Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.26 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
F F
Người,tủ tác dụng lên
nền nhà một lực có
phương,chiều như thế
nào so với mặt nền
nhà ?
Người và tủ tác dụng
lên nền nhà một lực có
phương vng góc với
mặt nền nhà và chiều
hướng xuống nền nhà.
Vì sao ?
-<sub>Lực của máy kéo tác dụng </sub><sub>Lực của máy kéo tác dụng </sub>
lên mặt đ ờng.
lên mặt đ ờng.
- <sub>Lực của ngón tay tác </sub><sub>Lực của ngón tay tác </sub>
dụng lên đầu đinh.
dụng lên ®Çu ®inh.
Một xe máy đang chuyển động
thẳng đều trên mặt đ ờng nằm
ngang, theo em ý kiến nào sau
đây là đúng?
A. Lùc kÐo( F<sub>K</sub>) tác dụng lên xe máy là áp lực.
B. Lc cản(F<sub>C</sub>) của mặt đ ờng tác dụng lên xe máy là áp lực.
C. Lực đỡ ( Q) của mặt đ ờng tác dụng lên xe máy là áp lực.
D. Lực( F) mà xe máy tác dụng lên mặt đ ờng là áp lực.
F
F<sub>K</sub>
So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kim
So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kim
lo¹i xng bét cđa tr êng hợp (1) với tr ờng hợp (2)
loại xuống bột của tr ờng hợp (1) với tr ờng hợp (2)
<b>áp lực (F)</b> <b>Diện tích bị ép (S)</b> <b>Độ lún (h)</b>
F<sub>2</sub> F<sub>1</sub> S<sub>2</sub> S<sub>1</sub> h<sub>2</sub> h<sub>1</sub>
(1)
(1)
(2)
(2)
B ớc 1: Giữ nguyên diện tích bị ép và thay đổi áp lực, đo độ
B ớc 1: Giữ nguyên diện tích bị ép và thay đổi áp lực, đo độ
lón.
lón.
So sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khối
So sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khi
kimloại xuống bột của tr ờng hợp (1) với tr ờng hợp (2)
kimloại xuống bột của tr ờng hợp (1) với tr ờng hợp (2)
<b>áp lực (F)</b> <b>Diện tích bị ép (S)</b> <b>Độ lún (h)</b>
F<sub>2</sub> <sub>></sub> F<sub>1</sub> S<sub>2</sub> <sub>=</sub> S<sub>1</sub> h<sub>2</sub> <sub>></sub> <sub>h</sub><sub>1</sub>
(1)
(1)
(2)
(2)
h<sub>1</sub> <sub>h</sub>
<b>¸p lùc (F)</b> <b><sub>Diện tích bị ép (S)</sub></b> <b><sub>Độ lún (h)</sub></b>
F<sub>3</sub>
S3
B ớc 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún
B ớc 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún
So sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khối kimloại
So sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khối kimloại
xng bét cđa tr êng hỵp (1)víi tr êng hỵp (3)
xng bét cđa tr êng hỵp (1)víi tr êng hợp (3)
(3)
(3)
F<sub>1</sub> S1 h<sub>1</sub>
(1)
(1)
h<sub>1</sub> <sub>h</sub>
<b>áp lực (F)</b> <b>Diện tích bị ép (S)</b> <b>Độ lún (h)</b>
F<sub>3</sub>
S3
B ớc 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún
B ớc 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún
So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kimloại
So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kimloại
xng bét cđa tr êng hỵp (1) víi tr êng hỵp (3)
xng bét cđa tr êng hỵp (1) víi tr êng hỵp (3)
(3)
(3)
(1)
(1)
h<sub>1</sub> <sub>h</sub>
<b>¸p lùc (F)</b> <b>DiƯn tÝch bị ép (S) </b> <b>Độ lún (h)</b>
F2 <sub> </sub>F1 S<sub>2</sub> S<sub>1</sub> <sub>h</sub>
2 h1
F<sub>3 </sub><sub> </sub>F<sub>1</sub> S<sub>3 </sub>S<sub>1</sub> h<sub>3 </sub>h<sub>1</sub>
>
>
=
=
=
=
<
<
>
>
>
>
<b>ThÝ nghiƯm kiĨm tra</b>
<b>Thí nghiệm kiểm tra</b>
Chọn từ thích hợp điềnvào chỗ trống của kết luận d ới đây:
Chọn từ thích hợp điềnvào chỗ trống của kết luận d ới đây:
Tác dụng của ¸p lùc cµng lín khi ¸p lùc………
T¸c dơng cđa ¸p lực càng lớn khi áp lực
và diện tích bị ép.
và diện tích bị ép.
càng lớn
càng nhỏ
(3)
(3)
(1)
(1)
(2)
(2)
h<sub>1</sub> <sub>h</sub>
3
T i sao đ ờng ray t u đều phải đặt trên các thanh t -vẹt?ạ à à
<b>-</b>
Bài 3: HÃy tính trọng l ợng và khối l ợng của ng ời dựa vào bảng sau:
áp suất ng ời
tác dụng lên
mặt sàn nhà
Diện tích hai bàn chân
tiếp xúc với mặt sàn
Trọng l
ợng của
ng ời
Khối l
ỵng
cđa
ng êi
- Häc thc phÇn ghi nhí
- Häc thc phÇn ghi nhí
- Học sinh làm các bài 7.1 đến 7.6 (SBT)
- Học sinh làm các bài 7.1 đến 7.6 (SBT)
- Học sinh khá,gi i làm thêm các bài từ 7.7 đến 7.16ỏ
- Học sinh khá,gi i làm thêm cỏc bi t 7.7 n 7.16 ..
-
- Đọc bài 8 : Đọc bài 8 : ááp suất chất lỏng -Bình thông nhau<sub>p suất chất lỏng -Bình thông nhau</sub>
-Tính áp lực F = P = 10.m
-Lần l ợt tính diện tÝch ba mỈt:
+ DiƯn tÝch mỈt mét: S1 = 5cm.6cm
+ DiƯn tÝch mỈt hai: S<sub>2</sub> = 6cm.7cm
+ DiƯn tÝch mỈt ba: S<sub>3</sub> = 5cm.7cm
- Lần l ợt tính áp suất p<sub>1</sub>, p<sub>2</sub>, p<sub>3</sub> khi đặt vật theo ba mặt khác
nhau.
H íng dÉn vỊ nhµ
áp suất ánh sáng là áp suất mà
ánh sáng tác dụng lên vật đ ợc rọi
sáng. áp suất này rất bé, cỡ một
phần triêu pa. Năm 1899, nhà vật
lý Lê-bê-đép (ng ời Nga) lần đầu
tiên đã đo đ ợc áp suất bằng thí
nghiệm rất tinh vi. Chính áp suất
của ánh sáng mặt trời đã làm cho
đuôi sao chổi bao giờ cũng h ớng
từ phía mặt trời h ớng ra. ảnh
chụp sao chổi Ha-lơ Bốp ngày 6
tháng 4 năm1997 trên bầu trời
Pa-ri.