Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DS9 T4 CHUAN KTKN 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 9</i>



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-

HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính
tốn và biến đổi biểu thức.


<b>3. Thái độ:</b>


-

Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác, đặt biệt là trong chứng minh


<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: SGK, Bảng phụ.


- HS: Bảng con, máy tính cầm tay.


<b>III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.</b>
<b>IV.</b>



<b> Tiến Trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: 9A1:...; 9A4:...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>


Hãy tính: 16. 25 và 16.25 rồi so sánh hai kết quả đó.


<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1:Định lý: (10’)</b>


Dùng phần kiểm tra
bài cũ, GV giới thiệu định lý
như SGK.


GV hướng dẫn HS
chứng minh định lý như
SGK.


GV giới thiệu chú ý.


HS chú ý theo dõi và
nhắc lại định lý.


HS ch.minh định lý.


<b>1. Định lý:</b>



<b>?1: </b> 16. 25= 4.5 = 20
25


.


16 = 400 = 20


Định lý:


Chứng minh: (SGK)


Chú ý: định lý trên có thể mở rộng cho
nhiều số không âm.


<b>Hoạt động 2: Áp dụng: (23’)</b>


GV giới thiệu quy tắc


khai phương một tích. HS nhắc lại quy tắc trên.


<b>2. Áp dụng:</b>


a. Quy tắc khai phương một tích:
(SGK/13)


<b>§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


<b>Ngày soạn: 10/8/2010</b>
<b>Ngày dạy: 17/8/2010</b>
<b>Tuần: 2</b>



<b>Tieát: 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 9</i>



GV giới thiệu VD1 và
thực hiện mẫu cho HS.


<b>GV cho HS làm ?2</b>
GV giới thiệu quy tắc nhân
các căn bậc hai.


GV giới thiệu VD2 và
thực hiện mẫu cho HS.


<b>GV cho HS làm ?3</b>
GV giới thiệu phần
chú ý như SGK.


p dụng quy tắc nhân


HS chú ý theo dõi và
trả lời những câu hỏi nhỏ.


<b>HS làm ?2</b>


HS nhắc lại quy tắc trên.


HS chú ý theo dõi và
trả lời những câu hỏi nhỏ.



<b>HS laøm ?3</b>


HS theo dõi và nhắc
lại.


<i>a</i>
<i>a</i>. 27


3 <b>=</b>


2
81
27


.


3<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


<b>VD1: Tính:</b>


a) 49.1,44.25  49. 1,44. 25


=7.1,2.5 = 42


b) 810.40= 81.4.100= 9.2.10 =180


<b>?2:</b>


b. Quy tắc nhân hai căn bậc hai:
(SGK/13)



<b>VD2: Tính:</b>


a) 5. 20 5.20  10010


b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10


= 13.52 676 26


<b>?3</b>


<b>Chú ý: A, B là hai biểu thức khơng âm,</b>


ta có: <i>A</i>.<i>B</i>  <i>A</i>. <i>B</i> và


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>)2  2 


(


VD3: Rút gọn biểu thức:
<i>a</i>


<i>a</i>. 27


3 <b> với a ≥ 0</b>


Ta coù: 3<i>a</i>. 27<i>a</i> <b> = </b> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>27</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>81</sub><i><sub>a</sub></i>2




<b>= </b> (9<i>a</i>)2 <sub></sub>9<i>a</i> <sub></sub>9<i>a</i><b> (vì a ≥ 0)</b>


<b> 4. Cuûng Coá: (7’)</b>


<b> </b> - GV cho HS nhắc lại định lý và hai quy tắc.
- HS làm các bài tập 17a,b; 18 a,b.


<b> 5. Dặn Dò: (2’)</b>


<b> </b> <b>- Về nhà xem lại các VD và các bài tập đã giải.</b>
- Làm các bài tập 17cd, 18cd, 19, 21.


<b> 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×