Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài giảng máy tính cầm tay Vinacal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.07 KB, 30 trang )

1

gi¶i to¸n Sinh häc
trªN m¸Y tÝnh CÇM TAY
2
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
Máy tính chỉ thể hiện kết quả tính toán bằng một
Máy tính chỉ thể hiện kết quả tính toán bằng một
số hữu tỉ: số nguyên (không quá 10 chữ số), phân số
số hữu tỉ: số nguyên (không quá 10 chữ số), phân số
hoặc hỗn số (không quá 10 chữ số ở phần nguyên, tử số,
hoặc hỗn số (không quá 10 chữ số ở phần nguyên, tử số,
mẫu số), số thập phân hữu hạn (không quá 10 chữ số ở
mẫu số), số thập phân hữu hạn (không quá 10 chữ số ở
trước và sau dấu phẩy) hoặc số thập phân hữu hạn (với
trước và sau dấu phẩy) hoặc số thập phân hữu hạn (với
10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ
10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ
- 99 đến số mũ 99).
- 99 đến số mũ 99).
Nếu kết quả tính toán là một số vô tỉ thì máy tính
chỉ thể hiện kết quả đó bằng một số thập phân gần đúng
(với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số
(với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số
mũ - 99 đến số mũ 99).
mũ - 99 đến số mũ 99).
3
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
1. Biểu thức số


1. Biểu thức số
2. Tính toán về phần trăm
2. Tính toán về phần trăm
3. Lượng giác
3. Lượng giác
4. Hàm số
4. Hàm số
5. Hệ phương trình bậc nhất
5. Hệ phương trình bậc nhất
6. Phương trình bậc hai
6. Phương trình bậc hai
7. Hệ phương trình bậc hai
7. Hệ phương trình bậc hai
8. Phương trình một ẩn
8. Phương trình một ẩn
9. Nghiệm nguyên dương của phương trình bậc nhất hai ẩn
9. Nghiệm nguyên dương của phương trình bậc nhất hai ẩn
10. Đề thi năm 2008
10. Đề thi năm 2008
4
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
1
1
. Biểu thức số
. Biểu thức số
Bài toán 1.1.
Bài toán 1.1.



Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân)
Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân)
giá trị của các biểu thức sau:
giá trị của các biểu thức sau:
a)
a)
b)
b)
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a) m
a) m


3,6757. b) v
3,6757. b) v


7,5156.
7,5156.
2
3
3
4 0, 03
7,8 10
3 2
= ì ì ìm


3
9,8 10
6370
6370 670
v

ì
=
+
5
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
1. Biểu thức số
1. Biểu thức số
Bài toán 1.2.
Bài toán 1.2.


Tính gần đúng (với hai chữ số có nghĩa)
Tính gần đúng (với hai chữ số có nghĩa)
giá trị của các biểu thức sau:
giá trị của các biểu thức sau:
a)
a)
b)
b)
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:

a) F
a) F


2,3
2,3
ì
ì
10
10
- 2
- 2
. b) q
. b) q


2,3
2,3
ì
ì
10
10
- 8
- 8
.
.
7 2
9
2
(6, 4 10 )

9 10
0, 4
F

ì
= ì ì
6 3 2 2
9
1,6 10 4, 41 10 (2,6 10 )
9 10
q

ì ì ì ì
=
ì
6
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
1. Biểu thức số
1. Biểu thức số
Bài toán 1.3.
Bài toán 1.3.


Tính gần đúng (với ba chữ số có nghĩa)
Tính gần đúng (với ba chữ số có nghĩa)
giá trị của các biểu thức sau:
giá trị của các biểu thức sau:
a)
a)

b)
b)
VINACAL
VINACAL


KQ:
KQ:
a) m
a) m


1,76
1,76
ì
ì
10
10
- 2
- 2
. b) s
. b) s


1,26
1,26
ì
ì
10
10

- 4
- 4
.
.
5
5
10 273 50
0,1 1, 29
1,013 10 340 290
m

ì

= ì


ì ì


5 2 5 2
14
1
(5, 4 10 ) (3 10 )
2 8 10
s

= ì ì

ì ì
7

giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
2. Tính toán về phần trăm
2. Tính toán về phần trăm
Bài toán 2.1.
Bài toán 2.1.


Tính gần đúng (với 4 chữ số thập
Tính gần đúng (với 4 chữ số thập
phân) tỉ số phần trăm của 225 và 370.
phân) tỉ số phần trăm của 225 và 370.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
60,8108%.
60,8108%.
8
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
2. Tính toán về phần trăm
2. Tính toán về phần trăm
Bài toán 2.2.
Bài toán 2.2.


Giá một lít xăng A92 giảm từ 18000 đồng
Giá một lít xăng A92 giảm từ 18000 đồng
xuống 17000 đồng.

xuống 17000 đồng.
a) Giá xăng mới bằng bao nhiêu phần trăm giá xăng
a) Giá xăng mới bằng bao nhiêu phần trăm giá xăng
cũ (lấy 4 chữ số thập phân)?
cũ (lấy 4 chữ số thập phân)?
b) Giá xăng cũ bằng bao nhiêu phần trăm giá xăng
b) Giá xăng cũ bằng bao nhiêu phần trăm giá xăng
mới (lấy 4 chữ số thập phân)?
mới (lấy 4 chữ số thập phân)?
c) Giá xăng mới giảm bao nhiêu phần trăm so với
c) Giá xăng mới giảm bao nhiêu phần trăm so với
giá xăng cũ (lấy 4 chữ số thập phân)?
giá xăng cũ (lấy 4 chữ số thập phân)?
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a) 94,4444%. b) 105,8824%. c) 5,5556%.
a) 94,4444%. b) 105,8824%. c) 5,5556%.
9
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
3. Lượng giác
3. Lượng giác
Bài toán 3.1.
Bài toán 3.1.


Tính gần đúng (với 4 chữ số thập
Tính gần đúng (với 4 chữ số thập

phân) cường độ của hợp lực F của hai lực
phân) cường độ của hợp lực F của hai lực
F
F
1
1
= 4 N và F
= 4 N và F
2
2
= 3 N nếu góc giữa và là
= 3 N nếu góc giữa và là
110
110
0
0
.
.
Ta có
Ta có




nên
nên
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:

F
F


4,0977 N.
4,0977 N.
1
F
uur
2
F
uur
2 2 0
1 2 1 2
2 cos110 .= + +F F F F F
2 2 2 0
1 2 1 2
F F F 2F F cos110= + +
10
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
3. Lượng giác
3. Lượng giác
Bài toán 3.2.
Bài toán 3.2.


Tính góc (độ, phút) giữa và
Tính góc (độ, phút) giữa và
nếu hợp lực của hai lực F

nếu hợp lực của hai lực F
1
1
= 12,5 N và
= 12,5 N và
F
F
2
2
= 8 N có cường độ là 10,25 N.
= 8 N có cường độ là 10,25 N.
Gọi góc cần tính là
Gọi góc cần tính là


thì
thì
Do đó
Do đó


VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:









125
125
0
0
10.
10.
2
F
uur
1
F
uur
2 2 2
1 2
1 2
cos .
2

=
F F F
F F

2 2 2
1 2 1 2
F F F 2F F cos .= + +
11
giải toán sinh học

trêN máY tính CầM TAY
3. Lượng giác
3. Lượng giác
Bài toán 3.3.
Bài toán 3.3.


Tính các góc nhọn của tam giác
Tính các góc nhọn của tam giác
vuông ABC nếu hai cạnh góc vuông của tam
vuông ABC nếu hai cạnh góc vuông của tam
giác đó là AB = 4,3 cm và AC = 3,8 cm.
giác đó là AB = 4,3 cm và AC = 3,8 cm.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
B
B


41
41
0
0
28; C
28; C


48

48
0
0
32.
32.
3,8
tan .
4,3
AC
B
AB
= =
12
giải toán sinh học
trêN máY tính CầM TAY
4. Hàm số
4. Hàm số
Bài toán 4.1.
Bài toán 4.1.


Tính giá trị của hàm số
Tính giá trị của hàm số
s = 5t
s = 5t
2
2
- 4t + 3 khi t có giá trị lần lượt là - 5;
- 4t + 3 khi t có giá trị lần lượt là - 5;
3,2; 8,5.

3,2; 8,5.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
148; 41,4; 330,25.
148; 41,4; 330,25.

×