Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò cho hình vẽ a b c d e 3 cm 2cm 6cm tính ed và eb abe vµ dce cã giải thay số thay số 35cm nªn abe dceg g ∾ mét sè hình trong kh«ng gian hình hép chữ nhật h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra bµi cị:


Cho hinh v : e


<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b><sub>D</sub></b>
<b>E</b>
3 cm
2cm
6cm


<b>Tính ED</b> <b>và EB</b>


ABE vµ

DCE cã:



Giải


Nªn

ABE

<b>∾</b>

DCE

(g-g)


thay sơ
Thay sơ
?
?
3,5cm
,
ˆ
ˆ
B=C(hình ve)
ˆ ˆ


AEB=DEC( đơ i đ i nh)




.
(1) <i>AB</i> <i>AE</i> <i>DE</i> <i>DC AE</i>


<i>DC DE</i> <i>AB</i>


   


6.2
4
3


<i>DE</i>  <i>cm</i>


.
(2) <i>AB BE</i> <i>BE</i> <i>AB CE</i>


<i>DC CE</i>   <i>DC</i>


2.3,5


1, 2
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mét sè hình trong </b>


<b>kh«ng gian</b>



Hinh hép ch ư
nhật



Hình lăng trụ đứng Hình chóp tam giác Hình trô


Hình lập phương


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b><sub>C’</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Hình hộp chữ nhật:


Hình hộp chữ nhật


Hình hộp chữ nhật


<b>Đỉnh</b>


<b>Cạnh</b>


* Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là những hình chữ nhật
8 Đỉnh và 12 cạnh


* Hai mặt không có điểm chung gọi là hai mặt đôi
diện và xem như là hai mặt đáy.



<b>Mặt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mặt đáy</b>


Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
Có các mặt đôi diện:


1) ABCD đôi diện với A’B’C’D’
2) ADD’A’ đôi diện với BCC’B’
3) ABB’A’ đôi diện với DCC’D’


<b>A’</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B’</b>
<b>C</b>
<b>C’</b>
<b>D’</b>
<b>mặt đáy</b>
a
a
a
a
a
a
a
a
a


a
a
a


Hình hộp chữ nhật này có gì
đặc biệt nhỉ


<b>B’</b>
<b>A’</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>C’</b>
<b>D’</b>


Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt
hình vuông gọi là hình lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hình hợp chữ nhật
<b>Hình lập phương</b>


Hãy xem cắt hình hộp chữ
nhật để được hình lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các hình hợp chữ
nhật


<b>Các hình sau hình nào là hình hộp chữ nhât ?</b>


a) <sub>b)</sub> <sub>c)</sub>



e)
d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vật thể nào sau đây có dạng hình hộp chữ nhât ?</b>


1) 2)


3) 4)


5)


6)


7)
Có dạng hình


hộp chữ nhật
Không có


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Hình hợp chữ nhật:


VÏ hình hép ch ư
nhËt thÕ nµo nhØ?


A ! trong mỗi mặt các
cạnh đôi song song


và bằng nhau



A B


C
D


A’ <sub>B’</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Mặt phẳng và đường thẳng:


<b>A’</b>
<b>D</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>B’</b>
<b>C</b>


<b>C’</b>
<b>D’</b>


h
h


<b>* Mỗi mặt của hình hộp chữ nhật là </b>
<b>một phần của mặt phẳng </b>


<b>* Mỗi cạnh của hình hộp chữ nhật là một </b>
<b>phần của đường thẳng chứa cạnh đó</b>



<b>* Mỗi đường thẳng đi qua hai điểm mặt </b>
<b>phẳng thì nằm trọn trong mặt phẳng đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hình hộp chữ nhật</b>


<b>Hình hộp chữ nhật </b> <b>Hình lập phương Hình lập phương</b>
<b>Số mặt</b>


<b>Số mặt</b>


<b>Hình dạng mặt</b>
<b>Hình dạng mặt</b>


<b>Số đỉnh</b>
<b>Số đỉnh</b>
<b>Số cạnh </b>
<b>Số cạnh </b>


<b>Số cặp mặt đối diện</b>
<b>Số cặp mặt đối diện</b>
<b>Tính chất hai mặt đối </b>
<b>Tính chất hai mặt đối </b>


<b>diện</b>
<b>diện</b>


<b>Số mặt đáy và số mặt bên</b>
<b>Số mặt đáy và số mặt bên</b>


<b>Chiều cao</b>


<b>Chiều cao</b>


<b>6 mặt</b> <b>6 mặt</b>
<b>Hình chữ nhật</b> <b>Hình vng</b>


<b>8 đỉnh</b>
<b>8 đỉnh</b>


<b>12 cạnh</b> <b>12 cạnh</b>
<b>3 cặp </b> <b>3 cặp </b>


<b> Khơn có điểm chung Khơng có điểm chung</b>
<b>Bằng đọ dài cạnh bên Bằng đọ dài cạnh bên</b>


3/ B i t p luy n t pa ậ ệ ậ


3.1)Điền thích hợp vào
ơ trơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi tËp cđng cè</b>


<b>Bµi tËp cđng cè</b>



<b>Bµi tËp 1.</b> (<i>sgk/96</i>)


H·y kể tên nh ng cạnh bằng ư


nhau cđa hình hộp chữ nhËt


ABCD.MNPQ (h.72).



<i>H×nh 72</i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>N</b>


<b>P</b>
<b>Q</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>M</b>


AB = DC = QP = MN




AM = BN = CP = DQ




AD = BC = NP = MQ




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Hình 73</i>


<b>B<sub>1</sub></b>
<b>A</b>



<b>C</b>
<b>D</b>


<b>B</b>


<b>D<sub>1</sub></b>


<b>A<sub>1</sub></b>


<b>C<sub>1</sub></b>


<b>.<sub>O</sub></b>




<b>K</b>

<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>ng d n h</b>

<b>Ẫ</b>

<b>Ọ Ở</b>

<b>C </b>

<b> NH</b>

<b>À</b>


<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>ng d n h</b>

<b>Ẫ</b>

<b>Ọ Ở</b>

<b>C </b>

<b> NH</b>

<b>À</b>



<b>Bµi tËp 2.</b> (<i>sgk/96</i>)


ABCD.A B C D lµ mét <i>’</i> <i>’</i> <i>’</i> <i>’</i> hình hép chữ nhật (h.73)


a) NÕu O là trung điểm của đoạn CB<sub>1</sub> thì O cã lµ điểm thuộc
đoạn BC<sub>1</sub> hay không ?


b) K là điểm thuộc cạnh CD, liƯu K cã thĨ là điểm thuộc cạnh
BB<sub>1 </sub>hay không ?


<b>Hướng d n:ẫ</b>



b) Đ ểi m K v c nh BB1 thu c 2 a ạ ộ
m t ặ đối diện.


a/ O cũng là trung điểm của


đoạn thẳng BC



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A1</b>
<b>D</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>B1</b>


<b>C</b>


<b>C1</b>
<b>D1</b>


<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>ng d n h</b>

<b>Ẫ</b>

<b>Ọ Ở</b>

<b>C </b>

<b> NH</b>

<b>À</b>


<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>ng d n h</b>

<b>Ẫ</b>

<b>Ọ Ở</b>

<b>C </b>

<b> NH</b>

<b>À</b>



Bài tập 3 (SGK trang 97)


5cm


4cm


3c



</div>

<!--links-->

×