Ngày giảng: / /2010
tiết 43: phơng trình đa đợc về dạng ax+b=0
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phơng trình
2. Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn số
3. Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạỵ
1. Kiểm tra bài cũ : - HS1: Giải các phơng trình sau
a) x - 5 = 3 - x
b) 7 - 3x = 9 x
a) x - 5 = 3 - x
2x = 8
x = 4 ; S = {4}
b) 7 - 3x = 9 - x
3x = -2
x =
2
3
; S = {
2
3
}
- HS2: Giải các phơng trình sau:
c) x + 4 = 4(x - 2)
d)
5 3 5 2
2 3
x x
=
Đáp số:
c) x + 4 = 4(x - 2)
x + 4 = 4x - 8
3x = 12
x = 4
S = {4}
d)
5 3 5 2
2 3
x x
=
15 - 9x = 10x - 4
19 x = 19
x = 1
S = {1}
2.Bài mới :
Hoạt động của GV-HS Nội dung
Hoạt động 1
1, Cách giải phơng trình
- GV nêu VD
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
- GV: hớng dẫn: để giải đợc phơng
trình bớc 1 ta phải làm gì ?
- áp dụng qui tắc nào?
- Thu gọn và giải phơng trình?
- Tại sao lại chuyển các số hạng
chứa ẩn sang 1 vế , các số hạng
không chứa ẩn sang 1 vế . Ta có lời
giải
- GV: Chốt lại phơng pháp giải
Hoạt động 2:
5 2
3
x
+ x = 1 +
5 3
2
x
- GV: Ta phải thực hiện phép biến
đổi nào trớc?
- Bớc tiếp theo làm ntn để mất
mẫu?
1- Cách giải phơng trình
* Ví dụ 1: Giải phơng trình:
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
Phơng trình (1)
2x -3 + 5x = 4x + 12
2x + 5x - 4x = 12 + 3
3x = 15
x = 5
vậy S = {5}
* Ví dụ 2:
5 2
3
x
+ x = 1 +
5 3
2
x
2(5 2) 6 6 3(5 3 )
6 6
x x x + +
=
10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
- Thực hiện chuyển vế.
* Hãy nêu các bớc chủ yếu để giải
PT ?
- HS trả lời câu hỏi
Hoạt động 3:
2) áp dụng
Ví dụ 3: Giải phơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
x x x + +
=
- GV cùng HS làm VD 3.
- GV: cho HS làm ?2 theo nhóm
x -
5 2
6
x +
=
7 3
4
x
x =
25
11
Các nhóm giải phơng trình nộp bài
-GV: cho HS nhận xét, sửa lại
- GV cho HS làm VD4.
- Ngoài cách giải thông thờng ra
còn có cách giải nào khác?
- GV nêu cách giải nh sgk.
- GV nêu nội dung chú ý:SGK
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
25x = 25
x = 1 , vậy S = {1}
+Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc
hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu
+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn
các hằng số sang vế kia
+Giải phơng trình nhận đợc
2) áp dụng
Ví dụ 3: Giải phơng trình
2
(3 1)( 2) 2 1 11
3 2 2
x x x + +
=
2
2(3 1)( 2) 3(2 1) 11
6 2
x x x + +
=
x = 4 vậy
S = {4}
Ví dụ 4:
1 1 1
2
2 3 6
x x x
+ =
x - 1 = 3
x = 4 . Vậy S = {4}
Ví dụ5:
x + 1 = x - 1
x - x = -1 - 1
0x = -2 , PTvô nghiệm
Ví dụ 6:
x + 1 = x + 1
x - x = 1 - 1
0x = 0
phơng trình nghiệm đúng với mọi x.
3- Củng cố
- Nêu các bớc giải phơng trình bậc nhất
- Chữa bài 10/12
a) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu
b) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu
4- Hớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 11, 12, 13 (sgk)
- Ôn lại phơng pháp giải phơng trình .
Ngày giảng: / /2011
tiết 44: Bài tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phơng trình
2. Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phơng trình - Rèn luyện kỹ năng giải phơng
trình và cách trình bày lời giải.
3. Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bài soạn.bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạỵ
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới
Hoạt động củaGV-HS Nội dung
Hoạt động 1:
HS lên bảng trình bày cáh giải bài 17(f)
HS: 1HS lên bảng thực hiện bài 18(b)
HS: Số hs còn lại quan sát, nhận xét bài trên
bảng.
Hoạt động 2
GV: Hỏi: Muốn biết số nào trong 3 số
nghiệm đúng phơng trình nào ta làm nh thế
nào?
HS: Đứng tại chỗ nêu ý kiến
GV kết luận: Đối với PT
x
= x có cần thay x
= 1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không?
(Không vì
x
= x
x
0
2 là nghiệm )
HS: Thực hiện tìm nghiệm đúng
Hoạt động 3:
GV: Yêu cầu hs thực hiện bài 15
- Hãy viết các biểu thức biểu thị:
+ Quãng đờng ô tô đi trong x giờ
+ Quãng đờng xe máy đi từ khi khởi hành
đến khi gặp ô tô?
- Ta có phơng trình nào?
HS : Tiến hành thực hiện theo hớng dẫn của
GV
Bài 17 (f)
(x-1)- (2x- 1) = 9 - x
x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
x - 2x + x = 9
0x = 9 . Phơng trình vô nghiệm
S = {
}
Bài 18a
2 1
3 2 6
x x x
x
+
=
2x - 6x - 3 = x -
6x
2x - 6x + 6x - x = 3
x = 3, S
= {3}
Bài 14
- 1 là nghiệm của phơng trình
6
1 x
= x + 4
2 là nghiệm của phơng trình
x
=
x
- 3 là nghiệm của phơng trình
x
2
+ 5x + 6 = 0
Bài 15
Giải + QĐ ô tô đi trong x giờ: 48x
(km)
+ Quãng đờng xe máy đi từ khi
khởi hành đến khi gặp ô tô là: x +
1 (h)
+ Quãng đờng xe máy đi trong x
+ 1 (h)
là: 32(x + 1) km
HS : 1 hs lên bảng, só hs khác làm ra nháp,
nêu nhận xét bài trên bảng
Hoạt động 4
GV : Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
HS : đứng tại chỗ phát biểu
GV : Ghi bảng.sửa sai cho hs
Hoạt động 5
GV: Yêu cầu hs thực hiện theo nhóm 6-8hs
giao nhiệm vụ cho các nhóm, cử nhóm tr-
ởng th ký nhóm.
HS làm việc theo nhóm
HS:Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv
HS:Các nhóm nhận xét chéo nhau
GV: Kết luận.
Ta có phơng trình: 32(x + 1) = 48x
32x + 32 = 48x
48x - 32x =
32
16x = 32
x = 2
Bài 19(a)
- Chiều dài hình chữ nhật: x + x +
2 (m)
- Diện tích hình chữ nhật: 9 (x + x
+ 2) m
- Ta có phơng trình:
9( 2x + 2) = 144
18x + 18 =
144
18x = 144 - 18
18x = 126
x = 7
Bài 20
Số nghĩ ra là x ( x
N)
A = {[(x + 5)2 - 10 ]3 + 66 }:6
A = (6x + 66) : 6 = x + 11
x = A - 11
Vậy số có kết quả 18 là: x = 18 -
11 = 7
3- Củng cố:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị phơng trình:
3 2
2( 1) 3(2 1)
x
x x
+
+
xác định đợc
- Giá trị của phơng trình đợc xác định đợc khi nào?
b) Tìm giá trị của k sao cho phơng trình :(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40 có
nghiệm x = 2
Giải:2(x- 1)- 3(2x + 1)
0
2x - 2 - 6x - 3
0;
- 4x - 5
0;
x
5
4
Vậy với x
5
4
phơng trình xác định đợc
b) Tìm giá trị của k sao cho phơng trình :(2x +1)(9x + 2k) - 5(x +2) = 40
có nghiệm x = 2
+ Vì x = 2 là nghiệm của phơng trình nên ta có:
(2.2 + 1)(9.2 + 2k) - 5(x +2) = 40
5(18 + 2k) - 20 = 40
90 + 10k - 20 = 40
70 + 10 k = 40
10k = -30
k = -3
*Bài tập nâng cao:
Giải phơng trình
1 2 3 4
5
2000 2001 2002 2003 2004
x x x x x+ + + +
+ + + + =
4- Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại bài đã chữa
- Làm bài tập phần còn lại