Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài Giảng lập và thẩm định dự án đầu tư - Đại Học BK Thành Phố HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.8 KB, 29 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

Giảng viên: PGS. Dr. NGUYỄN THỐNG
E-MAIL:
Tél. (08) 8 640 979 - 098 99 66 719
1


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: Khái niệm về kinh tế đầu tư.
CHƯƠNG 2: Nội dung lập dự án đầu tư.
CHƯƠNG 3: Dự báo.
CHƯƠNG 4: Họach định dự án.
CHƯƠNG 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án.
CHƯƠNG 6: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính,
Phân tích rủi ro – Lạm phát.
CHƯƠNG 7: Thẩm định dự án.
Giới thiệu phần mềm CRYSTAL BALL
2

PGS. Dr. Nguyễn Thống


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

PHÂN TÍCH KINH TẾ-XÃ HỘI
- Đây là cơ sở tính toán để xác định quy mô dự
án.


- Đây là cơ sở để nhà nước xem xét và ra quyết
định cho phép đầu tư hay không.
- Đây là cơ sở để các tổ chức tài chính, cơ quan
tài trợ vốn xem xét để ra quyết định.

GS. Dr. Nguyễn Thống

3


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

LOẠI ĐỊNH LƯNG ĐƯC:
- Tạo ra sản phẩm.
- Tăng thu nhập quốc dân.
- Sử dụng lao động.
- Tăng thu ngoại tệ từ sản phẩm sản xuất.
- Thu thuế tài nguyên môi trường nếu có.
• …….
LOẠI KHÔNG ĐỊNH LƯNG ĐƯC:
- Sự phù hợp với quy hoạch phát triển vùng, ngành…
- Tác dụng tích cực (tiêu cực) lên các ngành khác.

GS. Dr. Nguyễn Thống

4


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

• DÒNG THU KINH TẾ
- Doanh thu bán sản phẩm.
- Lợi ích khác thu được từ dự án (nếu có): Đây là dòng
tiền thu được ngoài sản phẩm dự án.
- Lợi ích khác do công trình đa mục tiêu (nếu có):
- Các giảm thiểu tác hại đối với nền kinh tế và lợi ích xã
hội khác(nếu có).
• DÒNG CHI KINH TẾ
-Vốn đầu tư xây dựng dự án.
- Phí vận hành & bảo dưỡng.
- Chi phí nguyên, nhiên liệu.
- Các loại chi phí khác.

GS. Dr. Nguyễn Thống

5


GS.

LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.
  1
Năm tài chính

Hạng mục
I. Dòng thu (I=1+2+3+4)


2

3

.

.

N

 

 

 

 

 

 

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

 

 

 

 

 

 

a. Vốn đầu tư xây dựng dự án
(trước hoặc sau thuế).
b. Phí vận hành & bảo dưỡng.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

c. Chi phí nguyên, nhiên liệu.

.

.

.

.


.

.

d. Các loại chi phí khác.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1. Doanh thu bán sản phẩm
2. Lợi ích khác thu được từ dự
án (nếu có)
3. Lợi ích khác do công trình đa
mục tiêu (nếu có).
4. Các giảm thiểu tác hại đối với
nền kinh tế (nếu có)
II. Dòng chi (II=a+b+c+d)

III. Thu ròng (III=I-II)
IV. Chỉ tiêu kinh tế : EIRR(III),
Dr. Nguyễn
B/C(III),Thống
NPV(III)

 

6


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Trong phân tích tài chính của một dự án thường
thực hiện theo 2 quan điểm:
- Phân tích tài chính theo quan điểm Tổng đầu
tư (quan điểm ngân hàng).
- Phân tích tài chính theo quan điểm Chủ đầu tư
(quan điểm cổ ñoâng).


GS. Dr. Nguyễn Thống

7


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

- Trường hợp 1: Chỉ tiêu kinh tế và chỉ tiêu tài
chính đều đạt.
- Trường hợp 2: Chỉ tiêu kinh tế đạt và chỉ tiêu
tài chính không đạt.
- Trường hợp 3: Chỉ tiêu kinh tế không đạt, chỉ
tiêu tài chính đạt.
- Trường hợp 4: Chỉ tiêu kinh tế và chỉ tiêu tài
chính đều không đạt.

GS. Dr. Nguyễn Thống

8


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

• BẢNG CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN VÀ TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ TRONG THỜI GIAN XDCB
Các loại vốn vay có thể là:
- Từ các nguồn vốn vay ưu đãi (ví dụ từ quỷ Hổ

trợ phát triển).
- Từ vốn vay thương mại nước ngoài.
- Từ vốn vay thương mại trong nước.
- Từ các nguồn vốn vay khaùc.

GS. Dr. Nguyễn Thống

9


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
 

CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.
 

 

A

 

 

I

 
 
 
 


 
 
 
 

TNG MỨC ĐẦU TƯ SAU THUẾ VAT (I+II+III)
Tổng mức đầu tư trước thuế VAT
 
(1+2+3+4+5)

Chi phí xây dựng

Chi phí thiết bị (a+b)
 
a
Thiết bị trong nước
 
b
Thiết bị nước ngoài

 

 



 

 


 

 

 

II

 
 

 
 




 
 
 

 
 
III



 


 

 

Các chỉ tiêu

Tổng

Năm 1 Năm 2

.

.

.

.

.

.

.
.
.
.

.
.
.

.

.
.
.
.

Chi phí đền bù và tái định cư

.

.

.



Chi phí quản lý và chi phí khác

.

.

.



Chi phí dự phòng

.


.

.

.

.

.

.
.

.
.

.
.

.
.
.

.
.
.

.
.

.

Lãi vay trong thời gian XDCB (1+2+3+4)

GS. Dr. Nguyễn Thống

Lãi vay từ qũy HTPT
Lãi vay từ ngoại tệ TM
Lãi vay từ nội tệ để trả thuế
VAT
Lãi vay từ nội tệ TM
Thuế VAT

10


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.
B

 

 

 

 

.


.

.

1   Vốn tự có của Chủ đầu tư

.

.

.

 

2   Vốn từ lãi của vốn tự có còn lại

.

.

.

 

 

3   Vốn vay Qũy HTPT

.


.

.

 

 

4   Vốn từ vay ngoại tệ TM

.

.

.

 

 

5   Vốn tạm vay trả thuế VAT (sẽ h/thuế sau)

.

.

.

 


 

6   Vốn từ vay nội tệ TM

.

.

.

 

0

0

C

 

KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG VỐN (1+2+3+4+5+6)

CÂN ĐỐI ĐẦU TƯ V HUY ĐNG VỐN: (B)-(A)=
0

GS. Dr. Nguyễn Thống

11



LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

BẢNG KẾ HOCH TRẢ N
- Thời gian ân hạn (nếu có).
- Thời gian trả nợ.
- Giá trị trả nợ gốc hàng năm.
Ví dụ: Bảng sau đây trình bày kế hoạch trả nợ của một
dự án. Nguồn vốn vay gồm có từ các tổ chức:
• Qũy Hổ trợ Phát triển.
• Vay ngoại tệ thương mại
• Vay nội tệ thương mại.

GS. Dr. Nguyễn Thống

12


   

 
 
 
 

   
1  
a
b
c

d
2  

 
 
 
 

a
b
c
d
3  

 
 
 
 
 

5

KẾ HOCH TRẢ
N
 
Qũy HTPT
- Nợ đầu năm
- Trả lãi
- Trả nợ gốc
- Nợ cuối năm

Trả vay ngoại tệ
TM
- Nợ đầu năm
- Trả lãi
- Trả nợ gốc
- Nợ cuối năm
Trả vay nội tệ TM

a
- Nợ đầu năm
b
- Trả lãi
c
- Trả nợ gốc
d
- Nợ cuối năm
 
 
3 Tổng chi phí trả lãi
Tổng chi phí trả lãi vay + nợ
4
gốc
Tổng nợ tồn cuối
 
năm

GS. Dr. Nguyễn Thống

Năm
1(*)

 
.
.
.
.

2
 
.
.
.
.

.
 
.
.
.
.

 

   

.
.
.
.

.

.
.
.

 

N1
 
.
.
.
.
 

N2
 
 
 
 
 
 

N3
 
 
 
 
 
 


.
.
.
.

 

   

.
.
.
.
 

 

 

.
.
.
.
 
.

.
.
.
.

 
.

.
.
.
.
 
.

.
.
.
.
 
.

.
.
.
.
 
.

.
.
.
.
 
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.
.
.
.


 
 
 

13


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

BẢNG TÍNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(TNDN)
• Thuế thu nhập doanh nghiệp được tính toán khi dự
án bắt đầu đi vào sản xuất và được xác định trên cơ
sở:
TNDN = Thuế suất*[Dòng tiền thu nhập trước thuế]
(Trường hợp bình thường: Thuế TNDN =28%)

GS. Dr. Nguyễn Thống

14


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

Để tính dòng tiền thu nhập trước thuế TNDN
cần phải tính các giá trị trung gian sau:
- Tổng dòng tiền doanh thu trước thuế TNDN.
- Tổng dòng tiền chi các loại.

Tổng doanh thu trước thuế TNDN được xác định
từ:
• Doanh thu bán sản phẩm:
• Lợi ích khác thu được từ dự án (nếu có):
• Trợ giá (nếu có):
• Lợi ích khác do công trình đa mục tiêu (nếu có):15

GS. Dr. Nguyễn Thống


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

Tổng dòng tiền chi các loại được xác định gồm:
- Chi phí nguyên, nhiên liệu :
- Phí vận hành & bảo dưỡng:
- Trả lãi vốn vay:
- Các loại chi phí khác:
- Thuế các loại (chưa kể thuế TNDN):
* Thuế tài nguyên môi trường (nếu có): thông
thường là 2% dòng thu tài chính.
* Thuế giá trị gia tăng (VAT= x% dòng thu tài
chính).
- Khấu hao tài sản cố định (TSCĐ):
16

GS. Dr. Nguyễn Thống


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.
I

 

Tổng doanh thu sau thuế VAT

.

.

.

II

 

Tổng chi phí chưa có thuế TNDN

.

.

.

 

1   Chi phí O & M

.


.

.

 

.

.

.

 

2   Thuế VAT (10% DT trước VAT)
Thuế t/nguyên, thuế đất (2% DT trước

VAT)

.

.

.

 

4   Chi phí trả lãi các loại vay


.

.

.

 

5   Khấu hao TSCĐ

.

.

.

 

6   Chi phí khác

.

.

.

.

.


.

.

.

.

III
 

Dòng thu trước thuế TNDN (I-II)
1   Thuế suất TNDN

IVNguyễn
THUẾThống
THU NHẬP DOANH NGHIỆP (TNDN)
GS. Dr.

.

.

.

17


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.


BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
• Giá thành sản phẩm Pt tại thời điểm t được xác
định theo công thức:

[C t ]
Pt 
[Q t ]

trong đó:
[Ct] = [khấu hao TSCĐ + tất cả các chi phí +
Các loại thuế + O&M +
Chi phí nguyên nhiên liệu] tại thời điểm t.
[Qt] = [Sản lượng sản phẩm tiêu thụ] tại thời điểm t.

GS. Dr. Nguyễn Thống

18


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

 
 
I
II
III
 
 


 
 
GIÁ THÀNH SN
PHẨM (III/II)
  Sản lượng
  Chi phí (1+2)
Tổng chi phí chưa
1   có thuế TNDN
2  Thuế TNDN

 
 

 

1

Năm
2

. N

0
0
 

.
.
.


.
.
.

. .
. .
. .

0

.
.

.
.

. .
. .

[III.1] =Mục II trong bảng tính thuế TNDN.
[III.2] = Lấy kết quả mục IV trong
bảng tính thuế TNDN.

GS. Dr. Nguyễn Thống

19


LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CHƯƠNG 7-1: Phân tích kinh tế, xã hội - tài chính.

BẢNG TÍNH CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
Khi tính chỉ tiêu tài chính dự án theo quan điểm
Chủ đầu tư sẽ được thực hiện trên cơ sở vốn tự
có của Chủ đầu tư đã thực sự bỏ ra khi thực
hiện dự án (không kể các nguồn vốn vay) và
thu nhập ròng còn lại trong quá trình vận
hành dự án sau khi đã trừ tất cả các loại chi
phí, thuế và trả nợ vay gốc cũng như lãi phát
sinh từ vốn vay.

GS. Dr. Nguyễn Thống

20



×