Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 cơ bản năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án - Lần 1 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.83 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 697 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong chuyển động nào sau đây,ta không thể coi vật như một chất điểm?</b>
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.


B. Giọt mưa đang rơi


C. Chuyển động của ô tô trên đường từ Rạch Giá đến Sài Gòn
D. Trái Đất quay quanh trục của nó.


<b>Câu 2: Tìm phát biểu sai :</b>


A. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động .


B. Một thời điểm có thể có giá trị dương ( t > 0 ) hay âm ( t < 0 )
C. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương


D. Đơn vị đo thời gian trong hệ đo lường quốc tế SI là giây (s)


<b>Câu 3: Trong các phương trình tọa độ(x) -thời gian(t) dưới đây, phương trình nào khơng phải là phương </b>
trình của chuyển động thẳng đều ?



A. x = -3(t-1) B. 2


6



<i>t</i>
<i>x</i>


C.


2 1


<i>20 x</i> <i>t</i> <sub>D. </sub>


3 2


20
<i>t</i>


<i>x</i><i>t</i>

<b>Câu 4: Đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng đều như hình vẽ</b>


Phương trình chuyển động của vật là


A. x = 20 + 20t (km;h). B. x = 20  10t (km;h).


C. x = 20 + 10t (km;h). D. x = 20-20t (km;h).



<b>Câu 5: Lúc 7 giờ, một xe ô tô đi từ địa điểm A về địa điểm B với tốc độ 50 km/h.Cùng lúc đó , một xe</b>
thứ hai đi từ B về A với tốc độ 40 km/h. A cách B 100km( coi là đường thẳng)


Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lấy A làm gốc tọa độ và chiều đi từ
A đến B là chiều dương, gốc thời gian là lúc 7 giờ


A. x1 = 50t (km); x2 = 100 + 40t (km) B. x1 = 50t (km); x2 = 100 - 40t (km)
C. x1 = - 50t (km); x2 = 100 - 40t (km) D. x1 = 50t (km); x2 = -100 - 40t (km)


<b>Câu 6: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng không đổi hướng. Nửa quãng đường đầu chất</b>
điểm đi với tốc độ v1 , nửa quãng đường sau chất điểm đi với tốc độ v2. Tốc độ trung bình của chất điểm
trên cả quãng đường là:


A. 1 2


v v
v


2



B. v v .v1 2 C.


1 2
1 2
2v v
v



v v


 <sub>D. </sub>


1 2
1 2
2(v v )
v


v v



<b>Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t - 10. (x: km, t: h). Quãng</b>
đường đi được của chất điểm sau 2h là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều của một chất điểm ,ngược chiều</b>
dương qui ước ?


A. x = 5 - 6t + t2<sub> (m, s).</sub> <sub>B. </sub><sub>x = 10+8t - t</sub>2<sub> (m, s).</sub>


C. x = -5 + 8t + t2<sub> (m, s).</sub> <sub>D. </sub><sub>x = 4 - 2t - t</sub>2<sub> (m, s)..</sub>


<b>Câu 9: Một ô tô bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt tốc độ</b>
5m/s. Gia tốc của xe có độ lớn là:


A. a= 0,5m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>a= 2m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>a= 5m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>a= 0,2m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 10: Một mô tô đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì bắt đầu giảm ga ,chuyển động thẳng chậm dần</b>


đều với gia tốc 2m/s2<sub>. Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu giảm ga đến khi dừng lại là|</sub>


A. 10m. B. 200m. C. 20m. D. 100m.


<b>Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm thẳng có dạng:</b><i>x</i>16<i>t</i>2<i>t</i>2<i><sub>(x:m; t:s). Vận tốc tức </sub></i>
thời của chất điểm lúc t = 3s là:


A. 10 m/s. B. -10 m/s C. -4 m/s D. 4 m/s.


<b>Câu 12: Từ đồ thị vận tốc-thời gian của hai chất điểm (1) và (2) chuyển động thẳng biến đổi được mô tả</b>
như hình vẽ.


So sánh gia tốc a1 và a2 của hai chất điểm,ta có thể kết luận :


A. a1 = a2 B. a1 > a2 C. a1 <a2 D. chưa đủ cơ sở so
sánh.


<b>Câu 13: Với ký hiệu v: vận tốc tức thời, a : gia tốc của chuyển động.</b>


Trong các đồ thị vận tốc và gia tốc theo thời gian dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm
dần đều?


A. Đồ thị I, II,III. B. Đồ thị I, II. C. Đồ thị II, III. D. Đồ thị I, IV.


<b>Câu 14: Đồ thị biểu diễn quãng đường đi được theo thời gian của một vật chuyển động rơi tự do có dạng </b>
là:


A. Đường thẳng B. Đường cong hyperbol C. Một nhánh parabol D. Cả đường parabol
<b>Câu 15: Chọn câu đúng: Trong chuyển động rơi tự do:</b>



A. Vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.
B. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian rơi.
C. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ nghịch với thời gian rơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: Phép chụp ảnh hoạt nghiệm có mục đích nào sau đây ?</b>
1. Chứng tỏ trong chân không mọi vật rơi nhanh như nhau.
2. Kiểm chứng chuyển động rơi là chuyển động nhanh dần đều.
3. Tìm gia tốc trọng lực g.


Chọn phương án đúng.


A. Chỉ nhằm mục đích 1. B. Chỉ nhằm mục đích 2.


C. Chỉ nhằm mục đích 3. D. Nhằm cả ba mục đích trên.


<b>Câu 17:</b><i><sub> Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao</sub></i>
thì:


A. Hai vật chạm đất cùng một lúc B. Tốc độ của hai vật khi chạm đất là như nhau
C. <i>Chuyển động với cùng một gia tốc g</i> D. <sub>Vật m1 rơi nhanh hơn vật m2</sub>


<b>Câu 18: Tìm phát biểu đúng?</b>


A. Trong khơng khí vật năng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
C. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.


D. Sự rơi của các vật trong khơng khí là sự rơi tự do.


<b>Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Tốc độ của vật lúc chạm</sub>


đất là


A. 40m/s B. 20m/s C. 5m/s D. 10m/s


<b>Câu 20: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Sau khi được hai giây</sub>
vật cách mặt đất.


A. 25m B. 20m C. 10m D. 40m


<b>Câu 21: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào</b>
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hịn đá đập
vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2<sub>. Độ sâu ước lượng của</sub>
giếng là


A. 45 m. B. 43 m. C. 39 m. D. 41 m.


<b>Câu 22: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong</b>
chuyển động tròn đều là


A. <i>f</i>


<i>T</i>  


2 ; 2


. B. <i>T</i> <i>f</i>







2 ; 2


C.  2<i>T</i>;2<i>f</i> . D. <i>T</i>  <i>f</i>


2 ; 2


.


<b>Câu 23: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>


A. Quỹ đạo là đường tròn B. Véc tơ vận tốc khơng đổi


C. Tốc độ góc khơng đổi D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo
<b>Câu 24: Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn tâm O. Vectơ vận tốc tại 1 điểm M trên quỹ đạo có</b>
phương


A. vng góc với vectơ gia tốc tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo


B. trùng với vectơ gia tốc tại M


C. vng góc với bán kính OM


D. vng góc với tiếp tuyến của đường trịn tại M


<b>Câu 25: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được </b>120 vịng. Chu kì và tần số góc quay của quạt
lần lượt là



A. T= 0,5s và  4 <sub> rad/s</sub> <sub>B.</sub><sub> T= 0,5s và </sub>2 <sub> rad/s</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26: Kim giờ của một đồng hồ dài 3 (cm), kim phút dài 4,5 (cm). Tỉ số tốc độ dài của đầu mút hai kim là</b>
A.


p
h
v


12


v = <sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub> </sub>


h
p
v


12


v =


. C.


h
p
v


8


v =



. D.


p
h
v


18


v = <sub>.</sub>


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ qui chiếu khác nhau thì quĩ đạo của vật có thể khác
nhau.


B. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật có thể khác
nhau.


C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.


D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.


<b>Câu 28: Một con thuyền chạy ngược dịng sơng đi được 40 km (so với bờ) trong 2 giờ. Biết tốc độ của</b>
thuyền đối với nước là 22 km/h. Coi các chuyển động là thẳng đều. Tốc độ của nước so với bờ là


A. 2 km/h. B. 42 km/h. C. 18 km/h. D. 62 km/h.


<b>Câu 29: Một phi công muốn máy bay của mình bay về hướng Tây, trong khi gió thổi về hướng Nam với </b>
tốc độ60<i>km h</i>/ . Biết rằng khi khơng có gió, tốc độ của máy bay là 200<i>km h</i>/  . Tốc độ của máy bay so với


mặt đất là


A. 208,8<i>km h</i>/  . B. 260<i>km h</i>/ . C. 140<i>km h</i>/ . D. 190,8<i>km h</i>/ 


<b>Câu 30: Gọi A là đại lượng cần đo, </b><i>A</i> là giá trị trung bình của các phép đo đại lượng A, <i>A</i><sub> là sai số tuyệt</sub>
đối của phép đo. Kết quả của phép đo đại lượng A được viết:


A. <i>A</i><i>A</i><i>A</i> <sub>B. </sub><i>A</i><i>A</i> <i>A</i> <sub>C. </sub> <i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 820 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Tìm phát biểu đúng?</b>


A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.



B. Trong khơng khí vật năng ln rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
D. Sự rơi của các vật trong khơng khí là sự rơi tự do.


<b>Câu 2: Một ơ tô bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt tốc độ</b>
5m/s. Gia tốc của xe có độ lớn là:


A. a= 2m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>a= 5m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>a= 0,5m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>a= 0,2m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 3: Đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng đều như hình vẽ</b>


Phương trình chuyển động của vật là


A. x = 20 + 20t (km;h). B. x = 20  10t (km;h).
C. x = 20-20t (km;h). D. x = 20 + 10t (km;h).


<b>Câu 4: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được </b>120 vịng. Chu kì và tần số góc quay của quạt
lần lượt là


A. T= 0,5s và  2 <sub> rad/s</sub> <sub>B.</sub><sub> T= 2s và</sub>  4 <sub>rad/s</sub>


C. T= 0,5s và  4 <sub> rad/s</sub> <sub>D. </sub><sub>T= 2s và</sub> 2 <sub>rad/s</sub>


<b>Câu 5: Trong chuyển động nào sau đây,ta không thể coi vật như một chất điểm?</b>
A. Chuyển động của ô tô trên đường từ Rạch Giá đến Sài Gòn


B. Trái Đất quay quanh trục của nó.


C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
D. Giọt mưa đang rơi



<b>Câu 6: Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn tâm O. Vectơ vận tốc tại 1 điểm M trên quỹ đạo có</b>
phương


A. vng góc với tiếp tuyến của đường tròn tại M
B. trùng với vectơ gia tốc tại M


C. vng góc với bán kính OM


D. vng góc với vectơ gia tốc tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo


<b>Câu 7: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào</b>
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hịn đá đập
vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2<sub>. Độ sâu ước lượng của</sub>
giếng là


A. 45 m. B. 43 m. C. 41 m. D. 39 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 9: Kim giờ của một đồng hồ dài 3 (cm), kim phút dài 4,5 (cm). Tỉ số tốc độ dài của đầu mút hai kim </b>

A.
h
p
v
8
v =
. B.
p
h
v


12


v = <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


p
h
v


18


v = <sub>.</sub> <sub>D.</sub><sub> </sub>


h
p
v
12
v =
.


<b>Câu 10: Một mô tô đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì bắt đầu giảm ga ,chuyển động thẳng chậm dần</b>
đều với gia tốc 2m/s2<sub>. Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu giảm ga đến khi dừng lại là|</sub>


A. 10m. B. 100m. C. 200m. D. 20m.


<b>Câu 11: Một con thuyền chạy ngược dịng sơng đi được 40 km (so với bờ) trong 2 giờ. Biết tốc độ của</b>
thuyền đối với nước là 22 km/h. Coi các chuyển động là thẳng đều. Tốc độ của nước so với bờ là


A. 42 km/h. B. 62 km/h. C. 18 km/h. D. 2 km/h.


<b>Câu 12: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng không đổi hướng. Nửa quãng đường đầu chất</b>


điểm đi với tốc độ v1 , nửa quãng đường sau chất điểm đi với tốc độ v2. Tốc độ trung bình của chất điểm
trên cả quãng đường là:


A. v v .v1 2 B.


1 2
1 2
2v v
v
v v


 <sub>C.</sub><sub> </sub> 1 2


v v
v
2


D.
1 2
1 2


2(v v )
v


v v




<b>Câu 13:</b><i><sub> Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao</sub></i>
thì:


A. <i>Chuyển động với cùng một gia tốc g</i> B. Hai vật chạm đất cùng một lúc


C. <sub>Vật m1 rơi nhanh hơn vật m2</sub> D. Tốc độ của hai vật khi chạm đất là như nhau


<b>Câu 14: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong</b>
chuyển động tròn đều là


A. <i>T</i> <i>f</i>






2 ; 2


B. 2<i>T</i>;2<i>f</i> . C. <i>T</i>  <i>f</i>


 2 ; 2


. D. <i>f</i>


<i>T</i>  


2 ; 2
.


<b>Câu 15: Một phi công muốn máy bay của mình bay về hướng Tây, trong khi gió thổi về hướng Nam với </b>
tốc độ60<i>km h</i>/ . Biết rằng khi khơng có gió, tốc độ của máy bay là 200<i>km h</i>/  . Tốc độ của máy bay so với
mặt đất là


A. 260<i>km h</i>/ . B. 190,8<i>km h</i>/  C. 140<i>km h</i>/ . D. 208,8<i>km h</i>/ .


<b>Câu 16: Lúc 7 giờ, một xe ô tô đi từ địa điểm A về địa điểm B với tốc độ 50 km/h.Cùng lúc đó , một xe</b>
thứ hai đi từ B về A với tốc độ 40 km/h. A cách B 100km( coi là đường thẳng)


Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lấy A làm gốc tọa độ và chiều đi từ
A đến B là chiều dương, gốc thời gian là lúc 7 giờ


A. x1 = 50t (km); x2 = -100 - 40t (km) B. x1 = 50t (km); x2 = 100 + 40t (km)
C. x1 = - 50t (km); x2 = 100 - 40t (km) D. x1 = 50t (km); x2 = 100 - 40t (km)
<b>Câu 17: Với ký hiệu v: vận tốc tức thời, a : gia tốc của chuyển động.</b>


Trong các đồ thị vận tốc và gia tốc theo thời gian dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm
dần đều?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18: Chọn câu đúng: Trong chuyển động rơi tự do:</b>
A. Vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.


B. Bình phương vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.


C. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian rơi.
D. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ nghịch với thời gian rơi.


<b>Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Tốc độ của vật lúc chạm</sub>
đất là



A. 5m/s B. 40m/s C. 10m/s D. 20m/s


<b>Câu 20: Gọi A là đại lượng cần đo, </b><i>A</i><sub> là giá trị trung bình của các phép đo đại lượng A, </sub><i>A</i><sub> là sai số tuyệt</sub>


đối của phép đo. Kết quả của phép đo đại lượng A được viết:


A. <i>A</i><i>A</i><i>A</i> <sub>B. </sub><i>A</i><i>A</i> <i>A</i> <sub>C. </sub> <i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>





D. <i>A</i><i>A</i><i>A</i>


<b>Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Sau khi được hai giây</sub>
vật cách mặt đất.


A. 10m B. 20m C. 25m D. 40m


<b>Câu 22: Tìm phát biểu sai :</b>


A. Đơn vị đo thời gian trong hệ đo lường quốc tế SI là giây (s)
B. Khoảng thời gian trôi qua ln là số dương


C. Một thời điểm có thể có giá trị dương ( t > 0 ) hay âm ( t < 0 )


D. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động .



<b>Câu 23: Phép chụp ảnh hoạt nghiệm có mục đích nào sau đây ?</b>
1. Chứng tỏ trong chân không mọi vật rơi nhanh như nhau.
2. Kiểm chứng chuyển động rơi là chuyển động nhanh dần đều.
3. Tìm gia tốc trọng lực g.


Chọn phương án đúng.


A. Nhằm cả ba mục đích trên. B. Chỉ nhằm mục đích 1.


C. Chỉ nhằm mục đích 2. D. Chỉ nhằm mục đích 3.


<b>Câu 24: Phương trình chuyển động của một chất điểm thẳng có dạng:</b><i>x</i>16<i>t</i>2<i>t</i>2<i><sub>(x:m; t:s). Vận tốc tức </sub></i>
thời của chất điểm lúc t = 3s là:


A. 4 m/s. B. -4 m/s C. 10 m/s. D. -10 m/s


<b>Câu 25: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t - 10. (x: km, t: h). Quãng</b>
đường đi được của chất điểm sau 2h là:


A. -2 km. B. 2 km. C. -8 km. D. 8 km.


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật có thể khác
nhau.


B. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.


C. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ qui chiếu khác nhau thì quĩ đạo của vật có thể khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 27: Từ đồ thị vận tốc-thời gian của hai chất điểm (1) và (2) chuyển động thẳng biến đổi được mô tả</b>
như hình vẽ.


So sánh gia tốc a1 và a2 của hai chất điểm,ta có thể kết luận :


A. chưa đủ cơ sở so sánh. B. a1 = a2 C. a1 > a2 D. a1 <a2
<b>Câu 28: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>


A. Quỹ đạo là đường trịn B. Véc tơ vận tốc khơng đổi


C. Tốc độ góc khơng đổi D. Véc tơ gia tốc ln hướng vào tâm của quỹ đạo
<b>Câu 29: Trong các phương trình tọa độ(x) -thời gian(t) dưới đây, phương trình nào khơng phải là phương </b>
trình của chuyển động thẳng đều ?


A.


2 1


<i>20 x</i> <i>t</i> <sub>B. </sub>


3 2


20
<i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>


 <sub>C. </sub><sub>x = -3(t-1)</sub> <sub>D. </sub> 2


6




<i>t</i>
<i>x</i>


<b>Câu 30: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều của một chất điểm ,ngược</b>
chiều dương qui ước ?


A. x = 4 - 2t - t2<sub> (m, s)..</sub> <sub>B. </sub><sub>x = -5 + 8t + t</sub>2<sub> (m, s).</sub>
C. x = 10+8t - t2<sub> (m, s).</sub> <sub>D. </sub><sub>x = 5 - 6t + t</sub>2<sub> (m, s).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 943 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào</b>
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập
vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2<sub>. Độ sâu ước lượng của</sub>
giếng là


A. 45 m. B. 39 m. C. 41 m. D. 43 m.



<b>Câu 2: Với ký hiệu v: vận tốc tức thời, a : gia tốc của chuyển động.</b>


Trong các đồ thị vận tốc và gia tốc theo thời gian dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm
dần đều?


A. Đồ thị I, II. B. Đồ thị I, II,III. C. Đồ thị I, IV. D. Đồ thị II, III.


<b>Câu 3: Chọn câu đúng: Trong chuyển động rơi tự do:</b>
A. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ nghịch với thời gian rơi.
B. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian rơi.


C. Bình phương vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.


D. Vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.


<b>Câu 4: Phương trình nào sau đây mơ tả chuyển động thẳng chậm dần đều của một chất điểm ,ngược chiều</b>
dương qui ước ?


A. x = 5 - 6t + t2<sub> (m, s).</sub> <sub>B. </sub><sub>x = -5 + 8t + t</sub>2<sub> (m, s).</sub>


C. x = 10+8t - t2<sub> (m, s).</sub> <sub>D. </sub><sub>x = 4 - 2t - t</sub>2<sub> (m, s)..</sub>


<b>Câu 5: Gọi A là đại lượng cần đo, </b><i>A</i><sub> là giá trị trung bình của các phép đo đại lượng A, </sub><i>A</i><sub> là sai số tuyệt </sub>


đối của phép đo. Kết quả của phép đo đại lượng A được viết:


A. <i>A</i><i>A</i><i>A</i> <sub>B. </sub><i>A</i><i>A</i><i>A</i> <sub>C. </sub><i>A</i><i>A</i> <i>A</i> <sub>D. </sub>A A


A





<b>Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm thẳng có dạng:</b><i>x</i>16<i>t</i>2<i>t</i>2<i><sub>(x:m; t:s). Vận tốc tức </sub></i>
thời của chất điểm lúc t = 3s là:


A. 4 m/s. B. -4 m/s C. -10 m/s D. 10 m/s.


<b>Câu 7: Tìm phát biểu đúng?</b>


A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.


B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
C. Sự rơi của các vật trong khơng khí là sự rơi tự do.
D. Trong khơng khí vật năng ln rơi nhanh hơn vật nhẹ.


<b>Câu 8: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong</b>
chuyển động tròn đều là


A. 2<i>T</i>; 2<i>f</i> . B. <i>T</i>  <i>f</i>


2 ; 2


. C. <i>f</i>


<i>T</i>  


 2 ; 2



. D. <i>T</i> <i>f</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9: Tìm phát biểu sai :</b>


A. Một thời điểm có thể có giá trị dương ( t > 0 ) hay âm ( t < 0 )
B. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương


C. Đơn vị đo thời gian trong hệ đo lường quốc tế SI là giây (s)


D. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động .


<b>Câu 10:</b><i><sub> Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao</sub></i>
thì:


A. Hai vật chạm đất cùng một lúc B. <sub>Vật m1 rơi nhanh hơn vật m2</sub>


C. Tốc độ của hai vật khi chạm đất là như nhau D. <i>Chuyển động với cùng một gia tốc g</i>


<b>Câu 11: Một con thuyền chạy ngược dịng sơng đi được 40 km (so với bờ) trong 2 giờ. Biết tốc độ của</b>
thuyền đối với nước là 22 km/h. Coi các chuyển động là thẳng đều. Tốc độ của nước so với bờ là


A. 42 km/h. B. 2 km/h. C. 62 km/h. D. 18 km/h.


<b>Câu 12: Một phi cơng muốn máy bay của mình bay về hướng Tây, trong khi gió thổi về hướng Nam với </b>
tốc độ60<i>km h</i>/ . Biết rằng khi khơng có gió, tốc độ của máy bay là 200<i>km h</i>/  . Tốc độ của máy bay so với


mặt đất là


A. 140<i>km h</i>/  . B. 260<i>km h</i>/ . C. 190,8<i>km h</i>/  D. 208,8<i>km h</i>/ .


<b>Câu 13: Phép chụp ảnh hoạt nghiệm có mục đích nào sau đây ?</b>
1. Chứng tỏ trong chân không mọi vật rơi nhanh như nhau.
2. Kiểm chứng chuyển động rơi là chuyển động nhanh dần đều.
3. Tìm gia tốc trọng lực g.


Chọn phương án đúng.


A. Chỉ nhằm mục đích 1. B. Chỉ nhằm mục đích 3.


C. Chỉ nhằm mục đích 2. D. Nhằm cả ba mục đích trên.


<b>Câu 14: Một mơ tơ đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì bắt đầu giảm ga ,chuyển động thẳng chậm dần</b>
đều với gia tốc 2m/s2<sub>. Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu giảm ga đến khi dừng lại là|</sub>


A. 100m. B. 10m. C. 20m. D. 200m.


<b>Câu 15: Kim giờ của một đồng hồ dài 3 (cm), kim phút dài 4,5 (cm). Tỉ số tốc độ dài của đầu mút hai kim </b>


A.
p
h
v


18



v = <sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub> </sub>


h
p
v


12


v =


. C.


h
p
v


8


v =


. D.


p
h
v


12


v = <sub>.</sub>



<b>Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Sau khi được hai giây</sub>
vật cách mặt đất.


A. 10m B. 20m C. 40m D. 25m


<b>Câu 17: Đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng đều như hình vẽ</b>


Phương trình chuyển động của vật là


A. x = 20 + 10t (km;h). B. x = 20 + 20t (km;h).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 18: Trong chuyển động nào sau đây,ta không thể coi vật như một chất điểm?</b>
A. Chuyển động của ô tô trên đường từ Rạch Giá đến Sài Gòn


B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
C. Giọt mưa đang rơi


D. Trái Đất quay quanh trục của nó.


<b>Câu 19: Từ đồ thị vận tốc-thời gian của hai chất điểm (1) và (2) chuyển động thẳng biến đổi được mơ tả</b>
như hình vẽ.


So sánh gia tốc a1 và a2 của hai chất điểm,ta có thể kết luận :


A. a1 > a2 B. chưa đủ cơ sở so sánh. C. a1 = a2 D. a1 <a2


<b>Câu 20: Lúc 7 giờ, một xe ô tô đi từ địa điểm A về địa điểm B với tốc độ 50 km/h.Cùng lúc đó , một xe</b>
thứ hai đi từ B về A với tốc độ 40 km/h. A cách B 100km( coi là đường thẳng)


Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lấy A làm gốc tọa độ và chiều đi từ


A đến B là chiều dương, gốc thời gian là lúc 7 giờ


A. x1 = - 50t (km); x2 = 100 - 40t (km) B. x1 = 50t (km); x2 = 100 - 40t (km)
C. x1 = 50t (km); x2 = -100 - 40t (km) D. x1 = 50t (km); x2 = 100 + 40t (km)


<b>Câu 21: Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn tâm O. Vectơ vận tốc tại 1 điểm M trên quỹ đạo có</b>
phương


A. trùng với vectơ gia tốc tại M


B. vng góc với bán kính OM


C. vng góc với vectơ gia tốc tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo


D. vng góc với tiếp tuyến của đường trịn tại M


<b>Câu 22: Trong các phương trình tọa độ(x) -thời gian(t) dưới đây, phương trình nào khơng phải là phương </b>
trình của chuyển động thẳng đều ?


A.


2 1


<i>20 x</i> <i>t</i> <sub>B. </sub><sub>x = -3(t-1)</sub> <sub>C. </sub> 2


6



<i>t</i>


<i>x</i>


D.


3 2


20
<i>t</i>


<i>x</i><i>t</i>

<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.


B. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật có thể khác
nhau.


C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.


D. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ qui chiếu khác nhau thì quĩ đạo của vật có thể khác nhau.
<b>Câu 24: Một ô tô bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt tốc </b>
độ 5m/s. Gia tốc của xe có độ lớn là:


A. a= 5m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>a= 0,5m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>a= 0,2m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>a= 2m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 25: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Tốc độ của vật lúc chạm</sub>
đất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được </b>120 vịng. Chu kì và tần số góc quay của quạt


lần lượt là


A. T= 0,5s và  2 <sub> rad/s</sub> <sub>B.</sub><sub> T= 2s và</sub>  4 <sub>rad/s</sub>


C. T= 0,5s và  4 <sub> rad/s</sub> <sub>D. </sub><sub>T= 2s và</sub> 2 <sub>rad/s</sub>


<b>Câu 27: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t - 10. (x: km, t: h). Quãng</b>
đường đi được của chất điểm sau 2h là:


A. -2 km. B. -8 km. C. 8 km. D. 2 km.


<b>Câu 28: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>


A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo B. Quỹ đạo là đường trịn
C. Tốc độ góc khơng đổi D. Véc tơ vận tốc không đổi


<b>Câu 29: Đồ thị biểu diễn quãng đường đi được theo thời gian của một vật chuyển động rơi tự do có dạng </b>
là:


A. Cả đường parabol B. Đường cong hyperbol C. Đường thẳng D. Một nhánh parabol


<b>Câu 30: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng không đổi hướng. Nửa quãng đường đầu chất</b>
điểm đi với tốc độ v1 , nửa quãng đường sau chất điểm đi với tốc độ v2. Tốc độ trung bình của chất điểm
trên cả quãng đường là:


A.


1 2
1 2



2(v v )
v


v v



B. 1 2


v v
v


2



C.


1 2
1 2


2v v
v


v v




 <sub>D. </sub>v v .v1 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 066 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng đều như hình vẽ</b>


Phương trình chuyển động của vật là


A. x = 20-20t (km;h). B. x = 20 + 20t (km;h).
C. x = 20  10t (km;h). D. x = 20 + 10t (km;h).


<b>Câu 2: Phép chụp ảnh hoạt nghiệm có mục đích nào sau đây ?</b>
1. Chứng tỏ trong chân không mọi vật rơi nhanh như nhau.
2. Kiểm chứng chuyển động rơi là chuyển động nhanh dần đều.
3. Tìm gia tốc trọng lực g.


Chọn phương án đúng.


A. Nhằm cả ba mục đích trên. B. Chỉ nhằm mục đích 3.


C. Chỉ nhằm mục đích 1. D. Chỉ nhằm mục đích 2.



<b>Câu 3: Từ đồ thị vận tốc-thời gian của hai chất điểm (1) và (2) chuyển động thẳng biến đổi được mơ tả</b>
như hình vẽ.


So sánh gia tốc a1 và a2 của hai chất điểm,ta có thể kết luận :
A. a1 <a2 B. a1 > a2


C. a1 = a2 D. chưa đủ cơ sở so sánh.


<b>Câu 4: Một con thuyền chạy ngược dịng sơng đi được 40 km (so với bờ) trong 2 giờ. Biết tốc độ của</b>
thuyền đối với nước là 22 km/h. Coi các chuyển động là thẳng đều. Tốc độ của nước so với bờ là


A. 2 km/h. B. 42 km/h. C. 62 km/h. D. 18 km/h.


<b>Câu 5: Trong các phương trình tọa độ(x) -thời gian(t) dưới đây, phương trình nào khơng phải là phương </b>
trình của chuyển động thẳng đều ?


A.


3 2


20
<i>t</i>


<i>x</i><i>t</i>


 <sub>B. </sub> 2


6




<i>t</i>
<i>x</i>


C.


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 6: Đồ thị biểu diễn quãng đường đi được theo thời gian của một vật chuyển động rơi tự do có dạng </b>
là:


A. Đường thẳng B. Đường cong hyperbol C. Một nhánh parabol D. Cả đường parabol
<b>Câu 7: Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn tâm O. Vectơ vận tốc tại 1 điểm M trên quỹ đạo có</b>
phương


A. vng góc với bán kính OM


B. vng góc với tiếp tuyến của đường trịn tại M


C. vng góc với vectơ gia tốc tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo


D. trùng với vectơ gia tốc tại M


<b>Câu 8: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong</b>
chuyển động tròn đều là


A. <i>T</i>  <i>f</i>





2 ; 2


. B. 2<i>T</i>;2<i>f</i> . C. <i>T</i> <i>f</i>






2 ; 2


D. <i>f</i>


<i>T</i>  


2 ; 2
.
<b>Câu 9: Tìm phát biểu sai :</b>


A. Một thời điểm có thể có giá trị dương ( t > 0 ) hay âm ( t < 0 )


B. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động .


C. Đơn vị đo thời gian trong hệ đo lường quốc tế SI là giây (s)
D. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương


<b>Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Tốc độ của vật lúc chạm</sub>
đất là


A. 10m/s B. 5m/s C. 40m/s D. 20m/s



<b>Câu 11: Với ký hiệu v: vận tốc tức thời, a : gia tốc của chuyển động.</b>


Trong các đồ thị vận tốc và gia tốc theo thời gian dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm
dần đều?


A. Đồ thị II, III. B. Đồ thị I, II. C. Đồ thị I, IV. D. Đồ thị I, II,III.
<b>Câu 12: Một ô tô bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt tốc </b>
độ 5m/s. Gia tốc của xe có độ lớn là:


A. a= 2m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>a= 0,2m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>a= 0,5m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>a= 5m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 13: Phương trình chuyển động của một chất điểm thẳng có dạng:</b><i>x</i>16<i>t</i>2<i>t</i>2<i><sub>(x:m; t:s). Vận tốc tức </sub></i>
thời của chất điểm lúc t = 3s là:


A. -4 m/s B. 4 m/s. C. -10 m/s D. 10 m/s.


<b>Câu 14: Chọn câu đúng: Trong chuyển động rơi tự do:</b>
A. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian rơi.
B. Vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.
C. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ nghịch với thời gian rơi.


D. Bình phương vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.


<b>Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Sau khi được hai giây</sub>
vật cách mặt đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 16: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào</b>
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập
vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2<sub>. Độ sâu ước lượng của</sub>


giếng là


A. 43 m. B. 39 m. C. 41 m. D. 45 m.


<b>Câu 17: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được </b>120 vịng. Chu kì và tần số góc quay của quạt
lần lượt là


A. T= 2s và 4 <sub>rad/s</sub> <sub>B.</sub><sub> T= 0,5s và </sub>4 <sub> rad/s</sub>
C. T= 0,5s và  2 <sub> rad/s</sub> <sub>D. </sub><sub>T= 2s và</sub> 2 <sub>rad/s</sub>


<b>Câu 18: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng không đổi hướng. Nửa quãng đường đầu chất</b>
điểm đi với tốc độ v1 , nửa quãng đường sau chất điểm đi với tốc độ v2. Tốc độ trung bình của chất điểm
trên cả quãng đường là:


A. 1 2


v v
v
2


B.
1 2
1 2


2(v v )
v
v v



C.
1 2
1 2
2v v
v
v v


 <sub>D. </sub>v v .v1 2


<b>Câu 19: Trong chuyển động nào sau đây,ta không thể coi vật như một chất điểm?</b>
A. Giọt mưa đang rơi


B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.


C. Chuyển động của ô tô trên đường từ Rạch Giá đến Sài Gịn
D. Trái Đất quay quanh trục của nó.


<b>Câu 20: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t - 10. (x: km, t: h). Quãng</b>
đường đi được của chất điểm sau 2h là:


A. -8 km. B. 2 km. C. 8 km. D. -2 km.


<b>Câu 21: Kim giờ của một đồng hồ dài 3 (cm), kim phút dài 4,5 (cm). Tỉ số tốc độ dài của đầu mút hai kim </b>

A.
h
p
v
8


v =
. B.
p
h
v
18


v = <sub>.</sub> <sub>C.</sub><sub> </sub>


p
h
v


12


v = <sub>.</sub> <sub>D.</sub><sub> </sub>


h
p
v
12
v =
.
<b>Câu 22: Tìm phát biểu đúng?</b>


A. Trong khơng khí vật năng ln rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.


C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
D. Sự rơi của các vật trong không khí là sự rơi tự do.



<b>Câu 23: Một mơ tơ đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì bắt đầu giảm ga ,chuyển động thẳng chậm dần</b>
đều với gia tốc 2m/s2<sub>. Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu giảm ga đến khi dừng lại là|</sub>


A. 10m. B. 200m. C. 100m. D. 20m.


<b>Câu 24: Gọi A là đại lượng cần đo, </b><i>A</i><sub> là giá trị trung bình của các phép đo đại lượng A, </sub><i>A</i><sub> là sai số tuyệt</sub>


đối của phép đo. Kết quả của phép đo đại lượng A được viết:


A. <i>A</i><i>A</i> <i>A</i> <sub>B. </sub> <i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>





C. <i>A</i><i>A</i><i>A</i> <sub>D. </sub><i>A</i><i>A</i><i>A</i>


<b>Câu 25: Lúc 7 giờ, một xe ô tô đi từ địa điểm A về địa điểm B với tốc độ 50 km/h.Cùng lúc đó , một xe</b>
thứ hai đi từ B về A với tốc độ 40 km/h. A cách B 100km( coi là đường thẳng)


Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lấy A làm gốc tọa độ và chiều đi từ
A đến B là chiều dương, gốc thời gian là lúc 7 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 26:</b><i><sub> Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao</sub></i>
thì:


A. <sub>Vật m1 rơi nhanh hơn vật m2</sub>



B. <i>Chuyển động với cùng một gia tốc g</i>
C. Hai vật chạm đất cùng một lúc


D. Tốc độ của hai vật khi chạm đất là như nhau
<b>Câu 27: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>


A. Véc tơ vận tốc không đổi B. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo


C. Tốc độ góc khơng đổi D. Quỹ đạo là đường trịn


<b>Câu 28: Một phi cơng muốn máy bay của mình bay về hướng Tây, trong khi gió thổi về hướng Nam với </b>
tốc độ60<i>km h</i>/ . Biết rằng khi không có gió, tốc độ của máy bay là 200<i>km h</i>/  . Tốc độ của máy bay so với
mặt đất là


A. 208,8<i>km h</i>/  . B. 260<i>km h</i>/ . C. 190,8<i>km h</i>/  D. 140<i>km h</i>/  .


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.


B. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ qui chiếu khác nhau thì quĩ đạo của vật có thể khác nhau.


C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.


D. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật có thể khác
nhau.


<b>Câu 30: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều của một chất điểm ,ngược</b>
chiều dương qui ước ?



A. x = 10+8t - t2<sub> (m, s).</sub> <sub>B. </sub><sub>x = -5 + 8t + t</sub>2<sub> (m, s).</sub>
C. x = 4 - 2t - t2<sub> (m, s)..</sub> <sub>D. </sub><sub>x = 5 - 6t + t</sub>2<sub> (m, s).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 189 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Gọi A là đại lượng cần đo, </b><i>A</i> là giá trị trung bình của các phép đo đại lượng A, <i>A</i><sub> là sai số tuyệt </sub>
đối của phép đo. Kết quả của phép đo đại lượng A được viết:


A. <i>A</i><i>A</i><i>A</i> <sub>B. </sub><i>A</i><i>A</i><i>A</i> <sub>C. </sub> <i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>





D. <i>A</i><i>A</i> <i>A</i>
<b>Câu 2: Đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng đều như hình vẽ</b>



Phương trình chuyển động của vật là


A. x = 20  10t (km;h). B. x = 20 + 10t (km;h).


C. x = 20 + 20t (km;h). D. x = 20-20t (km;h).


<b>Câu 3: Đồ thị biểu diễn quãng đường đi được theo thời gian của một vật chuyển động rơi tự do có dạng </b>
là:


A. Đường thẳng B. Đường cong hyperbol C. Cả đường parabol D. Một nhánh parabol


<b>Câu 4: Tìm phát biểu đúng?</b>


A. Trong khơng khí vật năng ln rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.


C. Sự rơi của các vật trong khơng khí là sự rơi tự do.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.


<b>Câu 5: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t - 10. (x: km, t: h). Quãng</b>
đường đi được của chất điểm sau 2h là:


A. -2 km. B. -8 km. C. 2 km. D. 8 km.


<b>Câu 6: Phép chụp ảnh hoạt nghiệm có mục đích nào sau đây ?</b>
1. Chứng tỏ trong chân không mọi vật rơi nhanh như nhau.
2. Kiểm chứng chuyển động rơi là chuyển động nhanh dần đều.
3. Tìm gia tốc trọng lực g.


Chọn phương án đúng.



A. Chỉ nhằm mục đích 2. B. Nhằm cả ba mục đích trên.


C. Chỉ nhằm mục đích 1. D. Chỉ nhằm mục đích 3.


<b>Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Sau khi được hai giây vật</sub>
cách mặt đất.


A. 40m B. 10m C. 20m D. 25m


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lấy A làm gốc tọa độ và chiều đi từ
A đến B là chiều dương, gốc thời gian là lúc 7 giờ


A. x1 = - 50t (km); x2 = 100 - 40t (km)
B. x1 = 50t (km); x2 = 100 + 40t (km)
C. x1 = 50t (km); x2 = -100 - 40t (km)
D. x1 = 50t (km); x2 = 100 - 40t (km)


<b>Câu 9: Trong các phương trình tọa độ(x) -thời gian(t) dưới đây, phương trình nào khơng phải là phương </b>
trình của chuyển động thẳng đều ?


A.


3 2


20
<i>t</i>


<i>x</i><i>t</i>



 <sub>B. </sub>


2 1


<i>20 x</i> <i>t</i> <sub>C. </sub> 2


6



<i>t</i>
<i>x</i>


D. x = -3(t-1)


<b>Câu 10: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào</b>
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập
vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2<sub>. Độ sâu ước lượng của</sub>
giếng là


A. 41 m. B. 43 m. C. 39 m. D. 45 m.


<b>Câu 11: Một con thuyền chạy ngược dịng sơng đi được 40 km (so với bờ) trong 2 giờ. Biết tốc độ của</b>
thuyền đối với nước là 22 km/h. Coi các chuyển động là thẳng đều. Tốc độ của nước so với bờ là


A. 62 km/h. B. 42 km/h. C. 2 km/h. D. 18 km/h.


<b>Câu 12: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>


A. Quỹ đạo là đường trịn B. Tốc độ góc khơng đổi



C. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo D. Véc tơ vận tốc không đổi


<b>Câu 13: Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn tâm O. Vectơ vận tốc tại 1 điểm M trên quỹ đạo có</b>
phương


A. trùng với vectơ gia tốc tại M


B. vng góc với vectơ gia tốc tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo


C. vng góc với bán kính OM


D. vng góc với tiếp tuyến của đường tròn tại M
<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ qui chiếu khác nhau thì quĩ đạo của vật có thể khác nhau.
B. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.


C. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật có thể khác
nhau.


D. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.


<b>Câu 15:</b><i><sub> Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao thì:</sub></i>
A. Tốc độ của hai vật khi chạm đất là như nhau


B. Hai vật chạm đất cùng một lúc
C. <i>Chuyển động với cùng một gia tốc g</i>


D. <sub>Vật m1 rơi nhanh hơn vật m2</sub>



<b>Câu 16: Phương trình chuyển động của một chất điểm thẳng có dạng:</b><i>x</i>16<i>t</i>2<i>t</i>2<i><sub>(x:m; t:s). Vận tốc tức </sub></i>
thời của chất điểm lúc t = 3s là:


A. -4 m/s B. 10 m/s. C. -10 m/s D. 4 m/s.


<b>Câu 17: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Tốc độ của vật lúc chạm</sub>
đất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 18: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong</b>
chuyển động tròn đều là


A. 2<i>T</i>; 2<i>f</i> . B. <i>T</i> <i>f</i>




2 ; 2


C. <i>T</i>  <i>f</i>




 2 ; 2


. D. <i>f</i>


<i>T</i>  



2 ; 2
.
<b>Câu 19: Chọn câu đúng: Trong chuyển động rơi tự do:</b>


A. Bình phương vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.


B. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian rơi.
C. Vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.
D. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ nghịch với thời gian rơi.


<b>Câu 20: Với ký hiệu v: vận tốc tức thời, a : gia tốc của chuyển động.</b>


Trong các đồ thị vận tốc và gia tốc theo thời gian dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm
dần đều?


A. Đồ thị II, III. B. Đồ thị I, II,III. C. Đồ thị I, II. D. Đồ thị I, IV.
<b>Câu 21: Trong chuyển động nào sau đây,ta không thể coi vật như một chất điểm?</b>


A. Giọt mưa đang rơi


B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.


C. Chuyển động của ô tô trên đường từ Rạch Giá đến Sài Gòn
D. Trái Đất quay quanh trục của nó.


<b>Câu 22: Từ đồ thị vận tốc-thời gian của hai chất điểm (1) và (2) chuyển động thẳng biến đổi được mơ tả</b>
như hình vẽ.


So sánh gia tốc a1 và a2 của hai chất điểm,ta có thể kết luận :



A. chưa đủ cơ sở so sánh. B. a1 <a2 C. a1 > a2 D. a1 = a2


<b>Câu 23: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được </b>120 vịng. Chu kì và tần số góc quay của quạt
lần lượt là


A. T= 0,5s và  4 <sub> rad/s</sub> <sub>B.</sub><sub> T= 0,5s và </sub>2 <sub> rad/s</sub>


C. T= 2s và 4 <sub>rad/s</sub> <sub>D. </sub><sub>T= 2s và</sub> 2 <sub>rad/s</sub>


<b>Câu 24: Một phi công muốn máy bay của mình bay về hướng Tây, trong khi gió thổi về hướng Nam với </b>
tốc độ60<i>km h</i>/ . Biết rằng khi khơng có gió, tốc độ của máy bay là 200<i>km h</i>/  . Tốc độ của máy bay so với
mặt đất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 25: Một mô tô đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì bắt đầu giảm ga ,chuyển động thẳng chậm dần</b>
đều với gia tốc 2m/s2<sub>. Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu giảm ga đến khi dừng lại là|</sub>


A. 20m. B. 100m. C. 200m. D. 10m.


<b>Câu 26: Tìm phát biểu sai :</b>


A. Đơn vị đo thời gian trong hệ đo lường quốc tế SI là giây (s)


B. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động .


C. Khoảng thời gian trôi qua ln là số dương


D. Một thời điểm có thể có giá trị dương ( t > 0 ) hay âm ( t < 0 )


<b>Câu 27: Một ô tô bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt tốc </b>
độ 5m/s. Gia tốc của xe có độ lớn là:



A. a= 0,2m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>a= 5m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>a= 0,5m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>a= 2m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 28: Phương trình nào sau đây mơ tả chuyển động thẳng chậm dần đều của một chất điểm ,ngược</b>
chiều dương qui ước ?


A. x = -5 + 8t + t2<sub> (m, s).</sub> <sub>B. </sub><sub>x = 10+8t - t</sub>2<sub> (m, s).</sub>
C. x = 4 - 2t - t2<sub> (m, s)..</sub> <sub>D. </sub><sub>x = 5 - 6t + t</sub>2<sub> (m, s).</sub>


<b>Câu 29: Kim giờ của một đồng hồ dài 3 (cm), kim phút dài 4,5 (cm). Tỉ số tốc độ dài của đầu mút hai kim </b>


A.
h
p
v


12


v =


. B.


p
h
v


18


v = <sub>.</sub> <sub>C.</sub><sub> </sub>



p
h
v


12


v = <sub>.</sub> <sub>D.</sub><sub> </sub>


h
p
v


8


v =


.


<b>Câu 30: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng không đổi hướng. Nửa quãng đường đầu chất</b>
điểm đi với tốc độ v1 , nửa quãng đường sau chất điểm đi với tốc độ v2. Tốc độ trung bình của chất điểm
trên cả quãng đường là:


A.


1 2
1 2


2(v v )
v



v v



B. 1 2


v v
v


2



C.


1 2
1 2


2v v
v


v v




 <sub>D. </sub>v v .v1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 312 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Một con thuyền chạy ngược dịng sông đi được 40 km (so với bờ) trong 2 giờ. Biết tốc độ của</b>
thuyền đối với nước là 22 km/h. Coi các chuyển động là thẳng đều. Tốc độ của nước so với bờ là


A. 42 km/h. B. 2 km/h. C. 62 km/h. D. 18 km/h.


<b>Câu 2: Một phi cơng muốn máy bay của mình bay về hướng Tây, trong khi gió thổi về hướng Nam với </b>
tốc độ60<i>km h</i>/ . Biết rằng khi khơng có gió, tốc độ của máy bay là 200<i>km h</i>/  . Tốc độ của máy bay so với
mặt đất là


A. 260<i>km h</i>/ . B. 140<i>km h</i>/  . C. 190,8<i>km h</i>/  D. 208,8<i>km h</i>/ .


<b>Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm thẳng có dạng:</b><i>x</i>16<i>t</i>2<i>t</i>2<i><sub>(x:m; t:s). Vận tốc tức </sub></i>
thời của chất điểm lúc t = 3s là:


A. -4 m/s B. 10 m/s. C. -10 m/s D. 4 m/s.


<b>Câu 4: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong</b>
chuyển động tròn đều là


A. <i>T</i>  <i>f</i>





2 ; 2


. B. <i>f</i>


<i>T</i>  


2 ; 2


. C. <i>T</i> <i>f</i>






2 ; 2


D. 2<i>T</i>; 2<i>f</i> .
<b>Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Sau khi được hai giây vật</sub>
cách mặt đất.


A. 20m B. 40m C. 10m D. 25m


<b>Câu 6: Trong các phương trình tọa độ(x) -thời gian(t) dưới đây, phương trình nào khơng phải là phương </b>
trình của chuyển động thẳng đều ?


A. x = -3(t-1) B.



3 2


20
<i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>


 <sub>C. </sub>


2 1


<i>20 x</i> <i>t</i> <sub>D. </sub> 2


6


<i>t</i>
<i>x</i>


<b>Câu 7: Kim giờ của một đồng hồ dài 3 (cm), kim phút dài 4,5 (cm). Tỉ số tốc độ dài của đầu mút hai kim là</b>
A.


p
h
v


12


v = <sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub> </sub>



h
p
v
8
v =
. C.
p
h
v
18


v = <sub>.</sub> <sub>D.</sub><sub> </sub>


h
p
v
12
v =
.
<b>Câu 8: Với ký hiệu v: vận tốc tức thời, a : gia tốc của chuyển động.</b>


Trong các đồ thị vận tốc và gia tốc theo thời gian dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm
dần đều?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 9: Từ đồ thị vận tốc-thời gian của hai chất điểm (1) và (2) chuyển động thẳng biến đổi được mô tả</b>
như hình vẽ.


So sánh gia tốc a1 và a2 của hai chất điểm,ta có thể kết luận :



A. a1 = a2 B. chưa đủ cơ sở so sánh. C. a1 > a2 D. a1 <a2


<b>Câu 10: Phương trình nào sau đây mơ tả chuyển động thẳng chậm dần đều của một chất điểm ,ngược</b>
chiều dương qui ước ?


A. x = 5 - 6t + t2<sub> (m, s).</sub> <sub>B. </sub><sub>x = 4 - 2t - t</sub>2<sub> (m, s)..</sub>


C. x = -5 + 8t + t2<sub> (m, s).</sub> <sub>D. </sub><sub>x = 10+8t - t</sub>2<sub> (m, s).</sub>
<b>Câu 11: Phép chụp ảnh hoạt nghiệm có mục đích nào sau đây ?</b>


1. Chứng tỏ trong chân không mọi vật rơi nhanh như nhau.
2. Kiểm chứng chuyển động rơi là chuyển động nhanh dần đều.
3. Tìm gia tốc trọng lực g.


Chọn phương án đúng.


A. Chỉ nhằm mục đích 3. B. Chỉ nhằm mục đích 2.


C. Chỉ nhằm mục đích 1. D. Nhằm cả ba mục đích trên.


<b>Câu 12: Một ơ tơ bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt tốc </b>
độ 5m/s. Gia tốc của xe có độ lớn là:


A. a= 5m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>a= 0,2m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>a= 2m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>a= 0,5m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 13: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>


A. Tốc độ góc khơng đổi B. Véc tơ vận tốc khơng đổi


C. Quỹ đạo là đường trịn D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo
<b>Câu 14: Tìm phát biểu sai :</b>



A. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động .


B. Một thời điểm có thể có giá trị dương ( t > 0 ) hay âm ( t < 0 )
C. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương


D. Đơn vị đo thời gian trong hệ đo lường quốc tế SI là giây (s)
<b>Câu 15: Chọn câu đúng: Trong chuyển động rơi tự do:</b>


A. Bình phương vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.


B. Vận tốc của vật tỉ lệ thuận với quãng đường rơi.
C. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ nghịch với thời gian rơi.
D. Độ dài quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian rơi.


<b>Câu 16: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được </b>120 vịng. Chu kì và tần số góc quay của quạt
lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 17: Một mô tô đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì bắt đầu giảm ga ,chuyển động thẳng chậm dần</b>
đều với gia tốc 2m/s2<sub>. Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu giảm ga đến khi dừng lại là|</sub>


A. 10m. B. 100m. C. 200m. D. 20m.


<b>Câu 18: Trong chuyển động nào sau đây,ta không thể coi vật như một chất điểm?</b>
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.


B. Giọt mưa đang rơi


C. Chuyển động của ô tô trên đường từ Rạch Giá đến Sài Gịn
D. Trái Đất quay quanh trục của nó.



<b>Câu 19: Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn tâm O. Vectơ vận tốc tại 1 điểm M trên quỹ đạo có</b>
phương


A. vng góc với tiếp tuyến của đường trịn tại M


B. vng góc với vectơ gia tốc tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo


C. trùng với vectơ gia tốc tại M


D. vng góc với bán kính OM


<b>Câu 20: Tìm phát biểu đúng?</b>


A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
B. Sự rơi của các vật trong khơng khí là sự rơi tự do.
C. Trong khơng khí vật năng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.
D. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.


<b>Câu 21: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t - 10. (x: km, t: h). Quãng</b>
đường đi được của chất điểm sau 2h là:


A. 8 km. B. -2 km. C. 2 km. D. -8 km.


<b>Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Tốc độ của vật lúc chạm</sub>
đất là


A. 40m/s B. 20m/s C. 5m/s D. 10m/s


<b>Câu 23: Đồ thị biểu diễn quãng đường đi được theo thời gian của một vật chuyển động rơi tự do có dạng </b>


là:


A. Cả đường parabol B. Một nhánh parabol C. Đường thẳng D. Đường cong hyperbol
<b>Câu 24: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng không đổi hướng. Nửa quãng đường đầu chất</b>
điểm đi với tốc độ v1 , nửa quãng đường sau chất điểm đi với tốc độ v2. Tốc độ trung bình của chất điểm
trên cả quãng đường là:


A. v v .v1 2 B.


1 2
1 2


2(v v )
v


v v



C. 1 2


v v
v


2



D.



1 2
1 2


2v v
v


v v





<b>Câu 25: Gọi A là đại lượng cần đo, </b><i>A</i> là giá trị trung bình của các phép đo đại lượng A, <i>A</i><sub> là sai số tuyệt</sub>
đối của phép đo. Kết quả của phép đo đại lượng A được viết:


A. <i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>





B. <i>A</i><i>A</i><i>A</i> <sub>C. </sub><i>A</i><i>A</i> <i>A</i> <sub>D. </sub><i>A</i><i>A</i><i>A</i>
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ qui chiếu khác nhau thì quĩ đạo của vật có thể khác nhau.


B. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.


C. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật có thể khác


nhau.


D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.


<b>Câu 27: Lúc 7 giờ, một xe ô tô đi từ địa điểm A về địa điểm B với tốc độ 50 km/h.Cùng lúc đó , một xe</b>
thứ hai đi từ B về A với tốc độ 40 km/h. A cách B 100km( coi là đường thẳng)


Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lấy A làm gốc tọa độ và chiều đi từ
A đến B là chiều dương, gốc thời gian là lúc 7 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B. x1 = 50t (km); x2 = 100 + 40t (km)
C. x1 = 50t (km); x2 = -100 - 40t (km)
D. x1 = 50t (km); x2 = 100 - 40t (km)


<b>Câu 28: Đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng đều như hình vẽ</b>


Phương trình chuyển động của vật là


A. x = 20 + 20t (km;h). B. x = 20  10t (km;h).
C. x = 20-20t (km;h). D. x = 20 + 10t (km;h).


<b>Câu 29: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào</b>
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hịn đá đập
vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2<sub>. Độ sâu ước lượng của</sub>
giếng là


A. 41 m. B. 43 m. C. 45 m. D. 39 m.


<b>Câu 30:</b><i><sub> Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng độ cao</sub></i>
thì:



A. <sub>Vật m1 rơi nhanh hơn vật m2</sub>


B. <i>Chuyển động với cùng một gia tốc g</i>


C. Tốc độ của hai vật khi chạm đất là như nhau
D. Hai vật chạm đất cùng một lúc


</div>

<!--links-->

×