Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Bài giảng lập và thẩm định dự án kêu gọi vốn ODA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 52 trang )

L
L


P V
P V
À
À
TH
TH


M Đ
M Đ


NH
NH
D
D


Á
Á
N KÊU G
N KÊU G


I V
I V



N ODA
N ODA
ThS
ThS
.
.
Ho
Ho
à
à
ng
ng
Tr
Tr


ng
ng
Ngh
Ngh
ĩ
ĩ
a
a
Th
Th
á
á
ng

ng
01, 2010
01, 2010
Đ
Đ


i
i
h
h


c
c
Đ
Đ
à
à
N
N


ng
ng
-
-
PH
PH
Kon

Kon
Tum
Tum
To Students
To Students
What do you need
What do you need
to achieve in this
to achieve in this
course?
course?
C
C
á
á
i
i
g
g
ì
ì
m
m
à
à
b
b


n

n
c
c


n
n
ho
ho
à
à
n
n
th
th
à
à
nh
nh
trong
trong
chuyên
chuyên
đ
đ


n
n
à

à
y
y
?
?
Th
Th


i
i
gian
gian
bi
bi


u
u
B
B
à
à
i
i
t
t


p

p
nh
nh
ó
ó
m
m
-
-
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
b
b
à
à
y
y
v
v
à
à
ph
ph


n

n
bi
bi


n
n
Ti
Ti
ế
ế
t
t
11
11
-
-
15
15
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c

c


b
b


n
n
,
,
c
c
á
á
ch
ch
vi
vi
ế
ế
t
t
d
d


á
á
n

n
ODA
ODA
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c




c
c
x
x
é
é
t
t
duy
duy


t

t
,
,
th
th


m
m
đ
đ


nh
nh
d
d


á
á
n
n
ODA
ODA
C
C
á
á
ch

ch
l
l


p
p
d
d


á
á
n
n
kêu
kêu
g
g


i
i
t
t
à
à
i
i
tr

tr


t
t


v
v


n
n
ODA,
ODA,
g
g


m
m
:
:
Ti
Ti
ế
ế
t
t
3

3
-
-
10
10
C
C
á
á
c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m


b
b


n

n
v
v
à
à
nh
nh


ng
ng
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v


c
c
ưu
ưu
tiên
tiên
kêu
kêu
g

g


i
i
v
v


n
n
ODA
ODA
Gi
Gi


i
i
thi
thi


u
u
t
t


ng

ng
quan
quan
v
v


ODA
ODA
g
g


m
m
:
:
Ti
Ti
ế
ế
t
t
1
1
-
-
2
2
Gi

Gi


i
i
thi
thi


u
u
Môn
Môn
h
h


c
c
1. ODA là một nguồn vốn quan trọng để phát
triển KT-XH Việt Nam.
2. Do vậy, bên cạnh việc quản lý và sử dịng vốn
ODA hiệu quả, cần phải biết cách lập một dự
án ODA.
3. Môn học này sẽ cung cấp những kỹ thuật cần
thiết để lập một dự án ODA.
4. Giảng dạy theo phương pháp “Lấy học viên
làm trung tâm”.
M
M



c
c
tiêu
tiêu
kh
kh
ó
ó
a
a
h
h


c
c


Hi
Hi


u
u
bi
bi
ế
ế

t
t
v
v


c
c
á
á
c
c




c
c
trong
trong
ti
ti
ế
ế
n
n
tr
tr
ì
ì

nh
nh
xây
xây
d
d


ng
ng
d
d


á
á
n
n
ODA
ODA


Bi
Bi
ế
ế
t
t
xây
xây

d
d


ng
ng
c
c
á
á
c
c
ch
ch


b
b
á
á
o
o
cho
cho
c
c
á
á
c
c

ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
d
d


á
á
n
n


Bi
Bi

ế
ế
t
t
c
c
á
á
ch
ch
vi
vi
ế
ế
t
t
d
d


á
á
n
n
đ
đ
ú
ú
ng
ng

quy
quy
c
c
á
á
ch
ch
Ph
Ph


n
n
I:
I:
T
T


ng
ng
quan
quan
chung
chung
v
v



ODA
ODA


L
L


ch
ch
s
s


h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
ODA
ODA



Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
ODA , ODF
ODA , ODF


Phân
Phân
lo
lo


i
i
ODA
ODA


ODA
ODA



FDI
FDI


Nh
Nh
à
à
t
t
à
à
i
i
tr
tr




Nh
Nh


ng
ng
đ
đ



c
c
đi
đi


m
m


b
b


n
n
c
c


a
a
ODA
ODA
C
C
á
á

c
c
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v


c
c
ưu
ưu
tiên
tiên
trong
trong
thu
thu
h
h
ú
ú
t
t
ngu
ngu



n
n
ODA
ODA
C
C
á
á
c
c
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v


c
c
ưu
ưu
tiên
tiên
trong
trong

thu
thu
h
h
ú
ú
t
t
ngu
ngu


n
n
ODA (
ODA (
ti
ti
ế
ế
p
p
)
)


c
c



u
u
thu
thu
h
h
ú
ú
t
t
ODA
ODA
d
d


ki
ki
ế
ế
n
n
sau
sau
2010
2010


ODA
ODA

ưu
ưu
tiên
tiên
c
c
á
á
c
c




c
c
c
c
ó
ó
GDP
GDP
b
b
ì
ì
nh
nh
quân
quân

đ
đ


u
u
ngư
ngư


i
i
<1.000$.
<1.000$.


D
D


ki
ki
ế
ế
n
n
sau
sau
2010, GDP
2010, GDP

b
b
ì
ì
nh
nh
quân
quân
đ
đ


u
u
ngư
ngư


i
i
đ
đ


t
t
1.050$.
1.050$.



Do
Do
v
v


y
y
,
,
sau
sau
2010
2010
v
v


n
n
ODA
ODA
ưu
ưu
đãi
đãi
cao
cao
s
s



gi
gi


m
m
xu
xu


ng
ng
v
v
à
à
ODA
ODA
g
g


n
n
v
v



i
i
đi
đi


u
u
ki
ki


n
n
v
v


n
n
vay
vay
thương
thương
m
m


i
i

s
s


tăng
tăng
lên
lên
(
(
ODA
ODA
d
d


n
n
d
d


n
n
chuy
chuy


n
n

th
th
à
à
nh
nh
ODF
ODF
)
)
C
C
á
á
c
c
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v


c
c
ưu
ưu

tiên
tiên
huy
huy
đ
đ


ng
ng
ODA
ODA


Ph
Ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
Nông
Nông
nghi
nghi



p
p
nông
nông
thôn
thôn
k
k
ế
ế
t
t
h
h


p
p
x
x
ó
ó
a
a
đ
đ
ó
ó

i
i
gi
gi


m
m
ngh
ngh
è
è
o
o
.
.


Xây
Xây
d
d


ng
ng
h
h



t
t


ng
ng
kinh
kinh
t
t
ế
ế
đ
đ


ng
ng
b
b


theo
theo




ng
ng

hi
hi


n
n
đ
đ


i
i
.
.


Xây
Xây
d
d


ng
ng
k
k
ế
ế
t
t

c
c


u
u
h
h


t
t


ng
ng


h
h


i
i
.
.


B
B



o
o
v
v


môi
môi
trư
trư


ng
ng
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
ngu
ngu



n
n
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
thiên
thiên
nhiên
nhiên
.
.


Tăng
Tăng




ng
ng
năng
năng
l
l



c
c
th
th


ch
ch
ế
ế
,
,
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
ngu
ngu



n
n
l
l


c
c
,
,
chuy
chuy


n
n
giao
giao
công
công
ngh
ngh


,
,
nâng
nâng
cao
cao

năng
năng
l
l


c
c
nghiên
nghiên
c
c


u
u
.
.


M
M


t
t
s
s



l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v


c
c
kh
kh
á
á
c
c
theo
theo
quy
quy
ế
ế
t
t
đ
đ



nh
nh
c
c


a
a
Th
Th






ng
ng
Ch
Ch
í
í
nh
nh
ph
ph


.
.

Trích Nghị định 131/2006/QĐ-CP của Chính phủ)
C
C
á
á
c
c
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v


c
c
,
,
ng
ng
à
à
nh
nh
ưu
ưu
tiên

tiên
sau
sau
2010
2010


M
M


r
r


ng
ng
đ
đ


i
i




ng
ng
th

th






ng
ng
ODA,
ODA,
k
k


c
c


c
c
á
á
c
c
th
th
à
à
nh

nh
ph
ph


n
n
kinh
kinh
t
t
ế
ế


nhân
nhân
.
.


T
T


p
p
trung
trung
ch

ch


y
y
ế
ế
u
u
cho
cho
c
c
á
á
c
c
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v


c
c
ưu

ưu
tiên
tiên
c
c
ó
ó
kh
kh


năng
năng
thu
thu
h
h


i
i
v
v


n
n
nhanh
nhanh
v

v
à
à
b
b


o
o
đ
đ


m
m
tr
tr


n
n


v
v


n
n
vay

vay
m
m


t
t
c
c
á
á
ch
ch
b
b


n
n
v
v


ng
ng
.
.
T
T
ó

ó
m
m
t
t


t
t
ph
ph


n
n
1
1
Bạn nhớ được cái gì?
Ph
Ph


n
n
2:
2:
L
L



p
p
d
d


á
á
n
n
kêu
kêu
g
g


i
i
ODA
ODA


D
D


á
á
n
n

l
l
à
à
g
g
ì
ì
?
?
Nguồn: Dự án phát triển nông thôn,, ThS. Hoàng Trọng Nghĩa
What does a
What does a
project mean ?
project mean ?
D
D


á
á
n
n
l
l
à
à
g
g
ì

ì
?
?


D
D


á
á
n
n
:
:
m
m


t
t
t
t


p
p
h
h



p
p
c
c
á
á
c
c
h
h


at
at
đ
đ


ng
ng
c
c
ó
ó
liên
liên
quan
quan
v

v


i
i
nhau
nhau
nh
nh


m
m
đ
đ


t
t
m
m


t
t
ho
ho


c

c
m
m


t
t
s
s


m
m


c
c
tiêu
tiêu
c
c


th
th


đư
đư



c
c
th
th


c
c
hi
hi


n
n
trong
trong
m
m


t
t
th
th


i
i
h

h


n
n
nh
nh


t
t
đ
đ


nh
nh
,
,
d
d


a
a
trên
trên
nh
nh



ng
ng
ngu
ngu


n
n
l
l


c
c
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
.
.
L

L


p
p
d
d


á
á
n
n
kêu
kêu
g
g


i
i
ODA (
ODA (
tt
tt
)
)
*
*
D

D


á
á
n
n
ODA:
ODA:


ODA
ODA
đ
đ


u
u




ODA
ODA
h
h


tr

tr


k
k


thu
thu


t
t


ODA
ODA
đ
đ


u
u


v
v
à
à
HTKT

HTKT
Nguồn: Bộ KH-ĐT
Vòng
Vòng
đ
đ


i
i
c
c


a
a
m
m


t
t
d
d


á
á
n
n

ODA
ODA
Sơ đồ vòng đời một dự án ODA
Nguồn: Bộ KH-ĐT
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
m
m


t
t
d
d


á
á
n
n
Khung
Khung

/
/
Khung
Khung
logic
logic
h
h


p
p


d
d


á
á
n
n
:
:


Công
Công
c
c



qu
qu


n
n


,
,
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
c
c


th
th



v
v
à
à


r
r
à
à
ng
ng
đ
đ


u
u
v
v
à
à
o
o
,
,
c
c

á
á
c
c
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
v
v
à
à
đ
đ


u
u
ra
ra
c
c



a
a
d
d


á
á
n
n


L
L
à
à
m
m
th
th
ế
ế
n
n
à
à
o
o

đ
đ


c
c
ó
ó
m
m


t
t
khung
khung
h
h


p
p


d
d


á
á

n
n
?
?
Khung
Khung
h
h


p
p


d
d


á
á
n
n
Tác độngHiệu quả
Đầu ra
Họat động
Đầu vào
Hướng thiết kế
Thuyết nhân quả
Việc thiết lập đầu vào và các hoạt động sẽ tạo ra những sản
phẩm và các dịch vụ (Đầu ra) hướng đến những thay đổi của

đối tượng thụ hưởng và những đóng góp đến các tác động
mong muốn.
Giả định
V
V
í
í
d
d


Khung
Khung
h
h


p
p


d
d


á
á
n
n
Tác động

Hiệu quả

Đầu vào
Đầu ra

Đầu ra
Giả định
Khung
Khung
h
h


p
p


d
d


á
á
n
n
Giả định
Các nhân tố nằm ngoài tầm
kiểm soát của dự án nhưng ảnh
hưởng đến thành công của dự án
Giả định

Khung
Khung
h
h


p
p


d
d


á
á
n
n
Tác động
Tác động
Thay đổi mức sống về mặt kinh tế,
xã hội và sức khỏe của người thụ
hưởng
Giả định
Khung
Khung
h
h



p
p


d
d


á
á
n
n
Tác độngHiệu quả
Hiệu quả
Thay đổi về mặt kiến thức, thái độ,
hành vi của người thụ hưởng
Khung
Khung
h
h


p
p


d
d



á
á
n
n
Tác độngHiệu quả
Đầu ra
Đầu ra
Các sản phẩm và các dịch vụ
được hình thành để có hiệu
quả và có tác động
Khung
Khung
h
h


p
p


d
d


á
á
n
n
Tác độngHiệu quả
Đầu ra

Các hoạt động
Các hoạt động
hoặc hoạt động kỹ thuật
hoặc họat động hỗ trợ để có
đầu ra
Khung
Khung
h
h


p
p


d
d


á
á
n
n
Đầu vào
Đầu vào
Các tài nguyên cần thiết để
hỗ trợ cho các hoạt động
Tác độngHiệu quả
Đầu ra
hoạt động

×