Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.57 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<b> chơng I đoạn thẳng </b>
<i><b> Tiết 1 điểm - đờng thẳng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- H/s hiểu điểm là gì? Đờng thẳng là gì? Hiểu quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc
đờng thẳng. Biết vẽ đờng thẳng, điểm.
- Đặt tên cho điểm, đờng thẳng, ký hiệu điểm, đờng thẳng, , .
<b>II. Chuẩn bị: Thớc thng, bng ph.</b>
<b>III. Quá trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- Quan sát H1- SGK. Đọc tên các điểm, nêu cách viết, cách vẽ tên
các điểm.
- Quan s¸t H2 – SGK: A, C trïng nhau
- Hai điểm phân biệt là 2 điểm không trùng nhan. Bất cứ hình nào
cũng là 1 tập hợp điểm. Điểm cũng là 1 hình. Đó là hình đơn giản
nhất.
- Nêu hình ảnh của đờng thẳng.
- Quan sát H3 – SGK.
+, Cách vẽ đờng thẳng.
+, Nói cách viết tên.
+, Đọc tờn ng thng.
- Đờng thẳng là 1 tập hợp điểm.
+, Đờng thẳng không bị giới hạn 2 phía.
+, V ng thẳng bằng 1 vạch thẳng. Vạch thẳng đợc kéo dài về 2
phía.
- Quan sát H4-SGK. Diễn đạt quan hệ A, B và d
- Vẽ H5. Giải câu a, b, c.
- Vẽ 1 đờng thẳng a. Có thể vẽ đợc những điểm đờng thẳng a và
đờng thẳng a.
<b>1. §iĨm:</b>
- Trên H1 có 3 điểm phân biệt A, B, C.
- Dùng chữ các in hoa đặt tên cho các
điểm.
- C¸ch vẽ: Dùng dấu (.) hoặc (x)
- H/s chỉ ra điểm D.
<b>2. Đờng thẳng:</b>
- Ly cỏc VD v ng thng.
- Dựng vạch thẳng để biểu diễn.
- Đọc tên các đờng thẳng: đờng thẳng a
và đờng thẳng b.
<b>3. Điểm thuộc đờng thẳng Điểm</b>
<b>không thuộc đờng thẳng:</b>
Cho biết quan hệ giữa các điểm :
A, B với đờng thẳng d.
A d ; B d
Điểm M
Đờng thẳng a
im M ng thng
a
im N đờng
thẳng a
M
A
M a
N a
<i><b>- 4. Cđng cè: Bµi 1, 3 SGK.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 2, 5, 6 (SGK)</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
H/s tù điền vào bảng tóm tắt:
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>Ba điểm thẳng hàng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: H/s nắm 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm. Trong 3 điểm thẳng hàng có 1</b>
và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng.
Hiểu các thuật ngữ, sử dụng thớc kẻ để vẽ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Dùng các</b></i> ký hiệu ; để ch
ra những điểm m và m
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng của thầy Hoạt động của trò
- Cho h/s quan sát hình vẽ.
- Rút ra kết luận: A, C, D cùng 1 đờng
thẳng. Ta nói chúng thẳng hàng.
- §Ĩ kiĨm tra 3 điểm có thẳng hàng hay
không ta làm nh thế nào?
- Nêu cách vẽ 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm
<b>1. Thế nào là 3 điểm thẳng hàng:</b>
- 3 im A, D, C cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
- A, B, C không cùng thuộc 1 đờng thẳng ta nói
chúng khơng thẳng hàng.
- Ta dùng thớc thẳng để kiểm tra và vẽ 3 điểm thẳng
hàng.
- Cách vẽ 3 điểm thẳng hàng: Vẽ đờng thẳng rồi lấy
3 điểm trên đờng thẳng.
- Cách vẽ 3 điểm không thẳng hàng: Vẽ đờng thẳng
không thẳng hàng.
- GV: Mụ t v trớ tng i của 3 điểm thẳng
- Nếu cho 3 điểm thẳng hàng thì có bao
nhiêu điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
- 2 điểm C, B n»m cïng phÝa víi B.
- 2 ®iĨm A, B n»m phía với điểm C.
- Điểm C nằm giữa 2 ®iĨm A vµ B.
<i>Bµi 9: (SGK) </i>
- Vẽ 3 điểm: M, N, P thẳng hàng sao cho điểm
N nằm giữa M và P.
- Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B
không nằm giữa 2 điểm A và C
- Không có khái niệm điểm nằm giữa khi 3
điểm không thẳng hµng.
rồi lấy 2 điểm trên đờng thẳng và 1 điểm ng
thng ú.
<b>2. Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng:</b>
- Cã 1 ®iĨm n»m giữa 2 điểm còn lại.
- Chỉ có 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
<i>Bài 9: 3 điểm không thẳng hàng: </i>
G, E, A ; B, D, E ; K, C, D
3đ thẳng hàng B, D, C ; G, E, D ; B, E, A
<i><b>4. Cđng cè: H/s quan s¸t bảng phụ. Củng cố kiến thức vừa học.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 12, 13, 14 (SGK).</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiệm:</b></i>
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 3</b></i>
<i><b>ng thng i qua hai điểm</b></i>
<b>I. Mục tiêu: H/s nắm đợc có 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi qua 2 điểm, biết vẽ đờng thẳng đi qua 2</b>
điểm. Phân biệt đợc 2 điểm trựng nhau, 2 im phõn bit.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra:</b></i>
- Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng, quan hệ giữa 3 điểm A, B, C là gì? Làm bài 12
- Vẽ 2 điểm A, C. Qua A và C vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng. Nêu cách vẽ đờng thẳng qua A v
C.
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng của trò
- Cho điểm A. Hãy vẽ đờng thẳng đi qua A. Vẽ
đ-ợc mấy đờng thẳng?
- Cho thêm 1 điểm B khác A. Hãy vẽ đờng thẳng
đi qua A và B. Vẽ đợc mấy đờng thẳng nh vậy?
<i>Bài 15: </i>
<b>1. Vẽ đờng thẳng: </b>
- H/s vẽ.
- Vẽ đợc vơ số.
- Có nhiều đờng “khơng thẳng” đi qua 2 điểm A,
B.
- Chỉ có 1 đờng thẳng đi qua A , B.
- GV nêu cách đặt tên cho đờng thẳng.
- Ta có nhận xét gì về các đờng thẳng nêu trên?
- Nhận xét các đờng thẳng AB, CB.
- 2 đờng thẳng trùng nhau có ít nhất mấy điểm
chung? Vì sao?
- Ta có 2 đờng thẳng AB, AC có 1
- Khi nào 2 đờng thẳng phân biệt cắt nhau?
- Ta nói 2 đờng thẳng xy, zt khơng có điểm
- Khi nào 2 đờng thẳng cùng nằm trong 1 mặt
phẳng song song vi nhau?
<i>Chú ý: SGK (H/s nhắc lại).</i>
- H/s v đờng thẳng AB.
- 1 đờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A,
B cho trớc.
<i>Bµi 15: (SGK)</i>
a, Đúng b, Đúng
<b>2. Tên đờng thng:</b>
Cú 6 cỏch gi ú l:
Đờng thẳng AB ; Đờng thẳng CB
Đờng thẳng BA ; Đờng thẳng BC
Đờng thẳng CA ; Đờng thẳng AC
- Chúng trùng nhau.
<b>3. Đờng thẳng trïng nhau, c¾t nhau,</b>
<b>song song:</b>
- Đờng thẳng AB, BC trùng nhau.
- 2 im (vì 2 điểm vẽ đợc 1 đờng thẳng).
- Khi chúng có 1 điểm chung.
- Khi chúng khơng có điểm chung.
- H/s đọc chú ý.
<i><b>4. Cđng cè: </b></i>
<i><b> - T¹i sao 2 điểm luôn thẳng hàng? Bài 16.</b></i>
- Cho 3 điểm và 1 thớc thẳng làm thế nào để biết 3 điểm có thẳng hàng hay
khơng? Tại sao 2 đờng thẳng có 2 điểm chung lại trùng nhau? Bài 17, 19 (SGK).
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 18, 20, 21 (SGK).</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 4</b></i>
- Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B.
<b>II. Chuẩn bị: Mỗi tổ: 3 cọc dài 1,5m có đầu nhọn ; 1 d©y räi.</b>
GV: 1 bộ cọc tiêu có sẵn tại phòng thí nghiệm, 1 dây rọi.
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1.Tổchứclớp</b></i>
<i><b>2. Bài giảng:</b></i>
<i><b> - Bc 1: Cm cc tiờu thẳng đứng với mặt đất tại 2 điểm A & B. </b></i>
- Bớc 2: H/s 1 đứng ở A, h/s 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở 1 điểm C.
- Bớc 3: H/s 1 ra hiệu để h/s 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi h/s 1 thấy cọc tiêu A (chỗ
mình đứng) che lấp cọc tiêu ở B và C => 3 điểm A, B, C thng hng.
H/s lần lợt thực hành theo tỉ.
<i><b>3. NhËn xÐt giê thùc hµnh:</b></i>
<i><b>4. Dặn dị: Về nhà viết thu hoạch. Nêu cách trồng 3 cây thẳng hàng trên mặt đất.</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 5 Tia</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Biết định nghĩa, mô tả tia bằng các cách khác nhau, thế nào là 2 tia đối nhau, 2 tia</b>
trùng nhau. Biết vẽ tia và phân biệt 2 tia chung gốc. Phát biểu đúng các mệnh đề toán học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức líp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Cho</b></i> điểm O. V ng
thẳng xy đi qua O.
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot động của thầy Hoạt động của trò
- Trên đờng thẳng xy lấy 1 điểm O.
Ta có tia Ox, Oy.
-Tia Ox,Oy là 1 hình gồm những điểm nào
=> Hình gồm điểm O và 1 phần đờng
thẳng bị chia ra bởi điểm O gọi là 1 tia gốc O
(nửa đờng thng gc O).
- Khi viết tia phải viết tên gốc trớc.
- Tia OA, OB là hình nh thế nào?
- 2 tia OA, OB cã chung gèc O
- 2 tia OA, OB tạo thành 1 đờng thẳng
=> ta nói 2 tia này đối nhau.
- 2 tia đối nhau cần có điều kiện nào?
Gv nêu bài tốn:
- §iĨm O bÊt kú thuộc xy. Đọc các tia.
- 2 tia này có chung gèc.
- 2 tia cùng làm thành 1 đờng thẳng
<b>1. Tia:</b>
Tia Ox – Tia Oy
<i>Bài tập: Cho 3 điểm A, O, B thẳng hàng sao cho</i>
điểm O nằm giữa A, B
Tia OA – Tia OB
- 2 tia đối nhau:
2 tia Ox, Oy đối nhau phải thoả mãn đồng thời 2
điều kiện: Chung gốc và cùng tạo thành đờng
thẳng.
<i>Bài tập: Cho đờng thẳng xy và 1 điểm O bất kỳ</i>
thuộc xy
Mỗi điểm trên đờng thẳng xy là gốc chung của
2 tia đối nhau.
- 2 tia trïng nhau:
=> 2 tia này đối nhau.
- Thế nào là 2 tia trùng nhau?
- 2 tia trùng nhau có thể coi là 1 tia.
- Tia Ox vµ Ax cã phải là 2 tia trùng nhau
không? Vì sao?
- HÃy chØ ra c¸c tia trïng nhau.
- GV: VÏ 3 trêng hợp của 2 tia chung gốc.
Tia Ax và tia AB trùng nhau.
2 tia không trùng nhau là 2 tia phân biệt.
<i>Bài tập: </i>
Tia Ox và Ax là 2 tia phân biệt.
Tia Ox còn gọi là c¸c tia OA, OB, OC.
- 2 tia chung gèc: 3 trờng hợp
<i>Bài 23, 25: (SGK)</i>
<i><b>4. Củng cố: Vẽ 2 tia chung gốc Ox,Oy. Nhận biết 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 22, 24 (SGK).</b></i>
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 6 LuyÖn tËp</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về tia. Rèn kỹ năng vẽ hình, xác định tia chung gốc, tia đối, tia</b>
trùng nhau.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lªn líp: </b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: - Nêu định</b></i> nghĩa tia. Cho VD.
- Nêu tính chất của 2 tia đối nhau. Bài 32.
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
- Gọi h/s lên bảng vẽ hình.
- Thế nµo lµ 2 tia trïng nhau? Tia nµo trïng
víi tia BC? Tia nµo trïng víi tia Oy?
- Thế nào là 2 tia đối nhau? Tia đối của tia BC
là tia nào?
- Nhắc lại tính chất của 2 tia đối nhau.
- H/s vẽ hình: Vẽ đờng thẳng AB.
Vẽ tia AB.
Vẽ tia BA.
- Xác định tia đối nhau gốc O?
- Điểm O nằm giữa 2 điểm nào?
- Trªn tia AB điểm M nằm giữa 2 điểm nào?
- Tia trïng víi tia BC: Tia By.
- Tia đối của tia BC là các tia: BO, BA, Bx. (Các
tia BO, BA, Bx trựng nhau)
<i>Bài 25: Cho 2 điểm A và B. HÃy vẽ:</i>
a, Đờng thẳng AB:
b, Tia AB:
c, Tia BA:
<i>Bµi 28: </i>
a, Tia đối nhau gốc O: 2 tia Ox, Oy.
Trên tia AC điểm N nằm giữa 2 điểm nào?
- Điểm O là gốc chung của 2 tia nào?
- Trả lời câu hỏi b không cần giải thích.
b, Điểm O nằm giữa 2 điểm M vµ N.
<i>Bµi 29: </i>
a, Điểm M nằm giữa 2 điểm A & B.
b, Điểm N nằm giữa 2 điểm A & C.
<i>Bài 30: </i>
a, O là gốc chung của 2 tia đối Ox, Oy.
b, Điểm I nằm giữa 1 điểm bất kỳ O của tia Ox
và 1 điểm bất kỳ O của tia Oy.
<i><b>4. Củng cố: Nhắc lại khái niệm: Tia, tia đối, tia trùng nhau, điểm nằm giữa. Bài 31</b></i>
<i><b>5. Dặn dị: BTVN: 26, 27.</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
--- o O o
<i><b>Tiết 7</b></i>
<i><b>đoạn thẳng</b></i>
<b>I. Mc tiêu: Biết định nghĩa đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng. Nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt </b>
đ-ờng thẳng, cắt tia. Mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Chữa bài</b></i> 32.
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- Vẽ đoạn thẳng AB.
- Đánh dấu 2 điểm A, B trên trang giấy.
- Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm A, B.
- Lấy đầu chì vạch theo cạnh thớc từ A -> B.
Nét chì trên trang giấy là h/a đoạn thẳng AB.
- Đoạn thẳng AB là gì? (GV nêu)
- Cỏch v on thng AB (vẽ rõ 2 mút)
- GV gọi h/s đọc và trả lời (2 h/s).
- Gäi tõng h/s tr¶ lêi: ý d, Đúng.
- GV dùng bảng phụ.
a, H33: 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại I.
b, H34: Đoạn thẳng cắt tia
c, on thng ct ng thng.
- Ngồi ra ta cịn vẽ đợc những T/Hp khỏc.
<b>1. Đoạn thẳng AB là gì?</b>
- Đoạn thẳng AB là 1 hình gồm điểm
A, điểm B và tất cả các điểm
nằm giữa A và B.
- Đoạn thẳng AB hoặc BA.
- Điểm A, điểm B là 2 mút.
<i>Bài 33:</i>
<i>Bài 35: </i>
<b>2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,</b>
<b>cắt đờng thẳng:</b>
- Ngoài 3 trờng hợp trên ta có thể vẽ các
tr-ờng hợp khác giao điểm có thể trùng với
đầu mút của đoạn thẳng hoặc trùng víi gèc
tia.
<i><b>-4. Củng cố: Định nghĩa đoạn thẳng. Có 1 số sách ngời ta ký hiệu đoạn thẳng AB: [AB] . M </b></i>
[AB] đọc là điểm M thuộc đoạn thẳng AB.
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 36, 37, 39 (SGK).</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i>Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b> Tiết 8 độ dài đoạn thẳng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Biết độ dài đoạn thẳng là gì? Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng, so sánh</b>
2 đoạn thng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: - Đánh</b></i> dấu 2 ®iĨm A, B trên
trang giấy. Vẽ đoạn thẳng AB.
- Đo đoạn thẳng AB vừa vẽ. Nêu cách đo độ dài, điền kq’ vào ô trống.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- GV nêu: Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài.
- Độ dài và khoảng cách ≠ nhau ntn?
- Ký hiệu độ dài đoạn thẳng AB.
- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau
nh th no?
Đoạn thẳng là 1 hình - Độ dài là 1 số.
a, Đọc SGK: 2 đoạn thẳng bằng nhau.
Cho h/s đo rồi so sánh kết quả.
<b>1. Đo đoạn thẳng:</b>
- Dựng thc o di đoạn thẳng.
- Cách đo: SGK
- Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài là 1 số > 0.
<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng:</b>
AB = 3cm ; CD = 3cm ; EG = 4cm
- 2 đoạn thẳng AB & CD bằng nhau hay có cùng
độ di. Ký hiu: AB = CD.
- Đoạn thẳng EG dài hơn đoạn thẳng CD. Ký
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng EG. Ký
Cho h/s quan sát các dụng cụ đo độ dài.
hiƯu AB < EG.
<i><b>4. Cđng cè: Lµm bµi 43, 44 (SGK).</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 40, 42, 45 (SGK).</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b> TiÕt 9 Khi nào thì am + mb = ab</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A & B thì AM + MB = AB. </b>
Nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác. Bớc đầu suy luận dạng: Nếu a +
b = c và biết 2 trong 3 sè a, b, c th× suy ra sè thø 3.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: TÝnh chu</b></i> vi h×nh
ABC. So sánh độ dài BC + CE với BE
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn thẳng AM và MB bằng
độ dài đoạn thẳng AB?
+, VÏ 3 ®iĨm A, M, B sao cho M nằm giữa A&B.
+, Đo AM, MB, AB. So s¸nh AM + MB víi AB
§o AM, BM, AB. So sánh AM + BM với AB.
Vậy biết 3 điểm A, B, M thẳng hàng
AM + MB AB => M không nằm giữa A, B.
<i>Bài tập: Cho M là điểm nằm giữa A&B. </i>
Biết AM = 3cm; AB = 8cm; Tính MB = ?
<i>Bài 46: Tơng tự VD trên. Gọi 1 h/s lên bảng.</i>
<i>Bài 47: Hớng dẫn h/s giải.</i>
Thớc cuộn bằng kim loại hoặc thớc chữ A.
<i>Nhận xét: SGK</i>
<i>Bài tập: Vì M ở gi÷a A&B </i>
Ta cã: AM + MB = AB => MB
<b>2. Mt vi dng c đo khoảng cách</b>
<b>giữa 2 điểm trên mặt đất:</b>
<i><b>4. Cñng cè: Cho 3 đ V, A, T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nếu TV + VA = TA.</b></i>
Cho 3 điểm V, A, T thẳng hàng sao cho: TA = 1cm; VA = 2cm; VT = 3cm. Hỏi điểm nào nằm giữa
2 điểm còn lại?
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 48, 49, 52 (SGK).</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiÖm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b> Tiết 10 Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức khi nào thì AM + MB = AB. Rèn kỹ năng giải bài tập, trình bày</b>
bài rõ ràng, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Khi nào thì</b></i> tổng độ dài 2 đoạn
thẳng AM & BM bằng độ dài đoạn thẳng AB. Giải bài 46.
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- GV đọc đầu bài. Vì M là 1 điểm thuộc đoạn thẳng
EF vị trí của M so với điểm EF(nằm giữa). Ta có: EM
+ MF = EF
T×m MF khi biÕt EM, EF (h/s lên bảng giải).
<i>Nhn xột: Cho 3 im thng hàng, chỉ cần đo 2 lần là</i>
biết đợc độ dài ca c 3 on thng.
GV nêu đầu bài: A, B là 2 đầu mút của bề rộng lớp
học.
Gọi M, N, P, Q là các điểm trên cạnh mép bề rộng lớp
học lần lợt trùng với đầu sợi dây. Khi căng sợi dây
liên tiếp để đo bề rộng lớp học thì:
- Độ dài đoạn thẳng AB = tổng các độ dài nào
- Hãy so sánh các độ dài AM, MN, NP, PQ bằng bao
nhiêu?
- Tính độ dài QB =? AB = ?
- GV híng dẫn chia lớp thành 2 nhóm. H/s xét cả 2
tr-ờng hợp.
a,Vì sao có:AN =AM + MN; BM = BN + MN
Ta cã: AN = BM. So s¸nh AN & BM.
b, Tơng tự ý a.
- So sánh AM và BN? Chúng bằng nhau vì sao?
<i>Bài 47: (SGK) Vì M là 1 điểm của đoạn</i>
thẳng EF nên: EM + MF + EF
Thay EM = 4cm ; EF = 8cm.
Ta cã: 4 + MF = 8 => MF = 4cm
2 đoạn thẳng ME&MF có cùng độ dài nên
bằng nhau.
<i>Bµi 48: (SGK) Theo đầu bài ta có:</i>
AM+ MN + NP + PQ + QB =AB
Mµ: AM = MN = NP = PQ =1,25m
Do đó: AB = 5,25m
M n»m gi÷a A, N: AN = AM + MN
N n»m gi÷a B, N: BM = BN + MN
Theo bµi ra AN = BM
=> AM + MN = BN + MN
Hay AM = BN
M n»m gi÷a B, N:BN = BM + MN
Theo bµi ra AN = BM
=> AM = BN (v× MN = NM)
<i><b>4. Cđng cè: Trả lời bài 50, 52.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 50, 51, 52.</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 11</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chøc líp:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra: </b></i>
Dùng thớc chia khoảng đo độ dài đoạn thẳng AB để vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
- Vẽ độ dài OM có độ dài bằng 2cm.
+, Vẽ 1 tia Ox tuỳ ý.
+, Trªn tia Ox vÏ ®iĨm M biÕt OM = 2cm
- Trên tia Ox ta xác định đợc mấy điểm M, N thoả
mãn OM = 2cm ; ON = 3cm?
- Trong 3 ®iĨm O, M, N thì điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại?
<i>Nhận xét: Trªn tia Ox: OM = a ; ON = b</i>
0 < a < b => M so víi O, N?
- Híng dÉn h/s vẽ VD2. Cách vẽ:
+, Đặt compa.
+, Gi m compa.
<i>Bài 58: Vẽ đoạn thẳng AB = 3,5cm. </i>
Vì OM = 3cm ; ON = 6cm => M n»m gi÷a 2 ®iĨm
O vµ N. Ta cã: OM + MN = ON.
Thay sè 3 + MN = 6 => MN = 3cm.
So sánh OM = MN (cùng bằng 3 cm)
<b>1. Vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>
<i>Nhn xột: Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ đợc 1</i>
& chỉ 1 điểm m sao cho OM = a (đ.v dài)
<b>2. Vẽ 2 đoạn thẳng trên tia: </b>
<i>NhËn xÐt: Trªn tia Ox: OM = a; </i>
ON = b. NÕu 0 < a < b thì điểm M
nằm giữa 2 điểm O vµ N.
<b>3. Lun tËp:</b>
<i>Bµi 58: (SGK) VÏ tia Ax t ý. Dïng thíc</i>
chia khoảng vẽ điểm B trên tia Ax sao cho
AB = 3,5cm
<i>Bµi 53: OM = 3cm ; ON = 6cm</i>
=> M nằm giữa 2 điểm O và N. Ta cã: OM +
MN = ON <=> 3 + MN = 6 <=> MN = 6 –
3 = 3cm. V× OM và MN cùng đ.v dài nên
chúng bằng nhau.
<i><b>4. Củng cố: H/s làm bài 54.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 55, 56, 57 (SGK).</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiÖm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 12 Trung điểm của đoạn thẳng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: H/s hiểu và biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng, biết phân tích trung điểm của đoạn</b>
thẳng thoả mÃn 2 tính chất. Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: H/s chữa</b></i> bài 57.
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi: Trung điểm M của đoạn
thẳng AB là gì?
<i>Bài 65: a, Điểm C là trung ®iĨm cđa BD v× </i>
BC + CD = BD vµ CB = CD
b, C AB => C không là trung điểm của AB
c, A BC => A không là trung điểm của BC
a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B?
Vì OA + AB = OB => AB = 2cm.
b, So sánh OA với AB: có cùng độ dài nên chúng bằng nhau.
c, OA + AB = OB; OA = OB =>A nằm gia OB
<i>Ví dụ: </i>
a, Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Dùng thớc chia khoảng vẽ trung
điểm của đoạn thẳng ấy.
b, Vẽ trung điểm của đoạn thẳng trên bằng cách gấp giấy.
<b>1. Trung điểm của đoạn thẳng:</b>
M là trung điểm của AB khi:
AM + MB = AB vµ MA = MB
(M đợc gọi là điểm chính giữa của đoạn thẳng
AB)
<b>2. C¸ch vẽ trung điểm đoạn thẳng</b>
Ta có: MA + MB = AB; MA = MB
- Cách vẽ: Trên tia AB vẽ điểm M sao cho AM =
2,5cm.
- C¸ch vÏ gÊp giÊy: SGK.
<i><b>4. Cđng cè: - Diễn tả trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng c¸c c¸ch kh¸c nhau.</b></i>
- Làm bài 61, 63.
<i><b>5. Dặn dò: - Phân biệt ®iĨm n»m gi÷a, ®iĨm chÝnh gi÷a, trung ®iĨm. </b></i>
- BTVN: 62, 64 (SGK)
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b> TiÕt 13 ôn tập chơng I</b></i>
<b>I. Mc tiờu: H thng hoá kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo</b>
thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa.
<b>II. Chuẩn bị: Đồ dùng đo, vẽ Bảng phụ. </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp:</b></i>
6A7 6A8 6A9
<i><b>2. KiĨm tra: Xen trong giờ.</b></i>
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- Dùng bảng phụ vẽ sẵn.
- Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì?
+, im thuc ng thng.
+, Ba điểm thẳng hàng.
+, Cú 1 đờng thẳng đi qua 2 điểm AB.
+, Hai đờng thẳng có 1 điểm chung.
+, §iĨm B thc tia Ax.
+, Đoạn thẳng AB.
+, M thuộc đoạn thẳng AB.
+, Điểm O là trung điểm đoạn thẳng AB.
- Điền vào ô trống:
a, Trong 3 điểm thẳng hàng ... điểm nằm giữa 2 điểm còn
lại.
b, Cú 1 v ch 1 ng thng i qua ... 2 điểm phân biệt.
c, Mỗi điểm trên 1 đờng thẳng là ... của 2 tia đối nhau.
d, Nếu ... thì AM + BM = AB.
- H/s trả lời ỳng sai
a, Đoạn thẳng AB là 1 hình gồm các điểm nằm giữa 2
điểm A và B.
b, Nu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách
đều 2 điểm A và B.
c, Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và
B.
d, Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song
<i>Bµi 2: A, B, C không thẳng hàng.</i>
- Đoạn thẳng AB + tia AC.
- Đoạn thẳng BC + M là trung điểm của BC
<b>1. Các hình:</b>
- Điểm.
- Đờng thẳng.
- Tia.
- Đoạn thẳng.
- Trung điểm của đoạn thẳng.
<b>2. Các tính chất: SGK.</b>
a, Có 1 và chỉ 1.
c, Gốc.
H/s nêu lại các tính chất.
a, Sai.
b,Sai.
c,Sai.
d, Đúng
- Vẽ hình các câu: 2, 3, 4, 7, 8.
<i>Bài 2:</i>
<i><b>4. Cđng cè: Lµm bài 6: a, M nằm giữa A và B v× MA + MB = AB.</b></i>
b, MA = MB. c, M là trung điểm của đoạn thẳng AB
<i><b>5. Dặn dò: - Ôn lại các hình, các tính chÊt. </b></i>
- Giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.
<i><b>6. Rót kinh nghiÖm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b> TiÕt 14 KiÓm tra</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Kiểm tra việc nắm kiến thức của h/s. Rèn kỹ năng tính toán, trình bày cẩn thận.
<b>II. Đề bài:</b>
<i>Câu 1: (3đ) Trung điểm của đoạn thẳng là gì? (Vẽ hình minh hoạ).</i>
<i>Câu 2: (4đ) Vẽ 2 đoạn thẳng xy và zt cắt nhau tại O. LÊy A thuéc tia Ox, B thuéc tia Oy sao cho</i>
OA = 3cm ; OB = 2cm.
a, O có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b, O có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao?
<i>Câu 3: (3đ) Xác đinh đúng, sai:</i>
a, Mỗi điểm trên đờng thẳng là gốc của 2 tia đối nhau.
b, Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A và B.
c, Hai đờng thẳng trùng nhau là 2 đờng thẳng có q 1 điểm chung.
<b>III. Thu bài </b>–<b> Nhận xét:</b>
<b>IV. DỈn dß:</b>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm: </b></i>
<i><b> Ngày soạn: Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết 16 Nửa mặt phẳng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- H/s hiểu thế nào là nửa mặt phẳng bờ, cách gọi tên nửa mặt phẳng, nửa mặt phẳng bờ a chứa
điểm M, nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm M.
- Nhận biết tia ở giữa 2 tia, tia không nằm giữa.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot động của thầy Hoạt động của trò
a, Quan s¸t H1 – SGK.
- Thế nào là 1 nửa mặt phẳng bờ a.
- Tô xanh vào nửa mặt phẳng 1.
- Tô đỏ vào nửa mặt phẳng 2.
<i>Nhận xét: Đờng thẳng nào trên mặt phẳng</i>
cũng là bờ chung của 2 nửa mặt phẳng.
- Quan sát H3a - SGK và trả lời các câu hỏi:
+,Khi nào tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy
+, Tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại 1 điểm nằm
giữa M và N ta nói: Tia Oz nằm giữa tia Ox,
Oy.
<i>Bài 3: H/s làm miệng</i>
<i>Bài 5: OM nằm giữa 2 tia OA, OB.</i>
<b>1. Hình thành khái niệm nửa mặt ph¼ng</b>
2 nửa mặt phẳng có chung bờ là 2 mặt phẳng đối nhau.
2 nửa mặt phẳng (I) và (II) là 2 nửa mặt phẳng đối nhau
hay 2 nửa mặt phẳng có chung bờ. MN khơng cắt a ;
MP cắt a
<b>2. Tia n»m gi÷a 2 tia:</b>
b, Tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox, Oy vì MN cát Oz tại O.
c, Tia Oz không nằm giữa 2 tia Ox, Oy vì
<i><b>4. Củng cố: Thế nào là nửa mặt phẳng, 2 nửa mặt phẳng đối nhau.Tia nằm giữa 2 tia</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 1 (SGK). Học bài theo nội dung SGK.</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i>Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b> Tiết 17 Gãc</b></i>
<b>I. Mục tiêu: - H/s nắm: Góc là gì? Góc bẹt là gì? Nhận biết điểm nằm trong góc.</b>
- Rèn kỹ năng vẽ, đọc tên, ký hiệu gúc.
<b>II. Chuẩn bị: SGK, thớc thẳng, hình vẽ. </b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tỉ chøc</b></i> <i><b>líp:</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
b, Quan s¸t H5 SGK:
<b>1. Định nghĩa góc:</b>
- Na mt phng, 2 na mặt phẳng đối nhau, tia
nằm giữa 2 tia là gì?
- Góc là 1 hình gồm 2 tia chung gốc.
<i>Bài 6: (SGK) Tất cả có bao nhiêu góc:</i>
VÏ 2 tia chung gốc trong 1 số trờng hợp
Đặt tên góc, ký hiệu các góc tơng ứng
- Quan sát H6 SGK trả lời câu hái:
<i>Bµi 9: Lµm miƯng</i>
- Gốc chung của 2 tia gọi là đỉnh của góc.
- 2 tia là 2 cạnh của góc.
- Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau
<b>2. VÏ gãc:</b>
Để vẽ góc ta cần vẽ đỉnh và 2 cạnh của nó.
<b>3. Nhận biết điểm nằm giữa trong góc:</b>
- Khi tia Ox, Oy không là 2 tia đối nhau.
- Tia OM nằm bên trong góc xOy.
<i><b>2. KiĨm tra: H/s chữa bài</b></i>
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
<i><b>4. Củng cố: Nhắc lại góc, góc bẹt, cách vẽ góc, điểm nằm bên trong góc.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 7, 10 (SGK).</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiÖm:</b></i>
<i><b>TiÕt 18 Sè ®o gãc</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Hiểu mỗi góc có 1 số đo xác định, biết địng nghĩa góc vng, góc nhọn, góc tù, </b>
biết đo góc bằng thớc đo gúc, so sỏnh 2 gúc.
<b>II. Chuẩn bị: Thớc đo góc, thớc thẳng.</b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức líp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: - Vẽ 1 góc và đặt tên, chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc. </b></i>
- Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của góc, đặt tên tia đó.
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
- Vẽ góc xOy. Để xác định số đo góc xOy ta đo
góc xOy bằng 1 dụng cụ gọi là thớc đo góc.
- Quan sỏt, cho bit cu to ca thc o gúc?
- Đơn vị của số đo góc là gì?
- Cách đo góc xOy nh sau:
+, Đặt thớc sao cho tâm thớc trùng đỉnh O, 1
cạnh đi qua vạch O của thớc
+, C¹nh kia nằm trên nửa mặt phẳng chứa thớc
đi qua vạch 60. ta nãi gãc xOy cã sè ®o 600<sub>.</sub>
- Cho các góc sau, xác định số đo của mỗi góc.
- Vậy để so sánh 2 góc ta căn cứ vào đâu?
- Hai góc bằng nhau khi nào?
- Trong 2 gãc kh«ng b»ng nhau gãc nào lớn
hơn?
- ở hình trên: Góc O1 là gãc nhän.
O2 lµ gãc vuông.
O3 là góc tù.
Vậy thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù.
<b>1. Đo góc:</b>
- Thớc đo góc là nửa
trũn c chia thành 180phần bằng nhau đợc ghi 0 đến 180
theo 2 vòng cung ngợc nhau để thuận tiện cho việc đo. Tâm
- Đơn vị đo góc: độ, phút, giây. Ký hiệu:
1 độ: 10<sub> ; 1 phút: 1’ ; 1 giây: 1”</sub>
10<sub> = 60’ ; 1’ = 60”</sub>
- Sè ®o gãc xOy b»ng 600<sub>.</sub>
<b>2. So s¸nh 2 gãc:</b>
- Để so sánh 2 góc ta so sánh các số đo của chúng.
- Hai góc bằng nhau nếu số đơ của chúng bằng nhau.
- Trong 2 góc khơng bằng nhau, góc nào có số đo lớn hơn
thì góc đó lớn hơn.
<b>3. Gãc vu«ng </b>–<b> Gãc nhän </b>–<b> Góc tù:</b>
- Góc vuông là góc có số đo bằng 900<sub>.</sub>
- Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900<sub>.</sub>
<i><b>4. Củng cố: Nêu cách đo góc? Kết luận gì về số đo 1 góc? Muốn so sánh góc ta làm nh thế nào?</b></i>
Có những loại góc nào?
<i><b>5. Dặn dò: Phân biệt các loại góc? </b></i>
<i><b> BTVN: 12, 13, 15, 16, 17 (SGk-80) 14,15 (SBT-55)</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i>Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 19</b></i>
niệm 2 góc kề nhau, 2 gãc phơ nhau, 2 gãc bï nhau, 2 gãc kỊ bù.
<b>II. Chuẩn bị: Thớc thẳng, thớc đo góc.</b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: VÏ gãc xOy, vÏ tia Oy n»m gi÷a 2 c¹nh cđa gãc xOz. Dùng thớc đo</b></i>
<i><b>3. Bài gi¶ng:</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
tia Oy n»m giữa 2 tia Ox và Oz.
- Hình vẽ này ta có thể phát biểu nhËn xÐt nh
thÕ nµo?
- Nh vậy nếu cho 3 tia chung gốc trong đó có
1 tia nằmgiữa 2 tia cịn lại ta có mấy góc
trong hình? Chỉ cần đo mấy góc thì biết số đo
cả 3 góc?
- Thế nào là 2 góc kề nhau? Vẽ hình minh
hoạ, chỉ rõ?
<b>1. Khi nào thì tổng số đo 2 góc xOy và yOz bằng số </b>
<b>đo góc xOz?</b>
- Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì:
- Nhận xét: (SGK-81)
<i>Bài 1: Tia OB nằm giữa 2 tia OA, OC nên</i>
<i>Bài 18: (SGK)</i>
Theo đầu bài tia OA nằm giữa 2 tia OB và OC nên:
= 450<sub> ; </sub> = 320
=> = 450<sub> + 32</sub>0<sub> = 77</sub>0
- Ta cã 3 gãc trong h×nh.
- Chỉ cần đo 2 góc thì có thể biết đợc số đo của cả 3
góc.
- ThÕ nào là 2 góc phụ nhau? Tìm số đo của
gãc phơ víi gãc 300<sub>, 45</sub>0<sub>? </sub>
- ThÕ nµo lµ 2 gãc bï nhau? Gãc A=1050 <sub> ; </sub>
gãc B = 750<sub>. Hai gãc A, B cã bï nhau không? </sub>
Vì sao?
- Thế nào là 2 góc kề bù? 2 góc kề bù có tổng
số đo bằng bao nhiêu? Vẽhình?
<b>2. Khái niệm 2 góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kÒ </b>
<b>bï:</b>
- H/s tự đọc SGK để hiểu các khái niệm: 2 góc kề nhau,
2 góc phụ nhau, 2 góc bù nhau, 2 góc kề bù.
<i><b>4. Cđng cè: Điền vào dấu ...: a, Nếu tia AE nằm giữa 2 tia à và AK thì ... + ... = ...</b></i>
b, Hai gãc ... cã tỉng sè ®o b»ng 900<sub>.</sub>
c, Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng ...
<i><b>5. Dặn dị: Khi nào thì </b></i> và ngợc lại. Nhận biết đợc 2 góc kề nhau, 2 góc
phụ nhau, 2 góc bù nhau, 2 góc kề bù.
BTVN: 20, 21, 22, 23 (SGK- 82,83) 16,18 (SBT-55)
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
o O o
<i>---Ngày soạn: ---Ngày gi¶ng:</i>
<i><b>TiÕt 20 </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
H/s hiu : trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox bao giờ cũng vẽ đợc 1
<b>II. ChuÈn bÞ: Thớc thẳng, thớc đo góc, SGK.</b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hoạt động của trị
- GV: Có 1 góc ta có thể xác định đợc số đo của nó
bằng thớc đo góc (ngợc lại). Nếu biết số đo 1 góc làm
thế nào để vẽ đợc góc đó?
<b>1. VÏ gãc trªn nưa mặt phẳng:</b>
VD1 (SGK - 33):
Cho tia Ox. VÏ gãc xOy sao cho
VD1: H/s tự đọc SGK và vẽ vào vở.
- H/s lên bảng trỡnh by.
- GV thao tác lại cách vẽ.
VD2: Tiến hành vẽ nh thế nào trên nửa
mtphng bờ chứa tia BA. Ta vẽ đợc mấy tia BC
.
- T¬ng tự trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox
- GV nhận xét:
b, Có nhận xét gì về vị trí của 3 tia Ox, Oy, Oz.
<i>Bài 2: Trên cùng 1 nửa mặt phẳng có bờ chứa</i>
- Cho nhận xét về vị trí của tia Oa, Ob, Oc?
- Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ
.
- 1 H/s vừa trình bày vừa vẽ:
VD2: VÏ gãc ABC = 1350
- VÏ tia BA.
- VÏ tia BC t¹o víi BA gãc 1350<sub>. </sub>
<b>2. VÏ 2 gãc trên nửa mặt phẳng</b>
- H/s lên bảng vẽ, dới lớp làm vào vở.
<i>Nhận xét: Tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc vì</i>
1200<sub> < 145</sub>0
- Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox vµ Oz.
<i><b>4. Củng cố: Điền vào dấu ... để đợc câu đúng:</b></i>
<i><b> </b></i>
- Tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc nếu ...
- Tia Oa nằm giữa tia Ob và Oc nếu ...
<i><b>5. Dặn dò: Tập vẽ góc có sè ®o cho tríc. BTVN: 25, 26, 27, 28, 29 (SGK).</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 21</b></i>
<i><b>Tia phân giác của góc</b></i>
<b>I. Mc tiờu: Hiu th no là tia phân giác? Hiểu đờng phân giác của góc là gì?</b>
<b>II. Chuẩn bị: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc.</b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra: Cho tia</b></i> Ox. Trªn cïng 1 nửa
mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy, Oz
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- Qua bài tập trên hÃy cho biết tia phân giác cđa 1
- Khi nào Oz là tia phân giác của góc xOy?
- Quan sát hình vẽ, cho biết tia nào là tia phân giác
của góc trên hình?
- VD: Cho góc xOy = 640<sub>. Vẽ tia phân giác Oz của</sub>
góc xOy.
- Tia Oz phải thoả mÃn điều kiện gì?
Vậy ta phải vẽ góc xOy = 640<sub>, vẽ tiếp tia Oz nằm</sub>
giữa Ox và Oy sao cho gãc xOz = 320
- Ngoài cách dùng thớc đo góc cịn cách nào khác
có thể xác định đợc phân giác của góc AOB khơng?
- Mỗi góc khác góc bt cú my tia phõn giỏc
- Vẽ tia phân giác của góc bẹt? Góc bẹt có mấy tia
phân giác.
- Đờng phân giác của 1 góc là gì?
<b>1. Tia phân giác của 1 góc là gì?</b>
- H/s nờu nh ngha tia phõn giỏc ca gúc
nh SGK.
- Oz là tia phân giác cđa gãc xOy
<=> +, Tia Oz n»m gi÷a Ox vµ Oy
- H1: Ot là phân giác của góc xOy vì tia Ot
nằm giữa 2 tia Ox và Oy
- H2: Tia Ot không phải tia phân giác góc
xOy.
- H3: Tia Ob là tia phân giác của góc aOc.
<b>2. Cách vẽ tia phân giác của 1 góc</b>
- Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox vµ Oy vµ
- C¸ch kh¸c: GÊp giÊy. VÏ gãc AOB lªn
giÊy, gÊp giÊy sao cho c¹nh OA trïng víi
c¹nh OB. NÕp gÊp cho ta vị trí của tia phân
giác OC.
- Chỉ có 1 tia phân giác.
- Cú 2 tia phõn giỏc l 2 tia đối nhau.
<b>3. Chú ý:</b>
- Đờng thẳng chứa tia phân giác của 1 góc là
đờng phân giác của góc đó
<i><b>4. Cđng cè: </b></i>
<i><b>5. Dặn dị: Nắm định nghĩa tia phân giác của 1 góc, đờng phân giác của 1 góc.</b></i>
BTVN: 30, 34, 35, 36 (SGK)
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i>Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức cho h/s về tia phân giác của 1 góc. Rèn kỹ năng giải bài tập về </b>
góc, tính chất của tia phân giác của 1 góc.
<b>II. Chuẩn bị: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, SGK.</b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- H/s c toỏn.
- Bài toán cho biÕt g×? Hái g×?
- Gv híng dÉn
Cho kề bù với . Biết
gấp đôi . Vẽ tia phân giác OM của
.
TÝnh
<i>Bµi 1: (SGK - 36) Cho tia Oy, Oz n»m</i>
<i>Gi¶i: Tia Oz, Oy cùng htuộc nửa măt ph¼ng</i>
=> Tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox, Oz. Tia Om lµ tia
mµ tia Oy nằm giữa 2 tia Om và On
<i>Bi 2: H/s đọc đề, phân tích và giải.</i>
Theo đầu bài kề bù với
=> + = 1800<sub> mµ </sub> <sub> = 2</sub>
=> 2 + = 1800<sub> <=> 3</sub> <sub> = 180</sub>0
<=> = 600<sub> => </sub> <sub> = 120</sub>0<sub>. OM lµ tia</sub>
Tia OB n»m gi÷a tia OA, OM
=> = + = 1200<sub> + 30</sub>0<sub> = 150</sub>0
<i><b>4. Cñng cố: </b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 37 (SGK) ; 31, 33, 34 (SBT)</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 23 +24 Thực hành đo góc trên mặt đất</b></i>
<b>I. Mục tiêu: - H/s hiểu cấu tạo của giác kế, biết sử dụng để đo góc trên mặt đất. Giáo dục tính kỷ luật và thực</b>
hiện những quan điểm về kỹ thuật thực hành.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
<b> 1 bộ thực hành đo góc, địa điểm thực hành, các tranh vẽ phóng to H40, 41, 42. </b>
<b>III. Quá trỡnh lờn lp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài giảng:</b></i>
Hot ng của thầy Hoạt động của trò
- GV giới thiệu: dụng cụ đo góc trên mặt
đất là giác kế.
- Cấu tạo: Bộ phận chính của giác kế là 1
đĩa trịn.
- Cho biết trên mặt đĩa trịn có gì?
- Mơ tả thanh quay đó?
- Đĩa trịn đợc đặt nh thế nào? Cố định hay
quay đợc?
- G.thiệu dây rọi treo dới tâm đĩa.
Gọi h/s đọc SGK – 88.
<b>1. Tìm hiểu dụng cụ đo góc trên mặt đất, hớng</b>
<b>dẫn cách đo góc: </b>
a, Dụng cụ đo góc trên mặt đất:
- H/s quan sát giác kế H40.
- Mặt đĩa tròn đợc chia độ sẵn từ 00<sub> - 180</sub>0
2 nửa đĩa tròn ghi theo 2 chiều ngợc nhau
- 2 đầu thanh gắn 2 tấm thẳng đứng, mỗi tấm có 1
khe hở, 2 khe hở và tâm của đĩa thẳng hàng.
- Đĩa tròn đợc đặt nằm ngang trên 1 giá 3 chõn cú
th quay quanh trc.
- H/s chỉ và mô tả cấu tạo.
<b>2. Cỏch o gúc trờn mt t: H41,42- SGK</b>
<i><b>Cách đo góc trên mặt đất:</b></i>
B
ớc 1 : Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn nằm ngang và tâm của giác kế nằm trên
đờng thẳng đứng đi qua đỉnh C của .
B
ớc 2 : Đa thanh quay về vị trí 00 <sub>và</sub><sub>quay mặt đĩa sao cho cọc tiêu đóng ở A và 2 khe hở thẳng hàng. (GV thực</sub>
hµnh – H/s quan s¸t)
B
ớc 3 : Cố định mặt đĩa, đa thanh quay đến vị trí sao cho cọc tiêu ở B và 2 khe
hở thẳng hàng.
B
ớc 4 : Đọc số đo độ của trên mặt đĩa.
H/s nhắc lại 4 bớc thực hành để đo góc trên mặt đất. Gọi h/s cầm 2 cọc tiêu ở A
và B. Đọc số đo độ trên mặt đĩa.
- Gv cho h/s đến từng vị trí của tổ mình đã
phân cơng.
- C¸c tổ chia thành nhóm, mỗi nhóm 3
<b>3. Học sinh thùc hµnh: </b>
- Tổ trởng tập hợp tổ của mình tại vị trí đợc
phân cơng. Chia tổ thành các
bạn làm nhiệm vụ đóng cọc tại A và B. Sử
dụng giác kế theo 4 bớc đã học.
- C¸c nhãm thực hành lần lợt.
nhúm ln lt thc hnh .
- Mỗi tổ cử 1 bạn ghi kết quả thực hành của tổ
mình
<i><b>3. Nhận xét - Đánh giá:</b></i>
<i><b>4. Rút kinh nghiệm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b> Tiết 25 đờng tròn</b></i>
<b>I. Mục tiêu: H/s hiểu đờng tròn là gì? Hình trịn là gì? Cung, dây cung, đờng kính, bán kính. Rèn kỹ năng sử</b>
dụng compa, vẽ đờng trịn, cung trũn.
<b>II. Chuẩn bị: Thớc kẻ, compa, thớc đo góc.</b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- Vẽ 1 đờng trịn ngời ta dùng dụng cụ gì?
- Cho điểm O vẽ đờng trịn tâm O bán kính 2cm
- GV vẽ đờng thẳng quy ớc rồi vẽ đờng tròn trên bảng.
- Lấy các điểm A, B, C bất kỳ. Các điểm này cách O một
khoảng là bao nhiêu?
<b>1. Đờng trịn </b>–<b> Hình trịn:</b>
- Vẽ đờng trịn ngời ta dùng compa
- H/s vẽ đờng tròn tâm O bán kính
2cm vào vở.
- GV: Đờng tròn tâm O b¸n kÝnh 2cm là hình gồm các
điểm cách O một khoảng 2cm
<i>Tổng quát: Đờng tròn tâm O bán kính R là một hình gồm</i>
các điểm nh thÕ nµo?
- GV giới thiệu ký hiệu đờng trịn tâm O bán kính 2cm: (O
; 2cm)
Đờng trịn tâm O bán kính R: (O ; R)
- GV giới thiệu điểm nằm trên đờng tròn:
M, A, B, C (O ; R)
Điểm nằm bên trong đờng trịn: N
Điểm nằm bên ngồi đờng tròn: P
- Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng ON, OP với OM. Làm
- GV hớng dẫn dùng compa so sánh 2 đoạn thẳng
Vậy các điểm nằm bên trên đờng tròn
trong
ngoài
cách tâm 1 khoảng nh thế nào so với bán kính?
- Ta ó bit ng trũn là hình bao quanh hình trịn. Vậy
hình trịn là hình bao gồm những điểm nào? H/s quan sát
H43b – SGK
- Gv nhấn mạnh sự khác nhau giữa khái niệm đờng trịn và
hình trịn.
- GV u cầu h/s đọc SGK, quan sát H44, 45 và trả lời câu
hỏi: Cung tròn là gì? Dây cung là gì? Thế nào là đờng kính
của đờng trịn?
- GV vẽ hình lên bảng để h/s quan sát.
- §êng tròn tâm O bán kính R là hình
gồm các điểm cách O mét kho¶ng
b»ng R.
- ON > OM ; OP > OM
- Dùng thớc đo độ dài để đo các đoạn
thẳng.
- B»ng b¸n kÝnh.
- Nhỏ hơn bán kính.
- Lớn hơn bán kính.
- Hỡnh trũn là hình bao gồm các điểm
nằm trên đờng trịn và cỏc im nm
trong ng trũn ú.
<b>2. Cung và dây cung:</b>
- GV yêu cầu h/s vẽ (O ; 2cm). vẽ dây cung F dài
Lấy 2 điểm A, B đờng tròn. 2 điểm
này chia đờng tròn làm 2
3cm. vẽ đờng kính PQ của đờng trịn. PQ = ?
- Nêu cách để so sánh đoạn thẳng AB và MN.
- GV: Dùng compa để đặt đoạn thẳng. Nếu cho 2 đoạn
thẳng AB và MN. Làm thế nào để biết tổng độ dài của 2
đoạn thẳng đó mà khơng phải đo riêng từng đoạn thẳng.
- Hãy đọc SGK.
VD2 (91): H/s lên bảng thực hiện:
phần mỗi phần là 1 cung tròn.
- Dây cung là đoạn thẳng nối 2 mót
cđa cung.
- Đờng kính của đờng trịn là 1 dây
cung đi qua tõm.
<b>3. Một số công dụng khác của</b>
<b> compa:</b>
VD2:VÏ tia Ox. OM = AB ;
MN = CD
Đo độ dài đoạn thẳng ON:
ON = AB + CD
<i><b>4. Cng c:</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 40, 41, 42 (SGK 92,93)</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i> Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 26 Tam gi¸c</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Nắm đợc định nghĩa tam giác, hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác. Biết vẽ tam giác, gọi tên, ký </b>
hiệu ∆. Nhận biết điểm nằm bên trong và bên ngoài ng trũn.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ, thớc thẳng, compa, thớc đo góc.</b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra: - ThÕ nµo lµ (O ;</b></i> R). Cho đoạn thẳng BC=
3,5cm. Vẽ đờng tròn (B ; 2cm) và (C ; 2cm). Hai đờng tròn này cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.
Chỉ cung AD lớn, cung AD nhỏ của (B) v dõy cung CD.
- Chữa bài 41 (SGK - 92). So s¸nh AB + BC + AC víi OM b»ng mắt rồi kiểm tra bằng dụng cụ.
<i><b>3. Bài giảng:</b></i>
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- GV: Chỉ vào hình vừa kiểm tra. Tam giác ABC là gì? Là 1
hình gồm mấy đoạn? Yêu cầu vẽ tam giác và cho nhận xét
về các điểm A, B, C.
<b>1. Tam giác là gì?</b>
Tam giác ABC là h×nh gåm 3 đoạn
thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C
- GV vẽ tam giác lên bảng.
- Ký hiệu tam giác ABC. Giới thiệu cách đọc và ký hiệu
- H/s nêu cách đọc khác(có 6 cách đọc khác)
- Tam giác gồm có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy góc? Đọc tên
các đỉnh, góc, cạnh của ∆ABC.
- Có thể đọc cách khác đợc không?
- Làm bài 44 (SGK - 95) vào phiếu học tập.
- Tìm các đồ dùng có dạng ∆.
- Lấy điểm M (nằm trong trong cả 3 góc của ∆) =>đó là
điểm nằm bên trong ∆ (hay đỉnh trong ∆)
- Lấy điểm N (không nằm trong và khơng nằm trên ∆) =>
đó là điểm nằm bên ngoi .
- Yêu cầu h/s: Lấy điểm D nằm trong , điểm E nằm trên
và điểm F nằm ngoài ∆.
<i>Bài 46: (SBT) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:</i>
Vẽ ∆ABC lấy điểm M nằm trong ∆, tiếp đó vẽ các tia AM,
BM, CM.
VD: VÏ ∆ABC biÕt 3 c¹nh BC = 4cm ;
AB = 3cm ; AC = 2cm. Nêu cách vẽ nh SGK.
- H/s làm bài 47 (SGK).
không thẳng hàng. Vẽ hình vào vở.
- ABC.
- ACB ; ∆BAC ; ∆BAC
∆CAB; ∆CBA.
- H/s đọc:
+, Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
+, Cạnh AB, BC, CA.
<b>2. Vẽ tam giác:</b>
- H/s vẽ vào vở theo các bớc. GV hớng
dẫn.
- H/s vẽ vào vở. 1 h/s lên bảng.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
<i><b>5. Dặn dò: BTVN: 45, 46 (95)</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
--- o O o
<i> Ngµy soạn: Ngày giảng:</i>
<b>I. Mc tiờu: H thng hoỏ kiển thức về góc, sử dụng thành thoạ dung jcụ để đo, vẽ góc, đờng trịn, tam giác.</b>
Bớc đầu suy lun n gin.
<b>II. Chuẩn bị: Thớc kẻ, compa, thớc đo góc, phấn màu.</b>
<b>III. Quá trình lên lớp: </b>
<i><b>2. KiÓm tra: a, Góc là gì? VÏ gãc xOy kh¸c gãc bÑt. LÊy M lµ 1 điểm nằm bên</b></i>
b, Tam giác ABC là gì? Vẽ ∆ABC có BC = 5cm ; AB = 3cm ; AC = 4cm. Dùng
thớc đo góc xác định số đo ; . Các góc này thuộc loại góc nào?
<i><b>3. Bài giảng</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
- GV: B¶ng phơ - H/s quan sát hình vẽ.
- Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? Thế nào là góc nhọn,
góc vuông, gãc tï, gãc bĐt?
- ThÕ nµo lµ 2 gãc bï nhau, 2 gãc phơ nhau, 2 gãc kỊ
nhau, 2 gãc kề bù?
- Tia phân giác của 1 góc là gì? Mỗi góc có mấy tia
phân giác?
- c tờn cỏc nh, cạnh, góc của ∆ABC.
- Thế nào là đờng trịn tâm O bán kính R.
<i>Bài 2: Điền vào ơ trống để có phát biểu đúng.</i>
e, Gãc vuông là góc có số do bằng 900<sub>.</sub>
g, 2 góc kề nhau là 2 góc có 1 cạnh chung
h, DEF là hình gồm 3 đoạn thẳng DE, EF, FD
<i>Bài 4: a, VÏ 2 gãc phô nhau.</i>
b, VÏ 2 gãc kÒ nhau ; c, VÏ 2 gãc bï nhau
d, VÏ gãc 600<sub> ; 135</sub>0<sub> ; góc vuông </sub>
<i>Bài 5: Trªn 1 nưa mặt phẳng bờ có chøa</i>
a, Trong 3 tia Oxx, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn
lại? Vì sao?
<b>1. c hỡnh để củng cố kiến thức:</b>
- 2 nửa mặt phẳng có chung bờ a đối nhau.
- A là 1 điểm nằm bên trong góc.
- Gãc vu«ng MIN ; Gãc tï aPb ; Góc bẹt
xOy, Ot là 1 tia phân giác của gãc
- 2 gãc kỊ bï ; 2 gãc kỊ phơ
- Tia phân giác của góc.
- Tam giác ABC.
- Đờng tròn tâm O bán kính R.
<b>2.Củng cố kiến thức qua ngôn ngữ</b>
<i>Bài 2: H/s điền vào phiếu học tập</i>
<i>Bài 3: §óng hay sai:</i>
a, Sai ; b, Sai ; c, §óng ; d, Sai
e, §óng ; g, Sai ; h, Đúng
<b>3. Luyện kỹ năng vẽ hình tập suy luận:</b>
<i>Bài 4: H/s tự vẽ vào vở.</i>
<i>Bài 5: H/s vẽ hình vào vở</i>
<i><b>4. Dn dị: Nắm vững các định nghĩa, tính chất. Ơn lại các bài tập, giờ sau kiểm tra 1 tiết</b></i>
<i><b>5. Rút kinh nghim:</b></i>
<i>Ngày soạn: Ngày giảng:</i>
<i><b> TiÕt 28 KiÓm tra 1 tiÕt</b></i>
<b>I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiển thức đã học chủ h/s. </b>
- Rèn kỹ năng thực hiện bài làm, độc lập làm bài.
<b>II. Đề bài:</b>
<b> Bài 1: (3đ) - Góc là gì? Vẽ góc xOy = 45</b>0<sub>. ThÕ nµo lµ gãc bï nhau? Cho VD?</sub>
- Nêu hình ảnh thực tế về góc vuông, góc bẹt.
Bài 2: (2®) VÏ ∆ABC cã AB = 3cm ; AC = 4cm ; BC = 5cm. LÊy ®iĨm M n»m
trong . Vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC.
Bài 3: (2đ) Các câu đúng, sai:
b, Hai gãc cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub> lµ 2 gãc kỊ bï.</sub>
c, ABC là 1 hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BC.
d, Hình gồm các điểm cách I một khoảng bằng 5cm là đờng tròn tâm I bán
kớnh 5cm.
Bài 4 : (3đ) Trên nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho
a, Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?