y =ax2<sub> đi qua điểm A(–2; 2), hệ số a</sub>


là: <b>A</b>. 1


4 <b>B</b>. –
1


4 <b>C</b>.


1


2 <b>D</b>. –
1
2


<b>Câu 2</b>: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – 1


4x


2


<b> A</b>. M(–2; 1) <b>B</b>. N(4; 4) <b>C</b>. P(2; 1) <b>D</b>. Q(–4; –4)


<b>Câu 3</b>: Phương trình nào sau đây là pt bậc hai một ẩn:


<b> A</b>. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 5 <sub>3 0</sub>



<i>x</i>


   <b>B</b>. <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>


  


<b> C</b>. x3<sub> – 4x + 3 = 0</sub> <sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 3x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5 = 0</sub>


<b>Câu 4</b>: Nếu pt ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có a + b + c = 0 thì:</sub>
<b> A</b>. x1 = 1, x2 =


<i>c</i>


<i>a</i> <b>B</b>. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>


<i>a</i>
<b>C</b>. x1 = 1, x2 = –


<i>c</i>


<i>a</i> <b>D</b>. x1 = –1, x2 = –
<i>c</i>
<i>a</i>


<b>Câu 5</b>: Nếu hai số có tổng S = –5 và tích P = –14 thì hai số đó
là nghiệm của phương trình:


<b> A</b>. x2<sub> + 5x + 14 = 0</sub> <sub> </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 5x + 14 = 0 </sub>


<b>C</b>. x2<sub> + 5x – 14 = 0</sub> <sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 5 x – 14 = 0</sub>


<b>Câu 6</b>: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:


<b> A</b>. x2<sub> – 6x + 9 = 0</sub> <sub> </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> + 4x + 5 = 0 </sub>
<b>C</b>. x2<sub> + 4 = 0</sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>:


<b>Bài 1</b>: Giải phương trình:


a/ x2<sub> – 2x – 15 = 0</sub> <sub>b/ x</sub>4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>
<b>Bài 2: </b>Chophương trình x2<sub> – 2x + 4m – 3 = 0</sub>


a/ Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn


điều kiện 2 2


1 2 26


<i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 3</b>: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đi đến B
cách nhau 100 km. Xe thứ I chạy nhanh hơn xe thứ II 10 km/h
nên đến B sớm hơn xe thứ II 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.


<b>ĐỀ 2 KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 9</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>:


<b>Câu 1</b>: Phương trình nào sau đây là pt bậc hai một ẩn:


<b> A</b>. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 5 <sub>3 0</sub>


<i>x</i>


   <b>B</b>. <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>


<b> C</b>. x3<sub> – 4x + 3 = 0</sub> <sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 3x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5 = 0</sub>


<b>Câu 2</b>: Nếu pt ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có a + b + c = 0 thì:</sub>
<b> A</b>. x1 = 1, x2 =


<i>c</i>


<i>a</i> <b>B</b>. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>


<i>a</i>
<b>C</b>. x1 = 1, x2 = –


<i>c</i>


<i>a</i> <b>D</b>. x1 = –1, x2 = –
<i>c</i>
<i>a</i>


<b>Câu 3</b>: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:



<b> A</b>. x2<sub> – 6x + 9 = 0</sub> <sub> </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> + 4x + 5 = 0 </sub>
<b>C</b>. x2<sub> + 4 = 0</sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>


<b>Câu 4</b>: Nếu hai số có tổng S = –5 và tích P = –14 thì hai số đó
là nghiệm của phương trình:


<b> A</b>. x2<sub> + 5x + 14 = 0</sub> <sub> </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 5x + 14 = 0 </sub>
<b> C</b>. x2<sub> + 5x – 14 = 0</sub> <sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 5 x – 14 = 0</sub>


<b>Câu 5</b>:Biết đồ thị hàm số y =ax2<sub> đi qua điểm A(–2; 2), hệ số a</sub>


là: <b>A</b>. 1


4 <b>B</b>. –
1


4 <b>C</b>.


1


2 <b>D</b>. –
1
2


<b>Câu 6</b>: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – 1


4x


2



<b> A</b>. M(–2; 1) <b>B</b>. N(4; 4) <b>C</b>. P(2; 1) <b>D</b>. Q(–4; –4)


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>:


<b>Bài 1</b>: Giải phương trình:


a/ x2<sub> – 3x – 10 = 0</sub> <sub>b/ x</sub>4<sub> – 10x</sub>2<sub> + 9 = 0</sub>
<b>Bài 2: </b>Chophương trình x2<sub> – 2x + 2m – 1 = 0</sub>


a/ Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn


điều kiện 2 2


1 2 18


<i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×