Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giao an 3 t15Vudoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.5 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÃ NĂM 2 </b></i>
HỌ VÀ TÊN :...


<i>LỚP :… </i>


<i><b> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2010-2011 </b></i>


<i><b> TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b></i>


<i> Điểm Lời phê</i>


<b>A. ĐỌC : ( 10 điểm)</b>


<b> I. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )</b>


<b> Bài : CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b> </b>


<b> II. Đọc thầm : ( 4 điểm )</b>


<b> Bài : CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b> </b>


<i><b> Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào thứ tự các câu trả lời </b></i>
<i><b>đúng.</b></i>


<i><b> </b></i>


<b> 1. Truyện có những nhân vật nào ? ( 1 ñ )</b>
a. Bé,Thanh,Anh và Hiển.


b. Thanh,Anh và Hiển.


c. Bé,Anh và Hiển.


<b> 2. Các bạn nhỏ chơi trị chơi gì ? ( 1 ñ )</b>
a. Chơi trốn tìm.


b. Chơi trò chơi lớp học.
c. Chơi bịt mắt bắt dê.


<b> 3. Cử chỉ nào của Bé trong giống cơ giáo ? ( 1 đ )</b>
a. Kẹp tóc lại ,thả ống quần xuống.


<i><b> b. Bẻ nhánh trâm bầu làm thước,nhịp nhịp thước, đánh vần từng tiếng.</b></i>
<i><b> c. Đi khoan thai vào lớp,treo nón.mặt tỉnh khơ, đưa mắt nhìn đám học </b></i>
trò.


d. Tất cả các cử chỉ nêu trên.
<b> 4. Luyện từ và câu : ( 1 ñ )</b>


Dùng viết gạch dưới các từ chỉ bộ phận Ai( cái gì ? con gì ? )
a. Chúng em là học sinh tiểu học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÃ NĂM 2 </b></i>
HỌ VÀ TÊN :...
<i>LỚP :… </i>


<i><b> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2010-2011 </b></i>
<b> </b>

<b>TIẾNG VIỆT LỚP 3</b>




<b> </b>


<i><b> Điểm Lời phê</b></i>


<b>B. VIẾT : ( 10 điểm )</b>


<b> I. Chính tả : ( 5 điểm )</b>


<b> Bài : CHIẾC ÁO LEN (đoạn </b>


<b>4 ) ...,,...</b>
<b>...</b>


<b> ...</b>
<b>...</b>


<b> ...</b>
<b>...</b>


<b> ...</b>
<b>...</b>


<b> ...</b>
<b>...</b>


<b> ...</b>
<b>...</b>


<b> II. Tập làm văn : ( 5 điểm )</b>



<b> Điền các nội dung cần thiết vào mẫu đơn sau đây :</b>


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA...
Độc lập - Tự do - ...
<b> ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH</b>


,,,,,,,,,,,,,,,ngày... tháng... năm...
Kính gởi : Thư viện ...




Em tên là...


Sinh ngày...nam hay nữ :...
Học sinh lớp...trường...


<b> Em làm đơn nầy đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách </b>
năm


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Em xin cảm ơn.




Người làm đơn


<i><b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÃ NĂM 2 </b></i>



HỌ VÀ TÊN :...
LỚP :…<i> </i>




<i><b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2009 - 2010 </b></i>


<b> </b>

<i><b>TOÁN LỚP 3 </b></i>


<i> Điểm Lời phê</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 4 điểm )</b></i>
<b> </b>


<i><b> 1.Số 790, đọc là : 2. Số nào lớn nhất trong các </b></i>
<b>số sau : </b>


<b> a. Bảy trăm lẻ chín. </b>

a. 849



b. Bảy trăm chín mươi. b. 894


c. Bảy chín khơng

.

c. 210



<b> 3. Muốn thực hiện đúng các phép tính 4. Kết quả của phép cộng 265 </b>
<b>+ 841 là :</b>


<b>nhân, chia,ta nên :</b>

a. 106


<b> </b>

a. Học thuộc các bảng cộng. b. 1106



b. Học thuộc các bảng nhân ,chia. c. 110



c. Khơng cần phải học gì cả.



<b> </b>


<b>II. Bài tập : (6 đieåm )</b>


<b> 1. Đặt tính rồi tính : ( 2 đieåm )</b>


<b> a. 108 + 85 ; b. 378 - 98</b>
<b> ...</b> <b> ...</b>


<b> ... ...</b>
<b> ... ...</b>
<b> ... ...</b>
<b> 2. Tính : ( 1 đieåm )</b>


<b> a. 4 x 5 + 80 =………</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái


cốc ?



<b> </b>


<b> Bài...</b>


... Số cái cốc trong...là :



... ... =...( cái cốc )


... Đáp số :...cái cốc.



...

<b> </b>


<i><b> </b></i>


<i><b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÃ NĂM 2 </b></i>


HỌ VÀ TÊN :...
LỚP :…<i> </i>




<i><b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2010 - 2011</b></i>


<b> </b>

<i><b>TOÁN LỚP 3 </b></i>



<i> Điểm Lời phê</i>


<b>I . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 5 điểm )</b>


<i><b> 1- Kết quả của phép tính 10 x 6 – 50 là : 2- Kết quả của phép tính : </b></i>


<i><b>63 : 7 – 45 là :</b></i>


<b> a. 700 a. 85</b>
<b> b. 10 b. 95</b>
<b> c. 70 c. 54</b>


<i><b> 3- Hãy chọn ra các phép chia có dư : 4- Gấp lên 5 lần 1 dam,ta </b></i>


<i><b>được :</b></i>



<b> a. 47 : 7 a. 50m</b>
<b> b. 54 : 6 b. 5m</b>
<b> c. 19 : 3 c. 10m</b>
<b> d. 36 : 4</b>


<i><b> II. Bài tập : </b></i>


<i><b> 1- Đặt tính rồi tính :</b></i>


<b> a. 35 : 5 = b. 65 x 7 =</b>


<b> ... ...</b>
<b> ... ...</b>
<b> ... ...</b>
<b> ... ...</b>
<i><b> 2- Tìm X :</b></i>


<b> a. 36 : X = 4 b. X x 11 = 66</b>
<b> ...</b> <b> ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ... ...</b>


<b> </b>

<b> 3.Bài tốn</b>

<i><b> : Trong thùng cĩ 36 lít dầu. Sauk hi sử dụng ,số dầu cịn lại </b></i>


<i><b>trong thùng bằng một phần ba số dầu đã có. Hỏi trong thùng cịn lại bao </b></i>
<i><b>nhiêu lít dầu ?</b></i>


<b> ...</b> <b> ...</b>



<b> ... ...</b>
<b> ... ...</b>
<b> ... ...</b>


<i><b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÃ NĂM 2 </b></i>
HỌ VÀ TÊN :...
<i>LỚP :… </i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2010 - </b>
<b>2011</b>


<b> </b>

<i><b>TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b></i>



<i> Điểm Lời phê</i>


<b>A. ĐỌC : ( 10 điểm)</b>


<b> I- Đọc thành tiếng : 6 điểm</b>
<b> </b>


<b> Bài : CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b> (Học sinh đọc bài trong 2 phút)</b>
<b> II- Đọc thầm : 4 điểm</b>


Bài : Bài tập làm văn


Dựa vào nội dung bài đọc,khoanh vào câu trả lời đúng :
2. Vì sao Cơ-li-a cảm thấy khó viết bài tập làm văn ?


a. Vì hằng ngày Cơ-li-a đã giúp mẹ nhiều việc.


b. Vì bị đau tay.


c. Vì bị đau đầu.


d. Vì bạn ấy chưa bao giờ giúp mẹ.


1. Thấy các bạn viết nhiều,Cơ-li-a đã làm gì để viết được bài cho mình ?
a. Xem bài của bạn.


b. Cô-li-a đã nói doiá trong bài viết của mình.
c. Nhờ các bạn giúp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Tại sao Cô-li-a lại giặt quần áo khi mẹ yêu câu ?
a. Vì Cơ-li-a vẫn thường xun làm việc ấy.
b. Vì Cơ-li-a giặt đồ rất giỏi.


c. Vì Cơ-li-a đã hứa trong bài viết của mình.
4. Luyện từ và câu :


Dùng viết gạch dưới các sự vật được so sánh với nhau :
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa đàn lợn con năm trên cao


Đêm hè hoa nở cùng sao


Tàu dừa chíec lược chải vào mây xanh.


<i><b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÃ NĂM 2 </b></i>
HỌ VÀ TÊN :...
<i>LỚP :… </i>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2010 - </b>
<b>2011</b>


<b> </b>

<i><b>TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b></i>



<i> Điểm Lời phê</i>


<b>B. Viết : </b>


I. Chính tả : 3 điểm


1.Viết chính tả nghe – viết :


Bài : MÙA THU CỦA EM


...,,...
...
...
...
...
...
...,,...
...
...
...
...
...


2. B tập chính tả :



a.Tìm tiếng có vần oam thích hợp để điền vào chỗ trống :
- Sóng vỗ...oạp.


- Mèo...miếng thịt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chỉ âm thanh.
- Chỉ màu sắc.
II. Tập làm văn :


Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại buổi đầu tiên đi học của em.
...,,...
...
...
...
...
...
...,,...


<i><b>Trưồng TH Ngã Năm 2</b></i><b> ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<i><b>Họ và tên </b></i>

<i><b>:... MƠN TOÁN LỚP 3 </b></i>


<i><b>Lớp:...</b></i>


<i> Điểm Lời phê</i>


<i><b> I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm)</b></i>


<b> 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm,rộng 15cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là : (1điểm)</b>
<b> a. 150cm.</b>



<b> b. 120cm.</b>
<b> c. 125cm.</b>
<b> d. 120dm. </b>


<b> 2. Dãy số nào dưới đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : (0,5điểm)</b>
<b> a. 8246, 5836, 5789, 9875.</b>


<b> b. 5789, 5836, 8246, 9875.</b>
<b> c. 9875, 8246, 5836, 5798.</b>
<b> d. 9875, 8246, 5798, 5836.</b>
<b> 3. Hình chữ nhật có : (0,5điểm)</b>
<b> a. Một góc vng</b>


<b> b. Hai góc vng</b>
<b> c. Ba góc vng</b>
<b> d. Bốn góc vng.</b>


<b> 4. Khi đổi 9m 3dm ra dm,ta được : (0,5điểm)</b>
<b> a. 930 dm</b>


<b> b. 93 dm</b>
<b> c. 93 cm</b>
<b> d. 93 m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> a. Tháng 1</b>
<b> b. Tháng 2</b>
<b> c. Tháng 3</b>
<b> d. Tháng 5</b>



<b>II. Bài tập thực hành : ( 7điểm )</b>
<b> 1. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )</b>


<b> a. 1976 + 7317 b. 8392 – 6745 </b>
<b> ……… ……… </b>


<b> ……… ……… </b>
<b> ……… ……… </b>
<b> ……… ……… </b>
<b> </b>


<b> 2. Tính giá trị của biểu thức : ( 1 điểm )</b>
<b> 1050 - 250 x 4 </b>


<b> ……….</b>
<b> ……….</b>
<b> ……….</b>
<b> 3. Tìm x : (1điểm)</b>


<b> 72 : x = 8</b>


<b> ……….</b>
<b> ……….</b>
<b> </b>


<i><b> 4. Bài toán : ( 3 điểm )</b></i>


<i><b> Có 7500 đồng thì mua được 5 quả trứng. Hỏi nếu mua 4 quả trứng như thế thì hết bao </b></i>
<i><b>nhiêu tiền ?</b></i>



<i><b> Bài giải</b></i>


<b> ……… ……… ………</b>


<b> ……… ……… ……… </b>
<b> ……… ……… ………</b>


<b> ……… ……… ………</b>
<b> ………….... ……… ……… </b>


<i><b>Trưồng TH Ngã Năm 2</b></i><b> ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<i><b>Họ và tên :... </b></i>

<i><b> MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b></i>


<i><b>Lớp:...</b></i>


<i> Điểm Lời phê</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> I. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )</b></i>


<i> ( Học sinh bóc thăm 1 trong 5 bài và đọc trong 3 phút ) </i>


<b> Bài : </b>


<b> . TIẾNG ĐÀN </b><i>(SGK – trang 55 )</i>


<b> . HAI BÀ TRƯNG </b><i>(SGK – trang 4 )</i>


<b> . NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ </b><i>(SGK – trang 31 )</i>


<b> . HỘI VẬT (</b><i>SGK – trang 58 )</i>



<b> . TRÊN ĐƯỜNG MỊN HỒ CHÍ MINH </b><i>(SGK – trang 18)</i>


<i><b> II. Đọc thầm : ( 4 điểm )</b></i>


<b> Bài : SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>


<i><b> ( Sách giáo khoa trang 65 - Tiếng Việt 3 )</b></i>


<i><b> Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào thứ tự các câu trả lời đúng.</b></i>
<i><b> 1. Truyện có mấy nhân vật chính ? (1điểm )</b></i>


<i><b> a. Chử Đồng Tử, Tiên Dung, dân.</b></i>


<i><b> b. Công chúa Tiên Dung và Chử Đồng Tử.</b></i>
<i><b> c. Đoàn thuyền ,dân, Chử Đồng Tử ,Tiên Dung.</b></i>


<i><b> 2. Vì sao Chử Đồng Tử phải chịu “ở không” ? (1điểm )</b></i>


<i><b> a. Vì cái khố ấy đã quá cũ.</b></i>


<i><b> b. Vì Chử Đồng Tử rất thương cha.</b></i>
<i><b> c. Vì thích ở khơng cho mát. </b></i>


<i><b> 3. Chử Đồng Tử có cơng gì với nhân dân ta ? (1điểm )</b></i>


<i><b> a. Dạy cho nhân dân cách trồng lúa,nuôi tằm,dệt vải và cách đánh giặc.</b></i>
<i><b> b. Phát minh ra xe chạy bằng điện.</b></i>


<i><b> c. Dạy cho nhân dân cách đấu vật.</b></i>



<i><b> 4. Luyện từ và câu : (1 điểm )</b></i>


<i> Gạch dưới những từ được nhân hoá trong bài thơ sau đây :</i>


<b> ĐỒNG HỒ BÁO THỨC</b>


<b> </b>

<i><b> Bác kim giờ thận trọng</b></i>
<i><b> Nhích từng li,từng li</b></i>
<i><b> Anh kim phút lầm lì</b></i>


<i><b> Đi từng bước từng bước……</b></i>


<b>Hoài Khánh</b>


<b> </b>


<i><b>Trưồng TH Ngã Năm 2</b></i><b> ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<i><b>Họ và tên :... </b></i>

<i><b> MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b></i>


<i><b>Lớp:...</b></i>


<i> Điểm Lời phê</i>


<i><b>B. VIẾT : ( 10 điểm )</b></i>
<i><b> I. Chính tả : ( 5 điểm )</b></i>


<i><b> 1. Viết chính tả nghe - đọc : ( 3điểm )</b></i>


<b> Bài : MỘT NHÀ THÔNG THÁI</b>



<i> ( SGK – trang 97 )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...
...
...
<b> ...</b>
...
<b> ...</b>
...
...
<b> 2. Bài tập chính tả : ( 2 điểm )</b>


<i> Điền vào chỗ trống :</i>


<i><b> a. uc hay ut ? b. iên hay uyên ?</b></i>
<i><b> - V… cao - Chim ch……. cành</b></i>


<i><b> - Kh… hát - Con chim chiền ch……</b></i>


<b> II. Tập làm văn : ( 5 điểm )</b>


<i><b> Kể về một ngày hội mà em biết bằng một đoạn văn dài khoảng 5 câu.</b></i>
Bài làm


………
………
………


………
………
………
………
………


<i>Đ</i>


<i> ÁP ÁN THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ 2<b> :</b> </i>


<b> </b>

<b>MÔN TIẾNG VIỆT 3 </b>


<b>A.ĐỌC :</b>


I. Đọc thành tiếng (6 điểm ) :


<b> - Đọc rõ ràng ,phát âm đúng,tốc độ đảm bảo : 6 điểm.</b>
<b> - Đọc rõ ràng ,phát âm sai 1 – 2 từ, tốc độ đảm bảo : 5 điểm.</b>
<b> - Đọc rõ ràng, phát âm sai 3 – 5 từ ,tốc độ đảm bảo : 4 điểm.</b>
<b> - Đọc rõ ràng, phát âm sai 6 – 8 từ : 3 điểm.</b>


<b> * Ngoài các trường hợp trên ,dựa vào khả năng đọc của học sinh, giáo viên có thể đánh giá sao </b>
<b>cho hợp lý.</b>


II. Đọc thầm (4 điểm ) :


<b> - Từ câu 1 đến câu 3,các câu đúng là : 1b, 2b, 3a.</b>
<b> - Các từ nhân hoá là : Bác, Anh ( mỗi từ 0,5 điểm ).</b>
<b>B.VIẾT :</b>


I. Chính tả (5 điểm ) :



<b> 1.Viết chính tả - nghe viết (3 điểm );</b>
<b> - Mỗi tiếng viết sai : trừ 0,25 điểm ).</b>
<b> 2. Bài tập chính tả (2 điểm ):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Viết được 4 đến 5 câu với nội dung theo yêu cầu : </b>


<b> - Giới thiệu được ngày hội, khái quát được các hoạt động của ngày hội và nêu được cảm nghĩ </b>
<b>về ngày hội đó : 5 điểm.</b>


<b> * Dựa vào yêu cầu trên, giáo viên có thể đánh giá sao cho phù hợp với từng đối tượng bài làm </b>
<b>của học sinh.</b>



<b> MƠN TỐN 3.</b>


<b>I . Phần trắc nghiệm (3 điểm ):</b>


<b> - Các câu trả lời đúng là : 1b , 2b , 3d , 4b , 5b.</b>
<b>II. Phần tự luận (7 điểm ):</b>


<b> 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) : a = 9293 b = 1647 </b>
<b> </b>


<b> 2.Tính giá trị biểu thức (1điểm ): 1050 - 250 x 4 = </b>
<b> 1050 - 1000 = 50.</b>
<b> </b>


<b> 3.Tìm x ( 1điểm ): 72 : x = 8</b>
<b> x = 72 : 8</b>


<b> x = 9.</b>
<b> </b>


<b> 4. Bài toán (3 điểm ): </b>
<b> Bài giải</b>


<b> Đặt tính đúng Số tiền mua một quả trứng là ( 0,5 điểm ) </b>
<b>mỗi bài 0,25 điểm. 7500 : 5 = 1500 (đồng ) ( 0,5 điểm </b>
<b>. Số tiền mua 4 quả trứng là ( 0,5 điểm )</b>


<b> 1500 x 4 = 6000 ( đồng ) ( 0,5 điểm )</b>
<b> Đáp số : 6000 đồng. ( 0,5 điểm )</b>


<i><b>Trưồng TH Ngã Năm 2</b></i><b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<i><b>Họ và tên :...</b></i>

<i><b> </b></i>

<b> MƠN TOÁN LỚP 3</b>


<i><b>Lớp:...</b></i>


( Thời gian 45 phút )


<i> Điểm Lời phê</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> I. Bài trăc nghiệm</b></i>

<i><b> : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm)</b></i>


<b> </b>


<b> 1. Dãy số nào dưới đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : (0,5điểm)</b>
<b> a. 82 461, 58 362, 57 893, 98 754.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b> 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm,rộng 9cm,thì </b>
<b>. Chu vi của hình chữ nhật đó là : ( 1điểm)</b>


<b> a. 150cm.</b>
<b> b. 180cm.</b>
<b> c. 108cm.</b>
<b> d. 120dm. </b>
<b> </b>


<b> 3. Cũng với số đo của hình chữ nhật bên trên,thì : </b>
<b> Diện tích của hình chữ nhật đó là : ( 0,5 điểm)</b>
<b> a. 405 cm2</b>


<b> b. 405 cm</b>
<b> c. 180 cm2</b>
<b> d. 108 cm.</b>


<b> 4. Khi đổi 9m 3dm ra dm,ta được : (0,5điểm)</b>
<b> a. 930 dm</b>


<b> b. 93 dm</b>
<b> c. 93 cm</b>
<b> d. 93 m.</b>


<b> 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ,mấy phút ? : (0,5 điểm)</b>


<b> </b>



<b> a. Mười giờ.</b>


<b> b. Mười giờ, hai mươi phút</b>
<b> c. Mười giờ, mười phút.</b>
<b> d. Hai giờ, mười phút.</b>


<b> 6. Hãy chỉ ra ,đâu là phép chia có dư được ghi dưới đây : (0,5 điểm)</b>
<b> a. 654 : 3</b>


<b> b. 417 :7</b>
<b> c. 28356 : 2</b>
<b> </b>


<b>II. Bài tập tự luận</b>

<b> : ( 7điểm )</b>


<b> </b>


<b> 1. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )</b>


<b> a. 19 762 + 73 177 b. 83 926 – 67 451 c. 13 241 x 4 d. 54 186 : 3 </b>
<b> ………</b>
<b> ………</b>
………
………
<b> 2. Tính giá trị của biểu thức : ( 1 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> ……….</b>
……….
……….


<b> 3. Tìm x : (1điểm)</b>


<b> X x 2 = 3998</b>


<b> ……….</b>
……….
<b> </b>


<i><b> 4. Bài toán : ( 3 điểm )</b></i>


<i><b> Có 56kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấý mấy túi như vậy để được 32kg gạo ? </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Bài giải</b></i>


……… ……… ………


……… ……… ………
……… ……… ………


……… ……… ………
………….... ……… ………


<i><b>Trưồng TH Ngã Năm 2</b></i> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<i><b>Họ và tên :...</b></i><b> </b>

<i><b> MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b></i>



<i><b>Lớp :... </b></i>


<i><b> Điểm Lời phê</b></i>



<i><b>A. ĐỌC : ( 10 điểm)</b></i>


<i><b> I. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) </b></i>


<b> Bài : </b>


<b> VỀ QUÊ NGOẠI, NGƯỊI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN, BÀN TAY CƠ GIÁO, BÁC SĨ Y-ÉC-XANH, SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG.</b>


<b> </b>


<i><b> II. Đọc thầm : ( 4 điểm )</b></i>


<b> Bài : </b>


<b> NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN</b>


Vương Hi Chi nổi tiếng là người viết chữ đẹp ở Trung Quốc thời xưa. Một lần,ông đang ngồi nghỉ
mát dưới gốc cây thì một bà già bán quạt cùng đến nghỉ. Bà lão phàn nàn là quạt bán ế, chiều nay cả nhà
bà sẽ phải nhịn cơm. Rồi bà ngồi tựa vào gốc cây,thiu thiu ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nào ngờ, lúc quạt trắng thì khơng ai mua, giờ quạt bị bơi đen thì ai cũng cầm xem và mua ngay. Chỉ
một loáng, gánh quạt đã bán hết. Rồi người mua mách nhau đến hỏi rất đông. Nhiều người còn hỏi mua
với giá ngàn vàng. Bà lão nghe mà tiếc ngẩn tiếc ngơ.


Trên đường về, bà nghĩ bụng : có lẽ vị tiên ơng nào đã cảm thương cảnh ngộ nên đã giúp bà bán quạt
chạy đến thế.


<i><b> Dựa vào bài đọc trên, hãy khoanh vào vào các câu trả lời đúng :</b></i>
1. Câu chuyện trên có mấy nhân vật chính ? ( 0,5 điểm )



<b> a. 4 nhân vật b. 3 nhân vật c. 2 nhân vật d. 1 nhân vật</b>


2. Bộ phận được gạch chân trong câu “Bà lão nghe mà tiếc ngẩn tiếc ngơ” Trả lời cho câu hỏi nào ?
( 0,5 điểm )


<b> a. Ai ? b. Như thế nào ? c. Làm gì ? d. Khi nào ?</b>
3. Vương Hi Chi là người nước nào ? ( 0,5 điểm )


<b> a. Việt Nam b. Triều Tiên c. Lào d. Trung Quốc</b>
4. Theo em thì lịng tốt của ơng Vương Hi Chi có thể diễn tả bằng từ nào ?: ( 0,5 điểm )


………
5. Vương Hi Chi là một người : ( 0,5 điểm )


<b> a. Tốt bụng b. Gian ác c. Bất lương d. Hiền lành</b>
6. Ai đã giúp bà lão bán hết quạt ? ( 0,5 điểm )


<b> a. Tiên ông b. Vương Hi Chi c. Khách hàng d. Nhờ Trời</b>


7. Em có thể học được ở ơng Vương Hi Chi điều gì ? Hãy ghi lại đây về những điều đó : (1 điểm )
………..
………..


<i>Trưồng TH Ngã Năm 2</i> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<i>Họ và tên :...</i><b> </b>

<i><b> MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b></i>


<i>Lớp :... </i>


<i><b> Điểm Lời phê</b></i>



<i><b>B. VIẾT : ( 10 điểm )</b></i>


<i><b> I. Chính tả - nghe đọc : ( 5 điểm ) Bài : QUÀ CÙA ĐỒNG NỘI</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

………..
………..
………..
<i> II. Tập làm văn : ( 5 điểm )</i>


<b> </b>


<i><b> Đề bài : Viết một đoạn văn kể lại việc tốt em đã làm về góp phần bảo vệ mơi trường.</b></i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<i><b>H</b></i>



<i><b> ư</b></i>

<i><b> ớng dẫn chấm</b></i>

<i><b> :</b></i>




<b> Mơn TỐN LỚP 3</b>



I. Bài trắc nghiệm ( 3,5 điểm ) :


1.b ( 0,5 điểm ) 2.c ( 1 điểm ) 3.a ( 0,5 điểm )
<b> 4.b ( 0,5 điểm ) 5.c ( 0,5 điểm ) 6.b ( 0,5 điểm )</b>
II.Bài tự luận ( 6,5 điểm ) :


1. ( 2 điểm ) : a = 92 939 b = 16 475 c = 52 964 d = 18 062


2. ( 1 điểm ) : ( 4 500 - 1 500 ) x 6 =


3 000 x 6 = 18 000


3. ( 1 điểm ) : X x 2 = 3 998
X = 3 998 : 2
X = 1 999.


4.( 2,5 điểm ) : Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Số túi gạo cần phải lấy là :
32 : 8 = 4 ( túi ).
Đáp số : 4 túi.


<b> Môn TIẾNG VIỆT 3</b>




A.ĐỌC :


I. Đọc thành tiếng (6 điểm ) :


- Đọc rõ ràng ,phát âm đúng,tốc độ đảm bảo : 6 điểm.
- Đọc rõ ràng ,phát âm sai 1 – 2 từ, tốc độ đảm bảo : 5 điểm.
- Đọc rõ ràng, phát âm sai 3 – 5 từ ,tốc độ đảm bảo : 4 điểm.
- Đọc rõ ràng, phát âm sai 6 – 8 từ : 3 điểm.


* Ngoài các trường hợp trên ,dựa vào khả năng đọc của học sinh, giáo viên có thể đánh giá sao cho hợp
lý.


II. Đọc thầm (4 điểm ) :


- Câu 1,2 ,3,5,6 các câu đúng là : 1c, 2a, 3d, 5a, 6b.


- Câu 4 : Học sinh có thể nêu những từ gần hoặc đồng nghĩa với từ tốt bụng.
- Câu 7 : Lòng nhân ái.


B.VIẾT :


I. Chính tả (5 điểm ) :


- Mỗi tiếng viết sai : trừ 0,25 điểm ).


II. Tập làm văn ( 5 điểm ):


Viết được 5 đến 7 câu với nội dung theo yêu cầu :



- Giới thiệu, kể lại cụ thể các hoạt động mà em đã làm để bảo vệ môi trường và nêu được cảm nghĩ
của bản thân về những việc làm đó : 5 điểm.


* Dựa vào yêu cầu trên, giáo viên có thể đánh giá sao cho phù hợp với từng đối tượng bài làm của
học sinh.


<b> 1. Sự tích chú Cuội cung trăng</b>


Ngày xửa ngày xưa có một tiều phu tên là Cuội. Một hôm Cuội vào rừng, bỗng đâu gặp một con hổ
xông đến. Không kịp tránh, anh đành liều mạng vung rìu lên đánh nhau với hổ. Hổ còn non nên thua sức
người, bị Cuội bổ một rìu lăn quay ra đất. Vừa lúc đó, hổ mẹ về tới nơi. Cuội chỉ kịp quăng rìu,leo tót lên
cây. Từ trên cao nhìn xuống. Cuội thấy hổ mẹ chạyđến một bụi cây gần đó. Đóp một ít lá về nhai móm
cho con. Khoảng dập bã trầu, hổ con tự nhiên cựa quậy, vẫy đuôi rồi sống lại. Chờ cho hổ mẹ tha con đi
nơi khác. Cuội tìm đến bụi cây kia, đào gốc mang về.


<b> 2. Bác sĩ Y - éc - xanh</b>


<b> Bà khách ước ao được gặp bác sĩ Y- éc - xanh phần vì ngưỡng mộ người đã tìm ra vi trùng dịch hạch, </b>
phần vì tị mị. Bà muốn biết điều gì khiến ơng chọn nơi góc biển chân trời nầy để nghiên cứu những bệnh
nhiệt đới.


Y - éc - xanh quả thật khác xa với nhà bác học trong trí tưởng tượng của bà. Trong bộ quần áo ka ki
sờn cũ không là ủi, trông ông như một khách đi tàu ngồi toa hạng ba. Chỉ có đơi mắt đầy bí ẩn của ông
làm bà chú ý.


<b> 3. Bàn tay cô giáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thoát cái đã xong Mặt nước dập dềnh
Chiếc thuyền xinh quá ! Quanh thuyền sóng lượn.


Một tờ giấy đỏ Như phép mầu nhiệm
Mềm mại tay cô Hiện trước mắt em :
Mặt trời đã phô Biển biếc bình minh
Nhiều tia nắng toả. Rì rào sóng vỗ…


<b> 4. Người đi săn và con vượn</b>


Ngày xưa có một người đi săn rất tài. Nếu con thú rừng nào khơng may gặp phải bác ta thì hôm ấy coi
như ngày tận số.


Một hôm, người đi săn xách nỏ vào rừng. Bác thấy một con vượn lông xám đang ngồi ôm con trên
tảng đá. Bác nhẹ nhàng rút mũi tên bắn trúng vượn mẹ.


Vượn mẹ giật mình, hết nhìn mũi tên lại nhìn về phía người đi săn bằng đơi mắt căm giận, tay không
rời con. Máu ở vết thương rỉ ra loang khắp ngực.


<b> 5. Về quê ngoại</b>
Em về quê ngoại nghĩ hè
Gặp đầm sen nở mà nghe hương trời


Gặp bà tuổi đã tám mươi


Quên quên nhớ nhớ những lời ngày xưa
Gặp trăng gặp gió bất ngờ
Ở trong phố chẳng bao giờ có đâu


Bạn bè ríu rít tìm nhau


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×