Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Văn Bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢO </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Chọn câu phát biểu <b>không </b>đúng:


<b>A. </b>Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.


<b>B. </b>Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
<b>C. </b>Nhiệt phân muối nitrat của kim loại ln thu được kim loại và khí oxi.


<b>D. </b>Cho dd NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
<b>Câu 2:</b> Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :


N2


o
2
+ H (xt, t , p)


 NH3


o
2
+ O (Pt, t )


 (A) + O2<sub> (B) </sub><sub> HNO</sub>


3
<b>A. </b>(A) là NO, (B) là N2O5 <b>B. </b>(A) là NO, (B) là NO2
<b>C. </b>(A) là N2, (B) là N2O5 <b>D. </b>(A) là N2, (B) là NO2
<b>Câu 3:</b> Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→
(3) Na2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4 + BaSO3→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


<b>A.</b> (1), (2), (3), (6). <b>B. </b>(1), (3), (5), (6). <b>C. </b>(2), (3), (4), (6). <b>D. </b>(3), (4), (5), (6).
<b>Câu 4:</b> Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:


<b>A. </b>Tạo thành chất điện li yếu. <b>B. </b>Có ít nhất một trong ba điều kiện trên
<b>C. </b>Tạo thành chất khí. <b>D. </b>Tạo thành chất kết tủa.


<b>Câu 5:</b> Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 10ml dung dịch Na2SO4 1M và 10 ml dung dịch BaCl2 1M là:
<b>A. </b>1,79 gam <b>B. </b>2,33 gam <b>C. </b>3,94 gam <b>D. </b>4,39 gam


<b>Câu 6::</b> Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng muối nào sau đây?
<b>A. </b>(NH4)2SO4. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NH4NO2. <b>D. </b>NH4HCO3.


<b>Câu 7:</b> Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>Mg(NO3)2. <b>C. </b>KNO3. <b>D. </b>NH4NO3.


<b>Câu 8:</b> Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:


<b>A. </b>2,5. <b>B. </b>0,96 <b>C. </b>12. <b>D. </b>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về q trình điều chế HNO3?


<b>A. </b>Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
<b>B. </b>HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
<b>C. </b>HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.


<b>D. </b>HNO3 có nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.


<b>Câu 10:</b> Hịa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61
mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung
hịa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là


<b>A</b>. 1,080. <b>B</b>. 4,185. <b>C</b>. 5,400. <b>D</b>. 2,160


<b>Câu 11:</b> Trong phịng thí nghiệm, khí oxi có thể thu được bằng cách nhiệt phân KNO3. Đem nhiệt phân hoàn
toàn 15,15 gam KNO3 thu được bao nhiêu lít khí O2 (đktc)?


<b>A. </b>1,86 lit <b>B. </b>3,36 lit <b>C. </b>2,24 lit <b>D. </b>1,68 lit


<b>Câu 12:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl. (6) Sục khí H2S tới dư vào dd Pb(NO3)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 13:</b> Chọn câu đúng



<b>A. </b>Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm <b>B. </b>Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố xanh
<b>C. </b>Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. <b>D. </b>Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.
<b>Câu 14:</b> Cho dd NaOH dư vào 300 ml dd NH4Cl 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là:


<b>A. </b>13,44 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>26,88 lít <b>D. </b>3,36 lít.


<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b>đúng?


<b>A. </b>Đốt cháy NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí.
<b>B. </b>NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa.


<b>C. </b>Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng
<b>D. </b>Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3.


<b>Câu 16:</b> Hòa tan các chất sau: KOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl vào nước để thu được các dung dịch riêng
rẽ. Trong các dung dịch thu được, có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 17:</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. </b>HNO2 <b>B. </b>HF <b>C. </b>Al2(SO4)3 <b>D. </b>CH3COOH


<b>Câu 18:</b> Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O :
<b>A. </b>NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl <b>B. </b>Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O


<b>C. </b>NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O <b>D. </b>Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây là muối trung hòa?


<b>A</b>. Fe2(SO4)3 <b>B</b>. NaHCO3 <b>C</b>. KHSO4 <b>D</b>. NaH2PO4



<b>Câu 20:</b> Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
<b>A. </b>Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. <b>B. </b>KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.


<b>C. </b>Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. <b>D. </b>Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3


<b>Câu 21:</b> Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:


<b>A. </b>6,26 gam. <b>B. </b>2,66 gam. <b>C. </b>26,6 gam. <b>D. </b>22,6 gam.


<b>Câu 22:</b> Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,1Mvào 1 lít dung dịch (NH4)2CO30,01M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm là


<b>A. </b>2,31 gam. <b>B. </b>1,97 gam. <b>C. </b>2,14 gam. <b>D. </b>0,17 gam.


<b>Câu 23:</b> Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd HCl 0,5M. Dung dịch thu được sau phản ứng làm:
<b>A. </b>Quỳ tím khơng đổi màu <b>B. </b>Phenolphtalein khơng màu chuyển sang màu hồng


<b>C. </b>Quỳ tím hóa xanh <b>D. </b>Quỳ tím hóa đỏ


<b>Câu 24:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử.


<b>B. </b>Sấm chớp trong các trận mưa dơng có thể tạo ra khí N2O do N2 tác dụng với O2.
<b>C. </b>Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp do nitơ là khí độc.


<b>D. </b>Vì phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học.
<b>Câu 25:</b> Dẫn khí NH3 vào nước thu được dung dịch có tính:



<b>A. </b>Bazo <b>B. </b>Axit <b>C. </b>Lưỡng tính <b>D. </b>Trung tính


<b>Câu 26:</b> Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí
N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là


<b>A. </b>40,5 gam. <b>B. </b>14,62 gam. <b>C. </b>24,16 gam. <b>D. </b>14,26 gam.


<b>Câu 27:</b> Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2–<sub> và giá trị của m là </sub>


<b>A. </b>SO42– và 56,5. <b>B. </b>B. CO32– và 42,1. <b>C. </b>CO32– và 30,1. <b>D. </b>SO42– và 37,3.


<b>Câu 28:</b> Cho dãy các chất: (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 29:</b> Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ pH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 30:</b> Có 4 dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng
biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NH3. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>Ba(OH)2.


<b>Câu 31:</b> Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.



Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng


<b>A. </b>3,055g. <b>B. </b>6,11g<b>.</b> <b>C. </b>5,35g. <b>D. </b>9,165g.


<b>Câu 32:</b> Axit HNO3 đặc, nguội <b>không</b> tác dụng với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Zn


<b>Câu 33:</b> Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :


<b>A. </b>N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3- <b>B. </b>NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
<b>C. </b>NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2 <b>D. </b>NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3
<b>-Câu 34:</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:


<b>A. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, MgSO4 , HCl
<b>B. </b>Mg(NO3)2, HCl, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
<b>C. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
<b>D. </b>Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.


<b>Câu 35:</b> Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay
hơi dung dịch X là


<b>A. </b>8,88 gam. <b>B. </b>13,32 gam. <b>C. </b>6,52 gam. <b>D. </b>13,92 gam.


<b>Câu 36:</b> Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thốt ra 6,72 lít khí NO (đktc).
Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :


<b>A. </b>2,52g. <b>B. </b>1,88g. <b>C. </b>3,2g <b>D. </b>1,2g.



<b>Câu 37:</b> Trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+];[Cl-] lần lượt là:
<b>A</b>. 0,2M ; 0,2 M. <b>B. </b>0,1M ; 0,2M. <b>C. </b>0,1M ; 0,1M. <b>D. </b>0,3M ; 0,3M.


<b>Câu 38:</b> Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng


<b>A. </b>0,12. <b>B. </b>0,14. <b>C. </b>0,16. <b>D. </b>0,18.


<b>Câu 39:</b> Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy
khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :


<b>A. </b>69 gam. <b>B. </b>87 gam. <b>C. </b>94 gam. <b>D. </b>141 gam.


<b>Câu 40:</b> Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được
1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là


A. 42 lít <b>B. </b>268,8 lít <b>C. </b>336 lít <b>D. </b>448 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>D </b>



<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>D </b> <b>40 </b> <b>C </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu I: </b><i><b>(3,5 điểm) </b></i>Viết công thức các đồng phân cấu tạo và gọi tên theo danh pháp hệ thống (IUPAC) của
những chất ứng với mỗi công thức phân tử sau: C4H8 và C3H7Cl.


<b>Câu II: </b><i><b>(3,0 điểm) </b></i>Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra theo các sơ đồ sau:
a. CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 <i>as</i>,<i>tilemol</i>1:1


b. CH2=CH-CH3 + HBr
c. CH≡CH + H2O 


 <i><sub>C</sub></i>


<i>Hg</i>2 ,80<i>o</i>


d. CH3-CH2-CH3 <i>crackinh</i>
e. CH2=CH2 


f. CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3



<b>Câu III: </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí riêng biệt sau: C2H6, C2H4 và
C2H2.


<b>Câu IV:</b><i><b> (2,5 điểm)</b></i> Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) một ankan A, sau phản ứng thu được 20,4 gam hỗn
hợp sản phẩm khí và hơi.


a. Xác định công thức phân tử của A.


b. Hỗn hợp khí Z gồm ankan A và một hiđrocacbon B. Lấy 2,24 lít hỗn hợp Z rồi dẫn từ từ cho đến hết vào
một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn
2,24 lít hỗn hợp Z thì thu được 5,824 lít khí CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính m.


c. Viết phương trình điều chế hiđrocacbon B từ ankan A.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1: </b>


5 đồng phân cấu tạo và gọi tên đúng 5 đồng phân...
1. CH3-CH2-CH=CH2 but-1-en


2. CH3-CH=CH-CH3 but-2-en


3. CH2=C-CH3 2-metylpropen
CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
CH2 -CH2


5. CH2 metylxiclopropan
CH2-CH-CH3



<b>Câu 2: </b>


a. CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 <i>as</i> ,1:1 2 sản phẩm
b. CH2=CH-CH3 + HBr 



<i>H</i>


2 sản phẩm
c. CH≡CH + H2O 


 <i><sub>C</sub></i>


<i>Hg</i>2 ,80<i>o</i>
d. CH3-CH2-CH3 <i>crackinh</i>
e. CH2=CH2 


f. CH≡C-CH3 + AgNO3  <i>NH</i>3


<b>Câu 3: </b>Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí riêng biệt sau: C2H6, C2H4 và C2H2.
Dung AgNO3 trong NH3 nhận ra C2H2 do tạo kết tủa màu vàng nhạt


Viết phương trình phản ứng


Dùng dung dịch nước Br2 nhận ra C2H4-do làm dung dịch nước Br2 mất màu, viết phương trình phản ứng.
Cịn lại là C2H6


<b>Câu 4: </b>



<b>a, </b>Gọi CT của ankan là CnH2n+2
CnH2n+2 + O2 


<i>o</i>
<i>t</i>


nCO2 + (n+1)H2O
Theo đầu bài ta có:


2
<i>CO</i>


<i>m</i> + <i>mH</i><sub>2</sub><i>O</i> = 20,4
n = 3


Vậy CTPT của X là C3H8. ………


<b>b, </b>Vì hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa hiđrocacbon B <b>có liên kết 3 </b>
<b>đầu mạch</b>.


Gọi CTTB của 2 hidrocacbon A và B là <i>C<sub>x</sub>H<sub>y</sub></i>


<i>y</i>
<i>xH</i>


<i>C</i> + O2  <i>x</i>CO2 +
2
<i>y</i>


H2O



Theo đề bài ta có <i>x</i> = 2,6 (vì <i>x</i> = 2,6 nên hiđroccacbon B có số nguyên tử nhỏ hơn 2,6).
Vậy hiđrocacbon B là C2H2


Gọi
2
2<i>H</i>
<i>C</i>


<i>n</i> = x,


8
3<i>H</i>
<i>C</i>


<i>n</i> = y. Ta có







26
,
0
3
2
1
,


0
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







06
,
0
04
,
0
<i>y</i>
<i>x</i>


Khối lượng kết tủa là
2
2<i>Ag</i>
<i>C</i>


<i>m</i> = <b>9,6 gam </b>
<b>c, </b>Từ C3H8  CH4  C2H2
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 67/7. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 335/29. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là


<b>A. </b>50%. <b>B. </b>30%. <b>C. </b>40%. <b>D. </b>25%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Nếu hiệu suất tồn bộ q trình đạt 70% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 1250 kg PVC là


<b>A. </b>392kg. <b>B. </b>1386kg. <b>C. </b>800kg. <b>D. </b>700kg.


<b>Câu 3:</b> Từ toluen muốn điều chế <i>m</i>-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau
C6H5CH3 _____+ X(xt, t0) → ( A ) _____+Y(xt, t0) → <i>m</i>-O2N-C6H4-COOH


Vậy X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>HNO3 và KMnO4 <b>B. </b>KMnO4 và NaNO2 <b>C. </b>HNO3 và H2SO4 <b>D. </b>KMnO4 và HNO3
<b>Câu 4:</b> Câu nào <i><b>sai</b></i> trong các câu sau:


<b>A. </b>Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.
<b>B. </b>Benzen dễ bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím.


<b>C. </b>Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.
<b>D. </b>Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.


<b>Câu 5:</b> Khi trên vịng benzen có sẵn nhóm thế X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o và p . Vậy
-X là những nhóm thế nào ?


<b>A. </b>-NO2, -COOH, -SO3H <b>B. -</b>CnH2n+1, -OH, -NH2.
<b>C. </b>-CH3, -NH2, -COOH. <b>D. </b>-OCH3, -NH2, -NO2.



<b>Câu 6:</b> Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt Hexan , Hex-1-en , phenylaxetilen


<b>A. </b>dd AgNO3 / NH3 <b>B. </b>dd brom trong CCl4, dd AgNO3 trong NH3


<b>C. </b>dd NaOH. <b>D. </b>Quỳ tím.


<b>Câu 7:</b> Đặc điểm nào sau đây giúp nhận ra hidrocacbon A là một anken


<b>A. </b>A có chứa một liên kết đơi trong phân tử <b>B. </b>Làm mất màu dung dịch Brom


<b>C. </b>A có chứa một liên kết trong phân tử, mạch hở <b>D. </b>Khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O
<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng CH≡CH + KMnO4 → K2C2O4 + MnO2 + KOH + H2O


Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hố học của phản ứng trên là


<b>A. </b>26. <b>B. </b>11. <b>C. </b>15 <b>D. </b>34.


<b>Câu 9:</b> Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được butan. Số cơng thức cấu tạo có thể có của X


<b>A. </b>9. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7 <b>D. </b>8.


<b>Câu 10:</b> Cho c¸c chÊt: eten, axetilen, benzen, propilen, toluen, stiren, isopren, p- xilen, cumen,
phenylaxetilen, anlen, buta-1,3-đien. Sè chÊt lµm mÊt mµu dung dịch brom lµ:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>11 <b>C. </b>10 <b>D. </b>9


<b>Câu 11:</b> Cho dãy chuyển hoá sau: Al4C3 A  B  C  D  Cao su buna. Công thức phân tử
của B là



<b>A. </b>C2H2. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>C4H4. <b>D. </b>C4H6.


<b>Câu 12:</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác
dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là


<b>A. </b>propylbenzen. <b>B. </b>1-etyl-3-metylbenzen


<b>C. </b>1,3,5-trimetylbenzen. <b>D. </b>cumen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>B. </b>Trong liên kết không no của ankin và ankadien, chúng đều có 2 liên kết  nhưng khác nhau về số lượng
liên kết xích ma.


<b>C. </b>Đều có khả năng tham gia phản ứng cộng với Brom theo cùng một tỉ lệ
<b>D. </b>Ankin có phản ứng thế bằng ion kim loại cịn ankadien thì khơng.


<b>Câu 14:</b> Dẫn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối
lượng bình tăng thêm 3,22 g. CTPT của 2 anken là


<b>A. </b>C3H6 và C4H8. <b>B. </b>C2H4 và C3H6. <b>C. </b>C4H8 và C5H10. <b>D. </b>C5H10 và C6H12
<b>Câu 15:</b> Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có cơng thức cấu tạo là
<b>A. </b>(-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. <b>B. </b>(-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n.
<b>C. </b>(-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n . <b>D. </b>(-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.


<b>Câu 16:</b> Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,15 mol C3H4 ; 0,1 mol C2H4 ; 0,3 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn
hợp Y. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thốt ra 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ
khối so với H2 là 14. Bình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là:


<b>A. </b>14,3. <b>B. </b>9,4. <b>C. </b>4,9. <b>D. </b>4,5.



<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp X gồm 0,25 mol vinylaxetilen và 0,8 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời
gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 146/11. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là


<b>A. </b>160 gam. <b>B. </b>80 gam. <b>C. </b>0 gam. <b>D. </b>40 gam.


<b>Câu 18:</b> Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH3; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3
-CH=CHCl; CH3-CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 19:</b> Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40o<sub>C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là </sub>


<b>A. </b>CH3CHBrCH=CH2. <b>B. </b>CH3CH=CBrCH3.


<b>C. </b>CH2BrCH2CH=CH2. <b>D. </b>CH3CH=CHCH2Br.


<b>Câu 20:</b> Phản ứng nào sau đây không xảy ra:


<b>A. </b>Benzen + Br2 (dd) <b>B. </b>Benzen + HNO3 /H2SO4(đ)


<b>C. </b>Benzen + Cl2 (as) <b>D. </b>Benzen + H2 (Ni, t0)


<b>Câu 21:</b> Đốt cháy 5 lít hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon ở thể khí là C4H10, C3H8, C4H6, C3H4 và CxHy được 11
lít CO2 và 7 lít hơi H2O ( các thể tích đo ở cùng điều kiện). Vậy CxHy là:


<b>A. </b>C3H6 <b>B. </b>C2H6 <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>C2H2


<b>Câu 22:</b> Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa
vàng. Khi hiđro hóa hồn tồn X thu được isohexan. X là:



<b>A. </b>4-metylpent-1-in <b>B. </b>3,3-đimetylbut-1-in


<b>C. </b>3-metylpent-1-in <b>D. </b>Hex-3-in


<b>Câu 23:</b> Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,25 mol), vinylaxetilen (0,3 mol), hiđro (0,6 mol) và
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 233/11.
Khí X phản ứng vừa đủ với 0,25 mol AgNO3 trong dung dịch NH3 <i>( biết trong X có 7 hidrocacbon và có </i>


<i>CH≡C-CH2-CH3),</i> thu được m gam kết tủa và 7,84 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>A. </b>20,05. <b>B. </b>35,95. <b>C. </b>23,95 <b>D. </b>27,9.


<b>Câu 24:</b> Cho các hiđrocacbon <i>(trong chương trình đã học)</i> đều là chất khí ở điều kiện thường; đem phân
huỷ hoàn toàn mỗi hiđrocacbon này thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp ba thể tích
hiđrocacbon ban đầu. Kết luận nào sau đây đúng:


<b>A. </b>có 5 hidrocacbon khác nhau. <b>B. </b>có 3 hidrocacbon khác nhau.
<b>C. </b>có 4 hidrocacbon khác nhau. <b>D. </b>có 7 hidrocacbon khác nhau.
<b>Câu 25:</b> Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:


<b>A. </b>1,2-điclopropan; vinylaxetilen; toluen; vinylbenzen <b>B. </b>phenyletilen ;1,1,2,2-tetrafloeten; propilen;
vinyl clorua.


<b>C. </b>buta-1,3-đien; cumen; etilen; <i>cis</i>-but-2-en. <b>D. </b>stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (20 câu, 5 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> Liên kết đôi gồm


<b>A.</b> hai liên kết và một liên kết . <b>B.</b> một liên kết và hai liên kết .


<b>C.</b> Hai liên kết . <b>D.</b> một liên kết và một liên kết .


<b> Câu 2.</b> Cặp chất đồng đẳng của nhau là


<b>A.</b> CH3NH2 và CH3CH2NH2 <b>B.</b> CH3CH2OCH3 và CH3CH2CH2OH


<b>C.</b> CH3OH và CH3CH2COOH. <b>D.</b> CH3CH(CH3)CH3 và CH3CH2CH2CH3
<b> Câu 3.</b> Ankan là hiđrocacbon


<b>A.</b> no, mạch vòng. <b>B.</b> no. <b>C.</b> no, mạch hở. <b>D.</b> mạch hở.


<b> Câu 4.</b> Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có cơng thức đơn
giản nhất là:


<b>A.</b> C4H10O. <b>B.</b> C5H12O. <b>C.</b> C2H4O. <b>D.</b> C4H8O2.
<b> Câu 5.</b> Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên thay thế nào sao đây ?


<b>A.</b> 3-metylbutan <b>B.</b> isobutan <b>C.</b> pentan <b>D.</b> 2-metylbutan


<b> Câu 6.</b> Số đồng phân của hợp chất có cơng thức phân tử C3H8O là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 7.</b> Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất ?


<b>A.</b> mêtan CH4 <b>B.</b> glucozơ C6H12O6 <b>C.</b> axit axetic C2H4O2 <b>D.</b> benzen C6H6


<b> Câu 8.</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng khi nói về ankan ?


<b>A.</b> Không tan trong nước.


<b>B.</b> Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.
<b>C.</b> Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.


<b>D.</b> Tan nhiều trong nước.


<b> Câu 9.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?


<b>A.</b> Etan <b>B.</b> Butan <b>C.</b> Metan <b>D.</b> Propan


<b> Câu 10.</b> Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau là do
<b>A.</b> cấu tạo hóa học giống nhau. <b>B.</b> công thức đơn giản giống nhau.
<b>C.</b> công thức phân tử giống nhau. <b>D.</b> khối lượng riêng giống nhau.


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b> Câu 11.</b> Cho phản ứng sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Cl2 <i>askt</i>


Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 12.</b> So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
<b>A.</b> khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm hơn.


<b>B.</b> độ bền nhiệt cao hơn.


<b>C.</b> độ tan trong nước lớn hơn.
<b>D.</b> nhiệt độ nóng chảy cao hơn.


<b> Câu 13.</b> Oxi hóa hồn tồn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Y thu được 0,672 lit CO2 (đkc) và 0,72 gam nước.
Thành phần % khối lượng oxi trong Y là:


<b>A.</b> 32.42%. <b>B.</b> 33,33%. <b>C.</b> 26,66%. <b>D.</b> 16,75%.


<b> Câu 14.</b> Ankan Y có tỉ khối đối với hidro bằng 22. Công thức phân tử của Y là:


<b>A.</b> C5H12. <b>B.</b> C3H8. <b>C.</b> C4H10. <b>D.</b> C2H6.


<b> Câu 15.</b> Cho các chất sau đây: CH4, C2H5OH, CH3COOH, C2H2, C2H4, C6H6, C6H12O6. Chất <b>không phải</b>
hợp chất hidrocacbon là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b> Câu 16.</b> Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?


<b>A.</b> CH3CH2COOH <b>B.</b> CH3CH2OCH3 <b>C.</b> CH3CH2CH2OH <b>D.</b> CH3COCH3


<b> Câu 17.</b> Cho các chất: metan CH4, etilen C2H4, axetilen C2H2, benzen C6H6 số chất có cùng công thức đơn
giản nhất CH là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b> Câu 18.</b> Đốt cháy 100ml một ankan (X) bằng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ cịn
650 ml trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là:


<b>A.</b> C5H12. <b>B.</b> C3H8. <b>C.</b> C4H10. <b>D.</b> C4H8.


<b> Câu 19.</b> Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 11


<b> Câu 20.</b> Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Cơng
thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z ?


<b>A.</b> C3H6O3 <b>B.</b> C2H4O2 <b>C.</b> C3H8O <b>D.</b> C2H4O
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>Câu 1 (1,5 điểm):</b>


a) Viết công thức cấu tạo của hai chất có cơng thức phân tử C2H6O.


b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các ankan có CTPT C4H10
<b>Câu 2 (1 điểm):</b>


Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:


a) Mêtan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1: 2) khi chiếu sáng.
b) Tách một phân tử hiđro từ phân tử etan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
d) Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác thích hợp, butan có thể bị cắt mạch cacbon tạo 2 sản phẩm đều có 2
nguyên tử cacbon trong phân tử.


<b>Câu 3 (1 điểm)</b>:


Hợp chất X có thành phần phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 38,71%; 9,68%; 51,61%.
Khối lượng mol phân tử của X bằng 62 g/mol. Lập công thức phân tử của X.



<b>Câu 4 (1,5 điểm): </b>


Một ankan Y có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,25.
a) Xác định công thức phân tử của ankan Y.


b) Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần 8,96 lít khí oxi (đktc). Tính m
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1D </b> <b>2A </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5D </b> <b>6D </b> <b>7A </b> <b>8D </b> <b>9C </b> <b>10A </b>


<b>11C </b> <b>12A </b> <b>13C </b> <b>14B </b> <b>15C </b> <b>16A </b> <b>17A </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20B </b>


<b>Câu 1: </b>


a) CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3


b) CH3-CH2-CH2-CH3 Butan


CH3-CH(CH3)-CH3 2-metylpropan
<b>Câu 2: </b>


a) CH4 + 2Cl2  CH2Cl2 + 2HCl
b) CH3-CH3  CH2=CH2 + H2.
c) C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O.


d) CH3-CH2-CH2-CH3  CH3-CH3 + CH2=CH2.
<b>Câu 3: </b>



Cách 1:


- Đặt CTĐGN: CxHyOz
Ta có: x : y : z = 38, 71
12 :


9, 68
1 :


51, 61


16 = 1: 3: 1
= > CTĐGN: CH3O


- CTPT X: (CH3O)n


= > 31n = 62 ta được n = 2
CTPT C2H6O2


Cách 2:


Đặt CTPT của X: CxHyOz
12


62


<i>x</i>


= 38, 71



100 = > x = 2


62


<i>y</i>


= 9, 68


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


16 51, 61


62 100


<i>z</i> <sub></sub>


=> z = 2
Vậy: CTPT C2H6O2
<b>Câu 4: </b>


a) Ta có: MY = 2,25 x 32 = 72
Ankan có CT chung: CnH2n + 2
=> 14n + 2 = 72


=> n = 5


Vậy CTPT của Y C5H12


b) C5H12 + 8O2  5CO2 + 6H2O
Số mol O2 = 0,4 mol



= > Số mol C5H12 = 0,05 mol


Khối lương C5H12 = 0,05 x 72 = 3,6 gam
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (20 câu, 5 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?


<b>A.</b> CH3CH2OCH3 <b>B.</b> CH3CH2CH2OH <b>C.</b> CH3CH2COOH <b>D.</b> CH3COCH3


<b> Câu 2.</b> Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có cơng thức đơn
giản nhất là:


<b>A.</b> C2H4O. <b>B.</b> C5H12O. <b>C.</b> C4H8O2. <b>D.</b> C4H10O.


<b> Câu 3.</b> Cho các chất: metan CH4, etilen C2H4, axetilen C2H2, benzen C6H6 số chất có cùng công thức đơn
giản nhất CH là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b> Câu 4.</b> Cho phản ứng sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Cl2 <i>askt</i>


Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 5.</b> Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?



<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 11


<b> Câu 6.</b> Cho các chất sau đây: CH4, C2H5OH, CH3COOH, C2H2, C2H4, C6H6, C6H12O6. Chất <b>không phải</b>
hợp chất hidrocacbon là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b> Câu 7.</b> Đốt cháy 100ml một ankan (X) bằng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ cịn
650 ml trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:


<b>A.</b> C4H10. <b>B.</b> C5H12. <b>C.</b> C3H8. <b>D.</b> C4H8.


<b> Câu 8.</b> Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Công thức
phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z ?


<b>A.</b> C2H4O2 <b>B.</b> C2H4O <b>C.</b> C3H8O <b>D.</b> C3H6O3
<b> Câu 9.</b> Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b> Câu 10.</b> So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có


<b>A.</b> nhiệt độ nóng chảy cao hơn.


<b>B.</b> khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm hơn.
<b>C.</b> độ tan trong nước lớn hơn.


<b>D.</b> độ bền nhiệt cao hơn.


<b> Câu 11.</b> Oxi hóa hồn tồn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Y thu được 0,672 lit CO2 (đkc) và 0,72 gam nước.
Thành phần % khối lượng oxi trong Y là:



<b>A.</b> 16,75%. <b>B.</b> 32.42%. <b>C.</b> 33,33%. <b>D.</b> 26,66%.


<b> Câu 12.</b> Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C3H8O là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b> Câu 13.</b> Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên thay thế nào sao đây ?


<b>A.</b> 2-metylbutan <b>B.</b> pentan <b>C.</b> isobutan <b>D.</b> 3-metylbutan


<b> Câu 14.</b> Cặp chất đồng đẳng của nhau là


<b>A.</b> CH3OH và CH3CH2COOH. <b>B.</b> CH3NH2 và CH3CH2NH2


<b>C.</b> CH3CH2OCH3 và CH3CH2CH2OH <b>D.</b> CH3CH(CH3)CH3 và CH3CH2CH2CH3
<b> Câu 15.</b> Liên kết đôi gồm


<b>A.</b> hai liên kết và một liên kết . <b>B.</b> một liên kết và một liên kết .
<b>C.</b> một liên kết và hai liên kết . <b>D.</b> Hai liên kết .


<b> Câu 16.</b> Ankan là hiđrocacbon


<b>A.</b> no, mạch hở. <b>B.</b> no, mạch vòng. <b>C.</b> mạch hở. <b>D.</b> no.


<b> Câu 17.</b> Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau là do
<b>A.</b> công thức phân tử giống nhau. <b>B.</b> khối lượng riêng giống nhau.
<b>C.</b> cấu tạo hóa học giống nhau. <b>D.</b> công thức đơn giản giống nhau.
<b> Câu 18.</b> Ankan Y có tỉ khối đối với hidro bằng 22. Công thức phân tử của Y là:



<b>A.</b> C2H6. <b>B.</b> C4H10. <b>C.</b> C5H12. <b>D.</b> C3H8.
<b> Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng khi nói về ankan ?


<b>A.</b> Nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.
<b>B.</b> Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.


<b>C.</b> Không tan trong nước.
<b>D.</b> Tan nhiều trong nước.


<b> Câu 20.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất ?


<b>A.</b> Butan <b>B.</b> Etan <b>C.</b> Propan <b>D.</b> Metan


<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>
<b>Câu 1 (1,5 điểm):</b>


a) Viết công thức cấu tạo của hai chất có cơng thức phân tử C2H6O.


b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các ankan có CTPT C4H10
<b>Câu 2 (1 điểm):</b>


Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:


a) Mêtan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1: 2) khi chiếu sáng.


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
b) Tách một phân tử hiđro từ phân tử etan.



c) Đốt cháy propan.


d) Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác thích hợp, butan có thể bị cắt mạch cacbon tạo 2 sản phẩm đều có 2
nguyên tử cacbon trong phân tử.


<b>Câu 3 (1 điểm)</b>:


Hợp chất X có thành phần phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 38,71%; 9,68%; 51,61%.
Khối lượng mol phân tử của X bằng 62 g/mol. Lập công thức phân tử của X.


<b>Câu 4 (1,5 điểm): </b>


Một ankan Y có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,25.
a) Xác định công thức phân tử của ankan Y.


b) Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần 8,96 lít khí oxi (đktc). Tính m
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1C </b> <b>2A </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5A </b> <b>6A </b> <b>7A </b> <b>8A </b> <b>9B </b> <b>10B </b>


<b>11D </b> <b>12D </b> <b>13A </b> <b>14B </b> <b>15B </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18A </b> <b>19D </b> <b>20D </b>


<b>Câu 1: </b>


a) CH3-CH2-OH
CH3-O-CH3


b) CH3-CH2-CH2-CH3 Butan


CH3-CH(CH3)-CH3 2-metylpropan


<b>Câu 2: </b>


a) CH4 + 2Cl2  CH2Cl2 + 2HCl
b) CH3-CH3  CH2=CH2 + H2.
c) C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O.


d) CH3-CH2-CH2-CH3  CH3-CH3 + CH2=CH2.
<b>Câu 3: </b>


Cách 1:


- Đặt CTĐGN: CxHyOz
Ta có: x : y : z = 38, 71
12 :


9, 68
1 :


51, 61


16 = 1: 3: 1
= > CTĐGN: CH3O


- CTPT X: (CH3O)n


= > 31n = 62 ta được n = 2
CTPT C2H6O2


Cách 2:



Đặt CTPT của X: CxHyOz
12


62


<i>x</i>


= 38, 71


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
62


<i>y</i>


= 9, 68


100 => y = 6


16 51, 61


62 100


<i>z</i> <sub></sub>


=> z = 2
Vậy: CTPT C2H6O2
<b>Câu 4: </b>


a) Ta có: MY = 2,25 x 32 = 72
Ankan có CT chung: CnH2n + 2


=> 14n + 2 = 72


=> n = 5


Vậy CTPT của Y C5H12


b) C5H12 + 8O2  5CO2 + 6H2O
Số mol O2 = 0,4 mol


= > Số mol C5H12 = 0,05 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS



lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Hồng Phong
  • 27
  • 36
  • 0
  • ×