Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

nội dung bồi dưỡng toán 6 nội dung bồi dưỡng toán 6 chuyên đề 1 tính chia hết a lý thuyết dấu hiệu chia hết cho 2 3 4 5 6 7 8 9 1015 tính chất chia hết của một tổng b bài tập 1 điền chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG BỒI DƯỠNG TOÁN 6</b>



<i><b>CHUYÊN ĐỀ 1: TÍNH CHIA HẾT</b></i>


<b>A/ Lý thuyết:</b>


- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,15
- Tính chất chia hết của một tổng


<b>B/ Bài tập:</b>


1/ Điền chữ số thích hợp vào dấu * để:
a) Chia hết cho 2: 324*; 31*5
b) Chia hết cho 3 : 314* ; *123


c) Chia hết cho 5 và không chia hết cho 2 : 534* ; 12*5


2/ Cho số 123x43y . Hãy thay x, y bởi các chữ số để số đã cho chia
hết cho 3 và 5


3/ Tìm các chữ số x, y biết rằng số 71x1y chia hết cho 45
4/ Cho 3 số a, b, c sao cho


A = 5x +3 b = 5y +3 c = 5z + 2 ( x, y, z N, x < y )
a) Tìm số dư của a + b +c ; a - b + c; a + b - c khi chia cho 5


b) Hai số nào có tổng chia hết cho 5 ? Hai số nào có hiệu chia hết cho
5 ? Vì sao?


5/ Tìm chữ số a để số 254a chia hết cho 2 và chia 5 dư 3
6/ Chứng tỏ rằng :



a) 10 + 8 chia hết cho 3 và cho 9
b) 11...11 chia hết cho 27


c) 8 - 8 - 8 chia hết cho 55
d) ab + ba chia hết cho 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHUYÊN ĐỀ 2: ƯỚC VÀ BỘI</b>



<b>A/ Lý thuyết:</b>
- Ư và B
- ƯC và BC
- Số nguyên tố
- ƯCLN và BCNN
<b>B/ Bài tập:</b>


1/ Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x B ( 8) và 8 < x < 88
b) x B (12) và 12 < x < 120


c) x vừa là Ư(65) vừa là B(13) và 12 < x < 50


2/ Cho 3 số tự nhiên a, b, c .Tìm mối quan hệ giữa a và c biết:
a) a là bội của b, b là bội của c


b) a là ước của b, b là ước của c.


3/ Tìm tất cả các số tự nhiên a để 28 + 7 là số nguyên tố.
4/ Tìm ƯCLN của các số sau:



a) 48 ; 72 và 90 b) 132; 214 và 318
Sau đó tìm tập hợp các ước chung của chúng.
5/ Tìm BCNN của các số sau:


a) 56; 70 và 126 b) 63, 126 và 252
Sau đó tìm tập hợp các bội chung của chúng


6/ Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 432 và ƯCLN của chúng bằng 36
7/ Tìm số tụ nhiên a, biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4 cịn khi chia
48 cho a thì dư 6


8/ So sánh 30.45 và BCNN( 30,45 ) . ƯCLN (30,45)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10/ Cho ƯCLN ( a, b) = 1 . Tìm
a) ƯCLN(a, a+2 )


b) ƯCLN ( a + b, a - b )


11/ Một lớp học có 28 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao
cho số nam và số nữ trong mỗi tổ đều như nhau? Cách chia nào mỗi tổ
có số học sinh ít nhất ?


12/ Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 20, 25, 30 đều thừa 15 người.
Nhưng khi xếp hàng 41 thì vừa vặn. Hỏi đơn vị có bao nhiêu người.
Biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000.


<b>CHUYÊN ĐỀ 3: QUY TẮC DẤU NGOẶC, QUY TẮC</b>


<b>CHUYỂN VẾ.</b>



A/ Lý thuyết:



- Quy tắc dấu ngoặc
- Quy tắc chuyển vế.
B/ Bài tập:


1/ Đơn giản biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
a) a - ( a - b + c )


b) (a + b - c ) - ( a - b + c )


c) ( a + b - c ) - ( a - b - c ) + ( - b)
Với a, b,c Z


2/ Chứng minh rằng:


a) ( a- b - c ) - ( a - c ) = - b


b) - ( a + b - c ) + ( a - c + d ) = - b + d
( a, b , c ,d Z )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

f) x - 22 = 7
g) x - 4 = x + 4
h) x - 5 = 5 - x


i) (x + 7 ) + ( x - 5 ) = x + 2


</div>

<!--links-->

×