Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.66 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
– <sub>Chuỗi thay thế</sub>
<b>Năm</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Dự án S -20 4 7 6,5 6 5,5 5
Dự án L -10 3,5 6,5 6
ĐVT: 1.000 $
<b>Dự án</b> <b>NPV</b> <b>IRR</b>
• <sub>Bội số chung thời kỳ của 2 dự án: 6 năm</sub>
• <sub>Dòng tiền dự án L 6 năm: (giả định lặp lại thu chi </sub>
trong kỳ hoạt động thứ nhất với chu kỳ sau)
• <sub>NPV mới = 4.412$</sub>
• <sub>IRR mới = 25,2%</sub>
<b>Năm</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Chu kỳ 1 -10 3,5 6,5 6
Chu kỳ 2 -10 3,5 6,5 6
– <sub>Bội số chung thời kỳ quá lớn khó phân tích</sub>
– <sub>Sự lặp lại chu kỳ về chi phí và thu nhập khơng thực </sub>
<b>Năm</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Dự án S -20 4 7 6,5 6 5,5 5
Dự án L -10 3,5 6,5 6
ĐVT: 1.000 $
<b>Dự án</b> <b>NPV</b>
<b>Năm</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b>
Dòng tiền -100 50 70
<b>Năm</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Năm</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
Dòng tiền -150 50 60 80 60
<b>Năm</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
• <sub>3 dạng rủi ro (độc lập) của dự án:</sub>
– <b><sub>Rủi ro riêng lẻ: </sub></b><sub>khi DN chỉ có 1 tài sản, hoặc 1 CP trong </sub>
danh mục. Đánh giá thông qua sự biến động lợi nhuận
kỳ vọng của dự án.
– <b><sub>Rủi ro doanh nghiệp: </sub></b><sub>DN có nhiều TS, nhiều loại CP. </sub>
Đánh giá thông qua sự tác động của dự án vào sự không
chắc chắn trong việc thu lời trong tương lai cuả DN.
– <b><sub>Rủi ro thị trường:</sub></b><sub> (cách nhìn của cổ đông đã đa dạng </sub>
• <sub>Cân nhắc cả 3 loại rủi ro, phân loại dự án vào các danh </sub>
mục rủi ro cụ thể. Sau đó sử dụng WACC để khởi đầu
cho việc tính tốn CPSDV đã điều chỉnh rủi ro cho mỗi
danh mục.
• <sub>VD: 1 cơng ty có thể tạo bảng phân loại rủi ro với 3 cấp, </sub>
sau đó sử dụng WACC với những DA có rủi ro trung
• <sub>WACC =10% => DA rr trung bình</sub>
• <sub>WACC = 12% => DA rr cao</sub>
• <b><sub>Phân tích độ nhạy: </sub></b><sub>đo lường % thay đổi của </sub><b><sub>1 </sub></b>
biến đầu vào cơ bản tác động NPV
• <b><sub>Phân tích kịch bản: </sub></b><sub>đo lường giá trị kỳ vọng và </sub>
độ lệch chuẩn NPV khi tất cả các biến đầu vào
đều tốt hơn hoặc xấu đi so với dự kiến.
• <b><sub>Phân tích mơ phỏng MONTE CARLO: </sub></b><sub>phân tích </sub>
kịch bản khi thực hiện rất nhiều trường hợp
• <sub>Phân tích độ nhạy:</sub>
• <sub>Giá trị cơ sở (kỳ vọng): biến đầu vào và NPV</sub>
• <sub>Giá trị thay đổi: 1 giá trị tác động đến NPV thế </sub>
nào, NPV mới chênh lệch bao nhiêu % so với giá
trị cơ sở NPV.
• <sub>Điều gì xảy ra nếu số lượng sản phẩm bán ra </sub>
<b>với giá trị cơ </b>
<b>sở</b> <b>Giá bán</b>
<b>Biến phí </b>
<b>đơn vị</b> <b>tăng DTMức </b> <b>SL bán năm 1</b> <b>Định phí </b> <b>WACC</b>
-30% -27 28 -5 -4 9 8
-15% -11 16 -0,9 0,2 7 6
0% 5 5 5 5 5 5
15% 21 -6 12 10 2 3
30% 38 -17 21 15 0,7 2
<b>Khoảng</b>
<b>(30%-(-30%))</b>
<b>65</b> <b>45</b> <b>27</b> <b>19</b> <b>8</b> <b>5</b>
• <sub>TH cơ sở: sử dụng 1 tập hợp giá trị đầu vào có </sub>
khả năng xảy ra cao nhất; xs 50%
• <sub>Nhờ bộ phận khác đưa ra:</sub>
– <sub>TH tồi nhất: xs 25%</sub>
– <sub>TH tốt nhất: xs 25%</sub>
• <sub>Tìm NPV từng trường hợp, sau đó tìm NPV kỳ </sub>
– <sub>Cùng mức chắc chắn</sub>
• <sub>VD: 100.000$ có rủi ro, lấy 75.000$: cùng mức chắc </sub>
chắn. Khó khăn: khó ước lượng được khoản cùng mức
chắc chắn.
– <sub>Sử dụng tỷ lệ chiết khấu có điều chỉnh theo rủi ro: </sub>
• <sub>Dự án RR trung bình: WACC cơng ty</sub>