Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.44 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PGD &ĐT CHÂU THÀNH </b>
<b>TRƯỜNG THCS SONG LỘC</b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO</b>
<b>ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HK II (2009-2010)</b>
<b>MƠN TỐN 7</b>
<b>TG: 90/</b>
<b>I/ Lý thuyết: (2đ</b>) HS chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: (2đ)
a/ Bậc của đa thức là gì ?
b/ Áp dụng: Hãy tìm bậc của đa thức: M = x2<sub>y</sub>5 <sub> – xy</sub>4 <sub>+ y</sub>6<sub> + 1</sub>
Đề 2: (2đ)
a/ Nêu tính chất ba đường phân giác của tam giác.
b/ Cho tam giác ABC. Hãy ghi các bất đẳng thức tam giác ABC.
<b>II/Bài tập bắt buộc: (8đ</b>)
Câu 1: (0,5đ). Hãy thu gọn đa thức sau:
Q = 3xy2<sub>+ x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5 – y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2
Câu 2: (2đ) Cho hai đa thức:
M = x2<sub> -2xy +y</sub>2<sub>; N = y</sub>2 <sub>+ 2xy + x</sub>2<sub> + 1</sub>
a/ Tính: M+N
b/ Tính: M-N
Câu 3:(1,5đ) Cho đa thức:
P(x) = 3x2<sub> - 5 + x</sub>4<sub> - 3x</sub>3 <sub>- x</sub>6<sub> - 2x</sub>2 <sub>– x</sub>3
a/ Hãy thu gọn đa thức P(x).
b/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
Câu 4: (1đ) Tính giá trị của đa thức sau:
Q = x 2<sub>+ 2xy + 2y </sub>3<sub>- y</sub>3<sub> tại x = 5 và y = 4</sub>
Câu 5: (3đ)
Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
a/ Chứng minh: <i>DEI</i> <i>DFI</i>
b/ Các góc DIE và góc DIF là những góc gì ? Vì sao ?
HẾT.
Duyệt của TT. Duyệt của
<b>ĐÁP ÁN ĐẾ THAM KHẢO</b>
<b>MƠN TỐN 7 </b>
I/ Lý thuyết :
Đề 1: a) Bậc của đa thức là bậc của hạng từ có bậc nhất trong đa thức đó (1đ).
Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này
cách đều ba cạnh của tam giác đó. (1đ)
b/ Tam giác ABC.
Ta có: Ba bất đẳng thức tam giác sau: (0,25đ)
* AB + AC > BC (0,25đ)
* AB + BC > AC (0,25đ)
* AC + BC > AB (0,25đ)
II/ Bài tập: (8đ)
Câu 1: Thu gọn đa thức
Q = 3xy2 <sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+ 5 - y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2
Q = 3xy2 <sub>+ 2x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+ 5 - y</sub>2 <sub> (0,5đ)</sub>
Câu 2:
a/ M + N = ( x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> ) + ( y</sub>2 <sub>+ 2xy + x</sub>2 <sub>+ 1 )</sub>
= x2 <sub>+ x</sub>2 <sub>- 2xy + 2xy + y</sub>2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ 1 (0,5đ)</sub>
= 2x2<sub> + 2y</sub>2 <sub>+ 1 (0,5đ)</sub>
a/ M – N = (x2<sub> -2xy +y</sub>2<sub> )+( y</sub>2<sub>+2xy +x</sub>2<sub> +1)</sub>
= x2<sub> – x</sub>2<sub> – 2xy – 2xy + y</sub>2<sub> – y</sub>2 <sub>– 1 (0,5đ)</sub>
= - 4xy – 1 (0,5đ)
Câu 3:
a) Thu gọn đa thức P(x)
P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3 <sub>– x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3
P(x) = 3x2<sub> – 2x</sub>2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> (0,5đ)</sub>
= x2<sub> -5 + x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> (0,5đ)</sub>
b) Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
P(x) = -x6<sub> + x</sub>4 <sub>– 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5 (0,5đ)</sub>
Câu 4:
Thay x = 5, y = 4 vào đa thức Q ta được:
Q = 52<sub> + 2.5.4 + 2.4</sub>3<sub> – 4</sub>3<sub> (0,25đ)</sub>
Câu 5: Vẽ hình và ghi giả thuyết, kết luận (1đ)
D
E I F
Chứng minh:
a/ Chứng minh:<i>DEI</i> <i>DFI</i>
Xét :<i>DEIv</i>à DFI (0,25đ)
Ta có: DE = DF (gt)
EI = FI (gt)
DI cạnh chung (0,5đ)
Do đó:<i>DEI</i> <i>DFI</i> (c-c-c) ( 0.25đ)
b/ Góc DIE và góc DIF là góc các góc vng. (0,5đ)
Vì DI là đường trung tuyến của tam giác cân. (0,5đ)
GT DEF Cân tại D
DI: Trung tuyến
KL a) DEF = DFI