Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.35 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 49-ĐS9 </b>
27/02/2006 ===================================================
<b>A-MỤC TIÊU: </b>
HS biết được dạng đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (a </sub>
0) và phân biệt được chúng trong
hai trường hợp a>0 và a<0
- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị và tính chất của
hàm số.
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a </sub>
0)
<b>B-CHUẨN BỊ :</b>
Bảng phụ có kẻ sẵn bảng giá trị các hàm số y = 2x2<sub>; y = </sub> 1
2
x2.
Đề bài ?1, ?3 , nhận xét
Ơn lại kiến thức “Đồ thị hàm số y = f(x)”, cách xác định một điểm của đồ thị
Chuẩn bị giấy kẻ ôli để vẽ đồ thị và dán vào vở, thước kẻ, MTBT.
<b>C-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :</b>
<b>I/ Ổn định : </b>(1’)
<b>II/ Kiểm tra bài cũ </b>: ( 8’) Không kiểm tra , chỉ cho 2 HS lên bảng tính các giá trị HS
Cho ở các bảng .
HS1:
a) Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x2 <b><sub>18</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>18</sub></b>
b) Hãy nêu tính chất biến thiên của hàm số y = ax2<sub>.</sub>
2/. a) Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -1
2x
2 <b>-8</b> <b>-2</b> <b><sub>-</sub></b>1
<b>0</b> <b><sub>-</sub></b>1
2
<b>-2</b> <b>-8</b>
b) Hãy nêu đặc điểm về giá trị của HS y = ax2<sub> khi a dương hoặc khi a âm . </sub>
III/ Dạy học bài mới :
20’ <b>HĐ1 Tìm hiểu đ</b><i><b>ồ thị</b></i>
<i><b>của hàm số y = ax</b><b>2</b><b><sub> (a</sub></b></i>
<i><b> 0)</b></i>
Ta đã biết đồ thị của
hàm số y = ax + b (a
0) có dạng là một
đường thẳng, vậy đồ thị
hàm số y = ax2<sub> (a </sub>
0)
có dạng như thế nào?
VD1 (đã có bảng giá trị
trong KTBC)
Đồ thị hàm số y = 2x2
(a = 2 > 0)
<b>đồ thị hàm số y=2x2</b>
Lập bảng giá trị tương
ứng của x và y (bảng
trên)
Biểu diễn các ñieåm :
A(-3; 18), B(-2; 8)
C(-1; 2), O(0; 0)
GV lấy các điểm:
A(-3; 18), B(-2; 8)
C(-1; 2), O(0; 0)
C’(1; 2), B’(2; 8),
A’(3;18)
GV yêu cầu HS quan
sát khi GV vẽ đường
cong đi qua các điểm
đó.
GV: Hãy nhận xét
dạng của đồ thị
GV giới thiệu cho HS
tên gọi của đồ thị là
GV đưa lên bảng phụ
bài ?1:
- Hãy nhận xét vị trí
của đồ thị hàm số so
với trục hoành
- Hãy nhận xét vị trí
cặp điểm A, A’ đối với
trục tung Oy? Tương tự
đối với các cặp điểm B,
B’ và C, C’.
- Điểm nào là điểm
thấp nhất của đồ thị?
VD2: GV gọi 1 HS lên
bảng lấy các điểm trên
mặt phẳng tọa độ:
M(-4; -8), N(-2; -2)
P(-1; -1/2), O(0; 0)
P’(1; -1/2), N’(2; -2)
M’(4; -8)
(lưới ô vuông kẻ sẵn),
rồi lần lượt nối chúng
để được một đường
cong.
- Haõy nhận xét vị trí
20
15
10
5
y
x
8
C'
C
B'
B
A'
A
3
2
-1
-2
-3 O 1
18
HS: là một đường cong
- Đồ thị nằm phía trên
trục hoành
- A và A’ đối xứng
nhau qua trục Oy
B và B’ đối xứng nhau
qua truc Oy. C và C’
đối xứng nhau qua trục
Oy
- Điểm O là điểm thấp
nhất của đồ thị
HS lên bảng vẽ.
-5
y
x
-2
-8
P'
P
N'
N
M'
M
4
-4 -3-2-1<sub>O</sub> 1 2 3
- Đồ thị nằm phía dưới
trục hồnh
+Đồ thị hàm số y = 2x2
(a = 2 > 0) có dạng như
sau:
20
15
10
5
y
x
8
C'
C
B'
B
A'
A
3
2
-1
-2
-3 O 1
18
<b>Vẽ đồ thị hàm số</b>
<b>y = -</b>1
2<b>x</b>
<b>2</b>
Lập bảng giá trị tương
ứng của x và y
lấy các điểm trên mặt
phẳng tọa độ:
M(-4; -8), N(-2; -2)
P(-1; -1/2), O(0; 0)
P’(1; -1/2), N’(2; -2)
M’(4; -8)
+Đồ thị hàm số
y = -1
22x
15’
của đồ thị hàm số so
với trục Ox
- Hãy nhận xét vị trí
cặp điểm M, M’ đối
với trục tung Oy?
Tương tự đối với các
cặp điểm N, N’ và P,
P’.
- Hãy nhận xét vị trí
điểm O so với các điểm
cịn lại trên đồ thị?
GV cho cả lớp chốt lại
đặc điểm của đồ thị HS
GV cho HS làm ?3
Yêu cầu HS hoạt động
nhóm 3’ – 4’, mỗi
nhóm 3 – 4 em. Mỗi
nhóm lấy đồ thị của
bạn vẽ đẹp và chính
xác nhất để thực hiện
?3
<b>HĐ2-Kết luận .</b>
GV cho HS nêu các ý
ở phần chú ý .
GV nêu “Chú ý” khi vẽ
đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a</sub>
0)
GV thực hành mẫu cho
HS bằng vẽ đồ thị hàm
số y = 1
3x
2
- M và M’ đối xứng
nhau qua trục Oy
N và N’ đối xứng nhau
qua truc Oy. P và P’ đối
xứng nhau qua trục Oy
- Điểm O là điểm cao
nhất của đồ thị
HS hoạt động nhóm
4
2
-2
y
x
4/3
3
3
2
-1
-2
-3 O 1
1
HS thực hành xác định
các cặp điểm đối xứng
qua Oy của đồ thị hàm
số.
HS trả lời:
Từ : ax2<sub> = a(-x)</sub>2<sub>,suy</sub>
ra,trên đồ thị có các
cặp điểm có hồnh đối
nhau mà tung bằng
nhau,nên ta có thể chỉ
vẽ nửa đồ thị rồi đối
xứng nó qua Oy .
Mặt khác , nhìn hình
ảnh đồ thị ta cũng thấy
được tính chất biến
thiên cùa HS . VD :
Đồ thị y = 2x2<sub> cho ta</sub>
thấy với a>0, khi x âm
và tăng đồ thị đi xuống
(từ trái sang phải)
(a = -1<sub>2</sub>< 0) có dạng như
sau:
-5
y
x
-2
-8
P'
P
N'
N
M'
M
4
-4 -3-2-1<sub>O</sub> 1 2 3
<i>Đồ thị hàm số y=ax2<sub> (a</sub></i><sub></sub>
<i>o) là một đường cong đi</i>
<i>qua gốc toạ độ và nhận</i>
<i>trục Oy làm trục đối xứng</i>
<i>Đường cong đó được gọi</i>
<i>-Nếu a>0 thì đồ thị nằm</i>
<i>phía trên trục hồnh ,0 là</i>
<i>điểm thấp nhất của đồ thị</i>
<i>-Nếu a<0 thì đồ thị nằm</i>
<i>phía dưới trục hoành ,0</i>
<i>là điểm cao nhất của đồ</i>
<i>thị</i>
Chú ý :
+ GV nêu tính HS chẵn
của HS y = ax2<sub>, suy ra</sub>
* Sự liên hệ của đồ thị
hàm số y = ax2<sub> (a </sub>
0)
với tính chất hàm số y
= ax2
- Đồ thị y = 2x2<sub> cho ta</sub>
thấy điều gì?
- GV gọi HS khác nêu
nhận xét với hàm số
y = 1
2
x2
chứng tỏ hàm số nghịch
biến. Khi x dương và
tăng thì đồ thị đi lên (từ
trái sang phải) chứng tỏ
hàm số đồng biến.
HS khác nhận xét về
hàm số y = 1<sub>2</sub>x2 (a<0)
( cách làm tương tự )
HS nêu được 2 ý :
+
+ GV nêu khả năng thể
hiện tính chất biến thiên
của đồ thị HS trong các
miền x< 0 hày x > o khi a
dương hay âm .
<b>IV/ Dặn dò : </b>
Bài taäp 4, 5, 6 (tr36, 37, 38 / SGK )
Đọc bài đọc thêm “ Vài cách vẽ parabol”.
<b>D-RÚT KINH NGHIỆM :</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>