Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

on tap chuong 1hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HÌNH</b>



<b>HÌNH</b>



<b>HÌNH THANG</b>


<b>HÌNH THANG</b>


<b>HÌNH THANG CÂN</b>


<b>HÌNH THANG CÂN</b>


<b>HÌNH BÌNH HÀNH</b>


<b>HÌNH BÌNH HÀNH</b>


<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>HÌNH THOI</b>
<b>HÌNH THOI</b>
<b>HÌNH VNG</b>
<b>HÌNH VNG</b>
C
A
B
D


<b>Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối </b>



<b>song song.</b>


<b>Hình thang cân là hình thang có hai góc </b>
<b>kề một đáy bằng nhau.</b>


<b>Hình bình hành là tứ giác có các cạnh </b>
<b>đối song song</b>


<b>Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc </b>
<b>vng.</b>


<b>Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng </b>
<b>nhau.</b>


<b>Hình vng là tứ giác có bốn góc </b>
<b>vng và có bốn cạnh bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>HÌNH THANG</b>


<b>HÌNH THANG</b>
<b>HÌNH THOI </b>
<b>HÌNH THOI </b>


<b>HÌNH BÌNH HÀNH</b>
<b>HÌNH BÌNH HÀNH</b>
<b>TỨ GIÁC</b>


<b>TỨ GIÁC</b>



<b>HÌNH VNG</b>
<b>HÌNH VNG</b>


<b>HÌNH THANG CÂN</b>
<b>HÌNH THANG CÂN</b>


<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>

<b>E</b>

<b>F</b>


<b>G</b>


<b>H</b>


<b>E’</b>


<b>F’</b>

<b><sub>G’</sub></b>


<b>H’</b>


<b>I’</b>


<b>K’</b>


<b>N’</b>


<b>M’</b>


<b>P</b>


<b>Q</b>


<b>R</b>


<b>T</b>


1100
800

<b>I</b>


<b>K</b>

<b>M</b>


<b>N</b>




<b>IN // KM</b>
<b>IK // MN</b>


<b>A’</b>

<b>B’</b>



<b>C’</b>


<b>D’</b>



A’B’ // C’D’


BÀI TẬP:



1. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG(……)



<b>………</b>

<b>………</b>



<b>………</b>

<b>………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.B</b>



<b>2.B</b>

<b>ÀI TÂP 87 SGK TRANG 111</b>

<b>ÀI TÂP 87 SGK TRANG 111</b>



<b>Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp,hình thang,hình </b>



<b>Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp,hình thang,hình </b>



<b>bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng.Dựa vào sơ đồ </b>



<b>bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng.Dựa vào sơ đồ </b>




<b>đó, hãy điền vào chỗ trống:</b>



<b>đó, hãy điền vào chỗ trống:</b>



<b>a)</b>



<b>a)</b>

<b>Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các </b>

<b>Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các </b>


<b>hình………..</b>



<b>hình………..</b>



<b>b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các </b>



<b>b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các </b>



<b>hình……….</b>



<b>hình……….</b>



<b>c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là </b>



<b>c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là </b>



<b>tập hợp các hình…………..</b>



<b>tập hợp các hình…………..</b>



<b>Hình thang</b>




<b>Hình bình hành</b>



<b>Hình bình hành</b>



<b>Hình thoi</b>



<b>Hình chữ nhật</b>



<b>Hình chữ nhật</b>



<b>Hình bình hành, hình thang</b>


<b>Hình bình hành, hình thang</b>


<b>thang,hình bình hành</b>


<b>thang,hình bình hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HÌNH</b>



<b>HÌNH</b>

<b>TÍNH CHẤT VỀ GĨC</b>

<b>TÍNH CHẤT VỀ GĨC</b>



Hình bình hành



Hình bình hành



Hình thang



Hình thang




Hình thang



Hình thang



cân



cân



Hình bình hành



Hình bình hành



(hình thoi)



(hình thoi)



Hình chữ nhật



Hình chữ nhật



(Hình vng)



(Hình vng)



Tổng các góc của một tứ giác bằng


<b>360º</b>



<b>360º</b>



Tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 180

<b>º</b>

<b>º</b>




Hai góc kề một đáy bằng nhau



Các góc đối bằng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hình</b>



<b>Hình</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>ính chất về đường chéo</b>

<b>ính chất về đường chéo</b>



<b>Hình thang cân</b>



<b>Hình thang cân</b>


<b>Hình bình hành</b>



<b>Hình chữ nhật</b>



<b>Hình thoi</b>



<b>Hình vng</b>



<b>Hai đường chéo bằng nhau</b>

<b>.</b>



Hai đường chéo cắt nhau tại trung



Hai đường chéo cắt nhau tại trung



điểm mỗi đường.



điểm mỗi đường.




Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau



Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau



tại trung điểm mỗi đường



tại trung điểm mỗi đường



<b>Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi </b>


<b>đường vng góc với nhau và là phân giác </b>


<b>mỗi góc của hình thoi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC</b>


<b>Hình</b>
<b>chữ nhật</b>
<b>Hình</b>
<b>vng</b>
<b>Hìnhthoi</b>
<b>Hình</b>
<b>thang cân</b>
<b>Hình bình</b>
<b>hành</b>


2cạnh đối


song song


1 gó


c vu<sub>ơng</sub>



-<sub>2 cạnh kề bằng nhau</sub>
-2 đường chéo vng góc
- 1đường chéo là phân giác
của một góc


1 gó


c vu


ơng


2 đư


ờng


chéo


bằng


nha


u
-Các cạnh đối bằng nhau


-2cạnh đối song song và bằng nhau
- Các cạnh đối song song


-Các góc đối bằng nhau



-2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường


- 2 cạnh kề bằng nhau
-2 đường chéo vng góc
-1 đường chéo là đường
phân giác của một góc
Góc


vng
2 góc


kề m
ột đá


y


bằng
nhau
2 đườ


ng ch
éo


bằng
nhau


2 cạnh bên


song song 1 g



óc vu
ơng


2 đườ
ng ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập 88 ( SGK – 111).



Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm


của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác



ABCD có điều kiện gì thì tứ giác

EFGH là:



a) Hình chữ nhật ?



b) Hình thoi ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tứ giác EFGH


là hình gì?



Bài 88 ( SGK-111)


G
H


E


F
B



A


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) AC và BD có


điều kiện gì để


tứ giác EFGH là



hình chữ nhật ?



Bài 88 ( SGK-111)


G
H


E


F
B


A


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Điều kiện phải tìm: Các đường chéo


BD và AC vng góc với nhau.



a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật:




(vì EH // BD) ; EF // AC)



ACBD


EH EF



 0


HEF 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) AC và BD có


điều kiện gì để


tứ giác EFGH là



hình thoi ?



<b>Bài 88 ( SGK-111)</b>



G
H


E


F
B


A


D



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

F
E


H


G
A


C
B


D


EH EF



Hình bình hành E FGH là hình thoi




AC=BD



Điều kiện phải tìm: Các đường chéo BD và AC


bằng nhau.



BD

AC



(V× EH

;EF

)



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c) AC và BD có điều


kiện gì để tứ giác


EFGH là hình
vng ?
Bài 88 ( SGK-111)


G
H


E


F
B


A


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c) Hỡnh bỡnh hnh EFGH l hỡnh vuụng



EFGH là hình chữ nhật AC BD
EFGH là hình thoi AC BD













 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TỪ KHỐ :</b>



<b>H Ì N H T H O</b>

<b>I</b>



<b>Đ Ư Ờ N G</b>

<b>T</b>

<b>R U N G B è N H</b>



<b>T â M đ è I X</b>

<b>ø</b>

<b>N g</b>



<b>H Ì N H B Ì N H H À N H</b>



<b>H Ì N N T H A N</b>

<b>G</b>



<b>T A M G I</b>

<b>Á</b>

<b>C</b>

<b>V U ô N G</b>



<b>T</b>

<b>Ứ</b>

<b><sub>G I</sub></b>

<b>Á</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>1</b>


2

<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>

<b>K</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>6</b>



H

àng ngang số 1: Gồm 8


chữ cái : Tứ giác có các cạnh
bằng nhau là…………


<b>H</b>

<b>àng ngang số 2: Gồm 14 chữ </b>
<b>cái :Đoạn thẳng nối trung điểm </b>
<b>hai cạnh của tam giác là ……… </b>
<b>của tam giác đó.</b>


<b>H</b>

<b>àng ngang số 3 :Gồm 10 chữ </b>
<b>cái :Giao điểm 2 đường chéo của </b>
<b>hình bình hành là………. Của hình </b>
<b>bình hành đó.</b>


<b>H</b>

<b>àng ngang số 4: Gồm 12 chữ </b>
<b>cái :Tứ giác có 2 cạnh đối song </b>
<b>song và bằng nhau là…….</b>


<b>H</b>

<b>àng ngang số 5: Gồm 9 chữ </b>
<b>cái: Tứ giác có hai cạnh đối song </b>
<b>song là ……</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu


hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối


xứng qua trục, qua tâm.



-Làm các bài tập :88,89,90 trang 111,


112 SGK. Bài 158,159,160 trang 76


SBT.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×