Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giá trị lượng giác của các góccung có liên quan đặc biệt kiểm tra bài cũ 1 nêu định nghĩa giá trị lượng giác sin cos tan cot của góc lượng giác có số đo α 2 nêu mối liên hệ về giá trị lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.86 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>1. Nêu định nghĩa giá trị lượng giác sin, cos, tan, cot của góc lượng </b>


<b>giác có số đo α?</b>



<b>2. Nêu mối liên hệ về giá trị lượng giác sin, cos, tan, cot của các góc </b>


<b>lượng giác có số đo hơn kém nhau một số là bội của 2</b>

<b>π</b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Định nghĩa giá trị lượng giác sin, cos, tan, cot của góc(cung) lượng giác </b>


<b>có số đo α?</b>



M


x


y P


Q
B


t


z


Cho góc lượng giác có số đo α trong hệ tọa


độ gắn với đường tròn lượng giác ta xác định


được một điểm M(x;y) để sđ(OA,OM)=α khi


đó:



<i>Hồnh độ x của M được gọi là cơsin của góc </i>



<i>lượng giác có số đo α và kí hiệu cosα</i>



<i>Tung độ y của M được gọi là sin của góc </i>


<i>lượng giác có số đo α và kí hiệu sinα</i>



<i>Nếu cosα≠0 (tức α ≠ π/2+k</i>

<i>π) thì tỉ số sinα/cosα được gọi là tang của góc α , kí </i>
<i>hiệu là tanα</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>














cot


)


2


cot(


tan


)


2


tan(


cos



)


2


cos(


sin


)


2


sin(












<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>



0
0
0
0


sin(

360 ) sin




cos(

360 ) cos



tan(

360 ) tan



cot(

360 ) cot



<i>x k</i>

<i>x</i>



<i>x k</i>

<i>x</i>



<i>x k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x k</i>

<i>x</i>







 





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0



sin 390

?



2


1


30




sin



)


30


360



sin(


390



sin



0


0
0


0








</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA </b>


<b>CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN </b>



<b>QUAN ĐẶC BIỆT</b>



<b>BÀI 3:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. HAI GÓC ĐỐI NHAU (</b>

<b> và - </b>

<b> ):</b>



cos(-

)

=

cos

<b>cos đối</b>



M


N



-


Ví dụ



3


sin( ) ?

<sub></sub>

<sub></sub>

3


3 3 2


sin( )

<sub></sub>

<sub></sub>

sin

<sub></sub>



Có nhận xét gì về vị trí điểm biểu diển M, N của hai góc α và –α ?
Vậy toạ độ của M, N có liên hệ như thế nào với nhau?


Từ đó hãy chỉ ra mối liên hệ về giá trị lượng giác của hai góc α và –α ?


sin(-

)

=

- sin



tan(-

)

=

- tan




cot(-

)

=

- cot



M, N nằm đối xứng với nhau qua trục ox


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. HAI GÓC BÙ NHAU (</b>

<b> và </b>

<b> - </b>

<b> ):</b>



sin(

-

)

=

sin



cos(

-

)

= - cos



tan(

-

)

= - tan



cot(

-

)

= - cot



<b>sin bù</b>



M
N




-


Ví dụ



3



tan

tan

tan

1




4

4

4









<sub></sub>

<sub></sub>









3



tan

?



4







Từ đó hãy chỉ ra mối liên hệ về giá trị lượng giác của hai góc α và π –α ?
M, N nằm đối xứng với nhau qua trục oy


Toạ độ của M, N có liện hệ là hồnh độ đối nhau cịn tung độ bằng nhau
Có nhận xét gì về vị trí điểm biểu diển M, N của hai góc α và π–α ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. HAI GÓC HƠN KÉM NHAU </b>

<b> (</b>

<b> và </b>

<b> + </b>

<b> ):</b>




sin(

+

)

= - sin



cos(

+

)

= - cos



tan(

+

)

=

tan



cot(

+

)

=

cot



<b>Hơn kém </b>

<b>: tan, cot</b>



M


N




+


Ví dụ

<sub>7</sub>

<sub>3</sub>



cos

cos(

)

cos



6

6

6

2














7



cos

?



6



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. HAI GÓC PHỤ NHAU (</b>

<b> và - </b>

<b> ):</b>



M
N



2





2


sin(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

cos

<sub></sub>



2


cos(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

sin

<sub></sub>



2


tan(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

cot

<sub></sub>



2



cot(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

tan

<sub></sub>



<b>Phụ chéo</b>



2





Ví dụ





0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5. HAI GÓC HƠN KÉM NHAU </b>



2

2


tan

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

tan

<sub> </sub>

(

<sub></sub>

)

<sub></sub>

cot(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

cot

<sub></sub>






2

2


sin

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

sin

<sub> </sub>

(

<sub></sub>

)

<sub></sub>

os(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

os

<sub></sub>






<i>c</i>

<i>c</i>



2

2


cos

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

os

<sub> </sub>

(

<sub></sub>

)

<sub></sub>

sin(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

sin

<sub></sub>






<i>c</i>



2

2


cot

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

cot

<sub></sub>

<sub> </sub>

(

<sub></sub>

)

<sub></sub>

<sub></sub>

tan(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

tan

<sub></sub>





2





M
N




2


 <sub></sub><sub></sub>



Ví dụ:



3


4 2 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>6. MỘT SỐ VÍ DỤ </b>



<b>Ví dụ 2:</b>

rút gọn



2


2cos( 4 ) 3cos(5 ) 5sin( )


<i>B</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i>


2cos

3cos(4

) 5cos



2cos

3cos

5cos



0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>












<b>Ví dụ 1:</b>

CMR Nếu A,B,C là 3 góc của 1 tam giác thì:



3



sin

cos



2



<i>A B</i>

<i>C</i>



<i>C</i>







2



sin

sin(

)

cos



2

2



<i>A B C</i>

<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CỐ </b>


<b>CÂU 1:</b>

Rút gọn biểu thức sau:




0 0 0 0


cos(90 - ).sin(180

) sin(90

).cos(180

)



<i>A</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>CÂU 2:</b>

Tính B = cos300

0


a) A = 0

b) A = 1


c) A =2

d) A = 4



1


)



2



<i>a B</i>

)

1



2



<i>b B</i>





3


)



2



<i>c B</i>

)

3




2



<i>d B</i>





<b>CÂU 3:</b>

Cho tam giác ABC, đẳng thức nào sau đây là đúng:



a) sin(A+B) = sinC

b) sin(A+B) = -sinC


c) sin(A+B) = cosC

d) sin(A+B) = -cosC



b) A = 1



1


)



2



<i>a B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>BÀI </b>



24, 26 trang 205


27, 29 trang 206



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>6. MỘT SỐ VÍ DỤ </b>


<b>Ví dụ 3:</b>

rút gọn



0
0
0


0
0

36


tan


126


cos


)


144


sin(


)


216


cos(


)


234


sin(






<i>A</i>



0 0 0 0


0 0 0 0


sin( 234 )

sin 234

sin(180

54 )



sin 54

sin(90 -36 )=cos36














0 0 0 0


os216 =cos(180 +36 )=-cos36



<i>c</i>



0 0 0 0


sin144 =sin(180 -36 )=sin36



0 0 0 0


os126 =cos(90 +36 )=-sin36



<i>c</i>









0 0 0 0 0


0 0 0 0 0


os36

cos36 sin36

2 os36 sin36




Vaäy

.

.

1



sin36

sin66

os36

2sin36

os36



<i>c</i>

<i>c</i>



<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×