Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HK II hoa9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường


THCS . . . .
<i>Họ và tên: . . . .</i>
. . . .


<i><b>Lớp : 9… ; </b></i>
SBD: . . .


<b>THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC</b>
<b>2008-2009</b>


<b>Mơn thi : HĨA HỌC 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<i>MẬT MÃ</i>


---


<i> ĐIỂM BÀI THI </i> <i> GIÁM KHẢO 1</i> <i> GIÁM KHẢO 2</i> <i>MẬT</i>
<i>MÃ</i>


BÀI LÀM :


<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b> : ( 3 điểm )


<i> Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau:</i>
1/ Chất hữu cơ khơng có trong chất nào sau đây?


A. Thịt B. Giấy C. Đá vôi D. Cá.


2/ Etilen không tác dụng với chất nào sau đây?


A. O2<sub> B. Br</sub>2<sub> C. H</sub>2<sub> D. CH</sub>4<sub>.</sub>


3/ Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon. Hỗn hợp có thể cho thể tích khí CO2
( cùng điều kiện ) lớn nhất là:


A. CH4<sub> và C</sub>2<sub>H</sub>4<sub> B. C</sub>2<sub>H</sub>4<sub> và C</sub>2<sub>H</sub>2<sub> C. C</sub>3<sub>H</sub>6<sub> và C</sub>2<sub>H</sub>4<sub> D. CH</sub>4<sub> và C</sub>2<sub>H</sub>2<sub>.</sub>


4/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon theo phản ứng:
Cx<sub>H</sub>y<sub> + O</sub>2<sub> </sub>


 CO2 + H2O


Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng lần lượt là:


A. 1; x+y/4; 2; 1 B. 2; x; x+1; y/2
C. 1; x+y; x; 1 D. 1; x+y/4; x; y/2.


5/ Ngun tố A tạo hợp chất với hiđro có cơng thức AH4<sub>. Trong hợp chất này hiđro chiếm</sub>


12,5% về khối lượng. Nguyên tố A là: ( 0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Lưu huỳnh D. Khơng có nguyên tố nào phù hợp.
6/ Cho 11,2 lít khí etilen (đktc) tác dụng hết với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu
được 6,9g rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng là: ( 0.5đ)


A. 20% B. 30% C. 80% D. 50%.
7/ Ở đktc, 1 lít hiđrocacbon (X) nặng 1,875g. Hỏi cơng thức phân tử của (X) là: ( 0.5đ)
A. C2<sub>H</sub>6<sub> B. C</sub>2<sub>H</sub>4<sub> C. C</sub>3<sub>H</sub>6<sub> D. C</sub>4<sub>H</sub>8<sub>.</sub>



8/ Có thể pha chế được bao nhiêu ml rượu 250 từ 500ml rượu 450 ( trong các số cho dưới
đây )? ( 0.5đ)


A. 850ml B. 900ml C. 890ml D. Kết quả
khác.


<b>II/ TỰ LUẬN</b> : ( 7 điểm )


<i>Câu 1 : Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau ( ghi điều kiện nếu có ):</i>
C2<sub>H</sub>2<sub> </sub>


 C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5



PE


Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau: CH4 , C2H2 , C2H4


<i>Câu 3 : Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí etilen.</i>


a) Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khơng khí cần dùng ( biết oxi chiếm 20%
thể tích khơng khí ).


b) Tính thể tích khí cacbonic sinh ra.


c) Dẫn tồn bộ khí sinh ra qua 200ml dung dịch KOH 2,5M. Tính nồng độ mol của
dung dịch muối thu được , biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể .


( Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn ).





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...





<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HĨA HỌC 9</b>
<b>HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008-2009</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b> : ( 3 điểm )


- <i>Khoanh mỗi kết quả đúng được</i>


1/ C ; 2/ D ; 3/ B ; 4/ D 0,25 ( 0,25 x 4 = 1đ )
5/ A ; 6/ B ; 7/ C ; 8/ B 0, 5đ ( 0,5 x 4 = 2đ )


<b>II/ TỰ LUẬN</b> : ( 6 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


 
<i>Ni</i>,<i>t</i>0


C2<sub>H</sub>2<sub> + H</sub>2 <sub>C</sub>2<sub>H</sub>4<sub> ( 0,5đ )</sub>


C2<sub>H</sub>4<sub> + H</sub>2<sub>O</sub> <sub>C</sub>2<sub>H</sub>5<sub>OH ( 0,5đ )</sub>


C2<sub>H</sub>5<sub>OH + O</sub>2 <sub>CH</sub>3<sub>COOH + H</sub>2<sub>O ( 0,5đ )</sub>


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O ( 0,5đ )
nCH2<sub>=CH</sub>2 <sub>(-CH</sub>2<sub>-CH</sub>2<sub>-)</sub>n<sub> </sub>


Câu 2 ( 1.5 điểm ) - Nhận biết C2H2 bằng Ag2O có kết tủa màu vàng C2Ag2
C2<sub>H</sub>2<sub> + Ag</sub>2<sub>O </sub>


-NH3 C2Ag2 + H2O



- Nhận biết C2<sub>H</sub>4 <sub> bằng dung dịch brôm( Mất màu ddbrom )</sub>


C2H4 + Br2  C2H4 Br2


- Còn lại là CH4


<i>Câu2 : ( 3,0 điểm ) </i>
a)


n C2


H4 = 5,6 / 22,4 = 0,25 mol
C2<sub>H</sub>4<sub> + 3O</sub>2<sub> </sub>


 2CO2 + 2H2O ( 0,75đ )


O25mol 0,75mol 0, 5mol


- Tính được : VO2<sub> = 0,75 x 22,4 = 16,8 (lít) ( 0,5đ )</sub>


=> VKK = 16,8 x 5 = 84 (lít) ( 0, 5đ )
b) - Tính được : VCO2<sub> = 0, 5 x 22,4 = 11,2 (lít) ( 0,75đ )</sub>


c) n KOH = 2,5 x 0,2 = 0, 5 mol
Tỉ lệ: n KOH / n CO2


= 0,5 : 0,5 = 1 :1 => sản phẩm là muối axit
( 0,25đ )



CO2 + KOH  KHCO3


( 0,25đ )


0,5mol 0,5mol 0,5mol


=> CM KHCO3 <sub> = 0,5/0,2 = 2,5(M)</sub>


( 0,25đ )



<i>xt</i>


 
<i>mengiam</i>


 
<i><sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>SO</sub></i><sub>4</sub><sub>,</sub><i><sub>t</sub></i><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


* Lưu ý : - PTHH học sinh viết thiếu đk thì trừ 0,25đ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×