Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt : 63
ngày soạn : 06.04.2009
<b>Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi</b>
I. <i><b>Mục tiêu </b></i>
- áp dụng cơng thức nghiệm để giải phơng trình bậc 2
- Biết cách sử dụng máy tính CASIO-fx-220, vào việc gải một số PT bậc 2 đơn giản.
- Nhớ và vận dụng đợc để giải BT thành thạo
II. <i><b>Chuẩn bị của GV và HS</b></i>
- GV: B¶ng phơ , MTBT
- HS : Bảng nhóm, MTBT.
III. <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
<b>Hot ng1</b>:Kim tra
?/GV
- HÃy nêu công thức tính ,và cách giải phơng
trình bậc 2
- Gọi HS lên bảng giải PT
.3 2 8 4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
GV nhận xét và cho điểm
<b>Hot ng2:Bi mi</b>
Giáo viên: hÃy dïng m¸y tÝnh tÝnh cđa PT:
0
4
8
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
?/ Hãy xác định hệ số a,b,c.
?/Tính
?/ Nếu kí hiệu trên giấy mỗi lần bấm phím nào đó
Gi¸o viên: vậy trong tròng hợp >0 hÃy lu lại
trong máy tính bàng phím:
Min
TiÕp theo h·y tÝnh nghiÖm:
/ TÝnh x1 ta thùc hiƯn nh thÕ nµo ?
Giáo viên: tơng tự : Nếu kí hiệu trên giấy mỗi lần
bấm phím nào đó là: thì cách tính x1,
x2 đợc biểu diễn nh thế nào?
x1, = ( <i>b</i> ) : 2 : <i>a</i>
x2=
( <i>b</i> ) : 2 : <i>a</i>
Giáo viên: đã đợc lu trong máy tính khi cần
ding chóng ta chØ viƯc gäi l¹i b»ng cách:
MIN
Giáo viên cho thêm các ví dụ
Ví dụ:
GiảI phơng trình bằng việc sử dụng MTBT:
5x2<sub>+ 2x = 4 –x </sub>
x2
+ 8x =-4
2HS lên bảng làm BT
Học sinh:
= b2- 4*a*c
Hay: =82- 4*3*4
=64-48
= 16
Häc sinh:
=
2 <sub>4</sub>
<i>b</i> <i>shift</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>c</i>
Häc sinh:
x1=
( )
2
<i>b</i>
<i>a</i>
x2=
( )
2
<i>b</i>
<i>a</i>
häc sinh:Thay sè vµ tÝnh.
x1, =
( <i>b</i> ) : 2 : <i>a</i>
x2=
( <i>b</i> ) : 2 : <i>a</i>
Häc sinh mô phỏng kết quả trên
bảng phụ.
áp dụng bằng số