Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Copyright © 2017 | </i> <b><sub>1</sub></b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<b>KHOA MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN</b>
<b>BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN</b>
<b>KS. Nguyễn Duy Liêm</b>
<b>Điện thoại: 0983.613.551</b>
<b>Email: </b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Đo lường đối tượng: </b>
<b>Khoảng cách, chiều dài, chu vi, </b>
<b>Diện tích</b>
<b>Xử lý vùng ranh:</b>
<b>Bên ngồi: thu hẹp (Clip, Split), mở rộng (Merge, Buffer)</b>
<b>Bên trong: Dissolve, Eliminate</b>
<b>Có nhiều vấn đề cần phải đo lường trên bản đồ. </b>
<b>Ví dụ, đo lường khoảng cách giữa hai điểm, tính tốn diện tích </b>
<b>của một thửa đất.</b>
<b>Nếu đo lường thủ công, sẽ tốn rất nhiều công sức, dễ</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Khoảng cách/ chiều dài</b>
<b>(Euclidean):</b>
= − + ( − )
<i>Với: n là tổng số điểm của các </i>
<i>đoạn thẳng</i>
<b>Chu vi:</b>
= − + ( − )
<i>Với: n là tổng số đỉnh của đa </i>
<i>giác (n ≥ 3; x<sub>n+1</sub></i> <i>= x<sub>1</sub>; y<sub>n+1</sub></i> <i>= y<sub>1</sub>)</i>
<b>Khoảng cách/ chiều dài</b>
<b>(Manhattan):</b>
= [ − + − ]
<b>Mơ hình raster</b>
<b>Khoảng cách/ chiều dài (Euclidean):</b>
<b>Chiều dài đoạn thẳng c nối tâm cell A tới</b>
<b>tâm cell B </b> <b>5 đơn vị.</b>
<i>Chính xác, nhưng cần tính bình phương, lấy</i>
<i>căn nên mất nhiều thời gian và kết quả bị ảnh</i>
<i>hưởng khi làm tròn số.</i>
<b>Khoảng cách/ chiều dài (Manhattan): </b>
<b>Tổng chiều dài cạnh a và b </b> <b>7 đơn vị.</b>
<i>Thực tế hơn, khoảng cách cần đi bộ từ nhà</i>
<i>đến bưu điện.</i>
<b>c</b> <b><sub>a</sub></b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Diện tích của đa giác bằng tổng diện tích đa giác tồn</b>
<b>phần trừ đi tổng diện tích đa giác nằm ngồi.</b>
<b>Cơng thức tổng qt như sau:</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ khơng</b>
<b>khí và lượng mưa như hình vẽ.</b>
<b>Tính chu vi, diện tích của 4 đối tượng trong lớp nhiệt độ khơng khí?</b>
<b>Tính chu vi, diện tích của 2 đối tượng trong lớp lượng mưa?</b>
<b>Cắt (Clip)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ khơng</b>
<b>khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng lớp lượng mưa để</b>
<b>cắt lớp nhiệt độ khơng khí. </b>
<b>Hãy trình bày kết quả Output (khơng gian, thuộc tính)?</b>
<b>Chia (Split)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ khơng</b>
<b>khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng lớp lượng mưa để</b>
<b>chia lớp nhiệt độ khơng khí. </b>
<b>Hãy trình bày kết quả Output (khơng gian, thuộc tính)?</b>
<b>Nối (Merge)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ khơng</b>
<b>khí và lượng mưa như hình vẽ. Nối lớp lượng mưa với lớp</b>
<b>nhiệt độ khơng khí. </b>
<b>Hãy trình bày kết quả Output (khơng gian, thuộc tính)?</b>
<b>Tạo vùng đệm (Buffer)</b>
<b>Khơng gian</b> <b>Thuộc tính</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ khơng</b>
<b>khí và lượng mưa như hình vẽ. Tạo vùng đệm 1 m lần lượt</b>
<b>cho lớp lượng mưa và lớp nhiệt độ khơng khí. </b>
<b>Hãy trình bày kết quả Output (khơng gian, thuộc tính)?</b>
<b>Hòa tan (Dissolve)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ khơng</b>
<b>khí như hình vẽ. Hịa tan các đối tượng trong lớp trên theo</b>
<b>giá trị nhiệt độ khơng khí. </b>
<b>Hãy trình bày kết quả Output (khơng gian, thuộc tính)?</b>
<b>Loại bỏ (Eliminate)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ khơng</b>
<b>khí như hình vẽ. Loại bỏ đối tượng có giá trị 35 trong lớp</b>
<b>trên theo đối tượng lân cận có: (1) diện tích lớn nhất, (2) </b>
<b>ranh giới tiếp giáp dài nhất.</b>
<b>Hãy trình bày kết quả Output (khơng gian, thuộc tính) lần</b>
<b>lượt cho 2 trường hợp trên?</b>
<b>Chồng lớp</b>
<b>AND (Intersection)</b>
<b>OR (Union)</b>
<b>NOT (Difference)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Chồng lớp có thể được định nghĩa như là phép kết hợp </b>
<b>nhiều lớp dữ liệu địa lý khác nhau để tạo ra thông tin </b>
<b>mới.</b>
<b>Chồng lớp được thực hiện bằng cách sử dụng toán tử số</b>
<b>học (Arithmetic), luận lý (Logical) và quan hệ (Relational), </b>
<b>áp dụng cho cả dữ liệu vector và raster.</b>
<b>Toán tử số học (*, /, -, +): cho phép cộng, trừ, nhân, chia hai dữ</b>
<b>liệu raster.</b>
<b>Toán tử luận lý (And, Or, Not, Xor): tương ứng với phép toán </b>
<b>Intersection, Union, Difference, Symmetrical Difference.</b>
<b>Toán tử quan hệ (=, >, <, <>): nếu thỏa điều kiện thì output sẽ </b>
<b>Lấy phần chung (Intersect)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện, nhiệt độ</b>
<b>khơng khí và lượng mưa như hình vẽ. Trình bày kết quả</b>
<b>Output (khơng gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép</b>
<b>toán INTERSECT giữa các cặp dữ liệu:</b>
<b>Huyện + Nhiệt độ khơng khí? Huyện + Lượng mưa?</b>
<b>Nhiệt độ khơng khí + Lượng mưa?</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>Kết hợp (Union)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>29</b>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện, nhiệt độ</b>
<b>khơng khí và lượng mưa như hình vẽ. Trình bày kết quả</b>
<b>Output (khơng gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép</b>
<b>tốn UNION giữa các cặp dữ liệu:</b>
<b>Huyện + Nhiệt độ khơng khí? Huyện + Lượng mưa?</b>
<b>Nhiệt độ khơng khí + Lượng mưa?</b>
<b>Xóa (Difference)</b>
<b>Khơng gian</b> <b>Thuộc tính</b>
Chỉ lấy phần Input nằm ngồi lớp Difference Input
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>31</b>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện, nhiệt độ</b>
<b>khơng khí và lượng mưa như hình vẽ. Trình bày kết quả</b>
<b>Output (khơng gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép</b>
<b>tốn DIFFERENCE giữa các cặp dữ liệu:</b>
<b>Huyện DIFFERENCE Nhiệt độ khơng khí? Huyện ERASE Lượng mưa?</b>
<b>Nhiệt độ khơng khí DIFFERENCE Lượng mưa? Lượng mưa</b>
<b>DIFFERENCE Nhiệt độ khơng khí?</b>
<b>Khác biệt hình học (Symmetrical Difference)</b>
<i>Copyright © 2017 | </i>
<b>33</b>
<b>Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện, nhiệt độ</b>
<b>khơng khí và lượng mưa như hình vẽ. Trình bày kết quả</b>
<b>Output (khơng gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép</b>
<b>tốn SYMMETRICAL DIFFERENCE giữa các cặp dữ liệu:</b>
<b>Huyện, Nhiệt độ khơng khí? Huyện, Lượng mưa?</b>
<b>Nhiệt độ khơng khí, Lượng mưa? Huyện, Nhiệt độ khơng khí, Lượng</b>
<b>mưa?</b>
<b>Nắm vững cách đo lường đối tượng: khoảng cách, chiều</b>
<b>dài, chu vi, diện tích trong mơ hình vector, raster?</b>
<b>Nắm vững thuật toán xử lý vùng ranh: Clip, Split, Merge, </b>
<b>Buffer, Dissolve, Eliminate?</b>
<b>Nắm vững thuật toán chồng lớp: AND (Intersection), OR </b>