Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác môn Toán lớp 9 chọn lọc | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.15 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn tập hệ thức lượng trong tam giác </b>



<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<i><b>Định lí: </b></i>


<i>Cho tam giác ABC , ta có : </i>


 2  2 2


2 . .cos


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i> <i>A </i>
 <i><sub>AC</sub></i>2<i><sub>AB</sub></i>2<i><sub>BC</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>AB BC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>B </sub></i>


 2  2 2


2 . .cos


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AC BC</i> <i>C </i>


Khi biết hai cạnh của tam giác và góc xen giữa hai cạnh thì ta tính được cạnh cịn lại
<b>B. VÍ DỤ </b>


<i><b>Ví dụ 1. Cho tam giác ABC biết </b>AB a , </i> <i>AC</i>2<i>a , <sub>BAC</sub></i><sub>120</sub>0<i><sub>. Tính độ dài cạnh BC . </sub></i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...



<i><b>Ví dụ 2. Cho tam giác đều ABC cạnh </b>a. Lấy điểm M trên BC sao cho BM</i>2<i>MC .Tính </i>
<i>độ dài đoạn AM . </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
<i><b>Ví dụ 3. Cho tam giác đều ABC cạnh </b>a</i>. Tính độ dài đường cao <i>AHcủa tam giác ABC . </i>


<b>Bài Giải </b>


...


<b>VẤN ĐỀ 1 </b>


<b>ĐỊNH LÝ COSIN </b>



<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>134 </b>


<i><b>Ví dụ 4. Cho tam giác ABC cân tại </b>A</i>, <i>BC</i>4 3<i>a , <sub>A</sub></i><sub>120</sub>0<sub>. Tính độ dài cạnh </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>. </sub>


<b>Bài Giải </b>


...
...


...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 5. Cho tam giác ABC , </b>AC</i>10<i>cm , BC</i>16<i>cm , C</i>1100 . Tính độ dài cạnh <i>AB</i> ( lấy
2 số thập phân)


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 6. Cho tam giác ABC , </b>AC</i>23<i>cm , AB</i>14<i>cm, <sub>A</sub></i><sub>100</sub>0<i><sub> . Tính độ dài cạnh BC ( lấy </sub></i>
2 số thập phân)


<b>Bài Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<i><b>Hệ quả: </b></i>


<i>Cho tam giác ABC , ta có : </i>
 cos  2 2 2


2



<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>bc</i>


 cos  2 2 2


2


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>B</i>


<i>ac</i>


 cos  2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>C</i>


<i>ab</i>


<b>B. VÍ DỤ </b>


<i><b>Ví dụ 1. Cho tam giác ABC biết </b>AB a , </i> <i>AC</i>2<i>a , BC</i><i>a</i> 7 . Tính góc <i>BAC</i> ?



<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 2. Cho tam giác ABC biết </b>AC</i>8<i>cm , AB</i>5<i>cm, A</i>1200. Tính góc ,<i>B C ? </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 3. Cho tam giác ABC biết </b>AC</i>8<i>cm , AB</i>5<i>cm, <sub>A</sub></i><sub>120</sub>0<sub>. Tính góc ,</sub><i><sub>B C ? </sub></i>


<b>Bài Giải </b>


<b>TÍNH GĨC TRONG TAM GIÁC </b>



<i><b>b</b></i>



<i><b>a</b></i>


<i><b>c</b></i>




<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>136 </b>


...
...
...


<i><b>Ví dụ 4. Cho tam giác ABC biết </b>BC</i>8<i>cm, AC</i>10<i>cm , AB</i>13<i>cm . Tam giác ABC có góc </i>
tù khơng? Vì sao?


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 5. Cho tam giác ABC biết </b>BC</i>3<i>cm, AC</i>4<i>cm , AB</i>6<i>cm . Tính góc lớn nhất của </i>
<i>tam giác ABC ? </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...


...
...


<i><b>Ví dụ 6. Cho tam giác ABC biết </b>BC</i>13<i>cm , AC</i>14<i>cm , AB</i>15<i>cm . Tính sin ABC</i>?


<b>Bài Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<i><b>Hệ quả: </b></i>


<i>Cho tam giác ABC , ta có : </i>


 2  2 2  2


2 4


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>AM</i>


 2  2 2  2


2 4


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


<i>BK</i>


 2  2 2  2



2 4


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>


<i>CN</i>


<b>B. VÍ DỤ </b>


<i><b>Ví dụ 1. Cho tam giác ABC biết </b>AB</i>7<i>a , AC</i>8<i>a , BC</i>6<i>a. Tính độ dài trung tuyến AM . </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 2. Cho tam giác ABC cân tại </b>A</i> biết <i>AB</i>17<i>cm, BC</i>16<i>cm . Tính độ dài trung tuyến </i>
<i>AM . </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...


<i><b>Ví dụ 3. Cho hình chữ nhật ABCD biết </b>AB</i>2<i>cm , AD</i>4<i>cm . Gọi M N lần lượt là trung </i>,


điểm của <i>AB BC và </i>, <i>K là trung điểm MN . Tính độ dài KD</i><b> theo hai cách khác nhau. </b>



<b>Bài Giải </b>


...
...
...


<b>ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>



<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>N</b></i>

<i><b>K</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>138 </b>


<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<i><b>Định lý: </b></i>


<i>Cho tam giác ABC , ta có : </i>


   2


sin sin sin


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>R</i>


<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>



<i>R<b> là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC . </b></i>


<b>B. VÍ DỤ </b>


<i><b>Ví dụ 1. Cho tam giác ABC biết </b>B</i>200, <i>C</i>310, <i>AC</i>210<i>cm . Tính độ dài các cạnh còn lại </i>
<i>của tam giác ABC . </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 2. Cho tam giác ABC biết </b></i> <i>AB</i>21<i>cm , BC</i>17<i>cm, </i> <i>AC</i>10<i>cm . Tính sin A và tính </i>
<i>bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC . </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...
...


...


<b>ĐỊNH LÝ SIN </b>



<i><b>R</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<i><b>Công thức: </b></i>


<i>Cho tam giác ABC , ta có : </i>


  1 . sin 1 . sin  1 . sin


2 2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>A</i> <i>BA BC</i> <i>B</i> <i>AC BC</i> <i>C </i>


  . .


4


<i>ABC</i>



<i>AB BC AC</i>
<i>S</i>


<i>R</i>


 <i>S<sub>ABC</sub></i>  <i>p p AB p BC p AC</i>







 <i>S<sub>ABC</sub></i> <i>p r </i>.


  1 .


2


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AH BC </i>


<i>R<b> là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . </b></i>


 <i>r<b> là bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC . </b></i>


   


2
<i>AB BC AC</i>
<i>p</i>


<b>B. VÍ DỤ </b>


<i><b>Ví dụ 1. Cho tam giác ABC biết </b>AB</i>2<i>cm , AC</i>4<i>cm , <sub>A</sub></i><sub>120</sub>0<sub> . Tính diện tích tam giác </sub>


<i>ABC , bán kính đường trịn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>DIỆN TÍCH TAM GIÁC </b>



<i><b>R</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>140 </b>


<i>giác ABC , bán kính đường trịn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . </i>



<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 3. Cho tam giác ABC biết </b></i> <i>BC</i>2 3, <i>AC</i>2, <i>C</i> 300 . Tính diện tích tam giác
<i>ABC , cạnh AB</i>, góc <i>A</i> .


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 4. Cho tam giác ABC gọi </b>h h h<sub>a</sub></i>, ,<i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i> lần lượt là các đường cao kẻ từ , ,<i>A B C và r</i> là bán


<i>kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC . Chứng minh: </i> 1  1  1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>r</i>



<b>Bài Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4
<i>Chứng minh tam giác ABC vuông. </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 6. Cho tam giác ABC , đặt </b></i> <i>AB c </i> , <i>BC a </i> , <i>AC b và </i> <i>b c</i> 2<i>a . </i>


Chứng minh sin<i>B</i>sin<i>C</i>2sin<i>A . </i>


<b>Bài Giải </b>


...
...
...
...
...
...


<i><b>Ví dụ 7. Cho tam giác ABC , đặt </b></i> <i>AB c BC a AC b và </i> ,  ,    


2
<i>a b c</i>


<i>p</i> . Chứng minh








 2   


<i>sin A</i> <i>p p a p b p c</i>


<i>bc</i> .


<b>Bài Giải </b>


</div>

<!--links-->

×