Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Slide bài giảng chương 4: Thời giá tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.79 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƯƠNG 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lời dẫn



04/20/2021 Trường Đại học An Giang 2


<b>Tơi muốn du học thì mỗi tháng tôi</b>
<b>phải trả bao nhiêu cho ngân hàng?</b>


<b>Tôi muốn du học thì mỗi tháng tơi</b>
<b>phải trả bao nhiêu cho ngân hàng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lời dẫn



04/20/2021 Trường Đại học An Giang 3


<b>Cho đến khi tơi 60 tuổi, để có được cuộc sống thảnh thơi </b>
<b>thì mỗi tháng tơi phải tiết kiệm bao nhiêu?</b>


<b>Cho đến khi tơi 60 tuổi, để có được cuộc sống thảnh thơi </b>
<b>thì mỗi tháng tơi phải tiết kiệm bao nhiêu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lời dẫn



04/20/2021 Trường Đại học An Giang 4


Trả ngay



Trả ngay

Trả góp

Trả góp



Mua hàng trực tuyến tại:



/>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nội dung



1. Chuỗi thời gian


2. Khoản tiền đơn



3. Chuỗi tiền tệ cố định


4. Dòng tiền khơng đều



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.Đường thời gian



<sub>Giá trị hiện tại:</sub>



<sub>Giá trị tương lai:</sub>



0 1 2 3 4 5


$100
i


0 1 2 3 4 5


$100 $100
i


Kỳ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

21/12 21/1 21/2 21/321/1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lãi đơn



9


<sub>Lãi đơn: là tiền lãi phải trả ho c kiếm đươc chi </sub>

<sub>ă</sub>



tính trên vốn gốc ban đầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

21/12 21/1 21/2 21/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lãi kép



<sub>Lãi kép: là tiền lãi phải trả ho c kiếm đươc </sub>

<sub>ă</sub>



tính dựa trên lãi nh p vốn

â



<b>Tiền lãi = vốn gốc x ( 1 + lãi suất) ^ số kỳ – vốn gốc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Khoản tiền đơn



<sub>Giá trị hiện tại</sub>



<i><b>PV = FV4/(1+i)^4</b></i>



<sub>Giá trị tương lai</sub>



<i><b>FV5 = PV*(1+i)^5</b></i>



0 1 2 3 4 5



$100
i


0 1 2 3 4 5


$100 <b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Chuỗi tiền đều



04/20/2021 Trường Đại học An Giang 13


Khái niệm



Khái niệm



Phân loại



Phân loại



Là <b>chuỗi</b> các <b>khoản tiền cố </b>
<b>định</b> tại các <b>thời điểm cố định</b>


đươc xác định trước.


Là <b>chuỗi</b> các <b>khoản tiền cố </b>
<b>định</b> tại các <b>thời điểm cố định</b>


đươc xác định trước.


Chuỗi tiền đều đầu kỳ



Chuỗi tiền đều đầu kỳ


Chuỗi tiền đều cuối kỳ


Chuỗi tiền đều cuối kỳ


Chuỗi tiền đều vô tận


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3.1. Khái niệm và phân loại



04/20/2021 Trường Đại học An Giang 14


Chuỗi tiền đều
đầu kỳ


Chuỗi tiền đều
đầu kỳ


Chuỗi tiền đều
cuối kỳ


Chuỗi tiền đều
cuối kỳ


Chuỗi tiền đều
vô tận


Chuỗi tiền đều
vô tận



Chuỗi tiền tệ đều diễn ra vào <b>đầu</b> <b>mỗi</b> kỳ


Chuỗi tiền tệ đều diễn ra vào <b>cuối</b> <b>mỗi</b> kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.2. Giá trị hiện tại & giá trị tương lai



04/20/2021 Trường Đại học An Giang 15


0 1 2 3 4 5


100 100 100 100 100


i


0 1 2 3 4 5


100 100 100 100 100


i


0 1 2 3 4 <b>n</b>


100 100 100 100 100


i
Chuỗi tiền đều


đầu kỳ



Chuỗi tiền đều
đầu kỳ


Chuỗi tiền đều
cuối kỳ


Chuỗi tiền đều
cuối kỳ


Chuỗi tiền đều
vô tận


Chuỗi tiền đều
vô tận


<b>PVA</b>

<b>’</b>

<b>n</b>



<b>PVAn</b>



<b>PV</b>



<b>FVA</b>

<b>’</b>

<b>n</b>



<b>FVAn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

04/20/2021 Trường Đại học An Giang 16


Chuỗi tiền đều
đầu kỳ



Chuỗi tiền đều
đầu kỳ


Chuỗi tiền đều
cuối kỳ


Chuỗi tiền đều
cuối kỳ


Chuỗi tiền đều
vô tận


Chuỗi tiền đều
vô tận


<b>PVA</b>

<b>’</b>

<b>n = </b>



<b>PVAn = </b>

PMT



<b>PV = </b>



<b>FVA</b>

<b>’</b>

<b>n = </b>



<b>FVAn = </b>

PMT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.3.Giải thích các đại lương



04/20/2021 Trường Đại học An Giang 17


PMT




PMT



<b>ii</b>


<b>n</b>


<b>n</b>



Khoản tiền cố định mỗi kỳ



Lãi suất mỗi kỳ



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hàm excel dùng cho giá trị thời gian



1. FV(rate, nper, PMT, [PV], [type])


2. PV(rate, nper, PMT, [FV], [type])


3. PMT(rate, nper, [PV], [FV], [type])



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vận dụng



1. Bạn quyết định gửi $1.200/năm vào cuối năm
sau 5 năm kể từ bây giờ thì đến cuối năm thứ 5
bạn có có bao nhiêu tiền, biết lãi suất là


6%/năm?


2. Bạn quyết định gửi $1.200/năm vào cuối năm
sau 5 năm kể từ bây giờ thì giá trị hiện tại của
khoản tiền trên là bao nhiêu, biết lãi suất là
6%/năm?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vận dụng



4. Đối với chuỗi tiền đều cuối kỳ với 5 kỳ khoản, mỗi
kỳ $100 và lãi suất 10%, kỳ khoản đầu tiên kiếm
đươc lãi trong bao nhiêu năm, và giá trị của kỳ
khoản thứ nhất này vào cuối kỳ là bao nhiêu? Trả lời
tương tự cho kỳ khoản thứ 5?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3.2. Tìm các yếu tố



<sub>Có thể xác định các yếu tố chưa biết, đặt trong </sub>



điều kiện cố định các yếu tố còn lại, gồm:



– <sub>Khoản trả cố định PMT</sub>
– <sub>Số kỳ n</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vận dụng



6. Ánh cần $10.000 sau 5 năm kể từ bây giờ. Biết lãi
suất áp dụng là 6%. Tìm khoản tiền mỗi năm Ánh
cần tích lũy.


7. Nga quyết định gửi $1.200 vào cuối mỗi năm. Giả sử
lãi suất áp dụng là 6%, phải mất bao lâu thì Nga tiết
kiệm đươc $10.000?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4.Dịng tiền khơng đều



<sub>Giá trị hiện tại</sub>




<i><b>PV = </b></i>



<sub>Giá trị tương lai</sub>



<i><b>FV = </b></i>




0 1 2 3 4 5


$100 <sub>$200</sub> <sub>$300</sub>


i


0 1 2 3 4 5


$100 $500 $700
$300


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5.1. Kỳ hạn



Kỳ gộp lãi khác 1 năm



<sub>Ví dụ: </sub>



– <sub>Gửi $100 vào ngân hàng với lãi suất 5%/năm, lãi </sub>


gộp kỳ nửa năm


– <sub>Các khoản vay của sinh viên, vay mua xe đòi hỏi </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Vận dụng



<sub>Gửi $100 vào tài khoản với lãi suất 5%, </sub>



để đó trong 10 năm.



<sub>Gộp lãi theo năm: </sub>



<sub>Gộp lãi theo mỗi 6 tháng (nửa năm 1 lần):?</sub>


<sub>Gộp lãi theo quý:?</sub>



<sub>Gộp lãi theo tháng:?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5.1.2. Kỳ lẻ



<sub>Các khoản tiền phát sinh vào giữa kỳ.</sub>



<sub>Ví dụ: Giả sử bạn gửi $100 vào ngân hàng với </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5.2. So sánh lãi suất



<sub>Nếu chúng ta so sánh các khoản đầu tư hay </sub>



các khoản vay với các thời gian gộp lãi khác


nhau, chúng ta đưa chúng về 1 đơn vị chung.



<sub>Một số thuật ngữ:</sub>



<sub>Lãi suất danh nghĩa (</sub>

<b>I</b>

<b>nom</b>

)

: lãi suất đươc



công bố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Vận dụng



Anh A dự định gửi tiết kiệm 100 triệu đồng. Có 2


ngân hàng chào giá như sau:



<sub>Ngân hàng BAC với lãi suất 10%/năm, lãi gộp </sub>



nửa năm 1 lần



<sub>Ngân hàng ANY với lãi suất 10,25%/năm, lãi </sub>



gộp 1 năm 1 lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5.2. So sánh lãi suất



<sub>Cơng thức quy đổi lãi suất danh nghĩa có kỳ </sub>



gộp lãi khác năm về lãi suất tương đương theo


năm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

6. Ứng dụng



<b><sub>Lập kế hoạch trả nợ</sub></b>



<sub>Ứng dụng: các khoản vay mua nhà trả góp, vay </sub>



mua xe, các khoản vay của sinh viên, và các


khoản vay khác.




<sub>Một khoản vay đươc trả bằng cách khoản trả </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Lập kế hoạch trả nơ



<sub>Một người vay $100.000 mua nhà, trả góp vào </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bảng hoàn trả



<b>Năm</b> <b>Nợ đầu kỳ </b>


<b>(1)</b> <b>Tổng trả/kỳ (2)</b> <b>Lãi/kỳ(3)</b> <b>Gốc trả/kỳ (4)</b> <b>cuối kỳ (5)Dư nợ </b>


1 $100 $6


2
3
4


5 $0


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

6. Ứng dụng



04/20/2021 Trường Đại học An Giang 33


Trả ngay



Trả ngay

Trả góp

Trả góp



Mua hàng trực tuyến tại:



/>


Hình ảnh lấy từ nguồn: www.laptoppcindia.com


</div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /><a href=' /> BÀI GIẢNG " CHƯƠNG 4 TẠO CÁC ĐỐI TƯỢNG 3D TỪ ĐỐI TƯỢNG 2D"
  • 10
  • 340
  • 2
  • ×