Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 t¹i sao m¸y kðo næng nò l¹i ch¹y ®­îc b×nh th­êng trªn nòn ®êt mòm cßn « t« nhñ h¬n nhiòu l¹i cã thó bþ lón b¸nh vµ sa lçy trªn chýnh qu ng ®­êng nµy f f ngườitủ tác dụng lên nền nhà một lự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.26 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tại sao máy kéo


nặng nề lại chạy


đ ợc bình th ờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

F F


Người,tủ tác dụng lên
nền nhà một lực có


phương,chiều như thế
nào so với mặt nền


nhà ?


Người và tủ tác dụng
lên nền nhà một lực có
phương vng góc với
mặt nền nhà và chiều
hướng xuống nền nhà.


Vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

F = P



Khi vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang thì áp


lực F mà vật tác dụng lên mặt bị ép có độ lớn


bằng trọng l ợng P của vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trong số các lực đ ợc ghi ở hình 7.3a và 7.3b,



Trong số các lực đ ợc ghi ở hình 7.3a và 7.3b,




thì lực nào là áp lực?



thì lực nào là áp lực?



-<sub>Lực của máy kéo tác dụng </sub><sub>Lực của máy kéo tác dụng </sub>


lên mặt đ ờng.


lên mặt đ ờng.


- <sub>Lực của ngón tay tác </sub><sub>Lực của ngón tay tác </sub>
dụng lên đầu đinh.


dụng lên ®Çu ®inh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Một xe máy đang chuyển động
thẳng đều trên mặt đ ờng nằm
ngang, theo em ý kiến nào sau
đây là đúng?


A. Lùc kÐo( F<sub>K</sub>) tác dụng lên xe máy là áp lực.


B. Lc cản(F<sub>C</sub>) của mặt đ ờng tác dụng lên xe máy là áp lực.
C. Lực đỡ ( Q) của mặt đ ờng tác dụng lên xe máy là áp lực.
D. Lực( F) mà xe máy tác dụng lên mặt đ ờng là áp lực.


F


F<sub>K</sub>


F<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.



1.

T¸c dơng cđa áp lực phụ thuộc vào

T¸c dơng cđa ¸p lùc phơ thc vµo



những yếu tố nào?



những yếu tố nào?



<i>Chú ý: Kết quả tác dụng của áp lực thể hiện </i>



<i>Chú ý: Kết quả tác dụng của áp lực thể hiÖn </i>



<i>ở độ lún của vật trên bề mặt vật tiếp xúc.</i>



<i>ở độ lún của vật trên bề mặt vật tip xỳc.</i>



Độ lún của vật trên bề mặt vật tiếp xúc phụ



Độ lún của vật trên bề mặt vật tiÕp xóc phơ



thc vµo u tè nµo?



thc vµo u tố nào?



Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào



Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào

áp lực

áp lực





diện tích bị ép

diện tích bị ép

.

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b, ThÝ nghiƯm kiĨm tra



b, ThÝ nghiƯm kiĨm tra



B ớc 1: Giữ nguyên diện tích bị ép và thay đổi áp lực,



B ớc 1: Giữ nguyên diện tích bị ép và thay đổi áp lực,



đo độ lún.



đo độ lún.



So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kim


So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kim


lo¹i xng bét cđa tr êng hợp (1) với tr ờng hợp (2)


loại xuống bột của tr ờng hợp (1) với tr ờng hợp (2)


<b>áp lực (F)</b> <b>Diện tích bị ép (S)</b> <b>Độ lún (h)</b>


F<sub>2</sub> F<sub>1</sub> S<sub>2</sub> S<sub>1</sub> h<sub>2</sub> h<sub>1</sub>


(1)


(1)



(2)


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b, ThÝ nghiÖm kiĨm tra



b, ThÝ nghiƯm kiĨm tra



B ớc 1: Giữ nguyên diện tích bị ép và thay đổi áp lực, đo độ


B ớc 1: Giữ nguyên diện tích bị ép và thay đổi áp lực, đo độ


lón.


lón.


So sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khối


So sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khi


kimloại xuống bột của tr ờng hợp (1) với tr ờng hợp (2)


kimloại xuống bột của tr ờng hợp (1) với tr ờng hợp (2)


<b>áp lực (F)</b> <b>Diện tích bị ép (S)</b> <b>Độ lún (h)</b>


F<sub>2</sub> <sub>></sub> F<sub>1</sub> S<sub>2</sub> <sub>=</sub> S<sub>1</sub> h<sub>2</sub> <sub>></sub> <sub>h</sub><sub>1</sub>
(1)



(1)


(2)


(2)


h<sub>1</sub> <sub>h</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>¸p lùc (F)</b> <b><sub>Diện tích bị ép (S)</sub></b> <b><sub>Độ lún (h)</sub></b>


F<sub>3</sub>


S3

h

<sub>3</sub>


B ớc 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún


B ớc 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún


So sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khối kimloại


So sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khối kimloại


xng bét cđa tr êng hỵp (1)víi tr êng hỵp (3)


xng bét cđa tr êng hỵp (1)víi tr êng hợp (3)


(3)


(3)



F<sub>1</sub> S1 h<sub>1</sub>


(1)


(1)


h<sub>1</sub> <sub>h</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>áp lực (F)</b> <b>Diện tích bị ép (S)</b> <b>Độ lún (h)</b>


F<sub>3</sub>


S3

<sub>h</sub>

<sub>3</sub>


B ớc 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún


B ớc 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún


So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kimloại


So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kimloại


xng bét cđa tr êng hỵp (1) víi tr êng hỵp (3)


xng bét cđa tr êng hỵp (1) víi tr êng hỵp (3)


=

F<sub>1</sub> < S1 > h1



(3)


(3)
(1)


(1)


h<sub>1</sub> <sub>h</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>¸p lùc (F)</b> <b>DiƯn tÝch bị ép (S) </b> <b>Độ lún (h)</b>


F2 <sub> </sub>F1 S<sub>2</sub> S<sub>1</sub> <sub>h</sub>


2 h1


F<sub>3 </sub><sub> </sub>F<sub>1</sub> S<sub>3 </sub>S<sub>1</sub> h<sub>3 </sub>h<sub>1</sub>


>
>
=
=
=
=
<
<
>
>
>
>
<b>ThÝ nghiƯm kiĨm tra</b>



<b>Thí nghiệm kiểm tra</b>


Chọn từ thích hợp điềnvào chỗ trống của kết luận d ới đây:
Chọn từ thích hợp điềnvào chỗ trống của kết luận d ới đây:


Tác dụng của ¸p lùc cµng lín khi ¸p lùc………


T¸c dơng cđa ¸p lực càng lớn khi áp lực


và diện tích bị ép.


và diện tích bị ép.


càng lớn
càng nhỏ
(3)
(3)
(1)
(1)
(2)
(2)


h<sub>1</sub> <sub>h</sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tăng áp lực

<sub>Giảm diện tích bị ép</sub>


1.Nguyên tắc làm tăng áp suất




2.Nguyên tắc làm giảm áp suất



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

T i sao đ ờng ray t u đều phải đặt trên các thanh t -vẹt?ạ à à


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ể tăng diện tích bị ép, giảm áp suất tác dụng lên





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ti sao l ỡi xẻng cong và


sắc tại chỗ tiếp xúc với


đất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Một xe tăng có trọng l ợng 340 000 N. Tính áp


suất của xe tăng lên mặt đ ờng nằm ngang,biết


rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất


là 1,5 m

2

<sub>. Hãy so sánh áp suất đó với áp suất </sub>



cđa mét ô tô nặng 20 000 N có diện tích các



bánh xe tiếp xúc với mặt đất nằm ngang là 250


cm

2

<sub>. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tại sao máy kéo


nặng nề lại chạy


đ ợc bình th ờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b>

á

<sub>p suất của xe tăng lên mặt đ êng n»m ngang </sub>



còn nhỏ hơn nhiều lần áp suất của ơ tơ. Do đó


xe tăng chạy trên đ ng t mm.




<b>-</b>

Máy kéo nặng nề hơn ô tô lại chạy đ ợc trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HÃy tính trọng l ợng và khối l ợng của ng ời dựa vào


bảng sau:



á

<sub>p suất ng </sub>



ời tác dụng


lên



mặt sàn


nhà



Diện tích hai bàn


chân tiếp xúc với


mặt sàn


Trọng


l ợng


của ng


ời


Khối l


ợng


của


ng ời


1,7. 10

4


N/m

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 3: HÃy tính trọng l ợng và khối l ợng của ng ời dựa vào bảng sau:



áp suất ng ời
tác dụng lên
mặt sàn nhà


Diện tích hai bàn chân
tiếp xúc với mặt sàn


Trọng l
ợng của
ng ời


Khối l
ỵng
cđa
ng êi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Häc thc phÇn ghi nhí


- Häc thc phÇn ghi nhí


- Học sinh làm các bài 7.1 đến 7.6 (SBT)


- Học sinh làm các bài 7.1 đến 7.6 (SBT)


- Học sinh khá,gi i làm thêm các bài từ 7.7 đến 7.16ỏ


- Học sinh khá,gi i làm thêm cỏc bi t 7.7 n 7.16 ..
-



- Đọc bài 8 : Đọc bài 8 : ááp suất chất lỏng -Bình thông nhau<sub>p suất chất lỏng -Bình thông nhau</sub>


-Tính áp lực F = P = 10.m


-Lần l ợt tính diện tÝch ba mỈt:


+ DiƯn tÝch mỈt mét: S1 = 5cm.6cm


+ DiƯn tÝch mỈt hai: S<sub>2</sub> = 6cm.7cm


+ DiƯn tÝch mỈt ba: S<sub>3</sub> = 5cm.7cm


- Lần l ợt tính áp suất p<sub>1</sub>, p<sub>2</sub>, p<sub>3</sub> khi đặt vật theo ba mặt khác
nhau.


H íng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

áp suất ánh sáng là áp suất mà
ánh sáng tác dụng lên vật đ ợc rọi
sáng. áp suất này rất bé, cỡ một
phần triêu pa. Năm 1899, nhà vật
lý Lê-bê-đép (ng ời Nga) lần đầu
tiên đã đo đ ợc áp suất bằng thí
nghiệm rất tinh vi. Chính áp suất
của ánh sáng mặt trời đã làm cho
đuôi sao chổi bao giờ cũng h ớng
từ phía mặt trời h ớng ra. ảnh
chụp sao chổi Ha-lơ Bốp ngày 6
tháng 4 năm1997 trên bầu trời
Pa-ri.



Cã thÓ em ch a biÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×