Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giao an gdcd 6 ca nam 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.71 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

gdcd 6 tron bé 3 cét ph¹m văn tín xin trân trọng giới


thiệu quý vị giáo án anh 6 3 cột tiêu chuẩn quý vị cần


xin liên hệ thầy phạm văn tín giáo viên thcs đt



01693172328 giáo án mới theo chơng trình năm học 2010-2011



Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tuần 1 Bài 1


Bi 1 <b>TỰ CHĂM SÓC, RÈN LUYỆN THÂN THỂ</b>


<b>I /Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>1.</b><b>Kiến thức: Giúp HS hiểu được những biểu hiện của việc tự chăm sóc,rèn luyện thân </b></i>
thể, ý nghĩa của việc tự chăm sóc,rèn luyện thân thể


<i><b>2.Thái độ : Có ý thức thường xuyên RLTT, giữ vệ sinh và chăm sóc SK bản thân</b></i>
<i><b>3. Kỹ năng : Biết tự chăm sóc,rèn luyện thân thể, biết tự đề ra kế hoạch tập TD, HĐTT</b></i>
<b>II/ Tài liệu ,phương tiện giảng dạy</b>


- SGK và SGV GDCD 6. Bộ tranh GDCD 6
- Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập.
- Sưu tầm ca dao, tục ngữ nói về TCSRLTT
<b>III ) Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Giảng bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ1: Phân tích truyện đọc:</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


- Gọi 1 HS đọc diễn cảm truyện:
“ Mùa hè kỳ diệu”


- Hướng dẫn HS thảo luận các câu
hỏi sau:


+ Điều kỳ diệu nào đã đến với Minh
trong mùa hè vừa qua?


+ Vì sao Minh có được điều kỳ diệu
ấy?


+ Sức khỏe có cần cho mỗi người
khơng? Vì sao?


- Ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng
* Nhận xét HS trả lời và chốt lại để
kết thúc HĐ:


 <sub> Như vậy:Từ 1 cậu bé lùn nhất </sub>
lớp, sau 1 kỳ nghỉ hè, Minh đã cao
lên nhờ sự kiên trì luyện tập. Bạn
Minh đã biết CSRLTT của mình.



- Đọc truyện


- Cả lớp thảo luận theo gợi ý
của GV:


+ Taäp bơi thành công, cao hẳn
lên, chân tay rắn chắc, khỏe,
nhanh nhẹn.


+ Do Minh có lịng kiên trì tập
luyện để thực hiện ước muốn .
+ Rất cần thiết vì: Có sức khỏe
thì chúng ta mới học tập và LĐ
có hiệu quả và sống lạc quan,
u đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ2: Thảo luận nhóm</b>


Tìm những biểu hiện của việc
TCSRLTT và những hành vi trái với
TCSRLTT- Chốt lại các vấn đề
đúng.


<b>HĐ3 : HDHS tìm hiểu nội dung bài </b>
<i><b>học</b></i>


- Gọi 1 HS đọc NDBH trong SGK
Nêu câu hỏi để HS trả lời:


1. Sức khỏe có vai trị quan trọng như


thế nào đối với con người?


2. Muốn chăm sóc và RLTT chúng ta
phải làm gì?


3. Chăm sóc và RLTT có ý nghóa gì
trong cuộc sống?


- Chốt lại ND, ghi bảng.
<b>HĐ4 : HDHS làm bài tập</b>
Bài tập1:


- Phát phiếu HT cho HS
- Gọi HS trình bày BT
- Chữa BT


Bài tập2: Chơi trị chơi bốc thăm trả
lời câu hỏi theo các nội dung sau:
- Chuẩn bị câu hỏi ra giấy.


- Cùng HS bình chọn, đánh giá, cho
điểm HS trả lời tốt.


<b>HÑ5 : HDHS củng cố bài</b>
- Cho HS nhắc lại NDBH


- Về vị trí bàn thảo luận


- Cử đại diện lên bảng trình bày.
*N1:Biểu hiện:



+ Biết VS cá nhân
+ ăn uống điều độ


+ Không hút thuốc lá và các
chất nghiện khác


+ Biết phịng bệnh, khi có bệnh
phải đến thầy thuốc khám và
chữa bệnh.


+ Tập TD hàng ngày, năng
HĐTT (chạy, nhảy, đá bóng)
* Hành vi trái với việc
RCSRLTT:


+ Sống buông thả, tuỳ tiện
+ Lười tập TDTT


+ Học giờ TD chiếu lệ


+ ăn uống tuỳ tiện, ăn quà vặt.
+ Khơng biết phịng bệnh, khi
mắc bệnh khơng tích cực khám.
Vi phạm ATVSTP.


- Các nhóm khác bổ sung
- Đọc NDBH, cả lớp theo dõi.
- Trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Làm bài trên phiếu HT


- Bốc thăm trả lời theo câu hỏi
- Nghe, đánh giá nhận xét, chọn
ra người có câu trả lời hay nhất.
- NDBH (Trang 4)


2/ Nội dung bài học
* Vai trò của SK
- Sức khỏe là vốn quý
của con người


* Cách chăm sóc…
- Mỗi người phải biết
giữ gìn VS cá nhân, ăn
uống điều độ, hàng ngày
luyện tập TD, năng chơi
thể thao để sức khoẻ
ngày càng tốt hơn. Phải
tích cực phịng – chữa
bệnh.


* Ý nghóa


- Sức khoẻ giúp chúng ta
học tập, lao động có
hiệu quả và sống lạc
quan, vui vẻ.


4) Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc NDBH, Làm BT a,d (SGK trang 5)


- Chuẩn bị bài: Siêng năng, kiên trì


IV) RÚT KINH NGHIỆM

---Ngày soạn:


Ngày giảng:
Tuần 2


Tiết 2 + 3 Bài 2 <b>SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ</b>


<b>I ) Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2) Thái độ : Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về siêng </b></i>
năng, kiên trì trong HT, LĐ và trong các HĐ khác.


<i><b>3) Kỹ năng : Phác thảo kế hoạch vượt khó, kiên trì, bền bỉ trong HT, LĐ để trở </b></i>
thành người HS tốt.


<b>II ) Chuẩn bị:</b>


<b>1) GV: </b> - SGK và SGV GDCD 6. Bộ tranh GDCD 6, truyện kể về các danh
nhân.


- Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập.
- Sưu tầm ca dao, tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì
<b>2) HS : </b> Sách GDCD , vở ghi chép, Vở bài tập…


<b>III ) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1/ Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2/Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Muốn chăm sóc, RLTT chúng ta phải làm gì?
- Bản thân em đã làm gì để TCSRLTT?


<b>1)</b> <i><b>Giảng bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài học: </b></i>
<i><b>c) Bài mới:</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt


<b>HĐ1 HDHS tìm hiểu truyện: </b>
<i><b>Bác Hồ tự học ngoại ngữ</b></i>
- Gọi 1 HS đọc diễn cảm truyện
H: Bác Hồ đã tự học tiếng nước
ngoài như thế nào?


H: . Trong quá trình tự học, Bác
Hồ đã gặp những khó khăn gì?
Bác đã vượt qua những khó khăn


- Đọc truyện
- Trao đổi


* Khi làm phụ bếp trên tàu:
+ Phải làm việc từ 4 giờ
sáng đến 9 giờ tối, nhưng
Bác vẫn cố tự học thêm 2
giờ



+ Gặp những từ không hiểu:
Bác nhờ thuỷ thủ người
Pháp giảng lại


+ Mõi ngày viết 10 từ vào
cánh tay để vừa làm việc
vừa nhẩm học.


* Khi làm việc ở Luân Đôn
+ Buổi sáng sớm và buổi
chiều:Tự học ở vườn hoa
+ Ngày nghỉ: Đến học
Tiếng Anh với 01 giáó sư
người Ý.


<b>* Khi đã tuổi cao: Gặp từ </b>
không hiểu Bác tra từ điển
hoặc nhờ người thạo tiếng
nước đó giải thích và ghi lại
vào sổ tay để nhớ


+ Bác không được học ở


1/ Truyện đọc


<i><b>Bác Hồ tự học ngoại ngữ</b></i>
* Khi làm phụ bếp trên tàu:
* Khi làm việc ở Luân Đôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đó bằng cách nào?



H:. Cách học của Bác thể hiện
đức tính gì?


- Ghi nhanh ý kiến của HS lên
bảng.


* Kết luận: Qua câu chuyện
trên, các em thấy: Muốn HT, làm
việc có hiệu quả tốt, cần phải
tranh thủ thời gian, say sưa, kiên
trì làm việc, HT, khơng ngại khó,
khơng nản chí.


<b>HĐ2 : HDHS thảo luận nhóm:</b>
Tìm biểu hiện của siêng năng,
kiên trì và những biểu hiện trái
với siêng năng, kiên trì trong
cuộc sống.


- Chia lớp làm 6 nhóm.


+ Nhóm 1-3: Tìm biểu hiện của
siêng năng, kiên trì.


+ Nhóm 4-6: Những biểu hiện
trái với siêng năng, kiên trì trong
cuộc sống..


- Chốt lại ý kiến đúng.


<b>HĐ3: HDHS liên hệ thực tế</b>
Em hãy kể về 1 tấm gương siêng
năng, kiên trì ở trường, lớp
- Nhận xét, đánh giá.
HĐ4: HDHS rút ra bài học
? Từ sự tìm hiểu trên, em hiểu
thế nào là siêng năng, kiên trì?
- Chốt vấn đề


- Cho HS đọc NDBH phần a,b
- Ghi bảng kiến thức cơ bản.


? Tìm những câu tục ngữ, ca dao
nói về SN,KT?


? SN,KT có ý nghóa ntn trong
cuộc sống?


trường.


+ Bác học trong hòan cảnh
LĐ vất vả.


* Bác vượt lên hồn cảnh
bằng cách: khơng nản chí,
kiên trì học tập.


-> Cách học của Bác thể
hiện đức tính Siêng năng,
kiên trì.



- Về vị trí thảo luận theo
nhóm:


- Ghi kết quả ra giấy khổ to
- Treo kết quả thảo luận lên
bảng


- Cử đại diện trình bày
- Các nhóm khác nghe, bổ
sung ý kiến


<b>* Biểu hiện: </b>


+ Cần cù, tự giác làm việc
+ Miệt mài làm việc,
thường xun, đều đặn.
+ Ln tìm việc để làm.
+ Tận dụng thời gian để
làm việc.


+ Cố gắng làm việc đều
đặn


<b>* Trái với siêng năng, kiên</b>
<b>trì:</b>


+ Lười biếng, làm đâu bỏ
đấy



+ Làm qua loa cho xong
việc.


+ Làm cầm chừng, trốn
việc.


+ Chọn việc dễ để làm.
+ Đùn đẩy việc cho người
khác…


- Tự liên hệ bản thân
- Kể và liên hệ bản thân
- Nghe, hiểu


- Suy nghó, phát biểu.
VD: -Siêng làm thì có
- Miệng nói tay làm.
- Suy nghó phát biểu.
- Nêu ví dụ cụ thể, bổ


2/ Nội dung bài học
a/ Khái niệm:


- Siêng năng là đức tính cần
có của con người, biểu hiện ở
sợ cần cù, tự giác, miệt mài
làm việc thường xuyên, đều
đặn.


- Kiên trì: Là sự quyết tâm


làm đến cùng dù có gặp khó
khăn, gian khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Nêu ví dụ về sự thành đạt của:
HS giỏi trường ta?


Người làm giàu bằng sức
lao động của chính mình…?
* Gợi ý để HS nêu những biểu
hiện trái với SNKT


HĐ 5 – Hướng dẫn HS làm bài
tập


* Dùng các bài tập trong SGK và
BT chuẩn bị thêm để khắc sâu
kiến thức, hình thành thái độ và
củng cố hành vi.


* Câu tục ngữ, thành ngữ nào nói
về SNKT?


* G giải thích các câu tục ngữ


sung…


- Nêu biểu hiện, bổ sung…


- Xác định, phát biểu.
- Nghe, hiểu



* Những biểu hiện trái với
SNTK


- Lười biếng, ỷ lại, hời hợt,
cẩu thả…


- Ngại khó, ngại khổ, mau
chán nản…


3/ Bài tập.


* BT a: Đáp án sai:


- Gặp bài khó, Bắc không làm
- Hằng nhờ bạn trực nhật hộ


- Học thuộc NDBH, Làm BT a,d (SGK trang 6)
- Chuẩn bị bài: Phần còn lại của bài 2


<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>………..



---Ngày soạn:


Giảng:
Tuần 4- Tiết4


<b>Bài 3 TIẾT KIỆM</b>



<b>I ) Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1) Kiến thức: Giúp HS hiểu được những biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống và</b></i>
ý nghĩa của tiết kiệm.


<i><b>2) Thái độ : Biết sống tiết kiệm, khơng xa hoa, lãng phí</b></i>


<i><b>3) Kỹ năng : Biết tự đánh giá mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm như thế nào.</b></i>
Biết thực hiện tiết kiệm chi tiêu, thời gian, công sức của bản thân, gia đình và của tập thể.
<b>II ) Chuẩn bị :</b>


<b>1) GV: </b> - SGK và SGV GDCD 6. Bộ tranh GDCD 6, truyện kể về tấm gương
TK, những vụ việc lãng phí, làm thất thốt tiền của, vật dụng của nhà nước.


- Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập.
- Sưu tầm ca dao, tục ngữ nói về tiết kiệm


<b>2) HS : </b> Sách GDCD 6, vở ghi chép, Vở bài tập…
<b>III ) Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1) Ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Em hãy nêu những biểu hiện của tính siêng năng, kiên trì trong HT, LĐ và trong
cuộc sống.


- Bản thân em đã thực hiện siêng năng, kiên trì như thế nào?
<i><b>3) Giảng bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt


<b>HĐ1: HDHS khai thác truyện </b>


<i><b>Thảo và Hà</b></i>


- HDHS đọc truyện và thảo luận
lớp theo câu hỏi.


<i>1.Thảo có suy nghĩ gì khi được mẹ</i>
<i>thưởng tiền? Việc làm của Thảo </i>
<i>thể hiện đức tính gì?</i>


<i>2. Em hãy phân tích diễn biến </i>
<i>trong suy nghĩ và hành vi của Hà </i>
<i>trước và sau khi đến nhà Thảo. </i>
<i>Em hãy cho biết ý kiến của em về </i>
<i>2 nhân vật trong truyện.</i>


- Ghi nhanh ý kiến của HS lên
bảng


- NXBS, chốt ý đúng


<b>HĐ2 : HDHS tìm hiểu biểu hiện </b>
<i><b>của TK và những biểu hiện lãng </b></i>
<i><b>phí</b></i>


- Chia lớp làm 6 nhóm.


+ Nhóm 1-3: Tìm biểu hiện của
tiết kiệm



+ Nhóm 4-6: Những biểu hiện của
lãng phí


- Chốt lại ý kiến đúng, biểu dương
nhóm thảo luận tốt.


- Đặt câu hỏi để HS tiếp tục trao
đổi: <i>Bản thân em đã thực hiện TK </i>
<i>như thế nào ở trường cũng như ỏ </i>
<i>nhà?</i>


* Nhấn mạnh: TK là 1 đức tính vơ
cùng cần thiết trong cuộc sống.
Mỗi chúng ta đều phải có ý thức
TK. TK sẽ có lợi cho xã hội.
<b>HĐ3 : HDHS tìm hiểu nội dung </b>
<i><b>bài học</b></i>


<i>? Tiết kiệm là gì?</i>
<i>? Ý nhóa của tiết kiệm</i>


* Chốt lại, ghi bảng kiến thức cơ
bản.


<b>HĐ4: HDHS làm bài tập, củng </b>
<i><b>cố bài học</b></i>


- Đọc truyện
- Trao đổi ý kiến


1. <i>Suy nghĩ của Thảo:</i>


- Không sử dụng tiền cơng đan giỏ
của mẹ mình để đi chơi.


- Dành tiền đó để mua gạo.


 Việc làm của Thảo thể hiện đức
tính tiết kiệm.


2. <i>Suy nghó và hành vi của Hà:</i>


+ Trước khi đến nhà Thảo: Đề nghị
mẹ thưởng tiền để liên hoan cùng
các bạn.


+ Sau khi đến nhà Thảo: Thấy được
việc làm của Thảo, Hà khóc, ân hận,
tự hứa quyết định tiết kiệm trong
tiêu dùng.


* Ý kiến về 2 nhân vật Thảo và Hà:
- Các nhóm thảo luận


- Cử đại diện ghi kết quả thảo luận
ra giấy.


- Cử đại diện trình bày


- Các nhóm khác bổ sung, nhận xét



<i>* Biểu hiện của tiết kiệm:</i>


- TK thời gian, TK cơng sức, TK sức
khỏe, TK tiền của.


<i>* Biểu hiện của lãng phí:</i>


- Sống xa hoa, Lãng phí thời gian,
cơng sức, tiền của, sức khỏe.
- Trao đổi


- Đọc nội dung bài học
- Trả lời câu hỏi


1/ Truyện đọc
<i><b>Thảo và Hà</b></i>
* <i>Suy nghĩ của </i>
<i>Thảo:</i>


<i>* Suy nghó và hành </i>
<i>vi của Hà</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ghi bài tập lên bảng phụ cho HS
theo dõi làm.


- Nhận xét, đánh giá HS làm BT,
cho điểm.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung


bài học


<b>- Bài tập 1: (SGK trang 8)</b>


<b>- Bài tập 2: Thảo luận theo chủ đề </b>
<i><b>Em đã tiết kiệm như thế nào? </b></i>


<i>* Ở nhà:</i> ăn mặc giản dị, khơng phơ
trương, lãng phí. TK điện nước, sử
dụng thời gian hợp lý để học tập và
giúp đỡ bố mẹ việc nhà. Tiêu dùng
đúng mức. Tận dụng đồ cũ…


<i>* ở lớp:</i> Giữ gìn bàn ghế, tắt điện,
quạt khi ra về, tiết kiệm nước, giữ
gìn tài sản của lớp, trường….
- Nhắc lại nội dung bài học.


lao động của bản
thân mình và của
người khác.


- Tiết kiệm sẽ đem
lại cuộc sống ấm
no, hạnh phúc cho
bản thân, gia đình
và xã hội.


<b>* Hướng dẫn về nhà:</b>



- Học thuộc NDBH, làm bài tập b, c SGK, sưu tầm những câu tục ngữ, thành ngữ
nói về tiết kiệm


- Chuẩn bị bài: Lễ độ.
*Rútkinhnghiệm:


………
………



---Soạn:


Giảng:
Tuần 5
Tieát 5


Bài 4: <b>LỄ ĐỘ</b>


<b>I ) Mục tiêu:</b>


<i><b>1) Kiến thức: Giúp HS hiểu được những biểu hiện của Lễ độ và ý nghĩa của sự cần </b></i>
thiết rèn luyện tính Lễ độ.


<i><b>2) Thái độ : Biết tự đánh giá hành vi của bản thân để từ đó đề ra phương hướng rèn </b></i>
luyện tính lễ độ


<i><b>3) Kỹ năng : Có thói quen rèn luyện tính lễ độ khi giao tiếp với người trên, kiềm </b></i>
chế nóng nảy với bạn bè.


<b>II ) Chuẩn bị</b>



<b>1) GV: </b> - SGK và SGV GDCD 6. Bộ tranh GDCD 6
- Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập.


- Sưu tầm ca dao, tục ngữ, một số câu chuyện nói về Lễ độ
<b>2) HS : </b> Sách GDCD 6, vở ghi chép, Vở bài tập…


<b>III ) Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1) Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: Em hiểu thế nào là tiết kiệm? ý nghóa của tiết kiệm trong cuộc </b></i>
sống.


- Làm bài tập c SGK.
<i><b>3) Giảng bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động của thầy HĐ của trị Nội dung cần đạt
<b>HĐ1 : HDHS tìm hiểu truyện </b>


<i><b>Em Thuûy</b></i>


- HDHS đọc truyện và thảo luận
câu hỏi.


- Định hướng cho HS trao đổi
1. Kể lại việc làm của Thủy khi
khách đến nhà?


<i>2. Nhận xét về cách cư xử của </i>
<i>bạn Thủy. Cách cư xử ấy biểu </i>


<i>hiện đức tính gì?</i>


<i>* Chốt lại vấn đề</i>


<b>HĐ2 : Thảo luận nhóm</b>
- Nêu câu hỏi thảo luận nhóm


<i>Tìm biểu hiện của lễ độ trong </i>
<i>giao tiếp.</i>


1. Tìm biểu hiện lễ độ với ông
bà, cha mẹ, người lớn tuổi…
2. . Tìm hành vi thể hiện lễ độ và
hành vi thiếu lễ độ.


- - Chia lớp làm 6 nhóm.
+ Nhóm 1-3: Câu 1
+ Nhóm: 4-6 Câu 2


Nhận xét phần thảo luận của các
nhóm. Nêu thêm câu hỏi để HS
trao đổi, liên hệ bản thân :
? Bản thân em đã thể hiện đức
tính lễ độ như thế nào khi ở nhà
cũng như ở trường?


* Chốt lại vấn đề: Như vậy trong
cuộc sống hàng ngày, chúng ta
cần thể hiện sự lễ độ. Lễ độ sẽ
giúp chúng ta có quan hệ với mọi


người xung quanh tốt đẹp hơn.
<b>HĐ3 : HDHS tìm hiểu nội dung </b>
<i><b>bài học</b></i>


- Chốt lại ý HS trả lời , ghi bảng
kiến thức cơ bản.


- Cho HS giải thích thành ngữ:


<i>+ Đi thưa về gửi</i>


<i>+ Trên kính, dưới nhường</i>


<b>HĐ4: HDHS làm bài tập</b>
- Cho HS làm BT 1 SGK


- Đọc truyện theo vai trong truyện.
- Trao đổi nội dung câu hỏi.


1. Giới thiệu khách với bà, kéo ghể
mời khách ngồi, đi pha trà, xin phép
bà nói chuyện với khách, tiến khách
khi khách ra về.


2. - Thuỷ nhanh nhẹn, lịch sự khi tiếp
khách, biết chào hỏi, thưa gởi, niềm
nở khi khách đến. Thuỷ nói năng lễ
phép, làm vui lòng khách đến và để
lại 1 ấn tượng tốt đẹp



Thuỷ là 1 cơ bé ngoan, lễ độ
- Về vị trí thảo luận, cử nhóm trưởng,
thư ký ghi kết quả ra giấy khổ to
- Cử đại diện trình bày


- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
* <i>Biểu hiện của lễ độ</i>:


+ Đối với ơng bà cha mẹ: Tơn kính,
biết ơn, vâng lời.


+ Đối với anh chị em ruột: Quý
trọng, đoàn kết, hịa thuận.
+ Đối với chú , bác, cơ, dì: Quý
trọng, gần gũi, chào hỏi đúng phép.
+ Đối với người già cả, lớn tuổi:
Kính trọng, lễ phép.


<i>* Hành vi thể hiện lễ độ</i>


+ Chào hỏi lễ phép, đi xin phép, về
chào hỏi. Kíh thầy, yêu bạn, gọi dạ
bảo vâng…


<i>* Hành vi trái với lễ độ:</i>


+ Nỏi trống không, cãi lại bố mẹ,
hay ngắt lời người khác, lời nói cộc
lốc, xất xược….



- Liên hệ thực tế


- Tóm tắt ý cơ bản của nội dung bài
học.


- Ghi nội dung bài học vào vở
- Giải thích :


+ Là con cháu khi đi phải xin phép,
khi về phải chào hỏi.


+ Đối với bề trên phải kính trọng,
đối với người dưới phải nhường nhịn.
- Làm việc cá nhân, trình bày kết
quả.


+ Có lễ độ: 1,3,5,6


1/ Truyện đọc
<i><b>Em Thủy</b></i>


* Việc làm của Thuỷ
Thuỷ là 1 cô bé
ngoan, lễ độ


2/ Nội dung bài học
a. Khái niệm


- Lễ độ là cách cư xử
đúng mực của mỗi


người trong khi giao
tiếp với người khác.
b. Ý nghĩa:


- Lễ độ thể hiện sự
tơn trọng, q mến
của mình đối với mọi
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, đánh giá


- Giới thiệu tình huống (ghi trên
bảng phụ)


T/chức chơi sắm vai theo tình
huống


- Chia nhóm theo tổ
+ Tổ 1,3: Tình huống 1
+ Tổ 2,4: Tình huống 2
- Đánh giá cho điểm


<b>HĐ5 : HDHS củng cố bài học</b>
- Y/cầu HS nhắc lại nội dung bài
học.


+ Thiếu lễ độ: 2,4,7


<b>* Tình huống 1: Trường hợp hỏi </b>
thăm đường của một cụ già từ quê


ra.


<b>* Tình huống 2 : Trường hợp sang </b>
đường của một cụ già.


- Từng tổ lên diễn tình huống
- Nhận xét


- Đọc lại nội dung bài học.


nên tốt đẹp hơn, góp
phần làm cho xã hội
văn minh.


<b>* Hướng dẫn về nhà</b>


- Học thuộc NDBH, làm bài tập b, c SGK, sưu tầm những câu tục ngữ, thành ngữ
nói về lễ độ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×