Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 năm 2020 - 2021 môn Vật lý 10 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Cơ bản - Mã đề 156 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 156
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN VẬT LÝ </sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) </i>


<i><b>(Đề có 4 trang) </b></i>


Họ tên : ... Lớp<b> : ... </b>


<b>Câu 1: Trong giờ thực hành, giáo viên yêu cầu học sinh chọn đáp án đúng về câu hỏi này: một vật </b>
trượt trên mặt bàn. Biết diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt bàn là S. Hệ số ma sát trượt là . Nếu
diện tích trượt là 2S thì hệ số ma sát trượt là:


<b> A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1/2</b> <b>D. </b>


<b>Câu 2: Cho một vật có khối lượng 10kg đặt trên một mặt phẳng ngang. Một người tác dụng một lực </b>
là 30N kéo vật theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là  0, 2. Cho 2


g 10m / s .
Tính gia tốc của vật.


<b> A. 1m/s</b>2 <b>B. 3 m/s</b>2 <b>C. 2 m/s</b>2 <b>D. 4 m/s</b>2
<b>Câu 3: Chọn câu đúng? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều: </b>


<b> A. Là một lực song song ngược chiều, có độ lớn bằng tổng hai lực và giá của hợp lực chia khoảng </b>
cách giữa hai giá của hai lực song song thành những đoạn tỷ lệ nghịch với độ lớn của hai lực đó.
<b> B. Là một lực song song cùng chiều và có độ lớn bằng hiệu hai lực </b>


<b> C. Là một lực song song với hai lực và có độ lớn bằng tổng hai lực </b>



<b> D. Là một lực song song cùng chiều, có độ lớn bằng tổng hai lực và giá của hợp lực chia khoảng </b>
cách giữa hai giá của hai lực song song thành những đoạn tỷ lệ nghịch với độ lớn của hai lực đó.
<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc momen ? </b>


<b> A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác 0. </b>
<b> B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực phải bằng </b>
hằng số.


<b> C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực có khuynh </b>
hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mơmen của các lực có khuynh hướng làm vật
quay theo chiều ngược lại.


<b> D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực phải là một </b>
vectơ có giá đi qua trục quay.


<b>Câu 5: Người ta dùng hai lò xo. Lò xo thứ nhất khi treo vật 9 kg thì có độ dãn 12cm. Lò xo thứ hai </b>
khi treo vật 3 kg thì có độ dãn 4cm. Hãy so sánh độ cứng của hai lò xo. Lấy g =10m/s2.


<b> A. k</b><sub>1</sub> = k<sub>2</sub> <b>B. k</b><sub>1</sub> > k<sub>2</sub> <b>C. k</b><sub>1</sub> = 2k<sub>2</sub> <b>D. k</b><sub>2</sub> = 4k<sub>1</sub>
<b>Câu 6: Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy</b><i>F</i>1



và <i>F</i>2




thì véctơ gia tốc của
chất điểm


<b> A. Cùng phương, cùng chiều với hợp lực </b><i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2










<b> B. Cùng phương, cùng chiều với lực </b><i>F</i>2

<b> C. Cùng phương, cùng chiều với lực </b><i>F</i>1




<b> D. Cùng phương, cùng chiều với lực </b><i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2









<i><b>Câu 7: Một quả bóng chày có khối lượng 300g bay với vận tốc 72km / h đến đập vng góc với </b></i>
tường và bật ngược trở lại theo phương cũ với vận tốc 54km / h . Thời gian va chạm là 0,04s. Tính
độ lớn lực do tường tác dụng vào quả bóng?


<b> A. 430,3N </b> <b>B. 253,5N </b> <b>C. 363N </b> <b>D. 262,5N </b>
<b>Câu 8: Lực và phản lực khơng có tính chất sau: </b>



<b> A. Luôn cùng loại. </b>
<b> B. Luôn cân bằng nhau. </b>


<b> C. Luôn cùng giá ngược chiều. </b>


<b> D. Luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 156
<b>Câu 9: Khi áp lực đè lên mặt tiếp xúc giữa hai vật tăng hai lần thì hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc </b>
sẽ:


<b> A. không đổi. </b> <b>B. giảm 2 lần. </b> <b>C. tăng rồi giảm. </b> <b>D. tăng 2 lần. </b>


<b>Câu 10: Chọn câu đúng. Gọi F</b><sub>1</sub>, F<sub>2</sub> là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng.
Trong mọi trường hợp thì:


<b> A. F không bao giờ bằng F</b><sub>1</sub> hoặc F<sub>2</sub> <b>B. F thoả mãn: </b> <i>F</i><sub>1</sub> <i>F</i><sub>2</sub> <i>F</i> <i>F</i><sub>1</sub> <i>F</i><sub>2</sub>


<b> C. F luôn luôn nhỏ hơn cả F</b><sub>1</sub> và F<sub>2</sub>. <b>D. F luôn luôn lớn hơn cả F</b><sub>1</sub> và F<sub>2</sub>.


<b>Câu 11: Một vật có khối lượng 500g chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang, với vận tốc </b>
ban đầu 2m/s. Sau thời gian 4s, nó đi được quãng đường 24m. Biết vật luôn chịu tác dụng của lực
kéo <i>F</i> của động cơ và lực cản F<sub>c</sub> = 0,5N. Tính độ lớn của lực kéo <i>F</i> của động cơ?


<b> A. 2N </b> <b>B. 3,5N </b> <b>C. 1,5N </b> <b>D. 3N </b>


<b>Câu 12: Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Bỏ qua </b>
sức cản khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


<b> A. y = 10t + 5t</b>2. <b>B. y = 0,5x</b>2. <b>C. y = 10t + 10t</b>2. <b>D. y = 0,05 x</b>2.



<b>Câu 13: Một vật rắn chịu tác dụng của các lực có hướng như hình vẽ. Vật rắn không thể cân bằng </b>
trong các trường hợp:


<b> A. I và IV </b> <b>B. II và IV </b> <b>C. I; II và III </b> <b>D. I và III </b>
<b>Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động trịn đều? </b>
<b> A. Ngồi các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. </b>


<b> B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. </b>


<b> C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm </b>
khảo sát.


<b> D. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm. </b>


<b>Câu 15: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là: </b>
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b> A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









<b>Câu 16: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F</b>1 = 8N, F2 = 6N. Độ lớn của hợp lực là F = 10N. Góc


giữa hợp lực và lực <i>F</i>1


là:


<b> A. 36,87</b>0 <b>B. 90</b>0 <b>C. 45</b>0 <b>D. 53,13</b>0



<b>Câu 17: Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, ngay tại điểm đó, một viên bi Y </b>
có cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đơi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của
khơng khí. Hỏi điều gì sau đây sẽ xảy ra


<b> A. X chạm sàn trước Y </b>


<b> B. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường </b>
<b> C. Y chạm sàn trước X </b>


<b> D. X và Y chạm sàn cùng một lúc </b>


<b>Câu 18: Tính lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời biết khối lượng của trái đất là </b>6.10 kg24 . Khối
lượng mặt trời là 30


2.10 kg. Khoảng cách từ tâm Trái Đất đến tâm Mặt Trời là 1,5.10 m11
<b> A. 6,557.10</b>22N <b>B. 5,557.10</b>22N <b>C. 4,557.10</b>22N <b>D. 3,557.10</b>22N
<b>Câu 19: Chọn phát biểu sai? Độ lớn của lực ma sát trượt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 156
<b> C. Phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc. </b>


<b> D. Tỉ lệ với độ lớn của áp lực đè lên mặt tiếp xúc. </b>
<b>Câu 20: Chọn đáp án đúng </b>


<b> A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn. </b>


<b> B. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn. </b>
<b> C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. </b>



<b> D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. </b>
<b>Câu 21: Hai lực song song cùng chiều F1=30N, F2=60N tác dụng lên một vật rắn và chúng có giá </b>
cách nhau 120cm. Điểm đặt hợp lực của hai lực trên là:


<b> A. Cách giá F1 80cm </b> <b>B. Cách giá F1 70cm. </b>
<b> C. Cách giá F2 20cm </b> <b>D. Cách giá F1 40cm </b>


<b>Câu 22: Vật khối lượng 2kg , chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc 2 m/s</b>2 . Vậy vật khối
lượng 4kg chịu tác dụng của lực F/2 sẽ thu được gia tốc:


<b> A. 0,5 m/s</b>2 <b>B. 1 m/s</b>2 <b>C. 2 m/s</b>2 <b>D. 8 m/s</b>2


<b>Câu 23: Một viên bi nằm cân bằng trên mặt bàn nằm ngang thì dạng cân bằng của viên bi đó là: </b>
<b> A. Lúc đầu cân bằng bền, sau một thời gian chuyển thành cân bằng phiếm định. </b>


<b> B. Cân bằng bền. </b>


<b> C. Cân bằng không bền. </b>
<b> D. Cân bằng phiếm định. </b>


<b>Câu 24: Một người nâng một tấm g đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 200N bằng một lực </b><i>F</i>


có hướng vng góc với đầu thanh như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2 ,khi tấm g cân bằng ở vị trí hợp
với mặt đất góc α=300 thì độ lớn lực F là:


<b> A. 28,9 </b> <b>B. 86,6 N </b> <b>C. 100 N </b> <b>D. 50 N </b>


<b>Câu 25: Một xe tải có khối lượng m=5tấn chuyển động đều qua một cầu vượt (xem như là cung </b>
trịn có bán kính r = 50m) với vận tốc 36km/h. Lấy g=9,8m/s2<sub>. Áp lực của xe tải tác dụng lên mặt </sub>



cầu tại điểm cao nhất có độ lớn bằng:


<b> A. 60000N </b> <b>B. 39000N </b> <b>C. 40000N </b> <b>D. 59000N </b>


<b>Câu 26: Thực hành thí nghiệm cho một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang </b>
một góc α. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ, gia tốc rơi tự do là g, gia tốc chuyển
động của vật được tính theo cơng thức:


<b> A. a=-g(sin α- µcos α) </b> <b>B. a=g(sin α+ µcos α) </b>
<b> C. a=gsin α </b> <b>D. a=g(sin α- µcos α) </b>
<b>Câu 27: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của một lò xo: </b>
<b> A. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. </b>


<b> B. Tỉ lệ với độ cứng của lò xo. </b>


<b> C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. </b>
<b> D. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. </b>


<b>Câu 28: Một ngẫu lực gồm hai lực </b> và có độ lớn F<sub>1</sub>=F<sub>2</sub>=F và cánh tay địn là d. Mơmen của
ngẫu lực này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 156
<b>Câu 29: Chọn câu đúng? Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì: </b>


<b> A. Tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách </b>
giữa chúng.


<b> B. Tỉ lệ thuận với bình phương khối lượng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng </b>
<b> C. Có độ lớn khơng phụ thuộc vào khối lượng của hai vật. </b>



<b> D. Không đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai vật. </b>


<b>Câu 30: Một vật đang quay quanh 1 trục với tốc độ góc là 2 rad/s, nếu b ng nhiên tất cả momen lực </b>
tác dụng lên nó mất đi thì


<b> A. Vật quay đều với tốc độ góc như lúc đầu </b>
<b> B. Vật đổi chiều quay </b>


<b> C. Vật dừng lại ngay </b>


<b> D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại </b>


</div>

<!--links-->

×