Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• <sub>Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh</sub>
• <sub>Bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ</sub>
• <sub>Bảng Cân đối kế tốn</sub>
• <sub>Bảng Lợi nhuận giữ lại</sub>
• <sub>Hay Báo cáo thu nhập: là báo cáo tổng kết </sub>
doanh thu và chi phí của cơng ty trong một kỳ
kế tốn.
• <sub>Trình bày kết quả hoạt động sản xuất kinh </sub>
doanh trong một khoản thời gian.
• <sub>Hai cơng ty có hoạt động tương tự nhưng cấu </sub>
trúc tài chính, tình hình về thuế, tài sản khơng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Allied Food
<b>Khoản mục</b> <b>2005</b> <b>2004</b>
Doanh thu thuần $3.000 $2.850
Chi phí hoạt động
(chưa gồm khấu hao) 2.616,2 2.497
EBITDA 383,8 353
Khấu hao 100 90
EBIT 283,8 263
Lãi vay 88 60
EBT 195,8 203
Thuế TNDN 78,3 81,2
Lãi ròng $117,5 $121,8
Cổ tức 57,5 53
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60 68,8
Giá mỗi cổ phần $23 $26
•Doanh thu
–Doanh thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch
vụ
–Doanh thu từ hoạt động tài chính
–Doanh thu khác
•Trừ Chi phí
–Chi phí sản phẩm(COGS): liên quan đến sản phẩm
tiêu thụ
–Chi phí thời kỳ
• <sub>Cho thấy tình hình lưu chuyển tiền tệ trong </sub>
năm của cơng ty.
• <sub>Cụ thể là tình hình thu chi tiền mặt trong các </sub>
hoạt động sau trong 1 năm hoạt động :
– <sub>Hoạt động sản xuất kinh doanh</sub>
– <sub>Hoạt động đầu tư</sub>
<b>Khoản mục</b> <b>2005</b>
<b>1. Hoạt động sản xuất kinh doanh</b>
Thu nhập thuần chưa trả cổ tức $117,5
Cộng
Khấu hao tài sản hữu hình 100
<sub>Tăng khoản phải trả nhà cung cấp</sub> 30
<sub>Tăng khoản phải trả</sub> 10
Trừ
Tăng khoản phải thu (60)
Tăng hàng tồn kho (200)
<b>Dòng tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh</b> (2,5)
<b>2. Hoạt động đầu tư</b>
Tiền dùng để mua tài sản cố định (230)
<b>3. Hoạt động tài trợ</b>
Tăng các giấy nợ trả lãi 50
<sub>Tăng trái phiếu</sub> 170
<sub>Chi trả cổ tức</sub> (57,5)
<b>Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ</b> 162,5
Giảm tài khoản tiền mặt và tương đương tiền (70)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ $80
<b>4. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ</b> $10
• <sub>Bảng báo cáo về tình hình tài chính của cơng </sub>
ty tại một thời điểm cụ thể.
• <sub>Cột bên trái thể hiện các tài sản của công ty. </sub>
• <sub>Cột bên phải thể hiện các nghĩa vụ nợ và vốn </sub>
<b>Số cuối năm</b>
<b>Khoản mục</b> <b>2005</b> <b>2004</b>
Tiền và tương đương tiền 10 80
Khoản phải thu của KH 375 315
Hàng tồn kho 615 415
Tổng tài sản lưu động 1.000 810
Giá trị nhà xưởng và thiết bị
thuần
1.000 870
<b> Tổng tài sản</b> <b>2.000</b> <b>1.680</b>
<b>Nguồn vốn</b>
Khoản phải trả nhà cung cấp 60 30
Vay nợ ngắn hạn 110 60
Khoản phải trả khác 140 130
Tổng nợ ngắn hạn 310 220
Trái phiếu dài hạn 750 580
<b> Tổng nợ</b> <b>1.060</b> <b>800</b>
Cổ phiếu thường 130 130
Lợi nhuận giữ lại 810 750
Tổng vốn chủ sở hữu 940 880
<b> Tổng nguồn vốn</b> <b>2.000</b> <b>1.680</b>
•Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu (VCSH)
•VCSH gồm:
–Vốn cổ phiếu thường
–Thặng dư vốn
<b>Tài sản</b>
• Tiền mặt
• Chứng khốn
thanh khoản cao
• Khoản phải thu
• Hàng tồn kho
Tài sản cố định
<b>Nguồn tài trợ</b>
• Khoản phải trả
• Thương phiếu
• Nợ tích lũy
• Vay NH trung hạn
• Trái phiếu
• Giấy nợ dài hạn
• Cổ phần ưu đãi
• Cổ phần thường
• Thặng dư vốn
• Lợi nhuận giữ lại
• <sub>Thay đổi lợi nhuận giữ lại giữa các số liệu </sub>
trong bảng cân đối kế toán được thể hiện ở
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
LNGL
năm
trước
LNGL
năm nay
- Cổ tức trả năm nay
1. Tài sản hoạt động và vốn hoạt động
• Vốn lưu động hoạt động thuần (NOWC)
• Tổng vốn hoạt động
2. Dịng tiền hoạt động OCF
3. Dòng tiền tự do FCF
TS khơng hoạt động
Nhà cung cấp
Nhà đầu tư
NOWC
miễn phí
trả tiền <i><b>NOWC</b></i>
<i><b>+</b></i>
<i><b>TSCĐ thuần</b></i>
•Năm 2004:
NOWC = (80+315+415) – (30+130) = 650
•Năm 2005:
NOPAT = 283(1-0,4) = 170,3
OCF = 170,3 + 100 = 270,3
•Cơng ty khởi nghiệp với 1 triệu đô tài sản theo giá
trị sổ sách, trong đó 0,5 triệu từ trái phiếu và 0,5
triệu từ cổ phiếu (50.000 cổ phiếu với giá 10$).
•Mỗi năm cơng ty tạo ra 2 triệu đơ. Giá trị công ty là
20 triệu với tỷ lệ chiết khấu 10%.
•Giá trị thị trường của VCSH trở thành 19,5 triệu
đô so với 0,5 triệu VCSH ban đầu.