GIÁO DỤC MÔN
– LỚP 6
Cả năm: 35 tuần. 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần. 4 tiết/tuần = 72 tiết.
Học kì II: 17 tuần. 4 tiết/tuần = 68 tiết.
HỌC KÌ I
Tuần Tiết
1
2
3
Phân
mơn
SH
SH
SH
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
§1. Tập hợp. Phần tử của tập
hợp
Tập hợp số tự nhiên
§2. Tập hợp các
Tập hợp số tự nhiên (tiếp số tự nhiên
§3. Ghi số tự
theo)
nhiên
1
ướng dẫn thực hiện
Ghép cả 2 bài và cấu trúc
thành 01 bài:“Tập hợp số
tự nhiên”
1. Tập hợp N và N*
2. Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
3. Ghi số tự nhiên
a) Số và chữ số
b) Hệ thập phân
c) Hệ La Mã
§3. Ghi số tự
nhiên. Mục 1.
Số và chữ số
Tự học có hƣớng dẫn
2
3
4
4
5
HH
SH
6
7
8
9
10
11
12
SH
SH
HH
SH
SH
SH
HH
13
14
SH
SH
SH
15
§1. Điểm.Đƣờng thẳng
§4. Số phần tử của một tập
hợp. Tập hợp con
Luyện tập
§5. Phép cộng và phép nhân
§2. Ba điểm thẳng hàng
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§6. Phép trừ và phép chia
§3. Đƣờng thẳng đi qua hai
điểm
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Cả 3 bài:
Nhân và chia hai luỹ thừa §7. Nhân hai lũy
cùng cơ số
thừa cùng cơ số;
Luyện tập;
§8. Chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
4
16
HH
SH
17
§4. Thực hành trồng cây
thẳng hàng
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa
5
1
Ghép cả 3 bài và cấu trúc
thành 01 bài: “Lũy thừa
với số mũ tự nhiên. Nhân
và chia hai lũy thừa cùng
cơ số”.
1. Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
2. Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số
3. Chia hai lũy thừa cùng
cơ số.
Tuần Tiết
Phân
môn
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
ướng dẫn thực hiện
cùng cơ số (tiếp theo)
6
7
8
18
SH
19
SH
20
21
22
HH
SH
SH
23
24
25
SH
HH
SH
26
27
SH
SH
28
29
30
31
HH
SH
SH
SH
32
33
34
HH
SH
SH
35
36
SH
HH
37
38
39
40
41
SH
HH
42
43
44
SH
SH
HH
45
46
47
48
49
50
51
52
SH
SH
SH
HH
SH
SH
SH
HH
9
10
SH
11
12
13
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân và chia hai luỹ thừa
cùng cơ số (tiếp theo)
§9.Thứ tự thực hiện các
phép tính
§5. Tia
Luyện tập
§10. Tính chất chia hết của
một tổng
Luyện tập
Luyện tập
§11. Dấu hiệu chia hết cho
2, cho 5
Luyện tập
§12. Dấu hiệu chia hết cho
3, cho 9
§6. Đoạn thẳng
Luyện tập
Bài tập 110
§13. Ƣớc và bội
§14. Số nguyên tố . Hợp số .
Bảng số nguyên tố
§7. Độ dài đoạn thẳng
Luyện tập
Bài tập 123
§15. Phân tích một số ra
thừa số ngun tố
Luyện tập
§8. Khi nào thì AM + MB =
AB?
Ơn tập giữa kì I
Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra, đánh giá giữa
v
§16. Ƣớc chung và bội
chung
Luyện tập
§17. Ƣớc chung lớn nhất
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết
độ dài
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§18. Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Ôn tập chƣơng I
§10. Trung điểm của đoạn
2
Khuyến khích HS tự làm
Khuyến khích HS tự làm
Tuần Tiết
53
54
14
15
Phân
mơn
SH
SH
55
56
57
SH
HH
SH
58
59
SH
SH
60
61
HH
SH
62
63
SH
SH
64
65
66
67
68
69
70
71
72
HH
SH
SH
SH
SH
SH
SH
73
74
SH
SH
75
SH
76
77
HH
SH
78
79
SH
SH
16
17
18
19
20
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
thẳng
Ơn tập chƣơng I (tiếp theo)
Bài tập 168, 169
§1. Làm quen với số nguyên
âm
§2. Tập hợp các số nguyên
Luyện tập
§3. Thứ tự trong tập hợp các
số ngun
Luyện tập
§4. Cộng hai số ngun
cùng dấu
Ơn tập chƣơng I
§5. Cộng hai số nguyên khác Mục 2. Quy tắc
dấu
cộng hai số
ngun
khác
dấu khơng đối
nhau (dịng 13
đến dịng 15 từ
trên xuống).
Luyện tập
§6. Tính chất của phép cộng
các số ngun
Ơn tập kiểm tra cuối kì I
Luyện tập
§7. Phép trừ hai số ngun
Luyện tập
§8. Quy tắc dấu ngoặc
Ơn tập cuối kì I
Ơn tập cuối kì I (tiếp theo)
Kiểm tra, đáng giá cuối
c
v
HỌC KÌ II
§9. Quy tắc chuyển vế
Bài tập 64, 65
Bài tập 72
Luyện tập
§10.Nhân hai số nguyên
khác dấu
§1. Nửa mặt phẳng
§11.Nhân hai số nguyên
cùng dấu
Luyện tập
§12. Tính chất của phép
3
ướng dẫn thực hiện
Tự học có hƣớng dẫn
Trình bày Quy tắc cộng
hai số ngun khác dấu
không đối nhau nhƣ sau:
Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu khơng đối nhau
ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt
đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi
số nhỏ (trong hai số vừa
tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có
giá trị tuyệt đối lớn hơn
trước kết quả tìm được.
Khơng u cầu
Khuyến khích học sinh tự
làm
Tuần Tiết
Phân
mơn
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
80
81
82
HH
SH
SH
83
SH
nhân
§2. Góc
Luyện tập
§13. Bội và ƣớc của một số
ngun
Ơn tập Chƣơng II
84
HH
§3. Số đo góc
85
86
87
SH
SH
SH
Ơn tập Chƣơng II (tiếp theo)
Ôn tập Chƣơng II (tiếp theo)
Mở rộng khái niệm phân số. Bài tập 2
Phân số bằng nhau
Cả 2 bài:
§ 1. Mở rộng
khái niệm
phân số
§2. Phân số
bằng nhau
§5.Vẽ góc cho biết số đo
Cả 2 bài:
§5.Vẽ góc biết
số đo
§4.Khi nào thì
xOˆ y yOˆ z xOˆ z
?
Bài tập 112, 121
Bài tập 17
21
22
HH
88
89
SH
90
SH
91
92
SH
HH
93
SH
94
95
SH
SH
96
97
98
99
100
HH
SH
SH
SH
HH
23
24
25
ướng dẫn thực hiện
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khơng u cầu
Ghép 2 bài và cấu trúc
thành 01 bài: “Mở rộng
khái niệm phân số. Phân
số bằng nhau”
1. Khái niệm phân số
2. Phân số bằng nhau.
Dạy §5. Vẽ góc biết số đo
trƣớc §4. Khi nào thì
xOˆ y yOˆ z xOˆ z ?
Giáo viên hƣớng dẫn học
sinh làm bài tập của hai
bài trên trong SKG phù
hợp với kiến thức đƣợc
học.
Mở rộng khái niệm phân số.
Phân số bằng nhau (tiếp
theo)
§3.Tính chất cơ bản của
phân số
Luyện tập
§4.Khi
nào
thì
xOˆ y yOˆ z xOˆ z ?
§4.Rút gọn phân số
Nội dung “Chú Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi
ý”
rút gọn phân số, ta thường
rút gọn phân số đó đến tối
giản.
Luyện tập
§5.Quy đồng mẫu nhiều Bài tập 36
Tự học có hƣớng dẫn
phân số
Luyện tập
Luyện tập
§6. So sánh phân số
Bài tập 40
Tự học có hƣớng dẫn
Ơn tập giữa kì II
Ơn tập giữa kì II
4
Tuần Tiết
Phân
môn
101
102
26
27
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
Kiểm tra, đánh giá giữa
II c
v
Phép cộng phân số
29
30
31
Bài tập 53
Tự học có hƣớng dẫn
Ghép và cấu trúc thành 01
Cả 3 bài:
bài: “Phép cộng phân số"
§7. Phép cộng 1. Cộng hai phân số cùng
phân số
mẫu
§8. Tính chất cơ 2. Cộng hai phân số không
bản của phép cùng mẫu
cộng phân số
3. Tính chất cơ bản của
Luyện tập.
phép cộng phân số
103
SH
104
HH
105
106
107
SH
SH
SH
§6.Tia phân giác của một
góc
Phép cộng phân số
Phép cộng phân số
Phép cộng phân số
108
HH
Luyện tập
Bài 37
109
SH
§9.Phép trừ phân số
Mục
dung
xét”
110
111
SH
SH
Luyện tập
Phép nhân phân số
112
HH
113
114
115
116
117
118
119
SH
SH
SH
HH
SH
SH
SH
120
121
HH
SH
122
SH
123
SH
124
HH
§7.Thực hành : Đo góc trên
mặt đất
Phép nhân phân số
Phép nhân phân số
Phép nhân phân số
§8.Đƣờng trịn
§12.Phép chia phân số
Luyện tập
§13.Hỗn số . Số thập phân .
Phần trăm
§9.Tam giác
Luyện tập
Bài tập 108b;
109b, c
Luyện tập các phép tính về
phân số và số thập phân
§14.Tìm giá trị phân số của Bài tập 119
một số cho trƣớc
Ôn tập Chƣơng II
28
Khuyến khích học sinh tự
làm
2. Nội Khuyến khích HS tự đọc
“Nhận
Cả 3 bài:
§10. Phép nhân
phân số
§11. Tính chất
cơ bản của phép
nhân phân số
Luyện tập
5
ướng dẫn thực hiện
Ghép 3 bài và cấu trúc
thành 01 bài: “Phép nhân
phân số"
1. Quy tắc nhân hai phân
số
2. Tính chất cơ bản của
phép nhân phân số
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
Tuần Tiết
125
126
32
127
128
129
130
Phân
môn
SH
SH
SH
HH
SH
SH
SH
131
33
34
35
132
133
HH
SH
134
SH
135
SH
136
137
HH
SH
138
SH
139
140
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
ướng dẫn thực hiện
Luyện tập
Thay hai từ “của nó"
trong Quy tắc ở mục 2,
Mục 2. Quy tắc
trang 54 bằng ba từ “của
§15.Tìm một số biết giá trị
số đó”.
phân số của số đó.
Thay hai từ “của nó”
?1 và bài tập
trong phần dẫn bằngba từ
126,127.
“của số đó”.
Luyện tập
Ơn tập chƣơng II (tiếp theo)
§16.Tìm tỉ số của hai số
Luyện tập
Biểu đồ phần
trăm dƣới dạng Khơng dạy
hình quạt
§17.Biểu đồ phần trăm
Cập nhật số liệu mới cho
Bài tập 152, 153
phù hợp
Ôn tập cuối năm (HH)
Khuyến khích học sinh tự
Ơn tập Chƣơng III
Bài tập 167
làm
Ơn tập Chƣơng III (tiếp
theo)
Khuyến khích học sinh tự
Ôn tập phần số học
Bài tập 177, 178
làm
Ôn tập cuối năm (tiếp theo)
Ôn tập phần số học (tiếp
theo)
Ôn tập phần số học (tiếp
theo)
Kiểm tra, đánh giá cuối
II c
v
6
GIÁO DỤ
– LỚP 7
Cả năm: 35 tuần. 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần. 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kì II: 17 tuần. 4 tiết/tuần = 68 tiết
HỌC KÌ I
Tuần Tiết
1
Phân
mơn
1
ĐS
§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ
2
3
4
5
ĐS
HH
HH
ĐS
6
ĐS
7
HH
8
910
HH
ĐS
11
HH
12
HH
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
§1. Hai góc đối đỉnh
Luyện tập
§3.Nhân, chia số hữu tỉ
§4. Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân
,chia số thập phân
§2. Hai đƣờng thẳng vng
góc
Luyện tập
Luyện tập (ĐS)
§3. Các góc tạo bởi một
đƣờng thẳng cắt hai đƣờng
thẳng
Luyện tập
2
3
Nội dung
điều chỉnh
Bài dạy
Bài tập 5
ướng dẫn
thực hiện
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 32
13
14
ĐS
15
HH
16
17
18
HH
ĐS
ĐS
19
HH
20
HH
21
ĐS
22
ĐS
23
HH
24
HH
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
4
5
6
§4. Hai đƣờng thẳng song
song
Luyện tập
§7. Tỉ lệ thức
Luyện tập
§5. Tiên đề Ơclit về đƣờng
thẳng song song
Luyện tập
§8. Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Luyện tập
§6. Từ vng góc đến song
song
Luyện tập
7
Khuyến khích học sinh tự
làm
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01
§5. Lũy thừa của bài: “Lũy thừa của một số
một số hữu tỉ
hữu tỉ”.
§6. Lũy thừa của 1. Lũy thừa với số mũ tự
một số hữu tỉ
nhiên
(tiếp)
2. Nhân và chia hai lũy
Luyện tập.
thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa
4. Lũy thừa của một tích,
một thƣơng
Bài tập 53
Không yêu cầu
Tuần Tiết
7
8
Phân
mơn
25
ĐS
26
27
28
29
30
31
32
ĐS
HH
HH
ĐS
ĐS
HH
ướng dẫn
thực hiện
Nội dung
điều chỉnh
Bài dạy
§9. Số thập phân hữu hạn.
Số thập phân vơ hạn tuần
hồn
Luyện tập
§7. Định lí
Luyện tập
§10. Làm trịn số
Luyện tập
Ơn tập chƣơng I
Cả 2 bài
§11. Số vơ tỉ,
khái niệm về
căn bậc hai
§12. Số thực.
33
34
ĐS
Ghép và cấu trúc thành 01
bài “Số vô tỉ. Số thực”
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc
hai
3. Số thực. Biểu diễn số
thực trên trục số
2. Khái niệm về Trình bày nhƣ sau:
căn bậc hai
- Số dương a có đúng hai
(từ dòng 2 đến căn bậc hai là hai số đối
dòng 4 và dịng nhau: số dương kí hiệu là
11 tính từ trên
a và số âm kí hiệu là
xuống).
Số vơ tỉ. Số thực
9
a
- Số 0 có đúng một căn
bậc hai là chính số0, ta
viết 0 0
Bỏ dịng 11 tính từ trên
xuống: “Có thể chứng
minh rằng ...số vơ tỷ”.
10
11
12
35
HH
36
37
HH
ĐS
38
ĐS
39
40
41,
42
HH
HH
43
HH
44
45
HH
ĐS
46
ĐS
§1. Tổng ba góc của một
tam giác
Luyện tập
Luyện tập
Ơn tập chƣơng I ( Với sự trợ
giúp của MTCT Casio,
Vinacal..)
§2. Hai tam giác bằng nhau
Luyện tập
kiểm tra, đánh giá giữa kỳ
I c
§3. Trƣờng hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác cạnh cạnh - cạnh ( c.c.c )
Luyện tập 1
§1.Đại lƣợng tỉ lệ thuận
§2.Một số bài toán về đại
lƣợng tỉ lệ thuận
8
47
Phân
mơn
HH
48
HH
49
50
51
52
ĐS
ĐS
HH
HH
53
ĐS
54
ĐS
55
56
HH
Tuần Tiết
13
14
15
16
17
18
57
58
59
60
61
62
63
64
ĐS
ĐS
HH
HH
ĐS
ĐS
65
ĐS
66
67
68
ĐS
HH
HH
69
ĐS
70
71
72
ĐS
Nội dung
điều chỉnh
Bài dạy
Luyện tập 2
§4. Trƣờng hợp bằng nhau
thứ hai của tam giác cạnh góc - cạnh ( c.g.c )
Luyện tập
§3. Đại lƣợng tỉ lệ nghịch
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§4. Một số bài tốn về đại
lƣợng tỉ lệ nghịch
Luyện tập
§5. Trƣờng hợp bằng nhau
thứ ba của tam giác góc cạnh - góc ( g.c.g )
§5. Hàm số
Luyện tập
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§6. Mặt phẳng toạ độ
Luyện tập
Luyện tập về ba trƣờng hợp
bằng nhau của tam giác
§7. Đồ thị của hàm số y =
ax ( a ≠ 0 )
Luyện tập
Bài tập 20
ướng dẫn
thực hiện
Khơng u cầu
Ơn tập HKI
Ơn tập chƣơng II (Với sự
trợ giúp của MTCT Casio,
Vinacal..)
Ôn tập cuối kì I
Kiểm tra, đánh giá cuối
(c
HỌC KÌ II
Tuần
19
20
21
Nội dung điều
chỉnh
Tiết
Mơn
Bài dạy
73
ĐS
74
75
76
ĐS
HH
HH
77
ĐS
78
79
80
81
82
ĐS
§1.Thu thập số liệu thống
kê, tần số
Luyện tập
§6. Tam giác cân
Luyện tập
§2. Bảng " tần số " các giá
trị của dấu hiệu
Luyện tập
HH
§7. Định lí Py-ta-go
ĐS
ĐS
§3. Biểu đồ
Luyện tập
?2
9
ướng dẫn
thực hiện
Khuyến khích học sinh tự
làm
83
84
85
86
Phân
môn
HH
HH
ĐS
ĐS
87
HH
88
HH
89
90
ĐS
Tuần Tiết
22
23
91
92
93
94
24
95
96
HH
HH
97
98
ĐS
99
HH
100
101
102
HH
103
HH
104
105
106
HH
ĐS
ĐS
107
HH
108
109
110
HH
111
HH
112
113
114
HH
ĐS
ĐS
25
26
27
28
29
ĐS
ĐS
Nội dung
điều chỉnh
Bài dạy
ướng dẫn
thực hiện
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§4. Số trung bình cộng
Luyện tập
§8. Các trƣờng hợp bằng
nhau của tam giác vng
Luyện tập
Ơn tập chƣơng III ( Với sự
trợ giúp của MTCT Casio,
Vinacal..)
§9. Thực hành ngồi trời
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ
II (c
Ôn tập chƣơng II (Với sự
trợ giúp của MTCT Casio ,
Vinacal..)
Cả hai bài
§1. Khái niệm
Khái niệm về biểu thức đại về biểu thức đại
số. Giá trị của một biểu số
thức đại số.
§2. Giá trị của
một biểu thức
đại số
§1. Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong một tam Bài tập 7
giác
Luyện tập
§3. Đơn thức
§2. Quan hệ giữa đƣờng
vng góc và đƣờng xiên ,
đƣờng xiện và hình chiếu
Luyện tập
§4. Đơn thức đồng dạng
Luyện tập
§3. Quan hệ giữa ba cạnh
của một tam giác . Bất đẳng
thức tam giác
Luyện tập
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 11,
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 17,
Bài tập 20
Khuyến khích học sinh tự
làm
§5. Đa thức
§4.Tính chất ba đƣờng trung Bài tập 25,
tuyến của tam giác
Bài tập 30
Luyện tập
§6. Cộng, trừ đa thức
Luyện tập
10
Ghép và cấu trúc thành 01
bài “Khái niệm về biểu
thức đại số. Giá trị của
một biểu thức đại số”
1.Nhắc lại về biểu thức
2.Khái niệm về biểu thức
đại số
3.Giá trị của một biểu
thức đại số
Khuyến khích học sinh tự
làm
Tuần Tiết
30
31
32
Phân
mơn
115
HH
116
117
118
HH
119
HH
120
HH
121
ĐS
122
ĐS
123
HH
124
125
126
HH
127
HH
128
HH
129
130
ĐS
131
HH
132
133
134
135
136
HH
ĐS
ĐS
33
34
35
137
138
139
140
ĐS
Nội dung
điều chỉnh
Bài dạy
ướng dẫn
thực hiện
§5. Tính chất tia phân giác
của một góc
Luyện tập
§7. Đa thức một biến
§6. Tính chất ba đƣờng
phân giác của tam giác
Luyện tập
§8. Cộng và trừ đa thức một
biến
Luyện tập.
§7. Tính chất đƣờng trung
trực của một đoạn thẳng
Luyện tập
§9. Nghiệm của đa thức một
biến.
§8. Tính chất ba đƣờng
Bài tập 56
trung trực của tam giác
Luyện tập
Ôn tập chƣơng IV ( Với sự
trợ giúp của MTCT Casio ,
Vinacal..)
§9 Tính chất ba đƣờng cao
của tam giác
Luyện tập
Khuyến khích học sinh tự
làm
Ơn tập cuối kì II
HH
Ơn tập chƣơng III
HH
Ơn tập cuối kì II
Bài tập 67,69,70
Bài tập 9,10,11
Bài tập 10
Kiểm tra, đánh giá cuối
II (c
11
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
Không yêu cầu
GIÁO DỤ
– LỚP 8
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kì I : 18 tuần x 4 tiết / tuần = 72 tiết.
Học kì II : 17 tuần x 4 tiết / tuần = 68 tiết.
HỌC KÌ I
Tuần
1
2
3
4
Tiết
Mơn
1
ĐS
2
ĐS
3
4
5
HH
HH
ĐS
6
ĐS
7
8
9
HH
HH
ĐS
10
ĐS
11
HH
12
HH
13
ĐS
14
15
16
ĐS
HH
HH
17
ĐS
18
ĐS
5
6
19
HH
20
21
HH
ĐS
22
ĐS
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
§1. Nhân đơn thức với đa
thức
§2. Nhân đa thức với đa
thức
§1.Tứ giác
§2.Hình thang
Bài tập 10
Luyện tập
§3.Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
§3.Hình thang cân
Luyện tập
Luyện tập
§4.Những hằng đẳng thức
đáng nhớ ( tiếp )
§4.Đƣờng trung bình của
tam giác, của hình thang
§4.Đƣờng trung bình của
tam giác, của hình thang
(tiếp)
§5.Những hằng đẳng thức
đáng nhớ (tiếp)
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
§6.Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phƣơng pháp
đặt nhân tử chung
§7.Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phƣơng pháp
dùng hằng đẳng thức
§5.Dựng hình bằng thƣớc và Cả bài
compa
Mục 2. Hai hình
đối xứng qua
một đƣờng
§6. Đối xứng trục
thẳng
Mục 3. Hình có
trục đối xứng
Luyện tập
Luyện tập
§8.Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phƣơng pháp Ví dụ 2
nhóm hạng tử
12
ướng dẫn thực hiện
Khơng u cầu
Khơng dạy
Chỉ u cầu học sinh nhận
biết đƣợc một hình cụ thể
có đối xứng qua trục hay
khơng, có trục đối xứng
hay khơng. Khơng phải
giải thích, chứng minh.
Thay thế ví dụ khác về sử
dụng phƣơng pháp nhóm
làm xuất hiện hằng đẳng
thức
7
23
24
25
HH
HH
ĐS
26
ĐS
27
28
29
HH
HH
ĐS
§7.Hình bình hành
Luyện tập
Luyện tập
§9.Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách phối hợp
nhiều phƣơng pháp
Luyện tập
§8.Đối xứng tâm
Luyện tập
30
ĐS
Chia đa thức cho đơn thức
31
HH
32
HH
Luyện tập
§9.Hình chữ nhật
Bài tập 62
Khuyến khích học sinh tự
làm
33
ĐS
34
ĐS
35
HH
Luyện tập
§12.Chia đa thức một biến
đã sắp xếp
Luyện tập
Bài tập 66
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khơng dạy
36
HH
37
38
39
40
41
42
43
44
45
ĐS
ĐS
ĐS
HH
46
ĐS
47
48
49
50
51
52
HH
HH
ĐS
ĐS
HH
HH
53
ĐS
54
ĐS
55
HH
8
9
10
11
12
13
14
§10. Chia đơn
thức cho đơn
thức,
§11. Chia đa
thức cho đơn
thức
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Chia đa thức cho đơn
thức”
1. phép chia đa thức
2. Chia đơn thức cho đơn
thức
3. Chia đa thức cho đơn
thức
HH
HH
ĐS
§10.Đƣờng thẳng song song
với một đƣờng thẳng cho
trƣớc
Luyện tập
Ơn tập chƣơng I
Ơn tập chƣơng I
Luyện tập
Kiểm tra, đánh giá giữa
c
v
§11.Hình thoi
Luyện tập
§1.Phân thức đại số
§2.Tính chất cơ bản của
phân thức
§12.Hình vng
Luyện tập
§3.Rút gọn phân thức
Luyện tập
Ơn tập chƣơng
§1.Đa giác . Đa giác đều
§4.Quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức
Luyện tập
§2.Diện tích hình chữ nhật
13
Mục 3. Đƣờng
thẳng song song
cách đều
Bài tập 17
Khơng u cầu
Bài tập 20
Bài tập 14
Khơng u cầu
Khuyến khích học sinh tự
làm
56
HH
57
ĐS
58
ĐS
15
59
ĐS
60
61
HH
ĐS
62
ĐS
63
ĐS
64
HH
65
ĐS
66
67
68
ĐS
ĐS
HH
69
ĐS
70
71
72
ĐS
73
ĐS
74
ĐS
75
76
HH
HH
77
ĐS
78
79
80
81
82
ĐS
HH
HH
ĐS
ĐS
83
HH
84
HH
85
ĐS
86
ĐS
87
HH
88
89
HH
ĐS
90
ĐS
16
17
18
19
20
21
22
23
Luyện tập
Bài tập 15
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khơng dạy
§6.Phép trừ các phân thức
đại số
Mục 1 . phân
thức đối
Mục 2 . phép trừ
§3.Diện tích tam giác
Luyện tập
§7.Phép nhân các phân thức
đại số
§8.Phép chia các phân thức
đại số
Luyện tập
§9.Biến đổi các biểu thức
hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Luyện tập
Ôn tập Chƣơng II
Ơn tập cuối kì
Ơn tập Chƣơng II
Bài tập 59
Khuyến khích học sinh tự
làm
Mục 4. Áp dụng
Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự
làm
§6. ?3 và §7. ?1;
?2
Tự học có hƣớng dẫn
§5.Phép cộng các phân thức
đại số
Luyện tập
Ơn tập cuối kì
iểm tra, đánh giá cuối
v
HỌC KÌ II
§1.Mở đầu về phƣơng trình
§2.Phƣơng trình bậc nhất
một ẩn và cách giải
§4.Diện tích hình thang
§5.Diện tích hình thoi
§3.Phƣơng trình đƣa đƣợc
về dạng ax + b = 0
Luyện tập
Luyện tập
§6.Diện tích đa giác
§4.Phƣơng trình tích
Luyện tập
§1.Định lí Ta-lét trong tam
giác
Luyện tập
§5.Phƣơng trình chứa ẩn ở
mẫu
Luyện tập
§2.Định lí đảo và hệ quả của
định lí Ta-lét
Luyện tập
Luyện tập
Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình
14
Tiếp cận nhƣ cộng phân
thức đại số
24
91
HH
92
HH
93
ĐS
94
ĐS
95
HH
96
97
HH
ĐS
98
ĐS
99
HH
100
HH
101
102
103
HH
104
HH
105
ĐS
106
ĐS
107
HH
108
HH
109
ĐS
110
111
ĐS
HH
112
HH
113
ĐS
25
26
27
28
29
114
HH
§3.Tính chất đƣờng phân
giác của tam giác
Luyện tập
Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình ( tiếp )
Luyện tập
§4.Khái niệm hai tam giác
đồng dạng
Luyện tập
Luyện tập
Ôn tập chƣơng III ( Với sự
trợ giúp của MTCT Casio ,
Vinacal..)
§5.Trƣờng hợp đồng dạng
thứ nhất
§6.Trƣờng hợp đồng dạng
thứ hai
Kiểm tra, đánh giá giữa
c
v
Luyện tập
§7.Trƣờng hợp đồng dạng
thứ ba
§1.Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng
§2.Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân
Luyện tập
§8.Các trƣờng hợp đồng
dạng của tam giác vng
Luyện tập
§3.Bất phƣơng trình một ẩn
Luyện tập
§9.Ứng dụng thực tế của
tam giác đồng dạng
§4.Bất phƣơng trình bậc
nhất một ẩn
Ôn tập chƣơng III ( Với sự
trợ giúp của MTCT Casio ,
Vinacal..)
15
§6. Giải bài tốn
bằng cách lập
phƣơng trình
§7. Giải bài tốn
bằng cách lập
phƣơng trình
(tiếp)
Luyện tập
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình”
1.Biểu diễn một đại lƣợng
bởi biểu thức chứa ẩn
2. Giải bài toán bằng cách
lập phƣơng trình( chọn lọc
tương đối đầy đủ về các
thể loại tốn. Chú ý các
bài tốn thực tế)
Bài tập 21
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 34
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 10; 12
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 21; 27
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 61
115
116
117
HH
HH
ĐS
118
HH
119
HH
30
31
120
HH
121
122
123
124
ĐS
HH
HH
HH
125
ĐS
126
HH
32
127
HH
128
HH
129
ĐS
130
HH
131
HH
132
133
134
HH
ĐS
HH
33
34
§1.Hình hộp chữ nhật
§2.Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Luyện tập
§3.Thể tích của hình hộp
chữ nhật
Luyện tập
Hình lăng trụ đứng
Luyện tập
Hình lăng trụ đứng (tiếp)
Hình lăng trụ đứng ( tiếp)
Hình lăng trụ đứng (tiếp)
§5.Phƣơng trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối
§7.Hình chóp đều và hình
chóp cụt đều
§8.Diện tích xung quanh
của hình chóp đều
Mục 2. Đƣờng
thẳng song song
với mặt phẳng.
Hai mặt phẳng
song song
Không yêu cầu học sinh
giải thích vì sao đƣờng
thẳng song song với mặt
phẳng và hai mặt phẳng
song song với nhau
Bài tập 8
Khuyến khích học sinh tự
làm
Mục 1. Đƣờng
thẳng vng góc
với mặt phẳng.
Hai mặt phẳng
vng góc
Bài tập 12
Khơng u cầu học sinh
giải thích vì sao đƣờng
thẳng vng góc với mặt
phẳng, hai mặt phẳng
vng góc với nhau
Khuyến khích học sinh tự
làm
§4. Hình lăng
trụ đứng
§5. Diện tích
xung quanh của
hình lăng trụ
đứng
§6. Thể tích của
hình lăng trụ
đứng.
Luyện tập
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Hình lăng trụ đứng”
1.Hình lăng trụ đứng
2.Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đứng
3.Thể tích của hình lăng
trụ đứng.
( Thừa nhận, khơng chứng
minh các cơng thức tính
thể tích của các hình lăng
trụ đứng và hình chóp đều)
Mục 2. Ví dụ
Khuyến khích học sinh tự
đọc
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 42
§9.Thể tích của hình chóp
đều
Luyện tập
Luyện tập
Bài tập 45, 46
Ơn tập chƣơngIV
Bài tập 55, 57,
58
Ôn tập HKII
Ôn tập chƣơng IV
Ôn tập HKII
16
Bài tập 48, 50
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
35
135
136
137
138
139
140
HH
HH
ĐS
ĐS
Ơn tập cuối kì
Ơn tập cuối kì
Ơn tập cuối kì
Ơn tập cuối kì
iểm tra, đánh giá cuối
c
v
17
GIÁO DỤ
– LỚP 9
ả năm: 35 tuần tiết tuần
tiết
ọ
: 18 tuần.4 tiết tuần 72 tiết.
ọ
II: 17 tuần.4 tiết tuần 68 tiết.
HỌC KÌ I
1
Phân
mơn
ĐS
2
ĐS
3
ĐS
4
HH
5
ĐS
6
ĐS
7
ĐS
8
HH
9
10
11
12
ĐS
HH
Tuần Tiết
1
2
3
HH
13
ĐS
14
15
---
HH
HH
16
HH
17
ĐS
18
ĐS
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
§1. Căn bậc hai
§2. Căn thức bậc hai và
hằng đẳng thức
A2 A
Luyện tập
§1. Một số hệ thức về cạnh
và đƣờng cao trong tam giác
vng
§3. Liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phƣơng
Luyện tập
§4. Liên hệ giữa phép chia
và phép khai phƣơng
§1. Một số hệ thức về cạnh
và đƣờng cao trong tam giác
vuông
Luyện tập
Luyện tập (HH)
§2. Tỉ số lƣợng giác của góc
nhọn
§5. Bảng căn bậc hai
Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai (tiết
1)
4
5
ướng dẫn thực hiện
Luyện tập (HH)
Luyện tập (HH)
§3. Bảng lƣợng giác
Khơng dạy
§6. Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn thức
bậc hai §7. Biến
đổi đơn giản
biểu thức chứa
căn thức bậc hai
Luyện tập.
Cả bài
1. Đƣa thừa số ra ngoài
dấu căn
2. Đƣa thừa số vào trong
dấu căn.
3. Khử mẫu của biểu
thức lấy căn
4. Trục căn thức ở mẫu
số
Khơng dạy
Thay nội dung bài Luyện
Tìm tỉ số lƣợng giác và góc Cả bài: Luyện
tập thành bài: Tìm tỉ số
bằng máy tính cầm tay
tập
lƣợng giác và góc bằng
máy tính cầm tay
“Biến đổi đơn giản biểu
§6. Biến đổi đơn 1.Đƣa thừa số ra ngoài
thức chứa căn thức bậc hai” giản biểu thức
dấu căn
(tiết 2)
chứa căn thức
2.Đƣa thừa số vào trong
bậc hai §7. Biến dấu căn.
đổi đơn giản
3.Khử mẫu của biểu thức
“Biến đổi đơn giản biểu
biểu thức chứa
lấy căn
thức chứa căn thức bậc hai” căn thức bậc hai 4. Trục căn thức ở mẫu
(tiết 3)
Luyện tập.
số
18
Tuần Tiết
6
7
8
9
Phân
mơn
19
HH
20
HH
21
ĐS
22
23
24
25
26
ĐS
HH
HH
ĐS
ĐS
27
HH
28
29
HH
ĐS
30
ĐS
31
32
33
34
HH
HH
35
HH
36
37
HH
ĐS
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
§4. Một số hệ thức về cạnh
và góc trong tam giác vng
(tiết 1)
§4. Một số hệ thức về cạnh
và góc trong tam giác vng
(tiết 2)
§8. Rút gọn biểu thức chứa
căn thức bậc hai
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
§9. Căn bậc ba
Ơn tập chƣơng I
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ
số lƣợng giác của góc
nhọn.Thực hành ngịai trời
Ơn tập chƣơng I
Ơn tập chƣơng I
§1. Nhắc lại và bổ sung các
khái niệm về hàm số
Ôn tập chƣơng I
Ôn tập chƣơng I
iểm tra, đánh giá giữa
v
§1. Sự xác định đƣờng trịn.
Tính chất đối xứng của
đƣờng tròn.
Luyện tập
“Hàm số bậc nhất" (tiết 1)
Bài tập 19
Cả 3 bài §2, §3,
Luyện tập
38
ĐS
39
HH
40
HH
“Hàm số bậc nhất" (tiết 2)
10
§2. Đƣờng kính và dây của
đƣờng trịn
§3. Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây
19
ướng dẫn thực hiện
Khuyến khích học sinh tự
làm
Ghép và cấu trúc thành
01 bài:
“Hàm số bậc nhất"
1. Khái niệm hàm số bậc
nhất
2. Tính chất
3. Đồ thị của hàm số bậc
nhất
- Không yêu cầu học
sinh vẽ đồ thị hàm số
hàm sốy = ax + b với a, b
là số vơ tỉ.
Khơng chứng minh các
tính chất của hàm số bậc
nhất.
Tuần Tiết
41
Phân
môn
ĐS
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
“Hàm số bậc nhất" (tiết 3)
Bài tập 19
Cả 3 bài §2, §3,
Luyện tập
42
ĐS
“Hàm số bậc nhất" (tiết 4)
43
HH
44
HH
45
ĐS
46
ĐS
47
HH
48
HH
49
ĐS
50
51
ĐS
HH
52
HH
53
54
ĐS
ĐS
55
HH
Luyện tập
§4. Vị trí tƣơng đối của
đƣờng thẳng và đƣờng trịn
(tiết 1)
§4. Đƣờng thẳng song song
và đƣờng thẳng cắt nhau
Luyện tập
§4. Vị trí tƣơng đối của
đƣờng thẳng và đƣờng trịn
(tiết 20
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đƣờng trịn
§5. Hệ số góc của đƣờng
thẳng
y ax + b (a≠0)
Luyện tập
Luyện tập
§6. Tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau
Ơn tập chƣơng II
Ơn tập chƣơng II
Vị trí tương đối của hai
đường trịn (tiết 1)
56
HH
11
12
13
ướng dẫn thực hiện
14
Vị trí tương đối của hai
đường trịn (tiết 2)
20
Khuyến khích học sinh tự
làM
Ghép và cấu trúc thành
01 bài:
“Hàm số bậc nhất"
2. Khái niệm hàm số bậc
nhất
2. Tính chất
3. Đồ thị của hàm số bậc
nhất
- Khơng u cầu học
sinh vẽ đồ thị hàm số
hàm sốy = ax + b với a, b
là số vô tỉ.
Không chứng minh các
tính chất của hàm số bậc
nhất.
Ví dụ 2
Bài tập 31
Khơng dạy
Không yêu cầu
Bài tập 37d; 38c
Bài tập 37d; 38c
Cả 3 bài:
§7. Vị trí tƣơng
đối của hai
đƣờng trịn
§8. Vị trí tƣơng
đối của hai
đƣờng trịn.
Luyện tập.
Tự học có hƣớng dẫn
Tự học có hƣớng dẫn
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Vị trí tương đối
của hai đường trịn"
1. Ba vị trí tƣơng đối của
hai đƣờng trịn
2. Tính chất đƣờng nối
tâm
3.Hệ thức giữa đoạn nối
tâm và các bán kính
4. Tiếp tuyến chung của
Tuần Tiết
Phân
mơn
57
ĐS
58
ĐS
59
HH
60
HH
61
ĐS
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
ĐS
HH
HH
ĐS
ĐS
HH
HH
HH
HH
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
Ơn tập chƣơng II
§1. Phƣơng trình bậc nhất
hai ẩn
Vị trí tương đối của hai
đường trịn (tiết 2)
15
16
17
18
Vị trí tương đối của hai
đường trịn (tiết 3)
Bài tập 37d; 38c
Cả 3 bài:
§7. Vị trí tƣơng
đối của hai
đƣờng trịn
§8. Vị trí tƣơng
đối của hai
đƣờng trịn.
Luyện tập.
ướng dẫn thực hiện
hai đƣờng trịn
Tự học có hƣớng dẫn
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Vị trí tương đối
của hai đường trịn"
3. Ba vị trí tƣơng đối của
hai đƣờng trịn
4. Tính chất đƣờng nối
tâm
3.Hệ thức giữa đoạn nối
tâm và các bán kính
4. Tiếp tuyến chung của
hai đƣờng trịn
§2. Hệ hai phƣơng trình bậc
nhất hai ẩn .
Luyện tập
Ôn tập chƣơng II
Ôn tập chƣơng II
Ôn tập cuối kì I
Ơn tập cuối kì I
Ơn tập chƣơng II
Ơn tập cuối kì I
Ơn tập cuối kì I
Ơn tập cuối kì I
Kiểm tra, đánh giá cuối
(c
v
HỌC KÌ II
Tuần Tiết
19
20
21
Phân
mơn
73
ĐS
74
75
76
ĐS
HH
HH
77
ĐS
78
ĐS
79
HH
80
HH
81
ĐS
82
ĐS
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
§3. Giải hệ phƣơng trình
bằng phƣơng pháp thế
Luyện tập
§1. Góc ở tâm.Số đo cung
Luyện tập
§4. Giải hệ phƣơng trình
bằng phƣơng pháp cộng đại
số
Luyện tập
§2. Liên hệ giữa cung và
dây
(tiết 1)
§2. Liên hệ giữa cung và
dây
(tiết 2)
Giải bài tốn bằng cách lập
hệ phương trình (tiết 1)
Giải bài tốn bằng cách lập
21
Cả 3 bài:
§5. Giải bài
tốn bằng cách
ướng dẫn thực hiện
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Giải bài toán
bằng cách lập hệ phương
Tuần Tiết
Phân
mơn
Nội dung điều
chỉnh
lập hệ PT.
§6. Giải bài tốn
bằng cách lập hệ
PT.
Luyện tập.
Bài/chủ đề
hệ phương trình (tiết 2)
83
84
HH
HH
§3. Góc nội tiếp
Luyện tập
Giải bài tốn bằng cách lập
hệ phương trình (tiết 3)
85
ĐS
86
ĐS
87
HH
88
89
90
HH
ĐS
ĐS
91
HH
92
93
HH
ĐS
§4. Góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung
Luyện tập
Ơn tập chƣơng III
Ơn tập chƣơng III
§5. Góc có đỉnh ở bên trong
đƣờng trịn.Góc có đỉnh ở
bên ngịai đƣờng trịn
Luyện tập (HH)
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
94
ĐS
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Cả 3 bài:
§5. Giải bài
tốn bằng cách
lập hệ PT.
§6. Giải bài tốn
bằng cách lập hệ
PT.
Luyện tập.
22
23
24
Ơn tập chƣơng III
Câu hỏi 2
22
Cả 3 bài:
§1. Hàm số y
ax2 (a ≠ 0).
§2. Đồ thị của
hàm số y ax2
(a ≠0).
Luyện tập
ướng dẫn thực hiện
trình"
1. Các bƣớc giải bài tốn
bằng cách lập hệ phƣơng
trình.
2. Ví dụ
Chọn lọc tương đối đầy
đủ về các thể loại toán.
Chú ý các bài toán thực
tế
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Giải bài toán
bằng cách lập hệ phương
trình"
3. Các bƣớc giải bài tốn
bằng cách lập hệ phƣơng
trình.
4. Ví dụ
Chọn lọc tương đối đầy
đủ về các thể loại toán.
Chú ý các bài toán thực
tế
Kết quả của bài tập 2 đƣa
vào cuối trang 10 và
đƣợc sử dụng để làm các
bài tập khác.
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Hàm số y = ax2
(a ≠ 0)"
1. Ví dụ mở đầu
2. Tính chất của hàm số
y = ax2 (a ≠0).
Đồ thị của hàm số y
ax2 (a ≠0).
- Chỉ nhận biết các tính
chất của hàm số y = ax2
nhờ đồ thị. Không chứng
minh các tính chất đó
bằng phương pháp biến
đổi đại số.
Tuần Tiết
Phân
môn
Nội dung điều
chỉnh
Bài/chủ đề
ướng dẫn thực hiện
Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của
hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
với a là số hữu tỉ.
95
HH
§6. Cung chứa góc
96
HH
Luyện tập
97
ĐS
98
ĐS
99
100
101
102
103
HH
HH
104
HH
105
ĐS
106
ĐS
107
HH
108
HH
109
ĐS
1. Bài tốn quỹ
tích ”cung chứa
góc”
Khơng u cầu học sinh
thực hiện ?2. Khơng u
cầu học chứng minh phần
a, b.
Cả 3 bài:
§1. Hàm số y
ax2 (a ≠ 0).
§2. Đồ thị của
hàm số y ax2
(a ≠0).
Luyện tập
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Hàm số y = ax2
(a ≠ 0)"
3. Ví dụ mở đầu
4. Tính chất của hàm số
y = ax2 (a ≠0).
Đồ thị của hàm số y
ax2 (a ≠0).
- Chỉ nhận biết các tính
chất của hàm số y = ax2
nhờ đồ thị. Khơng chứng
minh các tính chất đó
bằng phương pháp biến
đổi đại số.
Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của
hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
với a là số hữu tỉ.
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
25
26
27
28
HH
§3. Phƣơng trình bậc hai
một ẩn
§7. Tứ giác nội tiếp
3. Định lí đảo
Luyện tập
iểm tra, đánh giá giữa
v
Luyện tập
§8. Đƣờng trịn ngọai tiếp .
Đƣờng trịn nội tiếp
Cơng thức nghiệm của
Cả 3 bài:
phương trình bậc hai (tiết 1) §4. Cơng thức
nghiệm của
phƣơng trình
bậc hai
Cơng thức nghiệm của
§5. Cơng thức
phương trình bậc hai (tiết 2)
nghiệm thu gọn.
Luyện tập.
§9. Độ dài đƣờng trịn ,
?1
cung trịn
Luyện tập
Cơng thức nghiệm của
Cả 3 bài:
phương trình bậc hai (tiết 3) §4. Cơng thức
23
Khơng yêu cầu chứng
minh định lí đảo
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Cơng thức
nghiệm của phương trình
bậc hai”
1. Cơng thức nghiệm của
phƣơng trình bậc hai
2. Cơng thức nghiệm thu
gọn. của phƣơng trình
bậc hai
Khơng u cầu học sinh
làm
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Công thức
Tuần Tiết
29
Phân
mơn
110
ĐS
111
HH
112
HH
113
ĐS
114
115
116
ĐS
HH
HH
117
ĐS
118
ĐS
119
HH
120
HH
121
ĐS
122
ĐS
123
HH
124
125
HH
ĐS
30
31
126
ĐS
127
HH
128
HH
32
129
33
130
131
34
132
133
134
135
ĐS
ĐS
HH
HH
ĐS
ĐS
HH
Nội dung điều
chỉnh
nghiệm của
phƣơng trình
bậc hai
§5. Cơng thức
nghiệm thu gọn.
Luyện tập.
Bài/chủ đề
§6. Hệ thức Vi-et và ứng
dụng (tiết 1)
§10. Diện tích hình trịn ,
hình quạt trịn
Luyện tập
§6. Hệ thức Vi-et và ứng
dụng (tiết 2)
Luyện tập
Ôn tập chƣơng III
Ôn tập chƣơng III
§7. Phƣơng trình quy về
phƣơng trình bậc hai
Luyện tập
§1. Hình trụ - Diện tích
xung quanh và thể tích hình
trụ
Luyện tập
§8. Giải bài tốn bằng cách
lập phƣơng trình (tiết 1)
§8. Giải bài tốn bằng cách
lập phƣơng trình (tiết 2)
§2. Hình nón -Hình nón cụt
-Diện tích xung quanh và
thể tích hình nón,hình nón
cụt
Luyện tập
Luyện tập
Bài 33
ướng dẫn thực hiện
nghiệm của phương trình
bậc hai”
2. Cơng thức nghiệm của
phƣơng trình bậc hai
2. Cơng thức nghiệm thu
gọn. của phƣơng trình
bậc hai
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài 33
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 99
Khơng u cầu học sinh
làm
Ơn tập chƣơng IV
Bài 66
§3. Hình cầu . Diện tích mặt
cầu và thể tích hình cầu
Luyện tập
Bài tập 36,37
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khơng u cầu học sinh
làm
Ơn tập chƣơng IV
Bài 66
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 44
Khơng u cầu học sinh
làm
Ơn tập cuối kì II
Ơn tập chƣơng IV
Ơn tập cuối kì II
Ơn tập cuối kì II
Ơn tập cuối kì II
Ơn tập cuối kì II
24
Tuần Tiết
35
Phân
mơn
Bài/chủ đề
136
Ơn tập cuối năm
137
138
139
140
Ơn tập cuối năm
Ơn tập cuối năm
Kiểm tra, đánh giá cuối
c
v
Nội dung điều
chỉnh
Bài tập 14; 17
(HH)
Bài tập 14; 17
(HH)
ướng dẫn thực hiện
Không yêu cầu học sinh
làm
Không yêu cầu học sinh
làm
Ụ Ụ
- Kiểm tra, đánh giá thƣờng xuyên đƣợc thực hiện theo hình thức trực tiếp hoặc
trực tuyến thơng qua hỏi- đáp, viết, thuyết trình, thực hành, nộp sản phẩm học tập.
- Kiểm tra định kì là một bài kiểm tra gồm cả hai phần ĐS và HH thời lƣợng là
90 phút, đƣợc thiết kế theo thang điểm 10.
25