Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HK2 0910 tham khao toan 73

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II ( Năm học 2009 – 2010 )


Mơn : TỐN - Khối 7


A.<b> MA TRẬN ĐỀ</b>:


CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1/ Giá trị của biểu thức
đại số
1

0.25
1
0.2
5


2/ Đơn thức 2



0.5
1

1
1

1
4

2.5



3/ Đa thức 2


0.
5
2

1.25
1

1
5

2.75
4/ Tam giác cân , tam


giác đều , tam giác
vuông
1
0.25
2

2
3

2.25
5/ Định lí Pitago 1


0.25 1
0.25


1

0.25
1

1
4

1.75
6/ Quan hệ giữa góc và


cạnh đối diện trong tam
giác


1


0.25 1


0.25
7/ Tính chất ba đường


trung tuyến
1
0.25
1

0.25


<b>Tổng cộng :</b> 9



3
6
3
4
4
19
<b>10</b>
B. <b>ĐỀ</b>:


I/ <b>TRẮC NGHIỆM</b>: ( 3Đ)


<b>Câu 1:</b> Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài 3 cạnh như sau
<b>A. </b>14cm ; 17cm ; 20cm <b>B. </b>5cm ; 12cm ; 13cm


<b>C. </b>5cm ; 6cm ; 9cm <b>D. </b>Cả a , b , c đều đúng
<b>Câu 2:</b> Giá trị của biểu thức A = 2x2<sub> – 3x + 1 tại x = – 2 là</sub>


<b>A. </b>– 13 <b>B. </b>3 <b>C. </b>15 <b>D. </b>– 1


<b>Câu 3:</b> Cho đa thức P = x2<sub>y</sub>3<sub> – xy</sub>3<sub> + x</sub>6<sub> – 5 bậc của đa thức P là</sub>


<b>A. </b>Bậc 4 <b>B. </b>Bậc 6 <b>C. </b>Bậc 7 <b>D. </b>Bậc 5


<b>Câu 4:</b> Cho G là trọng tâm tam giác ABC với ba đường trung tuyến AD , BE , CF . Trong các khẳng
định sau , khẳng định nào đúng :


<b>A. </b>GA 2


DA 3 <b>B. </b>



GB 2


EB 3 <b>C. </b>


GC 2


FC 3 <b>D. </b>Cả a,b,c đúng
<b>Câu 5:</b> Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức - 5xy2<sub> :</sub>


<b>A. </b>xy2 <b><sub>B. </sub></b><sub>– 5x</sub>2<sub>y</sub>4 <b><sub>C. </sub></b><sub>– 5x</sub>2<sub>y</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>– 5xy</sub>


<b>Câu 6:</b> Biểu thức nào sau đây có bậc là 0:


<b>A. </b>y2 <b><sub>B. </sub></b><sub>0</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>x</sub>


<b>Câu 7:</b> Bộ ba nào sau đây không phải là ba cạnh của tam giác :


<b>A. </b>7 cm ; 8 cm ; 9 cm <b>B. </b>2 cm ; 3 cm ; 4 cm
<b>C. </b>12 cm ;14 cm ; 16 cm <b>D. </b>9 cm ; 12 cm ; 22 cm
<b>Câu 8:</b> Tam giác DEF , biết <sub>D 70</sub> 0


 ; E 350


 ; F 750


 . So sánh nào sau đây là đúng :
<b>A. </b>ED > EF > DF <b>B. </b>DF > ED > EF <b>C. </b>EF > ED > DF <b>D. </b>DF > EF > ED
<b>Câu 9:</b> Mỗi đơn thức có phải là một đa thức không ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Khơng <b>B. </b>Có


<b>Câu 10:</b> Cho ABC có Â = 900 , AB = 8cm , AC = 6cm thì BC bằng


<b>A. </b>6cm <b>B. </b>14cm <b>C. </b>8cm <b>D. </b>10cm


<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai </b> :
<b>A. </b>Hai tam giác đều thì bằng nhau


<b>B. </b>Tam giác cân có một góc bằng 600<sub> là tam giác đều</sub>


<b>C. </b>Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên sẽ là tam giác đều
<b>D. </b>Tam giác đều có ba góc bằng 600


<b>Câu 12:</b> Nghiệm của đa thức P (x) = 3x + 15 là


<b>A. </b>x = –5 <b>B. </b>x = – 3 <b>C. </b>x = 3 <b>D. </b>x = 5


II/ <b>TỰ LUẬN</b>: (7Đ)


<b>Bài 1 : </b>Cho đơn thức A = (– 18 x2<sub>y</sub>2<sub> ) ( </sub>1


6 xy3 )
a/ Thu gọn đơn thứcA


b/ Chỉ rõ phần hệ số , phần biến , bậc của đơn thức .
<b>Bài 2 :</b> Cho hai đa thức :


P (x) = x2<sub> + 5x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x + 5 </sub>



Q (x) = x – 5x3<sub> – x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x – 1 </sub>


a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính P (x) + Q (x) và P (x) – Q (x)


<b> Bài 3 :</b> Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ AH vng góc với BC ( H  BC )
a/ Chứng minh : HB = HC và BAH = CAH (1đ)


b/ Kẻ HD vng góc với AB ( D  AB ) , kẻ HE vng góc với AC (E AC ) .
Chứng minh tam giác HDE cân . (1đ)


c/ Giả sử AB = AC = 5 cm , BC = 8 cm . Tính AH . (1đ)
C. <b>ĐÁP ÁN</b>:


I/ <b>TRẮC NGHIỆM</b>: ( 7Đ)


1 B
2 C
3 B
4 D
5 A
6 C
7 D
8 C
9 B
10 D
11 A
12 A



II/ <b>TỰ LUẬN</b>: (7Đ)
<b>Bài 1 :</b> 2 điểm
a/ Thu gọn đúng


A = – 3x4<sub>y</sub>5<sub> (0.5đ ) </sub>


b/ Phần hệ số: – 3 (0.5đ)
- Phần biến : x4<sub>y</sub>5<sub> (0.5đ)</sub>


- Bậc : 9 (0.5đ)
<b>Bài 2 :</b> 2 điểm


a/ Thu gọn và sắp xếp
P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> – x + 5 </sub>


( 0.5đ)
Q(x) = – x4<sub>– 2x</sub>2<sub>+4x – 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(0.5đ)
P (x) + Q (x) = 3x + 4


P (x) – Q (x) = 2x4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + 6 </sub>


<b>Bài 3 :</b>
a/


a/ Xét hai tam giác vuông
AHB và AHC có :


AB = AC ( gt ) ; AH chung



Vậy AHB = AHC ( cạnh huyền – cạnh góc vng ) (0.5đ)
 HB = HC ( 2 cạnh tương ứng


BAH = CAH ( 2 góc tương ứng )
(0.5 đ)
b/ Xét hai tam giác vng


BHD và CHE có :
HB = HC ( c / m trên )


 


B C ( gt )


Vậy BHD = CHE ( cạnh huyền – góc nhọn ) (0.5đ)
 <sub> HD = HE ( 2 cạnh tương ứng</sub>


 <sub></sub><sub>HDE cân tại H (0.5 đ) </sub>


c/ Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng AHB , ta có
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> (0.25đ) </sub>


52<sub> = AH</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> (0.25đ)</sub>


 AH2<sub> = 25 – 16 = 9 (0.25đ)</sub>


 AH = 3 ( cm ) (0.25đ)


Trang 3/3 - Mã đề thi 326


<b>E</b>


<b>D</b>


<b>H</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

×