Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.61 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD & ĐT CÀNG LONG CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT </b>
<b>NAM TRƯỜNG THCS AN TRƯỜNG C Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i><b> An Trường ngày 20/8/2010</b></i>
<b>KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2010 -2011</b>
<b>TỔ : TOÁN + LÝ + TIN</b>
- Căn cứ vào kế hoạch năm học của nhà trường
- Căn cứ vào tình hình thực tế năm học 2010-2011Tổ Tốn + Lý +Tin đề ra kế
hoạch năm học.
<b> I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:</b>
- Số giáo viên của tổ 15 giáo viên nữ 7.
- Giáo viên đạt chuẩn: 7 giáo viên
- Trên chuẩn: 8 giáo viên
<b> II/ THUẬN LỢI VÀ KHĨ KHĂN:</b>
<i><b> a/ Thuận lợi:</b></i>
-Cơ sở vật chất trang thiết bị phục vụ dạy và học khá đầy đủ
- Đa số giáo viên có tay nghề giỏi: giỏi tỉnh 4; giỏi huyện 3;
- Có ý thức trách nhiệm cao, có tinh thần đồn kết nội bộ tốt.
- Có tinh thần cầu tiến, một số giáo viên đang học đại học đa số giáo viên
trong tổ có bằng A anh văn và vi tính
- Đa số giáo viên là giáo viên địa phương tiện việc liên hệ công tác.
-Học sinh ở nơng thơn gia đình nghèo phải phụ giúp việc nhà nên thời gian học
còn hạn chế.
- Một số phụ huynh chưa quan tâm đến việc học của con em mình.
- Chương trình khối 7,8 còn quá nặng so với học sinh.
<b> III/ NỘI DUNG KẾ HOẠCH:</b>
<i><b> 1/ Chun mơn:</b></i>
a/ Hồ sơ sổ sách:
- 100% giáo viên có đủ hồ sơ sổ sách.
- 100% giaĩ viên soạn giáo án mới
- Báo dạy hàng tuần đúng phân phối chương trình
- Kế hoạch bộ môn theo từng khối lớp được phân công giảng dạy.
- Mổi gv dạy ít nhất 1 tiết giáo án điện tử/hk
- Sổ điểm cá nhân ghi đủ cột chính xác trước khi vào sổ GT-GĐ.
- Nếu có chủ nhiệm: - Sổ chủ nhiệm.
- Sổ theo dõi học sinh cá bieät.
- Sổ liên lạc giữa nhà trường và PHHS.
- Dạy đúng phương pháp, đủ, kịp chương trình khơng cắt xén.
c/ Dự giờ:
- Mỗi giáo viên hết tập sự dự 10tiết/ học kỳ.
- Mỗi giáo viên chưa hết tập sự dự 1 tiết/ học kỳ
- Tổ trưởng dự 37 tiết/ năm học.
- Dự giờ phải ghi chép cẩn thận, có nhận xét ưu khuyết điểm,
xếp loại cho từng tiết dự.
d/ Chế độ cho điểm:
Đúng theo Q Đ số 40 –BGD- ĐT.
Mơn Tốn
- Khối 9: Học kỳ I số cột 15 phút 4 cột 1 tiết 3 cột.
Học kỳ II số cột 15 phút 4 cột 1 tiết 3 cột.
- Khoái 8: Học kỳ I số cột 15 phút 4 cột 1 tiết 3 cột.
Học kỳ II số cột 15 phút 4 cột 1 tiết 3 coät.
- Khối 7: Học kỳ I số cột 15 phút 4 cột 1 tiết 3 cột.
Học kỳ II số cột 15 phút 4 cột 1 tiết 3 cột.
- Khối 6: Học kỳ I số cột 15 phút 4 cột 1 tiết 3 cột.
Học kỳ II số cột 15 phút 4 cột 1 tiết 3 cột.
Môn Lý
Môn Tin
- Khối 8: Học kỳ I số cột 15 phút 3 cột 1 tiết 2 cột.
Học kỳ II số cột 15 phút 3 cột 1 tiết 2 cột.
- Khối 7: Học kỳ I số cột 15 phút 3 cột 1 tiết 2 cột.
Học kỳ II số cột 15 phút 3cột 1 tiết 2 cột.
- Khối 6: Học kỳ I số cột 15 phút 3 cột 1 tiết 2cột.
Học kỳ II số cột 15 phút 3 cột 1 tiết 2 cột.
đ/ Đề kiểm tra:
-Đề kiểm tra từ 45phút trở lên phải thông qua tổ trưởng. Phải
đúng theo phân phối chương trình.
e/ Sử dụng đồ dùng dạy học:
-100% gv sử dụng đồ dùng dạy học sẳn có và có kế hoạch
làm đồ dùng dạy học, phải có bảng phụ cho những tiết cần thiết.
-Mỗi giáo viên phải làm 1 đồ dùng dạy học/1năm.
f/ Các tiết thực hành:
-100% gv thực hiện các tiết thực hành theo phân phối chương
trình, phải có giáo án cho tiết thực hành.
g/ Hội giảng-Thao giảng:
-Hội giảng 1/3 gv tổ – Thao giảng mỗi gv 1tiết / HK.
- Báo cáo chuyên đề, mỗi GV 1 CĐ/ năm.
h/ Bồi giỏi-nâng kém-tự chọn.
- Khối 9 chọn đội tuyển hoc sinh giỏi: mơn tốn 4hs
- Bồi giỏi: Mơn tốn –Tơ Văn Định
Mơn sử dụng máy tính bỏ túi – Tơ Văn Định.
Mơn lý –Võ Thị Thúy Kiều
- Nâng kém cho k6, k7,k8, k9 cả tổ.
<i><b> 2/ Các công tác khác:</b></i>
a/ Chủ nhiệm:
- Thực hiện tốt công tác chủ nhiệm thường xuyên
đến lớp 15/<sub> đầu giờ để truy bài cho học sinh </sub>
b/ Vieát sáng kiến kinh nghiệm:
- Viết sáng kiến kinh nghiệm 100% đối với gv giỏi cơ sở
c/ Hoïc taäp:
- Chuyên môn: 100% gv học tập chuyên môn.
- Chính trị: học chính trị 100% gv có ghi chép.
d/ Ngày giờ công:
- 100% gv lên lớp đúng giờ khơng vào trễ ra sớm nghĩ phải có phép, phải
có giáo viên dạy thay.
e/ Tham gia công tác PC GD THCS : 100% gv tham gia theo sự phân công
<i><b> 3/ Kiểm tra nội bộ:</b></i>
a/ Kiểm tra toàn diện:
+1/3 số gv của tổ 6/17 giáo viên.
b/ Kiểm tra chuyên đề:
-100% gv trong tổ theo từng đợt thi đua.
+ Đợt I – kế hoạch bộ môn, Giáo án.
+ Đợt II - sổ điểm cá nhân + sổ dự giờ.
+ Đợt III -Giáo án + sổ dự giờ
+ Đợt IV - sổ điểm cá nhân + sổ dự giờ.
c/ Kiểm tra giáo án:
- 100% gv phải soạn giảng theo phương pháp mới,theo chuẩn kiến thức và kỹ
năng, duyệt ở tổ trưởng vào thứ năm hàng tuần trước khi lên lớp.
- GV sử dụng G/A vi tính phải có chứng chỉ A vi tính.
d/ Kiểm tra sổ báo dạy:
- Mỗi tuần duyệt 1 lần vào ngày thứ 2 hàng tuần.
đ/ Lịch dự giờ:
- Lên báo bảng trước khi thao giảng, hội giảng, tổ trưởng dự giờ báo trước cho
giáo viên ít nhất 2tiết.
e/ Chế độ hội họp:
- Mỗi tháng họp tổ 2 lần, có thống I chương trình cho từng khối lớp, từng chương.
Rút kinh nghiệm các tiết thao giảng hội giảng.
<i><b> 4/ Đăng kí tay nghề:</b></i>
- Lưu Cao Thâm, Tô Văn Định, Bùi Văn Bé , Phạm Hồng Tuấn , Nguyễn Thị Kim
Loan , Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Văn Thắng
- Tô Văn Định , Lê Văn Trắng, Võ Thị Thúy Kiều, Nguyễn Văn Thắng , Bùi Văn Bé ,
Huỳnh Mỹ Dung.
5/ Hệ thống chỉ tiêu:
a/ Danh hiệu thi đua tổ
- Tổ: Tập thể lao động tiên tiến
b/ Danh hiệu thi đua cá nhân
- Giỏi cơ sở 4 gv, LĐTT 6 gv.
c/ Tay nghề
- GV dạy giỏi cấp tỉnh1 gv ,Gv dạy giỏi cấp huyện 7 ,
giáo viên dạy giỏi cấp trường 7 GV.
d/ Hoïc sinh
- Học sinh giỏi tỉnh 2hs, Học sinh huyện 2hs.
e/ Chất lượng:
MƠN TỐN:
* Khối 6, khối 7, khối 8, khối 9:
+ HKI: 85% từ TB trở lên.
+ HKII: 95% từ TB trở lên,
+ CN: 95% từ TB trở lên.
Công nhận tốt nghiệp 95%
MÔN L Ý :
* Khoái 6, Khoái 7:
+ HKI : 90% từ TB trở lên.
+ HKII: 95% từ TB trở lên.
+ CN: 95% từ TB trở lên
MOÂN TIN HOÏC:
* Khối 6, Khối 7:
<b> III/ Ý KIẾN TỔ:</b>
Tổ thống nhất 100%
<b> An Trường ngày 10/ 9/2009 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO </b>