Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A.<b> MA TRẬN ĐỀ</b>:
CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1/ Giá trị của biểu thức
đại số
1
0.25
1
0.2
5
2/ Đơn thức 2
0.5
1
1
1
1
4
2.5
3/ Đa thức 2
0.
5
2
1.25
1
1
5
2.75
4/ Tam giác cân , tam
giác đều , tam giác
vuông
1
0.25
2
2
3
2.25
5/ Định lí Pitago 1
0.25 1
0.25
cạnh đối diện trong tam
giác
1
0.25 1
0.25
7/ Tính chất ba đường
trung tuyến
1
0.25
1
0.25
<b>Tổng cộng :</b> 9
3
6
3
4
4
19
<b>10</b>
B. <b>ĐỀ</b>:
I/ <b>TRẮC NGHIỆM</b>: ( 3Đ)
<b>Câu 1:</b> Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài 3 cạnh như sau
<b>A. </b>14cm ; 17cm ; 20cm <b>B. </b>5cm ; 12cm ; 13cm
<b>C. </b>5cm ; 6cm ; 9cm <b>D. </b>Cả a , b , c đều đúng
<b>Câu 2:</b> Giá trị của biểu thức A = 2x2<sub> – 3x + 1 tại x = – 2 là</sub>
<b>A. </b>– 13 <b>B. </b>3 <b>C. </b>15 <b>D. </b>– 1
<b>Câu 3:</b> Cho đa thức P = x2<sub>y</sub>3<sub> – xy</sub>3<sub> + x</sub>6<sub> – 5 bậc của đa thức P là</sub>
<b>A. </b>Bậc 4 <b>B. </b>Bậc 6 <b>C. </b>Bậc 7 <b>D. </b>Bậc 5
<b>Câu 4:</b> Cho G là trọng tâm tam giác ABC với ba đường trung tuyến AD , BE , CF . Trong các khẳng
định sau , khẳng định nào đúng :
<b>A. </b>GA 2
DA 3 <b>B. </b>
GB 2
EB 3 <b>C. </b>
GC 2
FC 3 <b>D. </b>Cả a,b,c đúng
<b>Câu 5:</b> Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức - 5xy2<sub> :</sub>
<b>A. </b>xy2 <b><sub>B. </sub></b><sub>– 5x</sub>2<sub>y</sub>4 <b><sub>C. </sub></b><sub>– 5x</sub>2<sub>y</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>– 5xy</sub>
<b>Câu 6:</b> Biểu thức nào sau đây có bậc là 0:
<b>A. </b>y2 <b><sub>B. </sub></b><sub>0</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>x</sub>
<b>Câu 7:</b> Bộ ba nào sau đây không phải là ba cạnh của tam giác :
<b>A. </b>7 cm ; 8 cm ; 9 cm <b>B. </b>2 cm ; 3 cm ; 4 cm
<b>C. </b>12 cm ;14 cm ; 16 cm <b>D. </b>9 cm ; 12 cm ; 22 cm
<b>Câu 8:</b> Tam giác DEF , biết <sub>D 70</sub> 0
; E 350
; F 750
. So sánh nào sau đây là đúng :
<b>A. </b>ED > EF > DF <b>B. </b>DF > ED > EF <b>C. </b>EF > ED > DF <b>D. </b>DF > EF > ED
<b>Câu 9:</b> Mỗi đơn thức có phải là một đa thức không ?
<b>A. </b>Khơng <b>B. </b>Có
<b>Câu 10:</b> Cho ABC có Â = 900 , AB = 8cm , AC = 6cm thì BC bằng
<b>A. </b>6cm <b>B. </b>14cm <b>C. </b>8cm <b>D. </b>10cm
<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai </b> :
<b>A. </b>Hai tam giác đều thì bằng nhau
<b>B. </b>Tam giác cân có một góc bằng 600<sub> là tam giác đều</sub>
<b>C. </b>Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên sẽ là tam giác đều
<b>D. </b>Tam giác đều có ba góc bằng 600
<b>Câu 12:</b> Nghiệm của đa thức P (x) = 3x + 15 là
<b>A. </b>x = –5 <b>B. </b>x = – 3 <b>C. </b>x = 3 <b>D. </b>x = 5
II/ <b>TỰ LUẬN</b>: (7Đ)
<b>Bài 1 : </b>Cho đơn thức A = (– 18 x2<sub>y</sub>2<sub> ) ( </sub>1
6 xy3 )
a/ Thu gọn đơn thứcA
b/ Chỉ rõ phần hệ số , phần biến , bậc của đơn thức .
<b>Bài 2 :</b> Cho hai đa thức :
P (x) = x2<sub> + 5x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x + 5 </sub>
Q (x) = x – 5x3<sub> – x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x – 1 </sub>
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính P (x) + Q (x) và P (x) – Q (x)
<b> Bài 3 :</b> Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ AH vng góc với BC ( H BC )
a/ Chứng minh : HB = HC và BAH = CAH (1đ)
b/ Kẻ HD vng góc với AB ( D AB ) , kẻ HE vng góc với AC (E AC ) .
Chứng minh tam giác HDE cân . (1đ)
c/ Giả sử AB = AC = 5 cm , BC = 8 cm . Tính AH . (1đ)
C. <b>ĐÁP ÁN</b>:
I/ <b>TRẮC NGHIỆM</b>: ( 7Đ)
1 B
2 C
3 B
4 D
5 A
6 C
7 D
8 C
9 B
10 D
11 A
12 A
II/ <b>TỰ LUẬN</b>: (7Đ)
<b>Bài 1 :</b> 2 điểm
a/ Thu gọn đúng
A = – 3x4<sub>y</sub>5<sub> (0.5đ ) </sub>
b/ Phần hệ số: – 3 (0.5đ)
- Phần biến : x4<sub>y</sub>5<sub> (0.5đ)</sub>
- Bậc : 9 (0.5đ)
<b>Bài 2 :</b> 2 điểm
a/ Thu gọn và sắp xếp
P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> – x + 5 </sub>
( 0.5đ)
Q(x) = – x4<sub>– 2x</sub>2<sub>+4x – 1 </sub>
(0.5đ)
P (x) + Q (x) = 3x + 4
P (x) – Q (x) = 2x4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + 6 </sub>
<b>Bài 3 :</b>
a/
a/ Xét hai tam giác vuông
AHB và AHC có :
AB = AC ( gt ) ; AH chung
Vậy AHB = AHC ( cạnh huyền – cạnh góc vng ) (0.5đ)
HB = HC ( 2 cạnh tương ứng
BAH = CAH ( 2 góc tương ứng )
(0.5 đ)
b/ Xét hai tam giác vng
BHD và CHE có :
HB = HC ( c / m trên )
B C ( gt )
Vậy BHD = CHE ( cạnh huyền – góc nhọn ) (0.5đ)
<sub> HD = HE ( 2 cạnh tương ứng</sub>
<sub></sub><sub>HDE cân tại H (0.5 đ) </sub>
c/ Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng AHB , ta có
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> (0.25đ) </sub>
52<sub> = AH</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> (0.25đ)</sub>
AH2<sub> = 25 – 16 = 9 (0.25đ)</sub>
AH = 3 ( cm ) (0.25đ)
Trang 3/3 - Mã đề thi 326
<b>D</b>
<b>H</b> <b>C</b>