Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Ngô Gia Tự (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT NGÔ GIA TỰ </b>
<b> TỔ: TOÁN TIN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƢƠNG 1 GIẢI TÍCH 12 </b>
<b>NĂM HỌC: 2016 – 2017 (Hình thức: </b><i><b>Trắc nghiệm</b></i><b>) </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...Lớp: ... <b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>


<b>Phiếu trả lời trắc nghiệm: </b><i><b>Học sinh viết đáp án đúng (A, B, C, D) vào phiếu trả lời trắc nghiệm dưới </b></i>
<i><b>đây</b></i>


<b>Điểm </b> <b>Câu </b> <b><sub>1 </sub></b> <b><sub>2 </sub></b> <b><sub>3 </sub></b> <b><sub>4 </sub></b> <b><sub>5 </sub></b> <b><sub>6 </sub></b> <b><sub>7 </sub></b> <b><sub>8 </sub></b> <b><sub>9 </sub></b> <b><sub>10 </sub></b> <b><sub>11 </sub></b> <b><sub>12 </sub></b> <b><sub>13 </sub></b>


<b>Đáp án </b>


<b>Câu </b> <b><sub>14 </sub></b> <b><sub>15 </sub></b> <b><sub>16 </sub></b> <b><sub>17 </sub></b> <b><sub>18 </sub></b> <b><sub>19 </sub></b> <b><sub>20 </sub></b> <b><sub>21 </sub></b> <b><sub>22 </sub></b> <b><sub>23 </sub></b> <b><sub>24 </sub></b> <b><sub>25 </sub></b>


<b>Đáp án </b>


<b>Câu 1:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>31 tại điểm có hoành độ <i>x</i>1 là
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 5. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1.
<b>Câu 2:</b> Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 lần lượt có phương trình là


<b>A. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i> . <b>B. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i> . <b>C. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>  . <b>D. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i>  .
<b>Câu 3:</b> Đồ thị như trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 4<i>x</i>23.
<b>Câu 4:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A.</b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x</i><i>K</i>.
<b>B.</b> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x</i> <i>K</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i>.
<b>C.</b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x</i><i>K</i>.
<b>D.</b> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x</i>  <i>K</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i>.


<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.
<b>B.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.


<b>C.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> và có đạo hàm tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.
<b>D.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 2017.


<b>Câu 6:</b> Cho hàm số 2 3
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên \ 2 .

 

<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên (2;).
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và ( 2; ). <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên \ 2 .

 


<b>Câu 7:</b> Xác định m để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>2 <i>x</i> 1 đạt cực trị tại <i>x</i>1 ?


<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 8:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 tại điểm M(-1;2) là


<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1.
<b>Câu 9:</b> Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4


1
<i>y</i>


<i>x</i>


 trên đoạn [1;2] lần lượt là
<b>A. </b>1 và 5. <b>B. </b>2 và 4


3. <b>C. </b>2 và 5. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 1
<i>x</i> <i>m</i>





 đồng biến trên từng khoảng xác định khi ?


<b>A. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b>  1 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1.


<b>Câu 11:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>21 trên đoạn [0;2] là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>0. <b>D. </b>7.


<b>Câu 12: </b>Cho hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( )chỉ có 2 giới hạn vơ cực là


2 5


lim , lim


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> . Chọn khẳng định đúng.
<b>A. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng. <b>B.</b> Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.


<b>C. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng <i>y</i>2 và <i>y</i>5.
<b>D. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng <i>x</i>2 và <i>x</i>5.


<b>Câu 13:</b> Cho 2 đồ thị( ) :<i>C</i> <i>y</i> <i>f x</i>( )và( ') :<i>C</i> <i>y</i><i>g x</i>( ). Gọi phương trình ( )<i>f x</i> <i>g x</i>( )là (*). Chọn khẳng
định sai.


<b>A. </b>(*) vô nghiệm thì (C) và (C’) có vơ số điểm chung.


<b>B. </b>(*) có 1 nghiệm thì (C) và (C’) có 1 giao điểm. <b>C. </b>(C) và (C’) có 1 giao điểm thì (*) có 1 nghiệm.
<b>D. </b>(*) có 2 nghiệm phân biệt thì (C) và (C’) có 2 giao điểm phân biệt.


<b>Câu 14:</b> Xác định <i>m</i> để phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2 2 <i>m</i>2<i>m</i> có 4 nghiệm phân biệt.


<b>A. </b> 3 2


1 2
<i>m</i>


<i>m</i>
   

  
 <b>B. </b>
3
2 2
<i>m</i>
<i>m</i>


  


 . <b>C. </b>


2 3
1 1
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  


 . <b>D. </b>


3 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
  



 
 .


<b>Câu 15:</b> Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>22 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại


<b>A. </b><i>x</i> 2,<i>x</i>0. <b>B. </b><i>x</i>0,<i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i>2,<i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>0,<i>x</i> 2.
<b>Câu 16:</b> Hàm số


3
2
3 12
3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
<b>A. </b>(;1). <b>B. </b>(6;). <b>C. </b>(1;4). <b>D. </b>(1;10).
<b>Câu 17:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>212. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số.


<b>A. </b>( ; 1) và (0;1). <b>B. </b>(  ; 1) (0;1). <b>C. </b>( ; 1) và (1;). <b>D. </b>( 1;0) và (1;).
<b>Câu 18:</b> Xác định m để hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2(<i>m</i>2<i>m x</i>) 1 đạt cực đại tại <i>x</i>2 ?


<b>A. </b><i>m</i>0 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b>Khơng có m.
<b>Câu 19: </b>Chọn khẳng định sai.


<b>A.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại <i>x</i><sub>0</sub>.
<b>B.</b> Nếu <i>f x</i>'( )0 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i>0 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>0.
<b>C.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>.
<b>D.</b> Nếu <i>f x</i>'( )0 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i>0 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>0.


<b>Câu 20:</b> Xác định m để hàm số


3
2


(2 1) 1
3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> có cực đại, cực tiểu ?


<b>A. </b>m bất kì. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i> \ 1

 

.
<b>Câu 21:</b> Cho hàm số


2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 22:</b> Xác định m để đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1 và đồ thị hàm số 2
1


<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có 2 giao điểm phân biệt ?
<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0,<i>m</i> 2.
<b>Câu 23:</b> Xác định m để đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1 cắt đồ thị (C): 1


2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15
<i>AB</i> ?


<b>A. </b> 1


1
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 



 . <b>B. </b>


5
5
<i>m</i>
<i>m</i>




  


 . <b>C. </b>


1
5
<i>m</i>
<i>m</i>


 

  


 . <b>D. </b>


1
5
<i>m</i>
<i>m</i>


 



 


 .


<b>Câu 24:</b> Hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 có giá trị cực tiểu là


<b>A. </b><i>y</i><sub>CT</sub>3. <b>B. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 1. <b>C. </b><i>y</i><sub>CT</sub>4. <b>D. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 2.
<b>Câu 25:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 cắt đường thẳng <i>y</i>1 tại các điểm có hồnh độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƢỜNG THPT NGƠ GIA TỰ </b>
<b> TỔ: TỐN TIN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƢƠNG 1 GIẢI TÍCH 12 </b>
<b>NĂM HỌC: 2016 – 2017 (Hình thức: </b><i><b>Trắc nghiệm</b></i><b>) </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...
Lớp: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>485 </b>


<b>Phiếu trả lời trắc nghiệm: </b><i><b>Học sinh viết đáp án đúng (A, B, C, D) vào phiếu trả lời trắc nghiệm dưới </b></i>
<i><b>đây</b></i>


<b>Điểm </b> <b>Câu </b> <b><sub>1 </sub></b> <b><sub>2 </sub></b> <b><sub>3 </sub></b> <b><sub>4 </sub></b> <b><sub>5 </sub></b> <b><sub>6 </sub></b> <b><sub>7 </sub></b> <b><sub>8 </sub></b> <b><sub>9 </sub></b> <b><sub>10 </sub></b> <b><sub>11 </sub></b> <b><sub>12 </sub></b> <b><sub>13 </sub></b>


<b>Đáp án </b>


<b>Câu </b> <b><sub>14 </sub></b> <b><sub>15 </sub></b> <b><sub>16 </sub></b> <b><sub>17 </sub></b> <b><sub>18 </sub></b> <b><sub>19 </sub></b> <b><sub>20 </sub></b> <b><sub>21 </sub></b> <b><sub>22 </sub></b> <b><sub>23 </sub></b> <b><sub>24 </sub></b> <b><sub>25 </sub></b>



<b>Đáp án </b>


<b>Câu 1:</b> Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4
1
<i>y</i>


<i>x</i>


 trên đoạn [1;2] lần lượt là
<b>A. </b>2 và 4


3. <b>B. </b>


4


3 và 2. <b>C. </b>2 và 5. <b>D. </b>1 và 5.
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>212. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số.


<b>A. </b>( ; 1) và (0;1). <b>B. </b>(  ; 1) (0;1). <b>C. </b>( ; 1) và (1;). <b>D. </b>( 1;0) và (1;).
<b>Câu 3:</b> Chọn khẳng định sai.


<b>A.</b> Nếu <i>f x</i>'( )0 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i>0 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.
<b>B.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i><sub>0</sub>.
<b>C.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i><sub>0</sub>.
<b>D.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>.


<b>Câu 4:</b>Cho 2 đồ thị ( ) :<i>C</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) và ( ') :<i>C</i> <i>y</i><i>g x</i>( ). Gọi phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) là (*). Chọn khẳng định
sai.



<b>A. </b>(*) có 1 nghiệm thì (C) và (C’) có 1 giao điểm. <b>B. </b>(C) và (C’) có 1 giao điểm thì (*) có 1 nghiệm.
<b>C. </b>(*) có 2 nghiệm phân biệt thì (C) và (C’) có 2 giao điểm phân biệt.


<b>D. </b>(*) vơ nghiệm thì (C) và (C’) có vơ số điểm chung.
<b>Câu 5:</b> Hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 có giá trị cực tiểu là


<b>A. </b><i>y</i><sub>CT</sub>4. <b>B. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 3. <b>C. </b><i>y</i><sub>CT</sub>1. <b>D. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 2.
<b>Câu 6:</b> Hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 1


<i>x</i> <i>m</i>



 đồng biến trên từng khoảng xác định khi ?


<b>A. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>D. </b>  1 <i>m</i> 1.
<b>Câu 7:</b> Xác định m để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>2 <i>x</i> 1 đạt cực trị tại <i>x</i>1 ?


<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Câu 8:</b> Cho hàm số 2 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 . Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên \ 2 .

 

<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên \ 2 .

 



<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên (2;). <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và ( 2; ).
<b>Câu 9:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>21 trên đoạn [0;2] là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>7.


<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> và có đạo hàm tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.
<b>Câu 11:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 tại điểm M(-1;2) là


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 3.
<b>Câu 12:</b> Xác định m để đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1 và đồ thị hàm số 2


1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 có 2 giao điểm phân biệt ?
<b>A. </b><i>m</i>0,<i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 13:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 cắt đường thẳng <i>y</i>1 tại các điểm có hồnh độ là
<b>A. </b>0 và 1. <b>B.</b> 0 và 4. <b>C.</b> 1 và 3. <b>D.</b> 0 và 3.
<b>Câu 14:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>31 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 là


<b>A. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 5. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1.
<b>Câu 15:</b> Xác định m để hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2(<i>m</i>2<i>m x</i>) 1 đạt cực đại tại <i>x</i>2 ?


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b>Không có m. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0 hoặc <i>m</i>1.
<b>Câu 16:</b> Hàm số


3
2
3 12
3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
<b>A. </b>(1;10). <b>B. </b>(6;). <b>C. </b>(1;4). <b>D. </b>(;1).
<b>Câu 17:</b> Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>22 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại


<b>A. </b><i>x</i>0,<i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2,<i>x</i>0. <b>C. </b><i>x</i>0,<i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i> 2,<i>x</i>0.
<b>Câu 18:</b> Cho hàm số



2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 19:</b> Xác định <i>m</i> để phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2 2 <i>m</i>2<i>m</i> có 4 nghiệm phân biệt.


<b>A. </b> 3 2


1 2
<i>m</i>
<i>m</i>
   

  
 <b>B. </b>
2 3
1 1
<i>m</i>
<i>m</i>
 


  


 . <b>C. </b>


3
2 2
<i>m</i>
<i>m</i>


  


 . <b>D. </b>


3 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
  

 
 .


<b>Câu 20: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) chỉ có 2 giới hạn vô cực là


2 5


lim , lim


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


 


     . Chọn khẳng định
đúng.


<b>A. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng. <b>B.</b> Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng <i>x</i>2 và <i>x</i>5.


<b>D. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng <i>y</i>2 và <i>y</i>5.
<b>Câu 21:</b> Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 lần lượt có phương trình là


<b>A. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i> . <b>B. </b> 1, 1


2 2



<i>x</i>  <i>y</i>  . <b>C. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i> . <b>D. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>  .
<b>Câu 22:</b> Xác định m để đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1 cắt đồ thị (C): 1


2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 tại 2 điểm phân biệt sao cho
15


<i>AB</i> ?


<b>A. </b> 5


5
<i>m</i>
<i>m</i>



  


 . <b>B. </b>


1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 


 . <b>C. </b>


1
5
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  


 . <b>D. </b>


1
5
<i>m</i>
<i>m</i>
 



 
 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 4<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>23. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.
<b>Câu 24:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A.</b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i> <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 với mọi <i>x</i><i>K</i>.
<b>B.</b> <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 với mọi <i>x</i> <i>K</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i>.
<b>C.</b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i> <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 với mọi <i>x</i><i>K</i>.
<b>D.</b> <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 với mọi <i>x</i>  <i>K</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i>.
<b>Câu 25:</b> Xác định m để hàm số


3
2


(2 1) 1
3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> có cực đại, cực tiểu ?
<b>A. </b>m bất kì. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i> \ 1

 

. <b>D. </b><i>m</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƢỜNG THPT NGÔ GIA TỰ </b>
<b> TỔ: TOÁN TIN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƢƠNG 1 GIẢI TÍCH 12 </b>
<b>NĂM HỌC: 2016 – 2017 (Hình thức: </b><i><b>Trắc nghiệm</b></i><b>) </b>



Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...
Lớp: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>209 </b>
<b>Phiếu trả lời trắc nghiệm: </b><i><b>Học sinh viết đáp án đúng (A, B, C, D) vào phiếu trả lời trắc nghiệm dưới </b></i>
<i><b>đây</b></i>


<b>Điểm </b> <b>Câu </b> <b><sub>1 </sub></b> <b><sub>2 </sub></b> <b><sub>3 </sub></b> <b><sub>4 </sub></b> <b><sub>5 </sub></b> <b><sub>6 </sub></b> <b><sub>7 </sub></b> <b><sub>8 </sub></b> <b><sub>9 </sub></b> <b><sub>10 </sub></b> <b><sub>11 </sub></b> <b><sub>12 </sub></b> <b><sub>13 </sub></b>


<b>Đáp án </b>


<b>Câu </b> <b><sub>14 </sub></b> <b><sub>15 </sub></b> <b><sub>16 </sub></b> <b><sub>17 </sub></b> <b><sub>18 </sub></b> <b><sub>19 </sub></b> <b><sub>20 </sub></b> <b><sub>21 </sub></b> <b><sub>22 </sub></b> <b><sub>23 </sub></b> <b><sub>24 </sub></b> <b><sub>25 </sub></b>


<b>Đáp án </b>


<b>Câu 1:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A.</b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i> <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 với mọi <i>x</i><i>K</i>.
<b>B.</b> <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 với mọi <i>x</i> <i>K</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i>.
<b>C.</b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i> <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 với mọi <i>x</i><i>K</i>.
<b>D.</b> <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 với mọi <i>x</i>  <i>K</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i>.
<b>Câu 2:</b> Hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 có giá trị cực tiểu là


<b>A. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 3. <b>B. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 1. <b>C. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 4. <b>D. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 2.


<b>Câu 3:</b> Cho đồ thị như hình vẽ. Đồ thị đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.



<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 4<i>x</i>23. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Câu 4:</b> Cho hàm số 2 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên \ 2 .

 

<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên \ 2 .

 



<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và ( 2; ). <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên (2;).
<b>Câu 5:</b> Xác định <i>m</i> để phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2 2 <i>m</i>2<i>m</i> có 4 nghiệm phân biệt.


<b>A. </b> 3


2 2


<i>m</i>
<i>m</i>



  


 . <b>B. </b>



2 3


1 1


<i>m</i>
<i>m</i>
 


  


 . <b>C. </b>


3 1


2
<i>m</i>
<i>m</i>
  


 


 . <b>D. </b>


3 2


1 2



<i>m</i>
<i>m</i>
   


  


<b>Câu 6:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>31 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 là
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 5. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1.
<b>Câu 7:</b> Xác định m để hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2(<i>m</i>2<i>m x</i>) 1 đạt cực đại tại <i>x</i>2 ?


<b>A. </b><i>m</i>0 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b>Khơng có m.
<b>Câu 8:</b> Xác định m để đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1 và đồ thị hàm số 2


1


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>





 có 2 giao điểm phân biệt ?
<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>0,<i>m</i> 2.
<b>Câu 9:</b> Xác định m để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>2 <i>x</i> 1 đạt cực trị tại <i>x</i>1 ?


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 10:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>21 trên đoạn [0;2] là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>0. <b>D. </b>7.


<b>Câu 11:</b> Xác định m để hàm số
3


2


(2 1) 1
3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> có cực đại, cực tiểu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 12:</b> Xác định m để đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1 cắt đồ thị (C): 1
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 tại 2 điểm phân biệt sao cho
15


<i>AB</i> ?


<b>A. </b> 1



1
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 


 . <b>B. </b>


5
5
<i>m</i>
<i>m</i>


  


 . <b>C. </b>


1
5
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  


 . <b>D. </b>



1
5
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 
 .


<b>Câu 13:</b> Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 lần lượt có phương trình là


<b>A. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i>  . <b>B. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>  . <b>C. </b> 1, 1



2 2


<i>x</i> <i>y</i> . <b>D. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i> .
<b>Câu 14:</b> Hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 1


<i>x</i> <i>m</i>



 đồng biến trên từng khoảng xác định khi ?


<b>A. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>D. </b>  1 <i>m</i> 1.
<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.
<b>B.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.
<b>C.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 2017.


<b>D.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> và có đạo hàm tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.
<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>212. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số.


<b>A. </b>( ; 1) và (0;1) <b>B. </b>(  ; 1) (0;1). <b>C. </b>( ; 1) và (1;). <b>D. </b>( 1;0) và (1;).
<b>Câu 17:</b> Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4


1
<i>y</i>



<i>x</i>


 trên đoạn [1;2] lần lượt là
<b>A. </b>2 và 4


3. <b>B. </b>2 và 5. <b>C. </b>


4


3 và 2. <b>D. </b>1 và 5.
<b>Câu 18: </b>Chọn khẳng định sai.


<b>A.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại <i>x</i><sub>0</sub>.
<b>B.</b> Nếu <i>f x</i>'( )0 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i>0 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>0.
<b>C.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i><sub>0</sub>.
<b>D.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>.


<b>Câu 19:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 cắt đường thẳng <i>y</i>1 tại các điểm có hồnh độ là
<b>A. </b>0 và 1. <b>B.</b> 0 và 3. <b>C.</b> 1 và 3. <b>D.</b> 0 và 4.


<b>Câu 20:</b> Cho hàm số


2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 . Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 21:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 tại điểm M(-1;2) là


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 3.
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) chỉ có 2 giới hạn vơ cực là


2 5


lim , lim


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> . Chọn khẳng định
đúng.


<b>A. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng. <b>B.</b> Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng <i>x</i>2 và <i>x</i>5.



<b>D. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng <i>y</i>2 và <i>y</i>5.
<b>Câu 23:</b> Hàm số


3
2
3 12
3


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>(1;4). <b>B. </b>(1;10). <b>C. </b>(6;). <b>D. </b>(;1).
<b>Câu 24:</b> Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>22 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại


<b>A. </b><i>x</i>0,<i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2,<i>x</i>0. <b>C. </b><i>x</i>0,<i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i> 2,<i>x</i>0.


<b>Câu 25:</b>Cho 2 đồ thị( ) :<i>C</i> <i>y</i> <i>f x</i>( )và( ') :<i>C</i> <i>y</i><i>g x</i>( ). Gọi phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) là (*). Chọn khẳng định
sai.


<b>A. </b>(*) vơ nghiệm thì (C) và (C’) có vơ số điểm chung.


<b>B. </b>(*) có 1 nghiệm thì (C) và (C’) có 1 giao điểm. <b>C. </b>(C) và (C’) có 1 giao điểm thì (*) có 1 nghiệm.
<b>D. </b>(*) có 2 nghiệm phân biệt thì (C) và (C’) có 2 giao điểm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TRƢỜNG THPT NGÔ GIA TỰ </b>
<b> TỔ: TOÁN TIN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƢƠNG 1 GIẢI TÍCH 12 </b>
<b>NĂM HỌC: 2016 – 2017 (Hình thức: </b><i><b>Trắc nghiệm</b></i><b>) </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...


Lớp: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>357 </b>


<b>Phiếu trả lời trắc nghiệm: </b><i><b>Học sinh viết đáp án đúng (A, B, C, D) vào phiếu trả lời trắc nghiệm dưới </b></i>
<i><b>đây</b></i>


<b>Điểm </b> <b>Câu </b> <b><sub>1 </sub></b> <b><sub>2 </sub></b> <b><sub>3 </sub></b> <b><sub>4 </sub></b> <b><sub>5 </sub></b> <b><sub>6 </sub></b> <b><sub>7 </sub></b> <b><sub>8 </sub></b> <b><sub>9 </sub></b> <b><sub>10 </sub></b> <b><sub>11 </sub></b> <b><sub>12 </sub></b> <b><sub>13 </sub></b>


<b>Đáp án </b>


<b>Câu </b> <b><sub>14 </sub></b> <b><sub>15 </sub></b> <b><sub>16 </sub></b> <b><sub>17 </sub></b> <b><sub>18 </sub></b> <b><sub>19 </sub></b> <b><sub>20 </sub></b> <b><sub>21 </sub></b> <b><sub>22 </sub></b> <b><sub>23 </sub></b> <b><sub>24 </sub></b> <b><sub>25 </sub></b>


<b>Đáp án </b>


<b>Câu 1:</b> Hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 có giá trị cực tiểu là


<b>A. </b><i>y</i><sub>CT</sub>3. <b>B. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 1. <b>C. </b><i>y</i><sub>CT</sub>2. <b>D. </b><i>y</i><sub>CT</sub> 4.
<b>Câu 2:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A.</b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x</i><i>K</i>.
<b>B.</b> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x</i> <i>K</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i>.
<b>C.</b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x</i><i>K</i>.
<b>D.</b> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x</i>  <i>K</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên <i>K</i>.
<b>Câu 3:</b> Cho hàm số 2 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 . Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên (2;). <b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên \ 2 .

 


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và ( 2; ). <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên \ 2 .

 


<b>Câu 4:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>21 trên đoạn [0;2] là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 5:</b> Cho đồ thị như hình vẽ. Đồ thị đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>23.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 4<i>x</i>23.


<b>Câu 6:</b> Xác định m để hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2(<i>m</i>2<i>m x</i>) 1 đạt cực đại tại <i>x</i>2 ?
<b>A. </b><i>m</i>0 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b>Khơng có m.
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>212. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số.


<b>A. </b>( ; 1) và (0;1) <b>B. </b>(  ; 1) (0;1). <b>C. </b>( ; 1) và (1;). <b>D. </b>( 1;0) và (1;).
<b>Câu 8:</b> Hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 1


<i>x</i> <i>m</i>



 đồng biến trên từng khoảng xác định khi ?



<b>A. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>D. </b>  1 <i>m</i> 1.
<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.
<b>B.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.


<b>C.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> và có đạo hàm tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0.
<b>D.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 2017.


<b>Câu 10:</b> Xác định m để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>2 <i>x</i> 1 đạt cực trị tại <i>x</i>1 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11:</b> Hàm số
3
2
3 12
3
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
<b>A. </b>(1;4). <b>B. </b>(1;10). <b>C. </b>(6;). <b>D. </b>(;1).
<b>Câu 12:</b> Xác định <i>m</i> để phương trình 3 2 2


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>m</i> có 4 nghiệm phân biệt.


<b>A. </b> 2 3


1 1


<i>m</i>
<i>m</i>
 

  


 . <b>B. </b>


3 2
1 2
<i>m</i>
<i>m</i>
   

  
 <b>C. </b>
3
2 2
<i>m</i>
<i>m</i>


  


 . <b>D. </b>


3 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


  

 
 .


<b>Câu 13:</b> Xác định m để đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1 và đồ thị hàm số 2
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có 2 giao điểm phân biệt ?
<b>A. </b><i>m</i>0,<i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 14:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 cắt đường thẳng <i>y</i>1 tại các điểm có hồnh độ là
<b>A. </b>0 và 1. <b>B.</b> 0 và 4. <b>C.</b> 1 và 3. <b>D.</b> 0 và 3.
<b>Câu 15:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>31 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 là


<b>A. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 5. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1.


<b>Câu 16:</b>Cho 2 đồ thị ( ) :<i>C</i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) và ( ') :<i>C</i> <i>y</i><i>g x</i>( ). Gọi phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) là (*). Chọn khẳng định
sai.


<b>A. </b>(*) vơ nghiệm thì (C) và (C’) có vơ số điểm chung.


<b>B. </b>(*) có 1 nghiệm thì (C) và (C’) có 1 giao điểm. <b>C. </b>(C) và (C’) có 1 giao điểm thì (*) có 1 nghiệm.
<b>D. </b>(*) có 2 nghiệm phân biệt thì (C) và (C’) có 2 giao điểm phân biệt.



<b>Câu 17: </b>Chọn khẳng định sai.


<b>A.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại <i>x</i><sub>0</sub>.
<b>B.</b> Nếu <i>f x</i>'( )0 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i>0 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>0.
<b>C.</b> Nếu <i>f x</i>'( )<sub>0</sub> 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>.
<b>D.</b> Nếu <i>f x</i>'( )0 0 và <i>f</i> ''( )<i>x</i>0 0 thì <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>0.
<b>Câu 18:</b> Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>22 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại


<b>A. </b><i>x</i>0,<i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2,<i>x</i>0. <b>C. </b><i>x</i>0,<i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i> 2,<i>x</i>0.
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số


2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 tại điểm M(-1;2) là


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 3.
<b>Câu 21: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) chỉ có 2 giới hạn vô cực là


2 5


lim , lim


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> . Chọn khẳng định
đúng.


<b>A. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng. <b>B.</b> Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng <i>y</i>2 và <i>y</i>5.


<b>D. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là các đường thẳng <i>x</i>2 và <i>x</i>5.
<b>Câu 22:</b> Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 lần lượt có phương trình là


<b>A. </b> 1, 1



2 2


<i>x</i>  <i>y</i> . <b>B. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i>  <i>y</i>  . <b>C. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i> . <b>D. </b> 1, 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>  .
<b>Câu 23:</b> Xác định m để đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1 cắt đồ thị (C): 1


2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 tại 2 điểm phân biệt sao cho
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b> 5
5


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 . <b>B. </b>


1
1
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 . <b>C. </b>


1
5
<i>m</i>
<i>m</i>


 

  


 . <b>D. </b>



1
5
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 .


<b>Câu 24:</b> Xác định m để hàm số
3


2


(2 1) 1
3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> có cực đại, cực tiểu ?
<b>A. </b>m bất kì. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i> \ 1

 

. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Câu 25:</b> Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4


1
<i>y</i>


<i>x</i>




 trên đoạn [1;2] lần lượt là
<b>A. </b>2 và 4


3. <b>B. </b>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
<b> TỔ: TOÁN TIN</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƢƠNG 1 GIẢI TÍCH 12 NĂM </b>
<b>HỌC: 2016 – 2017 (Hình thức: </b><i><b>Trắc nghiệm</b></i><b>) </b>


<b>Câu </b> <b>Mã đề 132 </b> <b>Mã đề 209 </b> <b>Mã đề 357 </b> <b>Mã đề 485 </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>



<b>8 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>12 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>16 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>17 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>18 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>20 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>21 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>22 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>



<b>23 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>24 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website <b>Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng </b>
<b>minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm </b>
<b>kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và </b>
các trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online </b>



- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.
- <b>H2</b> khóa <b>nền tảng kiến thức</b> luyên thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>H99</b> khóa <b>kỹ năng làm bài và luyện đề</b> thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.


<b>II. </b>

<b>Lớp Học Ảo VCLASS </b>



- Mang lớp học <b>đến tận nhà</b>, phụ huynh khơng phải <b>đưa đón con</b> và có thể học cùng con.
- Lớp học qua mạng, <b>tương tác trực tiếp</b> với giáo viên, huấn luyện viên.


- Học phí <b>tiết kiệm</b>, lịch học<b> linh hoạt</b>, thoải mái lựa chọn.


- Mỗi <b>lớp chỉ từ 5 đến 10</b> HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.
<b>Các chương trình VCLASS: </b>


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 6 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


- <b>Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh:</b> Cung cấp chương trình VClass Tốn Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.


<b>III. </b>

<b>Uber Toán Học </b>



- Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…
- Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất.
- Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc


lập.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Online như </b><b>Học</b><b> ở lớp Offline </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×