Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Tiết 49: Đồ thị hàm số y= ax2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.74 KB, 7 trang )


Tiết 49: Đồ thị hàm số y = ax
2
( 0)a
Bảng ghi 1 số giá trị tương ứng của x và y
1. Đồ thị hàm số y = 2x
2
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8 2 0 2 8 18
A(-3;18) B(-2;8) C(-1;2) O(0;0) C(1;2)
B(2;8)
A(3;18)
Đồ thị y = ax
2
đi qua các điểm A, B, C, O, C, B, A

Tiết 49: Đồ thị hàm số y = ax
2
1. Đồ thị hàm số y = 2x
2
A(-3;18) B(-2;8) C(-1;2) O(0;0) C(1;2)
B(2;8)
A(3;18)
Đồ thị y = ax
2
đi qua các điểm A,B,C,O,C,B,A,
2
8


18
-2 1 2 3
-1
-3
0
x
y
A
B
C C
B
A
Nhận xét:
- Đồ thị ở phía trên trục hoành
- Các điểm A,B,C đối xứng với
A , B , C qua trục tung.
- Điểm thấp nhất của đồ thị là 0
( 0)a

2. Đồ thị hàm số
2
1
2
y x=
Tiết 49: Đồ thị hàm số y = ax
2
( 0)a
Bảng ghi 1 số giá trị tương ứng của x và y
x
-4 -2 -1 0 1 2 4

-8 -2 0 -2 -8
2
1
2
y x=
1
2

M(-4;-8) N(-2;-2)
1
2

P(-1; )
O(0;0)
M(4;-8)
N(2;-2)
1
2

P(1; )
Đồ thị đi qua các điểm M, N, P, O, P, N, M
2
1
2
y x=
1
2


M(4;-8) N(2;-2)

1
2

P(1; )
Đồ thị đi qua các điểm M, N, P, O, P, N, M
2
1
2
y x=
M(-4;-8) N(-2;-2)
1
2

P(-1; )
O(0;0)
y
x
0
1 2 4
3
-4 -3 -1-2
1
2

-8
-2
M
N
P P
N

M
2. Đồ thị hàm số
2
1
2
y x=
Tiết 49: Đồ thị hàm số y = ax
2
( 0)a
Nhận xét:
- Đồ thị ở phía dưới trục hoành
- Các điểm M, N, P đối xứng với
M , N , P qua trục tung.
- Điểm cao nhất của đồ thị là 0

2. Đồ thị hàm số
2
1
2
y x=
Tiết 49: Đồ thị hàm số y = ax
2
( 0)a
1. Đồ thị hàm số y = 2x
2
3. Nhận xét
y
x
0
1 2 4

3
-4 -3 -1-2
1
2

-8
-2
M
N
P P
N
M

2
8
1
8
-2 1 2 3
-1
-3
0
x
y
A
B
C C
B
A
- Đồ thị hàm số y = ax
2

là một đường cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục tung làm trục đối xứng. Đường
cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O
( 0)a
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ
thị
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ
thị

×