Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>
<i><b>Tuần 8 - Tiết 17 </b></i> <i><b> </b></i>
Ngày soạn :10/10/2008
Ngày dạy :13/10/2008
<b>I/ Mục tiêu</b>
+ HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4;5.
+ Tiếp tục rèn kỹ năng về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu
thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
+ HS : học bài, làm bài, giấy nháp
+ GV : soạn bài, SGK, SBT, đồ dùng học tập
<b>III/ Ổn định</b>
<b>IV/ Dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
+ HS phát biểu và cm
+ HS phát biểu và cm
+ GV yc hs hoạt động nhóm
½ lớp làm câu a
½ lớp làm câu b
+ Đại diện nhóm tbày kquả
+ HS nx kết quả
+ GV đánh giá + cho điểm
+ GV HD câu d: tách <i>x</i> 3 <i>x</i> 4 <i>x</i>
Hoặc 12 = 9 + 3
Caùch khaùc :
<i>VP</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>VT</i>
)
(
)
(
)
.(
)
(
A/ LÝ THUYẾT
<i><b>* Câu 4: SGK(tr39)</b></i>
Chứng minh : SGK(tr13)
<i><b>* Câu 5: SGK(tr39)</b></i>
Chứng minh : SGK(tr16)
B/ BÀI TẬP
<i><b>* Bài 72: SGK(tr40)</b></i>
)
1
.(
.
/
1
1
1
1
1
/
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>* Bài 75: SGK(tr40)</b></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>VT</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
)
(
)
.(
1
:
)
0
,
0
,
(
1
:
/
Vậy <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub>:</sub> 1
<i>GV:Đinh Thị Đào 1 </i>
<i><b>-Hoạt động 1: Ôn lý thuyết</b></i>
<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>
+ HS cóthể làm cách khác ( nhân bt liên hợp)
+ GV(h): nêu thứ tự thực hiện phép tốn?
+ HS TLM
+ HS làm bài theo HD của GV
+ HS nêu cách làm + làm bài
+ HS nêu cách làm + làm bài
Vậy <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i><b>* Bài 76: SGK(tr41)</b></i>
Thay a = 3b ta có :
2
2
<i><b>* Bài 74: SGK(tr40)</b></i>
3
1
2x-1 = 3 hoặc 2x-1 = -3
x = 2 hoặc x = -1
4
,
2
36
15
6
15
2
15
3
1
2
15
<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b></i>
1/ Xem lại các bài tập đã làm
2/ Tieát sau kiểm tra 1 tiết
<i><b>Tuần 8 - Tiết 18 </b></i> <i><b> </b></i>
<i>-Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>
Ngày soạn :11/10/2008
Ngaøy dạy :14/10/2008
<b>I/ Mục tiêu</b>
+ Hệ thống các kiến thức chương I
<b>II/ Chuẩn bị</b>
+ HS : Giấy kiểm tra + giấy nháp
+ GV : đề bài
<b>III/ Ổn định</b>
<b>IV/ ĐỀ BAØI</b>
I/ Trắc nghiệm : (2đ)
<i><b>Câu 1(1đ): Các câu sau đúng hay sai:</b></i>
Câu Nội dung Đúng Sai
a 2 <i>x</i> 5 xác định khi <i>x</i> 2,5
b 52 5
c 0,3. 4 0,6
d 2 5
<i><b>Câu 2 (1đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.</b></i>
a/ Biểu thức
2
3 có giá trị là :
A.
b/ Neáu 16<i>x</i> 9<i>x</i> 4 thì x bằng :
A.4 B.2 C.16
II/ Tự luận (7đ )
<i><b>Bài 1 (2đ): Trục các căn thức ở mẫu sau :</b></i>
10
5
/
<i>a</i> <sub> </sub>
5
2
3
14
/
<i>b</i>
<i><b>Bài 2 (2đ): Rút gọn các biểu thức sau :</b></i>
5
2
).
10
/(
<i>a</i>
5
3
5
3
5
3
5
3
/
<i>b</i>
<i><b>Bài 3 (4đ): Cho biểu thức </b></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
4
4
.
2
2
với <i>x</i>0;<i>x</i>4)
a/ Rút gọn P
b/ Tìm x để P > 3.
<b>V/ ĐÁP ÁN</b>
I/ Trắc nghiệm : (2ñ)
<i><b>Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25đ</b></i>
a/ Đúng b/ Sai c/ Sai d/ Đúng
<i><b>Câu 2: Mỗi câu đúng được 0,5đ</b></i>
a/ B b/C
II/ Tự luận (7đ ).
<i>-Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
10
10
5
/
<i>a</i> (0,5ñ)
)
)
5
2
3
.(
14
/
<i>b</i> <sub> (0,25ñ)</sub>
2
10
(0,5ñ)
25
18
)
5
2
3
.(
14
(0,25ñ)
7
)
5
2
3
.(
14
(0,25ñ)
6 210 (0,25đ)
<i><b>Bài 2 :</b></i>
5
20
2
.
3
16
/
<i>a</i> (0,5ñ)
5
9
5
3
5
9
5
3
/
2
<i>b</i> (0,25ñ)
4 62 5 5 (0,25ñ)
2
5
3
2
5
3
(0,5ñ)
5 2 (0,25ñ) = 3 (0,25đ)
<i><b> Bài 3</b></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
2
4
.
2
2
2
2
/
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
4
.
4
)
2
2
(
<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> .<i>x</i><sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>4
4
2
<i>x</i>
9
3
3
/<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> (TMĐK)
Vậy P > 3 khi x > 9
<i>GV:Đinh Thị Đào 4 </i>
<i>-Ngày 13 tháng 10 Năm 2008</i>
<i>TT</i>