Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Bài giảng nghe tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.47 KB, 48 trang )

Giáo án Nghề Tin học
Ngày soạn: 19/09/2010
Tiết 1 - 2: Chơng I Nhập môn tin học
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - HS biết khái niệm về Tin học, các thành phần cơ bản của máy tính
- Cách khởi động máy tính.
2. Kỹ năng: Tác phong làm việc chuyên nghiệp với máy tính bằng việc học cách gõ bàn
phím bằng 10 ngón
3. Thái độ: - ý thức học tập tốt, tập trung cao .
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, tranh minh họa, sơ đồ cấu trúc chung máy tính, bàn phím, đĩa
mềm, đĩa cứng, Ram ...
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Nội dung
1. ổn định lớp
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- Trong cuộc sống xã hội, sự hiểu
biết về một thực thể nào đó càng
nhiều thì những suy đoán về những
thực thể đó càng chính xác. Ví dụ:
Những đám mây đen hay những
con chuồn chuồn bay thấp báo hiệu
một cơn ma sắp đến, hay hơng vị
trà cho ta biết chất lợng loại trà đó
có ngon không... đó là thông tin.
? Thông tin có thể đo đợc không
- HS suy nghĩ trả lời
- Muốn máy tính nhận biết đợc một
sự vật nào đó ta cần cung cấp cho


nó đầy đủ thông tin về đối tợng
này. Có những thông tin luôn ở một
trong hai trạng thái hoặc đúng hoặc
sai. Do vậy ngời ta nghĩ ra đơn vị
Bit, Byte để biểu diễn thông tin
trong máy tính.
- Từ đó ta có thể rút ra khái niệm về
công nghệ thông tin. Một ngành
khoa học mới mẻ và mang lại nhiều
I. Khái niệm cơ bản về thông tin
1. Khái niệm thông tin
* Thông tin:
Thông tin của một thực thể là những hiểu biết có thể có
đợc về thực thể đó.
Chính xác hơn: Thông tin là tất cả các yếu tố mang lại
sự hiểu biết cho con ngời. Thông tin có tính mới mẻ, đ-
ợc thể hiện dới nhiều dạng khác nhau. Thông tin đóng
vai trò quan trọng trong sự phát triển xã hội
Ví dụ: Bạn Lan 18 tuổi, cao 1m70.
2. Đơn vị đo lợng thông tin
Bit: Binary Digital
- Là đơn vị nhỏ nhất để đo lợng thông tin.
Ví dụ 1: Giới tính của con ngời là Nam hoặc Nữ. Ta qui
ớc Nam: 1; Nữ: 0
3. Khái niệm công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin là tổng thể nói chung những ph-
ơng pháp truyền tin cho nhau để biết thông qua công cụ
truyền tin
II. Các thành phần cơ bản của máy tính
Gồm: 3 phần chính

- Bộ nhớ
- Bộ xử lý trung tâm (CPU)
- Thiết bị vào, thiết bị ra
1
Giáo án Nghề Tin học
thành tựu lớn lao cho con ngời
trong mọi lĩnh vực
- GV giới thiệu một số thiết bị:
ROM RAM
- Đĩa, trống từ, băng từ ...
Ví dụ: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD,
thiết bị nhớ Flash.





1. Bộ nhớ (Memory)
- Là thiết bị có chức năng lu trữ thông tin.
Gồm bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
a) Bộ nhớ trong: Là bộ nhớ chính của máy. Bộ nhớ
trong bao gồm 2 thành phần là RAM và ROM
- RAM (Ramdom Access Memory) là bộ nhớ có thể ghi
và đọc giữ liệu. Khi tắt máy thông tin trong RAM sẽ
mất đi.
- ROM ( Read Only Memory): là loại bộ nhớ cố định,
chỉ cho phép đọc giữ liệu ra mà không cho ghi vào.
Thông tin trong RAM do hãng chế tạo máy tạo ra và
tồn tại thờng xuyên kể cả khi mất điện.
b) Bộ nhớ ngoài: Là bộ nhớ phụ của máy tính thờng

gồm đĩa từ và băng từ
Đĩa từ gồm: 2 loại: đĩa cứng và đĩa mềm.
+ Đĩa mềm có dung lợng bé: 1,44 MB
+ Đĩa cứng có dung lợng lớn từ 1GB đến 120 GB
2. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Proccesing
Unit)
Bộ xử lý trung tâm là bộ nhớ của máy tín. Nó thực hiện
các lệnh của các chơng trình, điều khiển và liên kết với
các bộ phận của máy tính.
CPU gồm các thành phần:
- Đồng hồ: tạo ra các xung thời gian chính xác để đồng
bộ hóa các thành phần khác của CPU
- Các thời thanh ghi: là các khối ghi chép để đẩy nhanh
việc thực hiện các phép toán.
- Khối số học và lô gíc: thực hiện các phép toán cơ sở
- Khối điều khiển: điều khiển các họat động của máy
tính thông qua các tín hiệu điều khiển.
3. Thiết bị vào và thiết bị ra
a) Thiết bị vào: Có chức năng thu nhận thông tin gồm
2
Bộ xử lý trung tâm
Bộ điều khiển
Bộ số học, lôgíc
Các thanh ghi
Thiết
bị vào
Thiết
bị
ra
Bộ nhớ ngoài

Bộ nhớ trong
Giáo án Nghề Tin học
- GV: Theo các em, thiết bị vào của
máy tính gồm những thiết bị nào?
- HS: bàn phím, chuột, ...
- GV giới thiệu các thiết bị vào,
diễn giải chức năng của từng thiết
bị.
- GV: Hãy nêu các thao tác với
chuột mà em biết?
- HS: nháy chuột trái, nháy chuột
phảI, nháy đúp chuột và rê chuột.
- GV: Theo các em, thiết bị ra của
máy tính gồm những thiết bị nào?
- HS: màn hình, máy in, loa, ...
- Giới thiệu các thiết bị ra, diễn giải
chức năng của từng thiết bị.
* Cách gõ bàn phím bằng 10
ngón
- GV sử dụng bàn phím để minh
họa
+) Tay trái:
- Số 2, Q, A, Z: ngón út
- Số 3, W, S, X: ngón đeo nhẫn
- Số 4, E, D, C: ngón giữa
- Số 5, 6, R, T, F, G, V, B: ngón trỏ
+) Tay phải:
- Số 6, 7, Y, U, H, J, N, M: ngón trỏ
- Số 8, I, K, <: ngón giữa
- Số 9, O, L, >: ngón nhẫn

- Số 0, P, :, ?: ngón út
+) Phím Space: Ngón cái
? Cách khởi động máy tính
có bàn phím, chuột, máy quét, ...
+ Bàn phím gồm 4 nhóm ký tự:
Nhóm 1: gồm các chữ cái, chữ số, các ký hiệu nằm ở
trung tâm bàn phím
Nhóm 2: gồm các phím chức năng kí hiệu từ F
1
đến F
12
Nhóm 3: gồm các phím điều khiển sau:
- Phím (Space Bar) tạo một ký tự trống
- Phím (Shilt) viết chữ hoa không dấu và viết ký tự bên
trên đối với phím có 2 kí tự.
- Phím (Capslock): chuyển đổi chế độ gõ chữ hoa và
chữ thờng.
- Phím (Enter): Kết thúc lệnh hoặc 1 đoạn văn bản.
b) Thiết bị ra (Output Device)
- Dùng để đa dữ liệu ra từ máy tính.
a) Màn hình (Monitor)
- Là tập hợp các điểm ảnh (Pixel). Chất lợng của màn
hình đợc quyết định bởi 2 thông số:
+ Độ phân giải: số lợng điểm ảnh trên MH.
+ Chế độ màu: có thể có hàng triệu màu khác nhau.
b) Máy in (Printer)
- Dùng để in thông tin ra giấy nh máy in kim, máy in
laser,...
c) Máy chiếu (Project)
- Dùng để hiển thị nội dung

màn hình máy tính lên màn ảnh rộng.

d) Loa và tai nghe (Speaker and Headphone)
- Là các thiết bị để đa dữ liệu âm thanh ra môi trờng
ngoài.
e) Mođem (Modem)
- Môđem là thiết bị dùng để truyền thông giữa các hệ
thống máy thông qua đờng truyền, chẳng hạn đờng điện
thoại
III. Khởi động máy tính
1. Yêu cầu để khởi động
Để sử dụng đợc HĐH MS Dos phải có ít nhất 3 tệp:
- COMMAND. COM: bộ xử lý lệnh
- MS DOS. SYS: Chơng trình điều hành (tệp ẩn)
- IO. SYS: Chơng trình quản lý vào, ra (tệp ẩn)
2. Khởi động (Windows XP)
a) Khởi động bằng đĩa cứng
c
1
: - Bật công tắc màn hình
- Bật công tắc CPU
3
Giáo án Nghề Tin học
- HS nghe giảng và ghi bài.
- GV giới thiệu mô hình các mạng.
- Xuất hiện dấu nhắc hệ thống C:\>
C
2
: - Bật công tắc màn hình
- Bật công tắc CPU

- Vào Start -> Run - gõ vào: CMD
C
3
: - Bật công tắc màn hình
- Bật công tắc CPU
- Vào Start -> Programs -> Accessories ->
Command Prompt
b) Khởi động nóng (khởi động lại)
C
1
: ấn đồng thời 3 phím Ctrl + Alt + Del
C
2
: ấn ReSet ở CPU
c) Tắt máy:
- ở dấu nhắc hệ thống đánh: Exit
- Kết thúc các chơng trình đanh chạy
- Rút các đĩa mềm ra (nếu có)
- Vào Start -> Turn off Computer -> Turn off
IV. Phần mềm
Phần mềm bao gồm tất cả các chơng trình chạy đợc
trên MTĐT. Có 3 loại phần mềm cơ bản.
- Phần mềm hệ thống là các chơng trình để khởi động
máy tính. Phần mềm quan trọng nhất là hệ đièu hành.
- Phần mềm ứng dụng: là các chơng trình giải quyết các
vấn đề thực tế.
- Ngôn ngữ lập trình: là các chơng trình đợc dùng để tạo
ra các phần mềm ứng dụng. VD: Pascal, C
++
..

V. Mạng máy tính
1. Khái niệm
Là hệ thống truyền thông nối kết 2 hoặc nhiều máy tính
lại với nhau để trao đổi thông tin hoạc chia sẻ các
nguồn dữ liệu.
2. Cấu hình mạng
- Mạng hình sao
- Mạng phân cấp
- Mạng đồng trục
4
Giáo án Nghề Tin học
- Mạng vòng
IV. Củng cố và bài tập
- Gọi 1 học sinh nhắc lại các thành phần cơ bản của máy tính
- Giáo viên nhận xét và kết nhắc lại để học sinh khắc sâu hơn.
V. Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày soạn: 20/09/2010
Tiết 3 - 4 Thực hành
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức: Cấu trúc chung của máy tính, khởi động/tắt máy.
2. Kỹ năng: - Khởi động và tắt máy; Gõ bàn phím bằng mời ngón
3. Thái độ: Thực hành nghiêm túc, tập trung
II. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, phòng thực hành, bài thực hành.
III. Nội dung
B
1
: Giáo viên phân máy và gọi học sinh vào phòng

B
2
: Giáo viên giới thiệu nội dung và yêu cầu của buổi thực hành
+ Xem cấu trúc chung của máy
+ Khởi động máy và tắt máy
+ Cách gõ bàn phím bằng 10 ngón
- Giáo viên làm mẫu các nội dung trên
B
3
: Giáo viên hớng dẫn một vài học sinh khá làm thử cho học sinh toàn lớp quan sát
B
4
: Yêu cầu học sinh thực hành đồng lọat dới sự giám sát của giáo viên.
B
5
: Đánh giá, nhận xét kết quả học tập của mỗi học sinh:
+ Học sinh biết nhận biết các bộ phận của hình máy và cấu hình của nó 2đ
+ Học sinh biết khởi động máy 2đ
+ Học sinh biết tắt máy 2đ
+ Học sinh sử dụng 10 ngón tay để gõ bàn phím 4đ
B
6
: Tổng kết buổi thực hành
- Nhận xét về u và nhợc điểm
IV. Củng cố và bài tập
- Về nhà thực hành thêm
V. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................
5
Giáo án Nghề Tin học

Ngày soạn: 02/10/2010
Tiết 5 - 7 Chơng II Hệ điều hành MS-DOS
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
- Giới thiệu để học sinh nắm đợc các khái niệm hệ điều hành, HĐH MS-DOS, cách khởi
động HĐH và một số quy ớc khi gõ lệnh của HĐH MS-DOS.
2. Kỹ năng: áp dụng các kiến thức trên trong thực hành MS-DOS
3. Thái độ: - ý thức học tập tốt, tập trung học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Giáo án, sơ đồ họat động của hệ điều hành, đĩa mềm
2. Học sinh:- Đồ dùng học tập
III. nội dung
1. ổn định tổ chức lớp
2. Bài cũ:
? Cấu trúc chung của máy tính gồm mấy phần ? đó là những phần nào ?
? Cách khởi động và tắt máy
3. Bài mới:
Hoạt động GV và HS Nội dung
- Khi MT làm việc, có nhiều
đối tợng cùng hoạt động và
tham gia vào quá trình xử lý
thông tin. Các đối tợng này
có thể là phần cứng hoặc
phần mềm máy tính. Hoạt
động của các đối tợng đó
cũng cần đợc điều khiển
một cách tơng tự. Công việc
này do hệ điều hành đảm
nhận.
? Vậy hệ điều hành là gì

- GV thực hiện mẫu
I. Khái niệm hệ điều hành
1. Hệ điều hành (Operating system)
- Là một phần mềm có quan hệ với cấu trúc phần cứng. Làm
nhiệm vụ liên kết phần cứng với phần mềm, liên kết ngời sử
dụng với máy, liên kết máy với các thiết bị ngoại vi và điều
khiển tất cả các họat động của máy tính.
Một số HĐH điển hình MS DOS (là HĐH đợc nhiều ngời
sử dụng nhất), Windows XP, NetWare
2. Hệ điều hành MS-DOS: (Microsoft Disk Operating
System)
- Là HĐH đĩa của hãng Microsoft.
- Là 1 HĐH tốt nhất cho 1 máy PC
II. Khởi động hệ điều hành
1. Yêu cầu khởi động
HĐH MS DOS bao gồm 3 tệp tin cơ bản sau:
- COMMAND.Com: tệp tin chứa toàn bộ lệnh nội trú của hệ
điều hành.
- IO.SYS: tệp tin chứa toàn bộ chức năng quản lý vào ra của
hệ điều hành.
- MS DOS.SYS: tệp tin chứa toàn bộ th viện tài nguyên
của hệ điều hành.
Một đĩa từ chứa 3 tệp tin cơ bản trên gọi là đĩa hệ thống.
2. Khởi động từ đĩa cứng
6
Giáo án Nghề Tin học
- Gọi HS lên làm mẫu
- GV thực hiện HS quan sát
? Nêu quy ớc khi gõ lệnh
trong MS-DOS

C
1
- Bật công tắc màn hình
- Bật công tắc CPU
- Chờ dấu nhắc có dạng C:\>
C
2
: - Bật công tắc màn hình
- Bật công tắc CPU
- Vào Start -> Run - gõ vào: CMD
C
3
: - Bật công tắc màn hình
- Bật công tắc CPU
- Vào Start -> Programs -> Accessories ->
Command Prompt
3. Khởi động từ đĩa mềm
- Đặt đĩa hệ thống vào ổ đĩa
- Bật công tắc màn hình
- Bật công tắc CPU
- Chờ dấu nhắc có dạng A:\>
III. Một số quy ớc khi gõ lệnh của MS DOS
- Khi gõ lệnh của HĐH MS DOS thì HĐH không phân
biệt chữ hoa, chữ thờng.
- Khi gõ lệnh của HĐH MS DOS phải đúng cú pháp
- Các lệnh của HĐH đợc thực hiện bằng cách gõ từng ký tự
để ghép thành ở sau dấu nhắc và kết thúc thì gõ <Enter>
- Dùng <Enter> để kết thúc câu lệnh hoặc xuống dòng.
- Các lệnh đều đợc gõ vào từ bàn phím
IV. Thực hành

- Giáo viên phân máy và gọi học sinh vào phòng
- Giáo viên giới thiệu nội dung và yêu cầu hs thực hành
+ Cách khởi động hệ điều hành từ đĩa cứng
+ Cách khởi động HĐH từ đĩa mềm.
+ Một số quy ớc khi gõ lệnh của MS DOS.
IV. Củng cố bài học và bài tập
- Yêu cầu hs thực hànhđồng lọat dới sự giám sát của giáo viên.
- Đánh giá, nhận xét kết quả học tập của học sinh.
V. Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
7
Giáo án Nghề Tin học
Ngày 04/10/2010
Tiết 8 - 10 Hệ điều hành MS - DOS (tiếp)
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức: - Giới thiệu để học sinh nắm đợc các thành phần của lệnh, các ký tự và các
tệp Autoexec.bat, config.sys.
2. Thái độ: - ý thức học tập tốt, tập trung học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, tài liệu
2. Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà
III. Họat động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Bài cũ:
? Nêu cách khởi động HĐH MS - DOS
? Nêu một số quy ớc khi gõ lệnh của MS DOS
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- Tiết trớc chúng ta đã làm

quen với hệ điều hành MS-
DOS. Hôm nay, chúng ta
tiếp tục tìm hiểu một số
lệnh trong MS-DOS
? Nêu các thành phần của
lệnh
? Tệp là gì
? Quy tắc đặt tên tệp
- HS trả lời
- GV lấy ví dụ
? Lấy thêm ví dụ
I. Các thành phần của lệnh
<Tên lệnh>[<Tham số>][<Tùy chọn>]
Trong đó:
<Tên lệnh>: là tên chính của tên th mục hoặc tệp tin, phần
này bắt buộc phải có.
II. Tổ chức thông tin trên đĩa
Để quản lý thông tin trên đĩa ngời ta sử dụng 2 khái niệm file
(tệp) và th mục.
Để quản lý thông tin 1 cách thích hợp và khoa học ngời ta tổ
chức lu trữ thông tin trên đĩa.
1. Tệp (file)
- File là 1 tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau đợc lu
trữ dới 1 tên riêng gọi là tên file và đợc lu trữ ở bộ nhớ ngoài.
- MTĐT truy nhập tới file thông qua tên file.
- Tên tin có thể là nội dung bài thơ, 1 công văn
- Tên file đợc ngời sử dụng đặt khi tạo ra nó.
- quy tắc đặt tên file: <Tên chính>.<kiểu>
Phần <tên chính> là phần bắt buộc và phải đợc đặt theo quy
định sau:

+ Không dài quá 8 ký tự
+ Không chứa các ký tự: <>/ \ [] : ; , . ! ?
-> Kiểu hay còn gọi là phần đuôi, phần mở rộng là phần
không bắt buộc phải có và phải đợc đặt theo quy định.
+ Không dài quá 3 ký tự
+ Không chứa các ký tự: <>/ \ [] : ; , . ! ?
VD:Vanban.txt(đ); Quangtrung.txt (s);Bai tho.txt (s)
8
Giáo án Nghề Tin học
- Cấu trúc th mục đợc xem
nh là một cây, mỗi th mục
là 1cành, mỗi tệp là 1lá. Lá
phải thuộc về 1cành náo đó.
Mỗi cành có thể chứa thêm
các cành con.
- GV treo ảnh minh họa sơ
đồ cây th mục
? Quy tắc đặt tên th mục
- HS trả lời
? Cấu trúc đờng dẫn
2. Th mục (Directory)
- Để quản lý các file (tệp) trên đĩa một cách khoa học (theo
từng nhóm). HĐH cho phép tạo ra các vìng trên đĩa để lu trữ
các file, mỗi phân vùng đó đợc gọi là th mục.
- Trong mỗi phân vùng đó máy (HĐH) lại cho phép tạo ra
các th mục nhỏ hơn gọi là th mục con.
- Quá trình tạo ra các th mục con là tùy thuộc vào mục đích
của ngời sử dụng. Cách tổ chức th mục theo kiểu nh trên đợc
gọi là tổ chức theo kiểu phân cấp hay tổ chức theo dạng hình
cây.

- Th mục chứa toàn bộ đĩa đợc gọi là th mục gốc và đợc ký
hiệu: \
- Các th mục khác do ngời sử dụng tạo ra gọi là các th mục
con. Mỗi th mục có một tên riêng do ngời sử dụng đặt.
Quy tắc đặt tên: giống nh phần (tên chính) của file
* Chú ý:
Trong th mục không có 2 th mục con hay 2 file trùng tên.
- Th mục hiện hành là th mục mà ngời sử dụng đang làm
việc. Khi thực thi lệnh DOS sẽ tìm kiếm các th mục hiện
hành trớc sau đó mới tới các th mục và ổ đĩa đợc chỉ ra trong
lệnh Path.
3. ổ đĩa (Drive)
HĐH dùng các mẫu ký tự từ A->Z để chỉ tên ổ đĩa.Hai mẫu
kí tự A, B: chỉ tên ổ đĩa mềm là ổ đĩa A và B. ổ đĩa mềm
dùng để đọc những đĩa mềm.C, D, E, ... dùng để chỉ tên ổ đĩa
cứng. ổ đĩa cứng dùng để đọc đĩa cứng.
4. Đờng dẫn (path), đờng dẫn th mục, đờng dẫn tệp
(Khi cần tác dụng tới 1 th mục hay tệp tin ta phải chỉ ra đờng
dẫn)
- Đờng dẫn là một chuỗi ký tự gồm tên các th mục chỉ ra con
đờng tham chiếu đến các th mục hay tệp.
- Đờng dẫn chứa các tên th mục cách nhau bởi dấu \ , dài tối
đa 56 kí tự, kể cả tên ổ đĩa.
- Đờng dẫn th mục có dạng
[\th mục][\th mục] ..[\th mục]
Trong đó th mục là tên các th mục
Ví dụ: :\> \ THCS\QTrung\Khoi9
- Đờng dẫn tệp có dạng:
[\th mục][\th mục] [\th mục][\tên tệp]
Ví dụ: :\> \THCS\QTrung\ Khoi9\ds.txt

* Dấu \ đầu tiên chỉ th mục gốc, các dấu \ còn lại chỉ sự
chuyển tiếp giữa th mục và th mục.
* Nếu đờng dẫn bắt đầu bằng dấu \ thì DOS sẽ tìm kiếm các
tệp tin từ th mục gốc ngợc lại nó sẽ bắt đầu tìm từ th mục
9
Giáo án Nghề Tin học
? ý nghĩa kí tự *
? ý nghĩa kí tự *
? Thế nào là lệnh ngoại trú,
nội trú
? Chức năng lệnh Date
hiện hành.
III. Các ký tự thay thế
1. Ký tự thay thế *:
Kí tự * có thể đứng trong phần tên chính hoặc phần mở
rộng của tệp tin. Nó đứng ở vị trí nào sẽ đại diện cho kí tự tại
vị trí đó trở về sau.
Nếu đứng ở phần tên chính sẽ đại diện cho kí tự đó tới trớc
dấu chấm.
VD:
1, *.txt: Tìm tất cả các tệp tin có phần mở rộnGiáo viên là txt
2, ds*.*: Tìm tất cả các tệp tin có 2 ký tự đầu là ds
2. Kí tự thay thế ?
Kí tự thay thế ? có thể đứng trong phần tên chính hoặc phần
mở rộng của tệp tin. Nó đứng ở vị trí nào sẽ đại diện cho ký
tự tại vị trí đó.
Vd: ds?.txt: Tìm tất cả các tệp có 2 ký tự đầu là ds và ký tự
thứ 3 là bất kỳ có phần mở rộng là txt.
IV. Các nhóm lệnh cơ bản của HĐH MS DOS
Gồm 2 nhóm lệnh cơ bản là lệnh nội trú và ngoại trú.

- Lệnh nội trú là các lệnh đơn giản, đợc sử dụng thờng
xuyên. Các lệnh này luôn nằm thờng trú trong bộ nhớ của
máy để giảm thời gian truy xuất và khi cần thiết có thể thi
hành ngay. Các lệnh nội trú đợc lu trữ trong tệp
Command.com
Một số lệnh nội trú: Dir, CD, MD, RD, Copy con, Type, Ren,
Copy, Date, Time, Cls, del
- Lệnh ngoại trú là các lệnh thi hành 1 số chức năng nào đó
của MS DOS nhng ít đợc sử dụng. Để đỡ tốn bộ nhớ của
máy, chúng đợc lu trữ trên đĩa dới dạng các tệp có phần mở
rộng là .com, exe,.bat
Khi gõ 1 lệnh ngoại trú thì lệnh đó sẽ đợc nạp vào bộ nhớ rồi
đợc thi hành.
Một số lệnh ngoại trú: Fomat, Diskcopy, tree, Undelete,
Unformat .
A. Lệnh nội trú
1. Các lệnh làm việc với hệ thống đĩa:
a. Lệnh xem sử ngày tháng
Câu lệnh: Date
- Chức năng: cho xem ngày tháng hiện thời của máy.
- Sửa ngày tháng hiện thời của máy nếu sai
b. Lệnh xem sử thời gian
Câu lệnh: Time
- Chức năng: cho xem thời gian hiện thời của máy.
- Sửa thời gian hiện thời của máy nếu sai
10
Giáo án Nghề Tin học
? Chức năng lệnh Time
- HS trả lời
? Cú pháp lệnh xóa màn

hình
? Cú pháp lệnh Dir
? ý nghĩa các tham số
? Cú pháp lệnh tạo th mục
- ý nghĩa lệnh chuyển đổi
th mục
c. Lệnh chuyển đổi ổ đĩa
Câu lệnh: <Tên ổ đĩa> :
Chức năng: chuyển ổ đĩa mới thành ổ đĩa hiện thời
Vd: C:\> D:
d. Xem phiên bản của HĐH MS DOS
câu lệnh: Ver
Chức năng: cho xem đời của DOS
e. Lệnh xóa sạch màn hình
Câu lệnh: CSL
Chức năng: xóa sạch màn hình đa con trỏ về phía trên, bên
trái màn hình.
2. Các lệnh làm viêc với th mục
a. Lệnh xem thông tin th mục DIR (Directory)
Câu lệnh: Dir [<đờng dẫn>][/w][/p]
ý nghĩa: Xem thông tin trong th mục có tên và đờng dẫn đã
đợc chỉ ra. Đó là danh sách tên và các thông tin của th mục
con và các tệp trong nó.
Trong đó các tham số [/p][/w] có nghĩa nh sau:
- Nếu có [/p]: xem thông tin theo từng trang màn hình
- Nếu có [/w]: xem thông tin theo trang ngang
- Nếu không có điều kiện gì thì cho xem toàn bộ danh sách
thông tin về các th mục, các tệp trên th mục hiện thời.
b. Lệnh tạo th mục MD (Make Directory)
Câu lệnh: MD [<đờng dẫn>]

ý nghĩa: Tạo 1 th mục mới có tên và đờng dẫn đã chỉ ra.
Vdụ: Tạo th mục Qtrung ở ổ C
C:\> MD Qtrung
c. Lệnh chuyển đổi th mục CD (change Directory)
Câu lệnh:
Dạng 1: CD [\đờng dẫn]
ý nghĩa: chuyển th mục hiện thời về th mục đợc xác định
trong đờng dẫn .
VD: chuyển về th mục Qtrung
C:\> CD Qtrung
-> C:\Qtrung>
Dạng 2: CD . .
ý nghĩa: Chuyển th mục hiện thời về th mục mẹ trớc nó một
mức
Vdụ: Chuyển từ th mục Qtrung về th mục ổ C
C:\Qtrung>CD . .
-> C:\>
Dạng 3: CD\
ý nghĩa: Chuyển th mục hiện thời về th mục gốc
Dạng 4: CD \ <tên th mục>
11
Giáo án Nghề Tin học
- GV lấy ví dụ
- HS quan sát
- HS lấy thêm ví dụ
- GV thực hiện mẫu
- Cú pháp lệnh đổi tên tệp
? Lấy ví dụ
ý nghĩa: Ra khỏi th mục chủ hiện thời chuyển vê th mục con
cùng mức

Vdụ: C:\Qtrung\K9> CD \K8
d. Lệnh xóa th mục RD (Remove Directory)
Câu lệnh: RD [<đờng dẫn>]
ý nghĩa: Xóa th mục có tên và đờng dẫn đã đợc chỉ ra.
Chú ý: Th mục cần xóa phải thỏa mãn 2 điều kiện:
- Th mục đó phải rỗng (không chứa tệp và th mục con)
- Th mục đó không phải là th mục hiện thời
3. Lệnh làm việc với tệp
a. Lệnh tạo tệp Copy con
câu lệnh: Copy con [<đờng dẫn>][\tên tệp]
gõ nội dung vào
gõ F
6
hoặc <Ctrl + z> để kết thúc lệnh
Vd: tạo tệp Baitho.txt trong th mục K9
C:\> copy con Qtrung\K9\Baitho.txt
Ram thang gieng
Ram xuan long long trang soi
Song xuan nuoc lan mau troi them xuan.
ấn F
6
b. Lệnh xem nội dung tệp Type
Câu lệnh: type [<\đờng dẫn>]<\tên tệp>
ý nghĩa: cho xem nội dung của tệp đợc xác định bởi <tên
tệp> và đợc xác định bởi đờng dẫn.
* Chú ý
Nếu File ở trong th mục hiện thời thì không cần đa ra đờng
dẫn.
Vdụ: Type Qtrung\K9\Baitho.txt
c. Lệnh đổi tên tệp Ren (Rename)

Câu lệnh: Ren [<đờng dẫn>]<\tên cũ> <tên mới>
ý nghĩa: Đổi tên từ <tên cũ> thành <tên mới> không làm
thay đổi nội dung của tệp.
Vdụ: Ren Qtrung\K9\Baitho.txt Bt.txt
d. Lệnh sao chép tệp Copy
Câu lệnh: Copy [<đờng dẫn 1>]<tệp nguồn> [<đờng dẫn
2>]<tệp đích>
ý nghĩa: Sao chép tệp có tên <tệp nguồn> thành tệp có tên
<tệp đích>
+ Chú ý:
- Tên <tệp nguồn> và tên <tệp đích> có thể trùng nhau.
Trong trờng hợp đó ta không cần đa tên <tệp đích>
- Nếu <đờng dẫn 1> trùng với <đờng dẫn 2> thì tên <tệp
nguồn> phải khác tên <tệp đích>
Vdụ: Copy Qtrung\K9\Bt.txt Qtrung\K8
12
Giáo án Nghề Tin học
? Cú pháp lệnh Del
- Lệnh Del có ý nghĩa: Xóa
tệp có tên đợc chỉ ra bởi
<tên tệp> xác định bởi đờng
dẫn và trả bộ nhớ lại cho
đĩa.
? ý nghĩa lệnh UnDelete
? Cú pháp lệnh Sys
- ý nghĩa của lệnh Sys: Chép
các tệp hệ thống và trình
thông dịch lệnh của MS -
DOS lên đĩa chỉ định
e. Lệnh xóa tệp Del

Câu lệnh: Del [<đờng dẫn>]<\tên tệp>
ý nghĩa: Xóa tệp có tên đợc chỉ ra bởi <tên tệp> xác định bởi
đờng dẫn và trả bộ nhớ lại cho đĩa.
Vdụ:
Del Qtrung\K8\Bt.txt (xóa tệp Bt ở th mục K8)
B. Lệnh ngoại trú
1. Lệnh xem cấu trúc cây th mục Tree
Câu lệnh: Tree [<đờng dẫn>]
ý nghĩa: Cho xem cấu trúc cây th mục ở th mục đợc xác định
bởi đờng dẫn. Nếu không có đờng dẫn thì cho xem cấu trúc
cây th mục ở th mục hiện thời.
2. Lệnh Undelete
Điều kiện: Phải có tệp Undelete.exe
Câu lệnh: Undelete [ổ đĩa][<đờng dẫn>][tên tệp] [/list] [/all]
[/dos] [/dt]
ý nghĩa: + [ổ đĩa][đờng dẫn][tên tệp] chỉ ra vị trí và tên của
tệp (1 nhóm tệp) muốn phục hồi.
+ [/list]: liệt kê tất cả các tệp đã bị xóa mà có thể phục hồi đ-
ợc, nhng không phục hồi bất cứ tệp nào.
[/all]: Phục hồi tất cả các tệp mà không đa ra lời nhắc yêu
cầu xác nhận ở mỗi tệp.
+ [/dos]: Phục hồi các tệp bị xóa đợc ghi nhận trong th mục
và đa ra lời nhắc yêu cầu xác nhận khôi phục lại với từng tệp.
+ [/dt]: Phục hồi các tệp đợc liệt kê trong tệp đánh dấu xóa,
nhắc ta xác nhận cho từng tệp.
3. Lệnh Sys
Điều kiện: Sys [đĩa 1:][đờng dẫn] [đĩa 2:]
ý nghĩa: Chép các tệp hệ thống và trình thông dịch lệnh của
MS - DOS lên đĩa chỉ định
Trong đó:

+ [/Đĩa 1: ][đờng dẫn]: chỉ ra vị trí của các tệp hệ thống. Nếu
không chỉ ra thì MS DOS tìm kiếm chúng trên th mục gốc
của đĩa hiện tại.
+ [/Đĩa 2:]: chỉ ra ở đĩa mà ta muốn chép các tệp hệ thống
lên.
Chú ý:
+ Lệnh sys sao chép các tệp theo thứ tự IO. SYS, MS
DOS. SYS và COMMAND.COM
+ Lệnh sys không làm việc trên các ổ đĩa đã đợc định hớng
lại bởi các lệnh Assign, Join, Subst hay các ổ đĩa của mạng.
4. Lệnh Fomat
Câu lệnh: Fomat [đờng dẫn] [tên ổ đĩa][/S][/V][/Q]
ý nghĩa: Khởi tạo đĩa mới hoặc tạo dạng lại đĩa cũ bị h hỏng
13
Giáo án Nghề Tin học
? Cú pháp lệnh Format
? ý nghĩa lệnh Format
- Phần mở rộng của tệp tin
đợc dùng để phân loại tệp.
? ý nghĩa của phần mở rộng
bat
- HS trả lời
? ý nghĩa tệp config.sys
hay thay đổi mục đích sử dụng.
Trong đó:
+ [tên ổ đĩa] là tên ổ đĩa chứa đĩa cần định dạng
+ [/s] để tạo ra đĩa hệ thống
+ [/v]: Fomat vô điều kiện
+ [/q]: định dạng nhanh
5. Lệnh Deltree

Câu lệnh: Deltree [đờng dẫn]
ý nghĩa: Xóa đi tất cả th mục đợc chỉ ra bởi đờng dẫn cùng
các th mục các cấp và các tệp trong th mục đó.
V. Các tệp Config.Sys và Autoexec.bat
1. Tệp Autoexec.bat
- Tệp tin. Bat là 1 loại tệp tin có phần mở rộng là bat. Loại
tệp tin náy có nội dung là các lệnh của HĐH. Khi đợc gọi tới
tên thì lần lợt thực hiện các lệnh có trong nội dung.
- tệp Autoexec.bat là 1 tệp tin lệnh đặc biệt đợc ghi ở th mục
gốc đĩa khởi động, mỗi khi bật máy chơng trình trong đó đợc
tự động thi hành ngay khi khởi động máy xong.
2. Tệp Config.sys
Tệp config.sys là tệp tin đặc biệt chứa thông tin dùng để thiết
lập cấu hình của hệ thống.
- Trớc khi tìm tệp Autoexec.bat, DOS thực hiện 1 nhóm lệnh
để cài đặt các chơng trình điều khiển các thiết bị và chỉ định
vùng bộ nhớ để xử lý thông tin. Tệp chứa này đợc gọi là tệp
cấu hình config.sys
IV. Củng cố và bài tập
- Cách tổ chức thông tin trên đĩa: dùng 2 khái niệm tệp và th mục
- Các lệnh cơ bản của MS - DOS
+ Lệnh nội trú
- Các lệnh làm việc với hệ thống đĩa
- Các lệnh làm việc với th mục
- Các lệnh làm việc với tệp
V. Rút kinh nghiệm
14
Giáo án Nghề Tin học
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

............................................................................................................................................
Ngày 10/10/2010
Tiết 11 - 16: Thực hành HĐH MS DOS
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
- Hớng dẫn cho học sinh thực hành các nội dung
- Dùng lệnh xem sửa thời gian, ngày tháng, xem phiên bản, xem thông tin
- Thực hành về các lệnh cơ bản của MS - DOS
- Xem các tệp Config.sys và Autoexec.bat có tển máy và tạo 1 tệp đơn giản
2. Thái độ: - ý thức thực hành tốt, nghiêm túc
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:- Giáo án, phòng thực hành, đề thực hành
2. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà
III. Nội dung
- Giáo viên phân máy và gọi học sinh vào phòng
- Giáo viên giới thiệu nội dung và yêu cầu của bài thực hành
1. Dùng lệnh Dir để xem tổ chức thông tin trên đĩa C bằng 2 cách
- Xem thông tin theo trang ngang
- Xem thông tin theo từng trang màn hình
2. Cho cây th mục
C:\ ___Qtrung ___Khoi6___ Lớp 6A
___ Lớp 6B ___ danhsach.txt
___ Lớp 6C
___Khoi7 ___ Lớp 7A
___ Lớp 7B
___Khoi8 ___ Lớp 8A
___ Lớp 8B
___Khoi9___ Lớp 9A
___ Lớp 9B
___ Lớp 9C___diem.exe

Trong đó: Qtrung, Khoi6, Khoi7, Khoi 8, Khoi9, Lop 6A, Lop 6B, Lop 6C, Lop 7A, Lop
7B, Lop 8A, Lop 8B, Lop 9A, Lop 9B, Lop 9C là các th mục; còn danh sach.txt và
diem.exe là các tệp
a. Tạo cây th mục trên (bằng 2 lệnh MD và Copy con), nội dung tệp tùy ý
b. Dùng lệnh Tree để xem kết quả cây th mục trên.
c. Dùng lệnh Dir để xem th mục Lop 7B và Khoi 9
d. Dùng lệnh Cd để chuyển về th mục lop9c
e. Trở về th mục gốc, dùng lệnh xem nội dung tệp danhsach.txt ở th mục lop6B
15
Giáo án Nghề Tin học
f. Dùng lệnh Ren đổi tên tệp diem.exe thành tệp diem1.exe
h. Dùng lệnh copy sao chép tệp diem1.exe ở th mục lop9C sang tệp có tên là học sinh.exe
g. Dùng lệnh RD và Del để xóa cây th mục trên
3. Tệp Autoexec.bat và tệp config.sys
Thực hiện tạo 2 tệp sau:
- Tạo tệp thi hành tự động trên đĩa hệ thống
C:/> Copy con Autoexec.bat
Prompt $P$G
Echo off
Date
F
6

- Tạo tệp config.sys
C:/> Copy con config.sys
Prompt $P$G
Echo off
Files = 52
- GV hớng dẫn 1 vài học sinh khá làm thử cho cả lớp quan sát
- Yêu cầu học sinh thực hành đồng lọat dới sự giám sát của giáo viên

- Đánh giá và nhận xét kết quả học tập của mỗi học sinh
1. 1đ
2. 8đ (mỗi câu 1 điểm)
3. 2đ
- Tổng kết buổi học
IV. Củng cố và bài tập
- Về nhà thực hành thêm
V. Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày 01/11/2010
Tiết 17 - 18:
Chơng III: Chơng trình tiện ích Norton commander
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức: Giới thiệu để học sinh nắm đợc cách khởi động, thoát khỏi NC, cách sử
dụng NC, các chức năng và các lệnh cơ bản của NC
2. Thái độ: ý thức thực hành tốt, nghiêm túc
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, phòng chiếu, hình minh họa
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Họat động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
16
Giáo án Nghề Tin học
2. Bài cũ:
? Hãy nêu các lệnh làm việc với th mục ? cho ví dụ ?
? Hãy nêu các lệnh làm việc với tệp tin ? cho ví dụ ?
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV và HS
I. Giới thiệu chung:

- NC viết tắt của Norton commander là phần mềm cho
phép sử dụng các lệnh cơ bản của Dos dới dạng nhanh
chóng, hiệu quả hơn. Ngời sử dụng không yêu cầu phải
gõ lệnh chỉ cần chọn ở trong menu chính hoặc gõ tổ hợp
phím nóng tơng ứng với lệnh muốn thi hành.
- Màn hình NC đa ra toàn bộ các tệp tin, th mục trong th
mục hay ổ đĩa hiện hành.
- NC còn đa thêm 1 số lệnh đặc biệt về tệp tin, th mục
khác
II. Khởi động NC
C
1
: Vào th mục chứa chơng trình
C:/> CD NC
Chạy tệp NC.EXE
C
2
: Từ dấu nhắc hệ thống
C:/> CD NC
C:/NC>NC
C
3
: Nếu máy cài HĐH Win 98 trở lên thì ở màn hình
Windows nháy đúp vào biểu tợng Norton Commander
III. Thoát khỏi NC
Để thoát khỏi NC ta thao tác nh sau
gõ F
10
xuất hiện màn hình nh sau:
The Norton Commander

Do you want to quit the NortonCommander ?
Có thể chọn 1 trong hai ô: (bằng cách đa họp sáng đến ô
đó và gõ <Enter>)
- Nếu chọn Yes: thóat khỏi NC
- Nếu chọn NO: trở lại môi trờng NC
IV. Màn hình cua NC
Màn hình của NC gồm 4 thành phần chính sau:
1. Thanh menu (thực đơn)
- Thanh menu bao gồm toàn bộ các lệnh của NC, để thi
hành ta chỉ việc chọn lệnh đó.
- Khi gõ phím F
9
để kích họat nó sẽ xuất hiện phía trên
cùng của màn hình với nội dung sau:
Left Files Disk Command Right
2. Các Panel (cửa sổ) trái và phải
- Giáo viên giới thiệu
- HS nghe và ghi bài
Giới thiệu và giải thích
Giới thiệu
Giới thiệu bằng hình mẫu có
sẵn để giúp học sinh dễ hiểu
và quan sát
17
Yes No
Giáo án Nghề Tin học
- Đây là 2 thành phần chính của NC
- Cùng 1 lúc cho phép ta làm việc với 2 ố đĩa. Mỗi cửa sổ
tơng đơng với 1 ổ đĩa và cho phép trình bày danh sách
của tệp tin, th mục rong 1 th mục nào đó hoặc ổ đĩa hiện

hành.
- Mỗi cửa sổ chia ra 3 hoặc 4 cột chứa các thông tin về
tập tin và th mục.
3. Dòng lệnh của Dos
- Dòng chứa dấu nhắc lệnh C:/> hoặc A:/>
- Ta có thể thực hiện các lệnh của MS DOS giống nh
đang ở trong mt MS DOS
- Nội dung của thanh chứa các phím chức năng:
1.
He
pl
2.
M
en
u
3.
Vi
ew
4.
Ed
it
5.
Co
py
6.
Re
m
ov
e
7.

M
rd
ir
8.
De
let
e
9.
Pu
lld
10.
Q
uit
Trong đó: F
1
: trợ giúp F
2
: thanh định nghĩa
F
3
: Xem F
4
: Sửa chữa
F
5
: Copy
F
6
: Đổi tên F
8

: Xóa
F
9
: kích họat thực đơn F
10
: Thoát
V. Làm việc trên NC
1. Các thao tác di chuyển con trỏ NC (ô sáng)
+ , , , : di chuyển sang trái, sang phải, lên và
xuống
+) <Home>: chuyển về đầu th mục (trên cùng)
+) <End>: chuyển về cuối th mục (cuối cùng)
+) <PgUp>, <PgDn>: đa lên, xuống một trang màn hình
2. Thao tác với cửa sổ
+ <Alt> + F
1
: chọn ổ đĩa cho cửa sổ bên trái.
+ <Alt> + F
2
: chọn ổ đĩa cho cửa sổ bên phải
+ <Ctrl> + F
1
: ẩn hoặc hiện cửa sổ bên trái
+ <Ctrl> + F
2
: ẩn hoặc hiện cửa sổ bên phải
3. Các lệnh thao tác với th mục
a. Lệnh tạo th mục
- Chuyển về th mục cần tạo
- Gõ F

4
- Đa tên th mục cần tạo, gõ <Enter>
b. Lệnh vào ra th mục
+ Vào th mục:
- Đa con trỏ đến th mục cần chuyển vào
- ấn <Enter>
+ Ra th mục
- Gv giới thiệu
- HS quan sát và ghi bài
Giới thiệu
- HS nghe và ghi bài
Giới thiệu
Giáo viên gt các lệnh làm việc
với th mục
? Em hãy so sánh các lệnh
18
Giáo án Nghề Tin học
- Đa con trỏ về dòng đầu tiên của th mục hiện tại ( .)
- ấn <Enter>
c. Lệnh xóa th mục F
8
- Đa hộp sáng đến th mục cần xóa
- ấn F
8
=> xuất hiện mục chọn sau:
Delete
Do you wish to delete the directory
DOS
[x] Include subdirectories [x] Delete empty directories
[] Use follers

- Nếu chọn Delete: xóa ; - Cancel: quay trở lại, không
xóa
d. Di chuyển và đổi tên th mục
- Đa ô sáng đến th mục cần di chuyển hay đổi tên
- ấn F
6
- Đa tên mới vào nếu muốn đổi tên
- Đa đờng dẫn mới vào nếu muốn di chuyển
- ấn <Enter>
e. Lệnh sao chép th mục
- Chuyển ô sáng đến th mục cần copy
- ấn F
5
=> xuất hiện hộp thoại
Copy
Copy lop to
[C:/ ]
[x] Include Subdirectories [] Copy newer files only
[] Use fillers [] Check target space
- Cho đờng dẫn đích vào hộp thoại
4. Các lệnh thao tác với tệp tin
a. Lệnh tạo tệp tin
- ấn Shift + F
4
=> Xuất hiện hộp thoại
- Viết đờng dẫn cũng tên tệp cần tạo
- Đa nội dung tệp vào
- ấn F
2
để ghi

- ấn ESC để thoát ra màn hình
b. Lệnh xem nội dung tệp tin
- Đa ô sáng đến tên tệp tin cần xem
- ấn F
3
=> xuất hiện nội dung tệp cần xem
c. Lệnh xóa tệp tin
- Đa ô sáng đến tệp tin cần xóa
làm việc với th mục trong môi
trờng MS DOS và môi tr-
ờng NC
Giáo viên giới thiệu
? Em hãy so các lệnh làm việc
với tệp trong môi trờng MS
DOS và môi trờng NC
19
F
10
Copy
CancelDelete
CancelFillters
Filters

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×