Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.72 MB, 73 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3 NĂM 2021 </b>
<b>Mơn: Tốn học 12 </b>
<b>TT </b> <b>Chủ đề/kiến thức </b> <b>Số câu phân chia theo mức độ nhận thức </b>
<b>Nhận biết Thông hiểu </b> <b>Vận dụng Vận dụng cao </b> <b>Tổng </b>
<b>I </b> <b>Khảo sát hàm số- ứng </b>
<b>dụng </b>
<b> </b> <b> </b>
1 sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số
1 1 2
2 cực trị của hàm số 1 1 2
3 Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của hàm số
1 1 2
4 Đường tiệm cận của hàm số 1 1 2
5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị của hàm số
3 1 1 5
<b>II </b>
<b>Hàm số lũy thừa – hàm số </b>
<b>logarit </b>
6 HSmũ và Lôgarit 2 1 1 2 6
7 Phương trình mũ và phương
trình lơgarit
1 1 2
8 Bất phương trình mũ và bất
phương trình lơgarit
1 1 1 3
<b>III </b> <b>Nguyên hàm – tích phân </b>
9 Nguyên hàm 1 1 2
10 Tích phân 2 2 2 6
<b>IV </b> <b>Khối đa diện </b>
11 Thể tích khối đa diện 2 1 3
<b>V </b> <b>Mặt nón- mặt trụ- mặt </b>
<b>cầu </b>
12 Mạt nón 1 1 2
13 Mặt cầu 1 1
14 Mặt trụ 1 1 2
<b>VI </b> <b>Phương pháp tọa độ trong </b>
<b>không gian </b>
15 Hệ tọa độ trong không gian 1 1 2
16 Phương trình mặt phẳng 1 1 2
17 Phương trình mặt cầu 1 1
<b>VII </b> <b>Tổ hợp - xác suất </b>
18 Tổ hợp 1 1
19 Xác suất 1 1
<b>VIII Dãy số- Cấp số cộng – cấp </b>
<b>số nhân </b>
<b>IX </b> <b>Quan hệ vng góc trong </b>
<b>khơng gian </b>
21 Đường thảng và mặt phẳng
vng góc
1 1
22 Khoảng cách 1 1
<b>Tổng số câu </b> <b>19 </b> <b>14 </b> <b>12 </b> <b>5 </b> <b>50 câu </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 106 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
2 3
1
3
3
<i>x−</i>
<sub></sub>
.
<b>A. </b><i>S =</i>
<b>A. </b><i>S =</i>0. <b>B. </b><i>S =</i>4. <b>C. </b><i>S =</i>2. <b>D. </b><i>S =</i>1.
<b>Câu 4: </b>Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 30 cm 2. Tính thể tích
<i>V</i> của khối nón đó.
<b>A. </b>
3
25 34
cm
3
<i>V</i> =
. <b>B. </b>
3
25 39
cm
3
<i>V</i> =
. <b>C. </b>
3
25 61
cm
3
<i>V</i> =
. <b>D. </b>
3
25 11
cm
3
<i>V</i> =
.
<b>Câu 5: </b>Tập xác định của hàm số<i>y</i>=ln
<b>A. </b>
1
; 2;
2
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub>+</sub>
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
1
; 2
2
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 1
; 2
2
<b>. </b>
<b>Câu 6: </b>Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+ với <i>a b c d</i>, , , là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>n =</i>
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABB C</i> .
<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>B. </b><i>R</i>=3<i>a</i> <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>D. </b><i>R</i>=2<i>a</i>
<b>Câu 9: </b>Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc <i>v</i> (km/h) phụ thuộc vào thời gian <i>t (h) có đồ thị là </i>
một phần parabol với đỉnh 1; 8
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quảng
đường <i>s</i> người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
<b>A. </b><i>s =</i>4 (km) <b>B. </b><i>s =</i>5, 3 (km) <b>C. </b><i>s =</i>2, 3 (km) <b>D. </b><i>s =</i>4, 5 (km)
<b>Câu 10: </b>Đồ thị hàm số
2
2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ −
=
+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>. </sub>
<b>Câu 11: </b>Một tấm bìa hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB =</i>8cm và <i>AD =</i>5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh
<i>AD và BC</i> chơng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích V của khối trụ
thu được.
<b>A. </b>
3
320
cm
<i>V</i>
=
. <b>B. </b>
3
50
cm
<i>V</i>
=
<b>C. </b>
3
80
cm
<i>V</i>
=
. <b>D. </b>
3
200
cm
<i>V</i>
=
.
<b>Câu 12: </b>Cho số nguyên
<b>A. </b>
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> −
<b>. </b> <b>B. </b> 1
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> <sub>+</sub>−
<b>. </b> <b>C. </b>
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> +
<b>. </b> <b>D. </b>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n k</i>
<i>C</i> =<i>C</i><sub>−</sub>
<b>. </b>
<b>Câu 13: </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>2019. <b>B. </b>2020. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1010.
<b>Câu 14: </b>Tìm nguyên hàm của hàm số 2 1<sub>2</sub> d
cos
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
<sub>+</sub>
<b>A. </b>
<i>F x</i> = <i>e</i>− + <i>x C</i>+ . <b>B. </b>
2
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − + +
.
<b>C. </b>
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − − +
. <b>D. </b><i>F x</i>
0
<b>A. </b> 1 4
4
<i>I</i> = − <b>B. </b><i>I =</i>0 <b>C. </b> 1
4
<b>Câu 16: </b>Tính tích phân
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i> =
2
1
<i>I</i> = − <b>B. </b>
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = + <b>C. </b> 1
2
<i>I =</i> <b>D. </b>
2
2
2
<i>e</i>
<i>I</i> = −
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trong khoảng
-2
-1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Đặt
3 3
<i>h x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> <i>x</i>. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b>
[ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 1
−
=
. <b>B. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
−
= −
. <b>C. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
−
=
. <b>D. </b>
[ 3; 3 ]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 0
−
=
.
<b>Câu 19: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<b>A. </b>20 <b>B. </b>19 <b>C. </b>17 <b>D. </b>18.
<b>Câu 20: </b>Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / 1tháng theo phương thức trả góp,
cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi
sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
<b>A. </b>22 tháng. <b>B. </b>23 tháng. <b>C. </b>21 tháng. <b>D. </b>20 tháng.
<b>Câu 21: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>e<i>x</i>+2<i>x C</i>+ . <b>B. </b>
3
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
+ +
. <b>C. </b>
3
1
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> + + <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3
e<i>x</i>+3<i>x</i> + . <i>C</i>
<b>Câu 22: </b>Một khối lập phương có thể tích bằng <i>2 2a</i>3. Cạnh của hình lập phương đó bằng
<b>A. </b><i>2a</i>. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>2 2a</i>.
<b>A. </b> 500
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>B. </b>
3
500
<i>V</i> = <i>cm</i>
. <b>C. </b> 250
3
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>D. </b>
3
250
<i>V</i> = <i>cm</i>
.
<b>Câu 24: </b>Tích phân
2
1
1
2 d
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> + <sub></sub>
<b>A. </b><i>I =</i>ln 2 1+ . <b>B. </b><i>I =</i>ln 2 1− . <b>C. </b><i>I =</i>ln 2+ . 2 <b>D. </b><i>I =</i>ln 2 3+ .
<b>Câu 25: </b>Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
6
3
<i>s</i>= − <i>t</i> + <i>t</i> với <i>t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi </i>
vật bắt đầu chuyển động và <i>s</i> (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
<b>A. </b>27 (m/s) <b>B. </b>243 (m/s) <b>C. </b>36 (m/s) <b>D. </b>144 (m/s)
<b>Câu 26: </b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AA</i> =2<i>a</i>. Khoảng cách giữa <i>AB</i> và <i>CC</i>
bằng
<b>A. </b><i>a</i><b>. </b> <b>B. </b>
2 5
5
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b><i>a</i> 3<b>. </b> <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>A. </b>4 3
3<i>a . </i> <b>B. </b>
3
<i>2a . </i> <b>C. </b><i>4a . </i>3 <b>D. </b><i>16a . </i>3
<b>Câu 28: </b>Phương trình log22 <i>x</i>−5log2 <i>x</i>+ =4 0 có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 là
<b>A. </b>12; 16. <b>B. </b>2; 16− . <b>C. </b>12; 16. <b>D. </b>2; 16.
<b>Câu 29: </b>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
Hàm số đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x =</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>x =</i>1<b>. </b> <b>C. </b><i>x =</i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>x =</i>5<b>. </b>
<b>Câu 31: </b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+9 có đồ thị là
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 32: </b>Cho hình nón có bán kính đáy <i>r =</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l =</i>4. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
<b>A. </b><i>Sxq</i> =4 3 <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> =12 <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i> = 39 <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> =8 3
<b>Câu 34: </b>Tính đạo hàm của hàm số <i>y =</i>13<i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i> =<i>x</i>.13<i>x</i>−1 <b>B. </b><i>y =</i>13 ln13<i>x</i> <b>C. </b><i>y =</i>13<i>x</i> <b>D. </b> 13
ln13
<i>x</i>
<i>y =</i>
<b>Câu 35: </b>Cho
4
0
1 2 d
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> và <i>u</i>= 2<i>x</i>+1<b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<b>A. </b>
3
2 2
1
1 d
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u . </i> <b>B. </b>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>C. </b>
3
5 3
1
1
2 5 3
= <sub></sub> − <sub></sub>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>I</i>
. <b>D. </b>
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
.
<b>Câu 36: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và A</i>(1;0;1);<i>B</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 37: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>cho điểm<i>M</i>
2 2 1 0
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>− = . Viết phương trình mặt phẳng
<b>C. </b>
<b>A. </b><i>S = −</i>( ; 4). <b>B. </b><i>S =</i>(4;+ ). <b>C. </b><i>S = − + </i>( 4; ). <b>D. </b><i>S =</i>(0; 4).
<b>Câu 39: </b>Với 0 <i>a</i> 1. Biểu thức nào sau đây có giá trị dương?
<b>A. </b>log<sub>2</sub>
4
1
log<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
log
log10
<i>a</i>
<sub> . </sub>
2
log <i>x</i> +2<i>x</i>− − là 8 4
<b>A. </b>4. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 41: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A BC D</i>. có <i>AB x</i>= , <i>AD</i>=1. Biết rằng góc giữa đường thẳng
<i>A C</i> và mặt phẳng
<b>A. </b> max
3
2
=
<i>V</i>
. <b>B. </b> max
3
4
=
<i>V</i>
. <b>C. </b> max
1
2
=
<i>V</i>
. <b>D. </b> max
3 3
4
=
<i>V</i>
.
<b>Câu 42: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC vuông ở B, SA</i>⊥
<b>A. </b><i>AH</i>⊥<i>BC</i>. <b>B. </b><i>SA</i>⊥<i>BC</i>. <b>C. </b><i>AH</i> ⊥<i>AC</i>. <b>D. </b><i>AH</i>⊥<i>SC</i>.
<b>Câu 43: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b>
125
126<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
126<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
63<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 45: </b>Cho
4
0
16
d .
3
<i>f x</i> <i>x =</i>
4
2
0
5
3 d .
1
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>I =</i>0. <b>B. </b><i>I = −</i>12. <b>C. </b><i>I = −</i>20. <b>D. </b><i>I = . </i>1
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 3<i>f x − = .là </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 47: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>15. <b>B. </b>35. <b>C. </b>20. <b>D. </b>10.
<b>Câu 48: </b>Tính độ dài đoạn thẳng <i>CD trong hình bên dưới </i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y = x + 2</b></i>
<i><b>y = </b><b>x-1</b></i>
<i><b>x-2</b></i>
<b>-3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<i><b>O</b></i> <b>1</b>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>A. </b><i>CD =</i> 13. <b>B. </b><i>CD =</i> 26. <b>C. </b><i>CD =</i> 8. <b>D. </b><i>CD =</i> 27.
<b>Câu 49: </b>Biết rằng hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2+<i>mx</i>+<i>m</i> chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị
tham số <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
2
( 2)
( )= − +2 +1 + −1 4 ,
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>là tham số. Có bao nhiêu
giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 107 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Hàm số <i>f x</i>( )=2019<i>x</i>2−<i>x</i> có đạo hàm
<b>A. </b>
2
2019
'( )
ln 2019
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
−
= . <b>B. </b> <i>f x</i>'( )=2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019.
<b>C. </b> <i>f x</i>'( )=(2<i>x</i>+1)2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019. <b>D. </b> <i>f x</i>'( )=(2<i>x</i>−1)2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019.
<b>Câu 2: </b>Tập xác định của hàm số
4 3
<i>y</i>= − <i>x</i>−<i>x</i> − là
<b>A. </b>
<b>Câu 3: </b><i><b>Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>
<b>Câu 4: </b>Diện tích của mặt cầu bán kính <i>a</i> bằng
<b>A. </b>
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>4 a</i> 2. <b>C. </b>4 2
3<i>a</i> . <b>D. </b>
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 5: </b><i>Trong không gian Oxyz , mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 6: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật có </sub><i>AB</i>=<i>a</i>, 5
2
<i>a</i>
<i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>SD</i>= .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>f x với bảng biến thiên dưới đây </i>
Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. 7</b>. <b>B. 5</b>. <b>C. 3</b>. <b>D. 1</b>.
<b>Câu 9: </b>Cho một cấp số cộng
<b>A. </b>−8. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>− . 4 <b>D. </b>8.
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+ + . <i>x</i>2 1 <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2+ . 2 <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+ . 2 <b>D. </b> 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− .
<b>Câu 11: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD A B C D</i>. biết <i>A</i>
<i>C</i> <i>− . Tọa độ của đỉnh A là </i>
<b>A. </b><i>A =</i>
2
0
1
d
3 <i>x</i>
<i>x +</i>
<b>A. </b> 2
15<b>. </b> <b>B. </b>
16
225<b>. </b> <b>C. </b>
5
log
3<b>. </b> <b>D. </b>
5
ln
3<b>. </b>
<b>Câu 13: </b>Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
<b>A. </b> 1
126. <b>B. </b>120. <b>C. </b>24. <b>D. </b>
125
126.
<b>Câu 14: </b>Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
3
2
2 3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>= +<i>mx</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+
đồng biến trên .
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>y</i>=
1
<i>y</i>=<i>x</i> + <b>C. </b> 3
1
<i>y</i>=<i>x</i> − . <b>D. </b><i>y</i>=
<b>Câu 16: </b>Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?
<b>A. </b>147501991. <b>B. </b>147501992. <b>C. </b>147433277. <b>D. </b>147433276.
<b>Câu 17: </b>Cho
1
d 2
<i>f x x =</i>
và
2
d 1
<i>f x x = −</i>
. Tích phân
1
d
<i>f x x</i>
bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>− . 1 <b>D. </b>−3.
Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x − = là </i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 19: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M</i>(1; 2; 2)− và <i>N</i>(1; 0; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng <i>MN</i> là
<b>A. </b>(1; 0;3) . <b>B. </b>(0; 2; 2) . <b>C. </b>(1; 1;3)− . <b>D. </b>(2; 2; 6)− .
<b>Câu 20: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCDlà hình vng cạnh a</i>. Biết <i>SA</i>⊥
3
<i>SA</i>=<i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i>là:
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>Câu 21: </b>Khối nón có độ dài đường cao là <i>a</i> 3và bán kính đường trịn đáy là <i>a</i>. Thể tích của khối nón
đó là
<b>A. </b>
3
3
.
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
3
3
.
12
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>D. </b>
3
3
.
3
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>Câu 22: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>y</i>=<i>ex</i> là:
<b>A. </b>1<i>ex</i> <i>C</i>
<i>x</i> + . <b>B. </b>
<i>x C</i>
<i>e</i> + . <b>C. </b><i>ln x C</i>+ . <b>D. </b><i>ex</i>+ . <i>C</i>
<b>Câu 23: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu có tâm là <i>I</i>
<b>A. </b>
2 2
−
thỏa mãn
1
2
2
1
2
109
( ) 2 ( )(3 )
12
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
−
− − =
1
2
2
0
( )
x
1
<i>f x</i>
<i>d</i>
<i>x −</i>
9. <b>B. </b>
5
ln
9. <b>C. </b>
2
ln
9. <b>D. </b>
7
ln
9.
<b>Câu 25: </b>Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>−3.2<i>x+</i>1+ = là 8 0
<b>A. </b>
<b>A. </b>1
3<i>Bh . </i> <b>B. </b>
2
<i>B h . </i> <b>C. </b><i>Bh</i>. <b>D. </b><i>3Bh</i>.
<b>Câu 27: </b><i>Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số </i> <i>f x</i>
<b>Câu 28: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>. Gọi <i>O</i> và <i>O</i>là tâm của hai đường tròn đáy với <i>OO</i> =2<i>r</i>. Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại <i>O</i> và <i>O</i>. Gọi <i>V<sub>C</sub></i> và <i>V<sub>T</sub></i> lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó <i>C</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A. </b>2
3 . <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
1
2 . <b>D. </b>
5
3.
<b>Câu 29: </b>Cho tứ diện <i>OABC</i>, có <i>OA OB OC đơi một vng góc với nhau, kẻ </i>, , <i>OH</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>A. </b><i>OA</i>⊥<i>BC</i>. <b>B. </b><i>H</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i>.
<b>C. </b><i>AH</i>⊥
<i>OH</i> =<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i> .
<b>Câu 30: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ trên đoạn
<b>A. </b>4 <i>m</i> 8. <b>B. </b>0 <i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m </i>10. <b>D. </b>8 <i>m</i> 10.
1
d 2
<i>f x</i> <i>x =</i>
, khi đó
4
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
bằng
<b>A. </b>1
2 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 32: </b>Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3<b>. </b> <b>D. 2 . </b>
<b>Câu 33: </b>Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng <i>R =</i>3 và đường sinh <i>l =</i>6 bằng
<b>A. </b>108
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
=
+ là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0.
<b>Câu 35: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA a</i>= và <i>SA</i> vng góc với mặt
<i>phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC bằng </i>)
<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 15
5
<i>a</i>
. <b>D. </b> 21
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 36: </b>Cho
3
2
1
3
d ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= + +
+ +
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 37: </b>Tập nghiệm của bất phương trình
4 4
log<sub></sub> <i>x</i>+ 1 log<sub></sub> 2<i>x</i>−5 là
<b>A. </b> 5; 6
2
. <b>B. </b>
<b>A. </b><i>y</i>=log<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>=
. <b>C. </b> log2
<b>Câu 39: </b>Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
<b>A. </b>16. <b>B. </b>3. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− có đồ thị
Biết rằng tồn tại hai điểm <i>M</i> thuộc đồ thị
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 41: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x x</i>2 2−4 với đường thẳng <i>y =</i>3 là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 42: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i>2−2<i>x</i> là 8
<b>A. </b>
<b>Câu 43: </b>Cho hình nón có độ dài đường cao bằng <i>2a</i> và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
<b>A. </b> <i>3 a</i> 2. <b>B. </b><i>2 5 a</i> 2. <b>C. </b> <i>5 a</i> 2. <b>D. </b><i>2 3 a</i> 2.
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>
2
2
0
3 d 10
<i>f x</i> + <i>x</i> <i>x</i>=
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>−18. <b>D. </b>− . 2
<b>Câu 45: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + . <b>B. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + . <b>C. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + . <b>D. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + .
<b>Câu 46: </b>Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>A. </b>36 tháng. <b>B. </b>40 tháng. <b>C. </b>37tháng. <b>D. </b>38 tháng.
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m =</i>4. <b>B. </b>0 <i>m</i> 1, <i>m =</i>16. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>1, <i>m =</i>16
<b>Câu 48: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b> 1
126. <b>B. </b>
125
126. <b>C. </b>
1
63. <b>D. </b>
1
181440.
<b>Câu 49: </b>Hàm số 3
3
<b>A. </b>
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 101 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Đồ thị hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 2: </b><i>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h</i> bằng
<b>A. </b><i>B h . </i>2 <b>B. </b><i>3Bh</i>. <b>C. </b>1
3<i>Bh . </i> <b>D. </b><i>Bh</i>.
<b>Câu 3: </b>Cho
3
2
1
3
d ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= + +
+ +
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 4: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>. Gọi <i>O</i> và <i>O</i>là tâm của hai đường tròn đáy với <i>OO</i> =2<i>r</i>. Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại <i>O</i> và <i>O</i>. Gọi <i>V<sub>C</sub></i> và <i>V<sub>T</sub></i> lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó <i>C</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A. </b>5
3. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
1
2 . <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 5: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i>2−2<i>x</i> là 8
<b>A. </b>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− có đồ thị
rằng tồn tại hai điểm <i>M</i> thuộc đồ thị
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 7: </b>Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi
suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>A. </b>38 tháng. <b>B. </b>36 tháng. <b>C. </b>40 tháng. <b>D. </b>37tháng.
<b>Câu 8: </b><i>Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số </i> <i>f x</i>
<b>A. </b>8. <b>B. </b>32. <b>C. </b>33. <b>D. </b>25.
<b>Câu 9: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ trên đoạn
<b>A. </b><i>m </i>10. <b>B. </b>8 <i>m</i> 10. <b>C. </b>0 <i>m</i> 4. <b>D. </b>4 <i>m</i> 8.
<b>Câu 10: </b>Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng <i>R =</i>3 và đường sinh <i>l =</i>6 bằng
<b>A. </b>108
4 4
log<sub></sub> <i>x</i>+ 1 log<sub></sub> 2<i>x</i>−5 là
<b>A. </b>
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>16.
<b>Câu 13: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA a</i>= và <i>SA</i> vng góc với mặt
<i>phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC bằng </i>)
<b>A. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 21
7
. <b>C. </b> 3
7
<i>a</i>
. <b>D. </b> 15
5
<i>a</i>
.
<b>Câu 14: </b>Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>
2
2
0
3 d 10
<i>f x</i> + <i>x</i> <i>x</i>=
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>−18. <b>B. </b>− . 2 <b>C. </b>18. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 15: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x − = là </i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 16: </b>Cho hình nón có độ dài đường cao bằng <i>2a</i> và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
<b>A. </b><i>2 3 a</i> 2. <b>B. </b><i>2 5 a</i> 2. <b>C. </b> <i>5 a</i> 2. <b>D. </b> <i>3 a</i> 2.
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số <i>f x với bảng biến thiên dưới đây </i>
Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. 1</b>. <b>B. 5</b>. <b>C. 3</b>. <b>D. 7</b>.
<b>Câu 18: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + . <b>B. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + .
<b> C. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + . <b>D. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + .
<b>Câu 19: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i><sub>2</sub> 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
=
+ là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0.
<b>Câu 20: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x x</i>2 2−4 với đường thẳng <i>y =</i>3 là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>8.
<b>Câu 21: </b>Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
3
2
2 3 1
3
<i>x</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>147433277. <b>B. </b>147501991. <b>C. </b>147501992. <b>D. </b>147433276.
<b>Câu 23: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )liên tục và có đạo hàm trên 1 1;
2 2
−
thỏa mãn
1
2
2
1
2
109
( ) 2 ( )(3 )
12
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
−
− − =
1
2
2
0
( )
x
1
<i>f x</i>
<i>d</i>
<i>x −</i>
9. <b>B. </b>
2
ln
9. <b>C. </b>
8
ln
9. <b>D. </b>
7
ln
9.
<b>Câu 24: </b><i><b>Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>
<b>Câu 25: </b>Tích phân
2
0
1
d
<b>A. </b>log5
3<b>. </b> <b>B. </b>
2
15<b>. </b> <b>C. </b>
16
225<b>. </b> <b>D. </b>
5
ln
3<b>. </b>
<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 27: </b><i>Trong không gian Oxyz , mặt phẳng </i>
<b>A. </b>2<i>x</i>+ −<i>y</i> 3<i>z</i>− = . 1 0 <b>B. </b>
<b>Câu 28: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCDlà hình vng cạnh a</i>. Biết <i>SA</i>⊥
3
<i>SA</i>=<i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i>là:
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i>3 3. <b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 29: </b>Hàm số <i>f x</i>( )=2019<i>x</i>2−<i>x</i> có đạo hàm
<b>A. </b> <i>f x</i>'( )=2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019. <b>B. </b>
2
2019
'( )
ln 2019
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
−
= .
<b>C. </b> <i>f x</i>'( )=(2<i>x</i>+1)2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019. <b>D. </b> <i>f x</i>'( )=(2<i>x</i>−1)2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019.
<b>Câu 30: </b>Diện tích của mặt cầu bán kính <i>a</i> bằng
<b>A. </b><i>a</i>2. <b>B. </b>
2
3
. <b>C. </b><i>4 a</i> 2. <b>D. </b>4 2
3<i>a</i> .
<b>Câu 31: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b> \
<b>C. </b>
<b>Câu 33: </b>Cho
1
d 2
<i>f x</i> <i>x =</i>
, khi đó
4
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1
2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 34: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
1
<i>y</i>=<i>x</i> − . <b>D. </b> 3
1
<i>y</i>=<i>x</i> + .
<b>Câu 35: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M</i>(1; 2; 2)− và <i>N</i>(1; 0; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng <i>MN</i> là
<b>A. </b>(2; 2; 6)− . <b>B. </b>(0; 2; 2) . <b>C. </b>(1; 0;3) . <b>D. </b>(1; 1;3)− .
<b>Câu 36: </b>Khối nón có độ dài đường cao là <i>a</i> 3và bán kính đường trịn đáy là <i>a</i>. Thể tích của khối nón
đó là
<b>A. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
.
3
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>D. </b>
3
3
.
12
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>Câu 37: </b><i>Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD A B C D</i>. biết <i>A</i>
<i>C</i> <i>− . Tọa độ của đỉnh A là </i>
<b>A. </b><i>A =</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>y</i>=log<sub>2</sub>
<b>D. </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>=
.
<b>Câu 41: </b>Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+ + . <i>x</i>2 1 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+ . 2 <b>C. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
− . <b>D. </b>
3 2
3 2
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> + .
<b>Câu 42: </b>Cho
1
d 2
<i>f x x =</i>
và
2
d 1
<i>f x x = −</i>
. Tích phân
1
d
<i>f x x</i>
bằng
<b>A. </b>−3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>− . 1
<b>Câu 43: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>y</i>=<i>ex</i> là:
<b>A. </b><i>ex C</i>+ . <b>B. </b><i>ln x C</i>+ . <b>C. </b><i>ex</i>+ . <i>C</i> <b>D. </b>1<i>ex</i> <i>C</i>
<i>x</i> + .
<b>Câu 44: </b>Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
<b>A. </b> 1
126. <b>B. </b>120. <b>C. </b>24. <b>D. </b>
125
126.
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật có </sub><i>AB</i>=<i>a</i>, 5
2
<i>a</i>
<i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>SD</i>= .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b>0 <i>m</i> 1, <i>m =</i>16. <b>C. </b><i>m </i>1, <i>m =</i>16 <b>D. </b><i>m =</i>4.
<b>Câu 47: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b> 1
181440. <b>B. </b>
125
126. <b>C. </b>
1
63. <b>D. </b>
1
126.
<b>Câu 48: </b>Cho một cấp số cộng
<b>A. </b>− . 4 <b>B. </b>−8. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>8.
<b>Câu 49: </b>Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3<b>. </b> <b>D. 2 . </b>
<b>Câu 50: </b>Cho tứ diện <i>OABC</i>, có <i>OA OB OC đơi một vng góc với nhau, kẻ </i>, , <i>OH</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>A. </b><i>H</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i>. <b>B. </b><i>AH</i> ⊥
<i>OH</i> =<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i> . <b>D. </b><i>OA</i>⊥<i>BC</i>.
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 102 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Cho
4
0
1 2 d
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> và <i>u</i>= 2<i>x</i>+1<b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<b>A. </b>
3
2 2
1
1 d
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u . </i> <b>B. </b>
3
2 2
1
1
1 d
2
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
. <b>C. </b>
3
5 3
1
1
2 5 3
= <sub></sub> − <sub></sub>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>I</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
1
1
1 d
2
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 2: </b>Cho số nguyên
<b>A. </b>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n k</i>
<i>C</i> =<i>C</i> − <b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>Cnk</i> <i>Cnk</i> 1
+
=
<b>. </b> <b>C. </b>
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> −
<b>. </b> <b>D. </b> 1
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> +− <b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 3: </b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AA</i> =2<i>a</i>. Khoảng cách giữa <i>AB</i> và <i>CC</i>
bằng
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>
2 5
5
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b><i>a</i><b>. </b> <b>D. </b><i>a</i> 3<b>. </b>
<b>Câu 4: </b>Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc <i>v</i> (km/h) phụ thuộc vào thời gian <i>t (h) có đồ thị là </i>
một phần parabol với đỉnh 1; 8
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quảng
đường <i>s</i> người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
<b>A. </b><i>s =</i>4 (km) <b>B. </b><i>s =</i>2, 3 (km) <b>C. </b><i>s =</i>4, 5 (km) <b>D. </b><i>s =</i>5, 3 (km)
<b>A. </b>
1
181440<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
63<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
125
126<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
126<sub>. </sub>
<b>Câu 6: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A BC D</i>. có <i>AB x</i>= , <i>AD</i>=1. Biết rằng góc giữa đường thẳng
<i>A C</i> và mặt phẳng
30 . Tìm giá trị lớn nhất
3
2
=
<i>V</i>
. <b>B. </b> max
3
4
=
<i>V</i>
. <b>C. </b> max
3 3
4
=
<i>V</i>
. <b>D. </b> max
1
2
=
<i>V</i>
<b>Câu 7: </b>Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 30 cm 2. Tính thể tích
<i>V</i> của khối nón đó.
<b>A. </b>
3
25 11
cm
<i>V</i> =
. <b>B. </b>
3
25 39
cm
3
<i>V</i> =
. <b>C. </b>
3
25 61
cm
3
<i>V</i> =
. <b>D. </b>
3
25 34
<i>V</i> =
.
<b>Câu 8: </b>Biết rằng hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2+<i>mx</i>+<i>m</i> chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị
tham số <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 9: </b>Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / 1tháng theo phương thức trả góp,
cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi
sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
<b>A. </b>21 tháng. <b>B. </b>23 tháng. <b>C. </b>22 tháng. <b>D. </b>20 tháng.
<b>Câu 10: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và A</i>(1;0;1);<i>B</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>S =</i>(4;+ ). <b>B. </b><i>S = − + </i>( 4; ). <b>C. </b><i>S = −</i>( ; 4). <b>D. </b><i>S =</i>(0; 4).
<b>Câu 12: </b>Tìm nguyên hàm của hàm số 2 1<sub>2</sub> d
cos
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
<sub>+</sub>
<b>A. </b>
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − + +
. <b>B. </b><i>F x</i>
2
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − − +
. <b>D. </b><i>F x</i>
<b>A. </b>log<sub>2</sub>
1
log
log10
<i>a</i>
<sub> . </sub> <b><sub>C. </sub></b> 4
1
log<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
2
log log<i><sub>a</sub></i> <i>a . </i>
<b>Câu 14: </b>Tính độ dài đoạn thẳng <i>CD trong hình bên dưới </i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y = x + 2</b></i>
<i><b>y = </b><b>x-1</b></i>
<i><b>x-2</b></i>
<b>-3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<i><b>O</b></i> <b>1</b>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>A. </b><i>CD =</i> 8. <b>B. </b><i>CD =</i> 27. <b>C. </b><i>CD =</i> 13. <b>D. </b><i>CD =</i> 26.
<b>Câu 15: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<b>A. </b>20 <b>B. </b>18. <b>C. </b>17 <b>D. </b>19
<b>Câu 16: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2<sub>2</sub>
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− là
<b>Câu 17: </b>Số nghiệm nguyên của bất phương trình <sub>1</sub>
2
log <i>x</i> +2<i>x</i>− − là 8 4
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 18: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 3<i>f x − = .là </i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Câu 19: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng
<b>A. </b><i>n =</i>
4
0
16
d .
3
<i>f x</i> <i>x =</i>
4
2
0
5
3 d .
1
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
+
<b>A. </b><i>I = . </i>1 <b>B. </b><i>I =</i>0. <b>C. </b><i>I = −</i>20. <b>D. </b><i>I = −</i>12.
<b>Câu 21: </b>Tính tích phân 3
0
<b>A. </b> 1
4
<i>I = −</i> <b>B. </b><i>I</i> = − 4 <b>C. </b><i>I =</i>0 <b>D. </b> 1 4
4
<i>I</i> = −
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x =</i>5<b>. </b> <b>B. </b><i>x =</i>2<b>. </b> <b>C. </b><i>x =</i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>x =</i>1<b>. </b>
<b>Câu 23: </b>Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
6
3
<i>s</i>= − <i>t</i> + <i>t</i> <i> với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi </i>
vật bắt đầu chuyển động và <i>s</i> (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
<b>A. </b>243 (m/s) <b>B. </b>36 (m/s) <b>C. </b>27 (m/s) <b>D. </b>144 (m/s)
<b>Câu 24: </b>Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1.
<b>Câu 25: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
2 3
1
3
3
<i>x−</i>
<sub></sub>
.
<b>A. </b><i>S =</i>
3 9
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + có đồ thị là
<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b><i>2a</i>. <b>C. </b><i>2 2a</i>. <b>D. </b><i>a</i> 2.
<b>Câu 29: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>cho điểm<i>M</i>
2 2 1 0
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>− = . Viết phương trình mặt phẳng
<b>C. </b>
<b>Câu 30: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>10. <b>B. </b>15. <b>C. </b>35. <b>D. </b>20.
<b>Câu 31: </b>Cho hàm số ( )<i>f x xác định trên </i> và có đạo hàm <i>f x</i>( )=2<i>x</i>+ và 1 <i>f</i>
<b>A. </b><i>S =</i>2. <b>B. </b><i>S =</i>0. <b>C. </b><i>S =</i>4. <b>D. </b><i>S =</i>1.
<b>Câu 32: </b>Phương trình 2
2 2
log <i>x</i>−5log <i>x</i>+ =4 0 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là
<b>A. </b>2; 16− . <b>B. </b>12; 16. <b>C. </b>2; 16. <b>D. </b>12; 16.
<b>Câu 33: </b>Cho hình nón có bán kính đáy <i>r =</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l =</i>4. Tính diện tích xung quanh
<b>A. </b><i>Sxq</i> =12 <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> =4 3 <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i> = 39 <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> =8 3
<b>Câu 34: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i> và <i>AA</i> =2<i>a</i>. Tính bán kính <i>R</i>
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABB C</i> .
<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>B. </b><i>R</i>=3<i>a</i> <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>D. </b><i>R</i>=2<i>a</i>
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trong khoảng
<b>A. </b><i>y</i> =<i>x</i>.13<i>x</i>−1 <b>B. </b><i>y =</i>13 ln13<i>x</i> <b>C. </b><i>y =</i>13<i>x</i> <b>D. </b> 13
ln13
<i>x</i>
<i>y =</i>
<b>Câu 37: </b>Tích phân
2
1
1
2 d
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> + <sub></sub>
<b>A. </b><i>I =</i>ln 2+ . 2 <b>B. </b><i>I =</i>ln 2 1+ . <b>C. </b><i>I =</i>ln 2 1− . <b>D. </b><i>I =</i>ln 2 3+ .
<b>Câu 38: </b>Tính tích phân
1
<i>e</i>
<b>A. </b> 1
2
<i>I =</i> <b>B. </b>
2
2
2
<i>e</i>
<i>I</i> = − <b>C. </b>
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = + <b>D. </b>
2
1
<b>Câu 39: </b>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>A. </b><i>16a . </i>3 <b>B. </b><i>4a . </i>3 <b>C. </b><i>2a . </i>3 <b>D. </b>4 3
3<i>a . </i>
<b>Câu 41: </b>Một tấm bìa hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB =</i>8cm và <i>AD =</i>5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh
<i>AD và BC</i> chơng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích V của khối trụ
thu được.
<b>A. </b>
3
320
cm
<i>V</i>
=
. <b>B. </b>
3
80
cm
<i>V</i>
=
. <b>C. </b>
3
200
cm
<i>V</i>
=
. <b>D. </b>
3
50
<i>V</i>
=
<b>Câu 42: </b>Tính thể tích <i>V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và chiều cao bằng 10 cm . </i>
<b>A. </b>
3
500
<i>V</i> = <i>cm</i>
. <b>B. </b> 250
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>C. </b> 500
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>D. </b>
3
250
<i>V</i> = <i>cm</i>
<b>Câu 43: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
3
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
+ +
. <b>D. </b>
3
1
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> + + <sub>. </sub>
<b>Câu 44: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC vuông ở B, SA</i>⊥
<b>A. </b><i>AH</i>⊥<i>BC</i>. <b>B. </b><i>SA</i>⊥<i>BC</i>. <b>C. </b><i>AH</i> ⊥<i>AC</i>. <b>D. </b><i>AH</i>⊥<i>SC</i>.
2
2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ −
=
+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>. </sub>
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-2
-1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Đặt
3 3
<i>h x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> <i>x</i>. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b>
[ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 1
−
=
. <b>B. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
− = − <sub>. </sub><b><sub>C. </sub></b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
− = <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> [ 3; 3 ]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 0
−
=
.
<b>Câu 47: </b>Cho các hàm số
2
( 2)
( )= − +2 +1 + −1 4 ,
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>là tham số. Có bao nhiêu
giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 48: </b>Tập xác định của hàm số<i>y</i>=ln
1
; 2;
2
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub>+</sub>
<sub></sub>
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
<b>. </b> <b>C. </b> 1; 2
2
<b>. </b> <b>D. </b>
1
; 2
2
<b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 49: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
trình
<b>A. </b><i>R =</i> 15. <b>B. </b><i>R =</i> 42. <b>C. </b><i>R =</i> 30. <b>D. </b><i>R =</i> 3.
<b>Câu 50: </b>Hàm số <i>f x</i>
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 103 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b><i>Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số </i> <i>f x</i>
<b>A. </b>32. <b>B. </b>8. <b>C. </b>25. <b>D. </b>33.
<b>Câu 2: </b>Cho
3
2
1
3
d ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
+ +
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Câu 3: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>. Gọi <i>O</i> và <i>O</i>là tâm của hai đường tròn đáy với <i>OO</i> =2<i>r</i>. Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại <i>O</i> và <i>O</i>. Gọi <i>V<sub>C</sub></i> và <i>V<sub>T</sub></i> lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó <i>C</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A. </b>5
3. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
1
2 . <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 4: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i>2−2<i>x</i> là 8
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>ex</i>+ . <i>C</i> <b>B. </b><i>ex C</i>+ . <b>C. </b><i>ln x C</i>+ . <b>D. </b>1<i>ex</i> <i>C</i>
<i>x</i> + .
<b>Câu 6: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ trên đoạn
<b>A. </b><i>m </i>10. <b>B. </b>8 <i>m</i> 10. <b>C. </b>0 <i>m</i> 4. <b>D. </b>4 <i>m</i> 8.
<b>Câu 7: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M</i>(1; 2; 2)− và <i>N</i>(1; 0; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng <i>MN</i> là
<b>A. </b>(2; 2; 6)− . <b>B. </b>(0; 2; 2) . <b>C. </b>(1; 0;3) . <b>D. </b>(1; 1;3)− .
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>f x với bảng biến thiên dưới đây </i>
Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. 7</b>. <b>B. 3</b>. <b>C. 1</b>. <b>D. 5</b>.
<b>Câu 9: </b>Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng <i>R =</i>3 và đường sinh <i>l =</i>6 bằng
<b>A. </b>108
<b>A. </b>− . 4 <b>B. </b>−8. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>8.
<b>Câu 11: </b>Tích phân
2
1
d<i>x</i>
<b>A. </b>log5
3<b>. </b> <b>B. </b>
5
ln
3<b>. </b> <b>C. </b>
2
15<b>. </b> <b>D. </b>
16
225<b>. </b>
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )liên tục và có đạo hàm trên 1 1;
2 2
−
thỏa mãn
1
2
2
1
109
( ) 2 ( )(3 )
12
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
−
− − =
1
2
2
0
( )
x
1
<i>f x</i>
<i>d</i>
<i>x −</i>
9. <b>B. </b>
7
ln
9. <b>C. </b>
8
ln
9. <b>D. </b>
5
ln
9.
<b>Câu 13: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b> . <b>B. </b>
<b>A. </b><i>y</i>=log<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>=
.
<b>Câu 15: </b>Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
<b>A. </b>16. <b>B. </b>3. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 16: </b>Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>A. </b>37tháng. <b>B. </b>38 tháng. <b>C. </b>40 tháng. <b>D. </b>36 tháng.
<b>Câu 17: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 2
4
<i>y</i>=<i>x x</i> − với đường thẳng <i>y =</i>3 là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>8.
<b>Câu 18: </b>Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+ + . <i>x</i>2 1 <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2+ . 2 <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+ . 2 <b>D. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− .
<b>Câu 19: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i><sub>2</sub> 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
=
+ là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 20: </b>Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 21: </b>Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>
2
2
0
3 d 10
<i>f x</i> + <i>x</i> <i>x</i>=
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>Câu 22: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu có tâm là <i>I</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 23: </b><i><b>Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>
<b>Câu 24: </b>Cho
1
d 2
<i>f x x =</i>
và
2
d 1
<i>f x x = −</i>
. Tích phân
1
d
<i>f x x</i>
bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>− . 1 <b>C. </b>3. <b>D. </b>−3.
<b>Câu 25: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA a</i>= và <i>SA</i> vng góc với mặt
<i>phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC bằng </i>)
<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>
. <b>B. </b> 15
5
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>D. </b> 21
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 26: </b>Cho tứ diện <i>OABC</i>, có <i>OA OB OC đơi một vng góc với nhau, kẻ </i>, , <i>OH</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>A. </b><i>H</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i>. <b>B. </b> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OH</i> =<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i> .
<b>C. </b><i>AH</i>⊥
<b>Câu 27: </b>Diện tích của mặt cầu bán kính <i>a</i> bằng
<b>A. </b><i>a</i>2. <b>B. </b>
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>4 a</i> 2. <b>D. </b>4 2
3<i>a</i> .
<b>Câu 28: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x − = là </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 29: </b><i>Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD A B C D</i>. biết <i>A</i>
<i>C</i> <i>− . Tọa độ của đỉnh A là </i>
<b>A. </b><i>A =</i>
<b>A. </b> <i>f x</i>'( )=2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019. <b>B. </b> <i>f x</i>'( )=(2<i>x</i>+1)2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019.
<b>C. </b>
2
2019
'( )
ln 2019
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
−
= . <b>D. </b> <i>f x</i>'( )=(2<i>x</i>−1)2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019.
<b>Câu 31: </b>Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?
<b>A. </b>147501991. <b>B. </b>147433276. <b>C. </b>147501992. <b>D. </b>147433277.
<b>A. </b>
<b>Câu 33: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật có </sub><i>AB</i>=<i>a</i>, 5
2
<i>a</i>
<i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>SD</i>= .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 34: </b>Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
3
2
2 3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>= +<i>mx</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+
đồng biến trên .
<b>A. </b>
<b>Câu 35: </b>Khối nón có độ dài đường cao là <i>a</i> 3và bán kính đường trịn đáy là <i>a</i>. Thể tích của khối nón
<b>Câu 36: </b>Đồ thị hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCDlà hình vng cạnh a</i>. Biết <i>SA</i>⊥
3
<i>SA</i>=<i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i>là:
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>Câu 38: </b>Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>−3.2<i>x+</i>1+ = là 8 0
<b>A. </b>
4 4
log <i>x</i>+ 1 log 2<i>x</i>−5 là
<b>A. </b> 5; 6
2
. <b>B. </b>
<b>Câu 40: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b> 1
181440. <b>B. </b>
125
126. <b>C. </b>
1
126. <b>D. </b>
1
63.
<b>Câu 41: </b><i>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h</i> bằng
<b>A. </b>1
3<i>Bh . </i> <b>B. </b><i>Bh</i>. <b>C. </b><i>3Bh</i>. <b>D. </b>
2
<i>B h . </i>
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− có đồ thị
Biết rằng tồn tại hai điểm <i>M</i> thuộc đồ thị
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 43: </b>Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
<b>A. </b> 1
126. <b>B. </b>120. <b>C. </b>24. <b>D. </b>
<b>Câu 44: </b>Cho
1
d 2
<i>f x</i> <i>x =</i>
, khi đó
4
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
bằng
<b>A. </b>1
2 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m </i>1, <i>m =</i>16 <b>B. </b>0 <i>m</i> 1, <i>m =</i>16. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m =</i>4.
3
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + . <b>B. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + .
<b>C. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + . <b>D. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + .
<b>Câu 48: </b>Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2
<i>x</i>
− = − bằng
<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3<b>. </b> <b>D. 2 . </b>
<b>Câu 49: </b>Cho hình nón có độ dài đường cao bằng <i>2a</i> và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
<b>A. </b><i>2 5 a</i> 2. <b>B. </b> <i>3 a</i> 2. <b>C. </b><i>2 3 a</i> 2. <b>D. </b> <i>5 a</i> 2.
<b>Câu 50: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><i>y</i>=
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 104 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Biết rằng hàm số 3 2
3
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> +<i>mx</i>+<i>m</i> chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị
tham số <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 2: </b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AA</i> =2<i>a</i>. Khoảng cách giữa <i>AB</i> và <i>CC</i>
bằng
<b>A. </b><i>a</i><b>. </b> <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b><i>a</i> 3<b>. </b> <b>D. </b>
2 5
5
<i>a</i>
<b>. </b>
<b>Câu 3: </b>Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc <i>v</i> (km/h) phụ thuộc vào thời gian <i>t (h) có đồ thị là </i>
một phần parabol với đỉnh 1; 8
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quảng
đường <i>s</i> người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
<b>A. </b><i>s =</i>4 (km) <b>B. </b><i>s =</i>2, 3 (km) <b>C. </b><i>s =</i>5, 3 (km) <b>D. </b><i>s =</i>4, 5 (km)
<b>Câu 4: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b>
1
181440<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
63<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
125
126<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
126<sub>. </sub>
<b>Câu 5: </b>Họ nguyên hàm của hàm số
e<i>x</i>
<i>f x</i> = + là <i>x</i>
<b>A. </b>
3
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
+ +
. <b>B. </b>e<i>x</i>+3<i><sub>x</sub></i>3+ . <i><sub>C</sub></i>
<b>C. </b>e<i>x</i>+2<i><sub>x C</sub></i>+ .
<b>D. </b>
3
1
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> + + <sub>. </sub>
<b>Câu 6: </b>Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / 1tháng theo phương thức trả góp,
cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi
sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
<b>A. </b>21 tháng. <b>B. </b>23 tháng. <b>C. </b>22 tháng. <b>D. </b>20 tháng.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trong khoảng
2
log <i>x</i> +2<i>x</i>− − là 8 4
<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>5.
<b>Câu 9: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và A</i>(1;0;1);<i>B</i>
<b>A. </b>
1
; 2;
2
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub>+</sub>
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
<b>. </b> <b>C. </b> 1; 2
2
<b>. </b> <b>D. </b>
1
; 2
2
<b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 11: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
6
3
<i>s</i>= − <i>t</i> + <i>t</i> <i> với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi </i>
vật bắt đầu chuyển động và <i>s</i> (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
<b>A. </b>36 (m/s) <b>B. </b>144 (m/s) <b>C. </b>27 (m/s) <b>D. </b>243 (m/s)
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số ( )<i>f x xác định trên </i> và có đạo hàm <i>f x</i>( )=2<i>x</i>+ và 1 <i>f</i>
<b>A. </b><i>S =</i>0. <b>B. </b><i>S =</i>4. <b>C. </b><i>S =</i>2. <b>D. </b><i>S =</i>1.
<b>Câu 14: </b>Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng <i>4a và chiều cao bằng </i>2 <i>a</i> là
<b>A. </b><i>16a . </i>3 <b>B. </b><i>4a . </i>3 <b>C. </b><i>2a . </i>3 <b>D. </b>4 3
3<i>a . </i>
<b>Câu 15: </b>Tìm nguyên hàm của hàm số 2 1<sub>2</sub> d
cos
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
<sub>+</sub>
<b>A. </b><i>F x</i>
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − + +
.
<b>C. </b>
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − − +
. <b>D. </b><i>F x</i>
<b>Câu 16: </b>Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 2
30 cm . Tính thể tích
<i>V</i> của khối nón đó.
<b>A. </b>
3
25 34
cm
3
<i>V</i> =
. <b>B. </b>
3
25 39
cm
3
<i>V</i> =
. <b>C. </b>
3
25 61
cm
3
<i>V</i> =
. <b>D. </b>
3
25 11
cm
3
<i>V</i> =
.
<b>Câu 17: </b>Cho
4
0
16
d .
3
<i>f x</i> <i>x =</i>
4
2
0
5
3 d .
1
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
+
<b>A. </b><i>I = . </i>1 <b>B. </b><i>I =</i>0. <b>C. </b><i>I = −</i>20. <b>D. </b><i>I = −</i>12.
<b>Câu 18: </b>Một tấm bìa hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB =</i>8cm và <i>AD =</i>5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh
<i>AD và BC</i> chơng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích V của khối trụ
thu được.
<b>A. </b>
3
320
cm
<i>V</i>
=
. <b>B. </b>
3
50
cm
<i>V</i>
=
<b>C. </b>
3
80
cm
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3
200
cm
<i>V</i>
=
.
<b>Câu 19: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng
<b>A. </b><i>n =</i>
2 3
1
3
3
<i>x−</i>
<sub></sub>
.
<b>A. </b><i>S =</i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y = x + 2</b></i>
<i><b>y = </b><b>x-1</b></i>
<i><b>x-2</b></i>
<b>-3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<i><b>O</b></i> <b>1</b>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>A. </b><i>CD =</i> 27. <b>B. </b><i>CD =</i> 8. <b>C. </b><i>CD =</i> 13. <b>D. </b><i>CD =</i> 26.
<b>Câu 22: </b>Phương trình log2<sub>2</sub> <i>x</i>−5log<sub>2</sub> <i>x</i>+ =4 0 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là
<b>A. </b>2; 16− . <b>B. </b>12;16. <b>C. </b>2; 16. <b>D. </b>12; 16.
<b>Câu 23: </b>Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1.
<b>Câu 24: </b>Tính thể tích <i>V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và chiều cao bằng 10 cm . </i>
<b>A. </b> 500
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>B. </b>
3
500
<i>V</i> = <i>cm</i>
. <b>C. </b> 250
3
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>D. </b>
3
250
<i>V</i> = <i>cm</i>
.
<b>A. </b>log<sub>2</sub>
<i>a</i> <i>a . </i> <b>C. </b>
4
1
log<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
log
log10
<i>a</i>
<sub> . </sub>
<b>Câu 26: </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>2019. <b>B. </b>2020. <b>C. </b>1010. <b>D. </b>0.
<b>Câu 27: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>10. <b>B. </b>15. <b>C. </b>35. <b>D. </b>20.
<b>Câu 28: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<b>A. </b>18. <b>B. </b>19 <b>C. </b>20 <b>D. </b>17
<b>Câu 29: </b>Tích phân
2
1
1
2 d
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> + <sub></sub>
<b>A. </b><i>I =</i>ln 2 3+ . <b>B. </b><i>I =</i>ln 2+ . 2 <b>C. </b><i>I =</i>ln 2 1− . <b>D. </b><i>I =</i>ln 2 1+ .
<b>Câu 30: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>cho điểm<i>M</i>
2 2 1 0
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>− = . Viết phương trình mặt phẳng
<b>C. </b>
<b>Câu 32: </b>Cho hàm số 3 2
3 9
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + có đồ thị là
2
2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ −
=
+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>. </sub>
<b>Câu 34: </b>Tính tích phân 3
0
<b>A. </b><i>I =</i>0 <b>B. </b> 1 4
4
<i>I</i> = − <b>C. </b> 1
4
<i>I = −</i> <b>D. </b><i>I</i> = − 4
<b>Câu 35: </b>Tính đạo hàm của hàm số <i>y =</i>13<i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i> =<i>x</i>.13<i>x</i>−1 <b>B. </b><i>y =</i>13 ln13<i>x</i> <b>C. </b><i>y =</i>13<i>x</i> <b>D. </b> 13
ln13
<i>x</i>
<i>y =</i>
<b>Câu 36: </b>Cho
4
0
1 2 d
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> và <i>u</i>= 2<i>x</i>+1<b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<b>A. </b>
3
2 2
1
1 d
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u . </i> <b>B. </b>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>C. </b>
3
5 3
1
1
2 5 3
= <sub></sub> − <sub></sub>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>I</i>
. <b>D. </b>
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
.
<b>Câu 37: </b>Một khối lập phương có thể tích bằng <i>2 2a</i>3. Cạnh của hình lập phương đó bằng
<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b><i>2 2a</i>. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>2a</i>.
<b>Câu 38: </b>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>A. </b><i>S = −</i>( ; 4). <b>B. </b><i>S =</i>(4;+ ). <b>C. </b><i>S = − + </i>( 4; ). <b>D. </b><i>S =</i>(0; 4).
<b>Câu 40: </b>Cho các hàm số
2
( 2)
( )= − +2 +1 + −1 4 ,
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>là tham số. Có bao nhiêu
giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 41: </b>Cho số nguyên
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> −
<b>. </b> <b>B. </b> 1
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> <sub>+</sub>−
<b>. </b> <b>C. </b>
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> +
<b>. </b> <b>D. </b>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n k</i>
<i>C</i> =<i>C</i><sub>−</sub>
<b>. </b>
<b>Câu 42: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A BC D</i>. có <i>AB x</i>= , <i>AD</i>=1. Biết rằng góc giữa đường thẳng
<i>A C</i> và mặt phẳng
30 . Tìm giá trị lớn nhất <i>V</i><sub>max</sub> của thể tích khối hộp <i>ABCD A BC D</i>. .
<b>A. </b> max
3
2
=
<i>V</i>
. <b>B. </b> max
3
4
=
<i>V</i>
. <b>C. </b> max
1
2
=
<i>V</i>
. <b>D. </b> max
3 3
4
=
.
<b>Câu 43: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC vuông ở B, SA</i>⊥
<b>A. </b><i>AH</i>⊥<i>BC</i>. <b>B. </b><i>SA</i>⊥<i>BC</i>. <b>C. </b><i>AH</i> ⊥<i>AC</i>. <b>D. </b><i>AH</i>⊥<i>SC</i>.
<b>Câu 44: </b>Cho hình nón có bán kính đáy <i>r =</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l =</i>4. Tính diện tích xung quanh
<b>A. </b><i>Sxq</i> =4 3 <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> =12 <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i> = 39 <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> =8 3
<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-2
-1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Đặt
3 3
<i>h x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> <i>x</i>. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b>
[ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 1
−
=
. <b>B. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
−
= −
. <b>C. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
−
=
. <b>D. </b>
[ 3; 3 ]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 0
−
=
.
<b>Câu 46: </b>Tính tích phân
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i> =
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = − <b>B. </b>
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = + <b>C. </b> 1
2
<i>I =</i> <b>D. </b>
2
2
2
<i>e</i>
<i>I</i> = −
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 3<i>f x − = .là </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 48: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
<b>A. </b><i>R =</i> 15. <b>B. </b><i>R =</i> 42. <b>C. </b><i>R =</i> 30. <b>D. </b><i>R =</i> 3.
<b>Câu 49: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2<sub>2</sub>
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− là
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 50: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i> và <i>AA</i> =2<i>a</i>. Tính bán kính <i>R</i>
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABB C</i> .
<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>B. </b><i>R</i>=3<i>a</i> <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>D. </b><i>R</i>=2<i>a</i>
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 105 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Tích phân
2
0
1
d
3 <i>x</i>
<i>x +</i>
<b>A. </b> 16
225<b>. </b> <b>B. </b>
2
15<b>. </b> <b>C. </b>
5
log
3<b>. </b> <b>D. </b>
5
ln
3<b>. </b>
<b>Câu 2: </b>Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.
<b>Câu 3: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b> . <b>B. </b>
<b>Câu 4: </b>Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi
suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>A. </b>37tháng. <b>B. </b>38 tháng. <b>C. </b>40 tháng. <b>D. </b>36 tháng.
<b>Câu 5: </b>Cho một cấp số cộng
<b>A. </b>−8. <b>B. </b>− . 4 <b>C. </b>8. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 6: </b><i><b>Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
=
+ là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0.
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Câu 9: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>. Gọi <i>O</i> và <i>O</i>là tâm của hai đường tròn đáy với <i>OO</i> =2<i>r</i>. Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại <i>O</i> và <i>O</i>. Gọi <i>V<sub>C</sub></i> và <i>V<sub>T</sub></i> lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó <i>C</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<b>A. </b>5
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
3
4 . <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 10: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật có </sub><i>AB</i>=<i>a</i>, 5
2
<i>a</i>
<i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>SD</i>= .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 11: </b>Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+ + . <i>x</i>2 1 <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2+ . 2 <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+ . 2 <b>D. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− .
<b>Câu 12: </b><i>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h</i> bằng
<b>A. </b>1
3<i>Bh . </i> <b>B. </b><i>Bh</i>. <b>C. </b><i>3Bh</i>. <b>D. </b>
2
<i>B h . </i>
<b>Câu 13: </b>Cho tứ diện <i>OABC</i>, có <i>OA OB OC đơi một vng góc với nhau, kẻ </i>, , <i>OH</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>A. </b><i>H</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i>. <b>B. </b> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OH</i> =<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i> .
<b>C. </b><i>OA</i>⊥<i>BC</i>. <b>D. </b><i>AH</i> ⊥
<b>Câu 14: </b>Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
<b>A. </b>16. <b>B. </b>3. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 15: </b>Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
3
2
2 3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>= +<i>mx</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+
đồng biến trên .
<b>A. </b>
3
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b>(2; 2; 6)− . <b>B. </b>(1; 1;3)− . <b>C. </b>(1; 0;3) . <b>D. </b>(0; 2; 2) .
<b>A. </b><i>m </i>1, <i>m =</i>16 <b>B. </b>0 <i>m</i> 1, <i>m =</i>16. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m =</i>4.
<b>Câu 19: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x − = là </i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 20: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ trên đoạn
<b>A. </b>0 <i>m</i> 4. <b>B. </b>8 <i>m</i> 10. <b>C. </b><i>m </i>10. <b>D. </b>4 <i>m</i> 8.
<b>Câu 21: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>y</i>=<i>ex</i> là:
<b>A. </b><i>ln x C</i>+ . <b>B. </b><i>ex</i>+ . <i>C</i> <b>C. </b>1<i>ex</i> <i>C</i>
<i>x</i> + . <b>D. </b>
<i>x C</i>
<i>e</i> + .
<b>Câu 22: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCDlà hình vng cạnh a</i>. Biết <i>SA</i>⊥
3
<i>SA</i>=<i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i>là:
<b>A. </b><i>a</i>3 3. <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 23: </b>Cho
1
d 2
<i>f x x =</i>
và
2
d 1
<i>f x x = −</i>
. Tích phân
1
d
<i>f x x</i>
bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>− . 1 <b>C. </b>3. <b>D. </b>−3.
<b>Câu 24: </b><i>Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD A B C D</i>. biết <i>A</i>
<i>C</i> <i>− . Tọa độ của đỉnh A là </i>
<b>A. </b><i>A =</i>
2 2
−
thỏa mãn
1
2
2
1
2
109
( ) 2 ( )(3 )
12
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
−
− − =
1
2
2
0
( )
x
1
<i>f x</i>
<i>d</i>
<i>x −</i>
9. <b>B. </b>
5
ln
9. <b>C. </b>
2
ln
9. <b>D. </b>
7
9.
<b>Câu 26: </b>Cho
3
2
1
3
d ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= + +
+ +
<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 27: </b>Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ?
2
<i>x</i>
<i>y</i>=
. <b>B. </b> log2
<i>y =</i> + . <b>C. </b><i>y</i>=log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>147501991. <b>B. </b>147433276. <b>C. </b>147501992. <b>D. </b>147433277.
<b>Câu 31: </b><i>Trong không gian Oxyz , mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 32: </b>Cho
1
d 2
<i>f x</i> <i>x =</i>
, khi đó
4
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
bằng
<b>A. </b>1
2 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 33: </b>Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3<b>. </b> <b>D. 2 . </b>
<b>Câu 34: </b>Khối nón có độ dài đường cao là <i>a</i> 3và bán kính đường trịn đáy là <i>a</i>. Thể tích của khối nón
đó là
<b>A. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>
3
3
.
3
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>D. </b>
3
3
.
12
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>Câu 35: </b>Đồ thị hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 36: </b>Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng <i>R =</i>3 và đường sinh <i>l =</i>6 bằng
<b>A. </b>54
<b>A. </b> '( ) 2019<i>x</i>2 <i>x</i>ln 2019
<i>f x</i> = − . <b>B. </b>
2
2019
'( )
ln 2019
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
−
= .
<b>C. </b> <i>f x</i>'( )=(2<i>x</i>−1)2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019. <b>D. </b> <i>f x</i>'( )=(2<i>x</i>+1)2019<i>x</i>2−<i>x</i>ln 2019.
<b>Câu 38: </b>Tập nghiệm của bất phương trình
4 4
log<sub></sub> <i>x</i>+ 1 log<sub></sub> 2<i>x</i>−5 là
<b>A. </b> 5; 6
2
<b>Câu 39: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA a</i>= và <i>SA</i> vng góc với mặt
<i>phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC bằng </i>)
<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>
. <b>B. </b> 15
5
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>D. </b> 21
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>f x với bảng biến thiên dưới đây </i>
Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. 7</b>. <b>B. 3</b>. <b>C. 1</b>. <b>D. 5</b>.
<b>Câu 41: </b>Cho hàm số 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− có đồ thị
Biết rằng tồn tại hai điểm <i>M</i> thuộc đồ thị
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 42: </b>Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
<b>A. </b> 1
126. <b>B. </b>120. <b>C. </b>24. <b>D. </b>
125
126.
<b>Câu 43: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i>2−2<i>x</i> là 8
<b>A. </b>
<b>Câu 44: </b>Cho hình nón có độ dài đường cao bằng <i>2a</i> và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
<b>A. </b> <i>3 a</i> 2. <b>B. </b><i>2 5 a</i> 2. <b>C. </b> <i>5 a</i> 2. <b>D. </b><i>2 3 a</i> 2.
<b>Câu 45: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 2
4
<i>y</i>=<i>x x</i> − với đường thẳng <i>y =</i>3 là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>8. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>6.
<b>Câu 46: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + . <b>B. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + .
<b>C. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + . <b>D. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + .
<b>Câu 47: </b>Diện tích của mặt cầu bán kính <i>a</i> bằng
<b>A. </b>
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>4 a</i> 2. <b>C. </b>4 2
3<i>a</i> . <b>D. </b>
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>
2
2
0
3 d 10
<i>f x</i> + <i>x</i> <i>x</i>=
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>−18. <b>D. </b>− . 2
<b>Câu 49: </b><i>Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số </i> <i>f x</i>
<b>Câu 50: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b> 1
126. <b>B. </b>
125
126. <b>C. </b>
1
63. <b>D. </b>
1
181440.
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 108 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>cho điểm<i>M</i>
2 2 1 0
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>− = . Viết phương trình mặt phẳng
<b>C. </b>
<b>Câu 2: </b>Cho hàm số ( )<i>f x xác định trên </i> và có đạo hàm <i>f x</i>( )=2<i>x</i>+ và 1 <i>f</i>
<b>A. </b><i>S =</i>4. <b>B. </b><i>S =</i>1. <b>C. </b><i>S =</i>2. <b>D. </b><i>S =</i>0.
<b>Câu 3: </b>Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+ với <i>a b c d</i>, , , là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1.
<b>Câu 4: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>15. <b>B. </b>35. <b>C. </b>20. <b>D. </b>10.
<b>Câu 5: </b>Cho hàm số 3 2
3 9
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + có đồ thị là
2
2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ −
=
+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>. </sub>
<b>Câu 7: </b>Xác định tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình
2 3
1
3
3
<i>x−</i>
<sub></sub>
.
<b>A. </b><i>S =</i>
2
log <i>x</i> +2<i>x</i>− − là 8 4
<b>Câu 9: </b>Tập xác định của hàm số<i>y</i>=ln
2
<b>. </b> <b>C. </b>
1
; 2;
2
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub>+</sub>
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
1
; 2
2
<b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 10: </b>Một tấm bìa hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB =</i>8cm và <i>AD =</i>5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh
<i>AD và BC</i> chơng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích V của khối trụ
thu được.
<b>A. </b>
3
320
<i>V</i>
=
. <b>B. </b>
3
50
cm
<i>V</i>
=
<b>C. </b>
3
80
cm
<i>V</i>
=
. <b>D. </b>
3
200
cm
<i>V</i>
=
.
<b>Câu 11: </b>Tích phân
2
1
1
2 d
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> + <sub></sub>
<b>A. </b><i>I =</i>ln 2 3+ . <b>B. </b><i>I =</i>ln 2 1− . <b>C. </b><i>I =</i>ln 2+ . 2 <b>D. </b><i>I =</i>ln 2 1+ .
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 13: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC vuông ở B, SA</i>⊥
<b>A. </b><i>AH</i>⊥<i>BC</i>. <b>B. </b><i>SA</i>⊥<i>BC</i>. <b>C. </b><i>AH</i> ⊥<i>AC</i>. <b>D. </b><i>AH</i>⊥<i>SC</i>.
<b>Câu 14: </b>Tính tích phân 3
0
<b>A. </b> 1 4
4
<i>I</i> = − <b>B. </b><i>I =</i>0 <b>C. </b> 1
4
<i>I = −</i> <b>D. </b><i>I</i> = − 4
<b>Câu 15: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i> và <i>AA</i> =2<i>a</i>. Tính bán kính <i>R</i>
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABB C</i> .
<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>B. </b><i>R</i>=2<i>a</i> <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>D. </b><i>R</i>=3<i>a</i>
<b>Câu 16: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x =</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>x =</i>0<b>. </b> <b>C. </b><i>x =</i>5<b>. </b> <b>D. </b><i>x =</i>1<b>. </b>
<b>A. </b>
3
500
<i>V</i> = <i>cm</i>
. <b>B. </b> 250
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>C. </b> 500
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>D. </b>
3
250
<i>V</i> = <i>cm</i>
.
<b>Câu 18: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<b>A. </b>20 <b>B. </b>19 <b>C. </b>17 <b>D. </b>18.
<b>Câu 19: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trong khoảng
<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b><i>2 2a</i>. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>2a</i>.
<b>Câu 21: </b>Tính đạo hàm của hàm số 13<i>x</i>
<i>y =</i>
<b>A. </b> 13 ln13<i>x</i>
<i>y =</i> <b>B. </b> 13
ln13
<i>x</i>
<i>y =</i> <b>C. </b> 1
.13<i>x</i>
<i>y</i> =<i>x</i> − <b>D. </b> 13<i>x</i>
<i>y =</i>
<b>Câu 22: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
3
1
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> + + <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
e<i>x</i>+3<i>x</i> + . <i>C</i> <b>C. </b>e<i>x</i>+2<i>x C</i>+ . <b>D. </b>
3
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
+ +
.
<b>Câu 23: </b>Phương trình 2
2 2
log <i>x</i>−5log <i>x</i>+ =4 0 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là
<b>A. </b>12; 16. <b>B. </b>2; 16− . <b>C. </b>12; 16. <b>D. </b>2; 16.
<b>Câu 24: </b>Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 6 2
3
<i>s</i>= − <i>t</i> + <i>t</i> <i> với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi </i>
vật bắt đầu chuyển động và <i>s</i> (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
<b>A. </b>27 (m/s) <b>B. </b>243 (m/s) <b>C. </b>36 (m/s) <b>D. </b>144 (m/s)
<b>Câu 25: </b>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>A. </b>
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> −
<b>. </b> <b>B. </b>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n k</i>
<i>C</i> =<i>C</i> <sub>−</sub>
<b>. </b> <b>C. </b> 1
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> <sub>+</sub>−
<b>. </b> <b>D. </b>
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> +
<b>. </b>
<b>Câu 27: </b>Biết rằng hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2+<i>mx</i>+<i>m</i> chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị
tham số <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>Câu 28: </b>Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc <i>v</i> (km/h) phụ thuộc vào thời gian <i>t (h) có đồ thị </i>
là một phần parabol với đỉnh 1; 8
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính
quảng đường <i>s</i> người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
<b>A. </b><i>s =</i>4 (km) <b>B. </b><i>s =</i>2, 3 (km) <b>C. </b><i>s =</i>5, 3 (km) <b>D. </b><i>s =</i>4, 5 (km)
<b>Câu 29: </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>1010. <b>D. </b>2020.
<b>Câu 30: </b>Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / 1tháng theo phương thức trả góp,
cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi
sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
<b>A. </b>20 tháng. <b>B. </b>22 tháng. <b>C. </b>21 tháng. <b>D. </b>23 tháng.
<b>Câu 31: </b>Cho hình nón có bán kính đáy <i>r =</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l =</i>4. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
<b>A. </b><i>Sxq</i> =12 <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> =4 3 <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i> = 39 <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> =8 3
<b>Câu 32: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
<b>A. </b><i>R =</i> 15. <b>B. </b><i>R =</i> 42. <b>C. </b><i>R =</i> 3. <b>D. </b><i>R =</i> 30.
<b>Câu 33: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và A</i>(1;0;1);<i>B</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>n =</i>
<b>A. </b>log2
4
1
log<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
2
log log
<i>a</i> <i>a . </i> <b>D. </b>
1
log
log10
<i>a</i>
<sub> . </sub>
<b>Câu 36: </b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AA</i> =2<i>a</i>. Khoảng cách giữa <i>AB</i> và <i>CC</i>
bằng
<b>A. </b><i>a</i> 3<b>. </b> <b>B. </b>
2 5
5
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b><i>a</i><b>. </b> <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>. </b>
<b>Câu 37: </b>Tìm tập nghiệm của bất phương trình 32<i>x</i> 3<i>x+</i>4.
( ; 4)
<b>Câu 38: </b>Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng <i>4a và chiều cao bằng </i>2 <i>a</i> là
<b>A. </b><i>4a . </i>3 <b>B. </b>4 3
3<i>a . </i> <b>C. </b>
3
<i>2a . </i> <b>D. </b><i>16a . </i>3
<b>Câu 39: </b>Tìm nguyên hàm của hàm số 2 1<sub>2</sub> d
cos
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
<sub>+</sub>
<b>A. </b><i>F x</i>
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − + +
.
<b>C. </b>
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − − +
. <b>D. </b><i>F x</i>
<b>Câu 40: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A BC D</i>. có <i>AB x</i>= , <i>AD</i>=1. Biết rằng góc giữa đường thẳng
<i>A C</i> và mặt phẳng
<b>A. </b> max
3
2
=
<i>V</i>
. <b>B. </b> max
3
4
=
<i>V</i>
. <b>C. </b> max
1
2
=
. <b>D. </b> max
3 3
4
=
<i>V</i>
.
<b>Câu 41: </b>Cho
4
0
16
d .
3
<i>f x</i> <i>x =</i>
4
2
0
5
3 d .
1
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
+
<b>A. </b><i>I = . </i>1 <b>B. </b><i>I =</i>0. <b>C. </b><i>I = −</i>12. <b>D. </b><i>I = −</i>20.
<b>Câu 42: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b>
126<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
126<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
63<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
181440<sub>. </sub>
<b>Câu 43: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2<sub>2</sub>
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 44: </b>Tính độ dài đoạn thẳng <i>CD trong hình bên dưới </i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y = x + 2</b></i>
<i><b>y = </b><b>x-1</b></i>
<i><b>x-2</b></i>
<b>-3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<i><b>O</b></i> <b>1</b>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
Số nghiệm của phương trình 3<i>f x − = .là </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 46: </b>Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 2
30 cm . Tính thể tích
<i>V</i> của khối nón đó.
<b>A. </b>
3
25 11
cm
3
<i>V</i> =
. <b>B. </b>
3
25 61
cm
<i>V</i> =
. <b>C. </b>
3
25 34
cm
3
<i>V</i> =
. <b>D. </b>
3
25 39
cm
3
<i>V</i> =
.
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-2
-1
Đặt
3 3
<i>h x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> <i>x</i>. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b>
[ 3; 3 ]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 0
−
=
. <b>B. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
− = − <sub>. </sub><b><sub>C. </sub></b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
− = <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 1
−
=
.
<b>Câu 48: </b>Cho các hàm số
2
( 2)
giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 49: </b>Tính tích phân
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i> =
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = − <b>B. </b>
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = + <b>C. </b> 1
2
<i>I =</i> <b>D. </b>
2
2
2
<i>e</i>
<i>I</i> = −
<b>Câu 50: </b>Cho
4
0
1 2 d
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> và <i>u</i>= 2<i>x</i>+1<b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<b>A. </b>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
3
2 2
1
1 d
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u . </i> <b>C. </b>
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
. <b>D. </b>
3
5 3
1
1
2 5 3
= <sub></sub> − <sub></sub>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>I</i>
.
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 109 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b><i>Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD A B C D</i>. biết <i>A</i>
<i>C</i> <i>− . Tọa độ của đỉnh A là </i>
<b>A. </b><i>A =</i>
<b>A. </b>
3
3
.
3
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
3
3
.
12
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>Câu 3: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x x</i>2 2−4 với đường thẳng <i>y =</i>3 là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 4: </b>Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?
<b>A. </b>147433277. <b>B. </b>147433276. <b>C. </b>147501992. <b>D. </b>147501991.
<b>Câu 5: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m =</i>4. <b>B. </b>0 <i>m</i> 1, <i>m =</i>16. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>1, <i>m =</i>16
<b>Câu 6: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật có </sub><i>AB</i>=<i>a</i>, 5
2
<i>a</i>
<i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>SD</i>= .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 7: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu có tâm là <i>I</i>
<b>A. </b>
2
0
1
d
3 <i>x</i>
<i>x +</i>
<b>A. </b> 2
15<b>. </b> <b>B. </b>
16
225<b>. </b> <b>C. </b>
5
log
3<b>. </b> <b>D. </b>
5
ln
3<b>. </b>
<b>Câu 9: </b>Diện tích của mặt cầu bán kính <i>a</i> bằng
<b>A. </b>
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i>2. <b>C. </b><i>4 a</i> 2. <b>D. </b>4 2
<b>Câu 10: </b><i><b>Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>
<b>Câu 11: </b>Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
<b>A. </b>125
126. <b>B. </b>120. <b>C. </b>24. <b>D. </b>
1
126.
<b>Câu 12: </b>Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>0<b>. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. </b>3<b>. </b>
<b>Câu 13: </b>Cho
1
d 2
<i>f x x =</i>
và
2
d 1
<i>f x x = −</i>
. Tích phân
1
d
<i>f x x</i>
bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>− . 1 <b>D. </b>−3.
<b>Câu 14: </b>Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>
2
2
0
3 d 10
<i>f x</i> + <i>x</i> <i>x</i>=
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>− . 2 <b>B. </b>18. <b>C. </b>−18. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 15: </b>Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2+ . 2 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+ . 2 <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+ + . <i>x</i>2 1 <b>D. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− .
<b>Câu 16: </b>Cho hàm số <i>f x với bảng biến thiên dưới đây </i>
Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. 5</b>. <b>B. 1</b>. <b>C. 7</b>. <b>D. 3</b>.
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3.
<b>Câu 18: </b>Cho
3
2
1
3
d ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= + +
+ +
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 19: </b>Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
<b>A. </b>8. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>16.
<b>A. </b>1<i>ex</i> <i>C</i>
<i>x</i> + . <b>B. </b>
<i>x C</i>
<i>e</i> + . <b>C. </b><i>ln x C</i>+ . <b>D. </b><i>ex</i>+ . <i>C</i>
<b>Câu 21: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCDlà hình vng cạnh a</i>. Biết <i>SA</i>⊥
3
<i>SA</i>=<i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i>là:
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>Câu 22: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>x</i>
+
=
+ trên đoạn
<b>A. </b>4 <i>m</i> 8. <b>B. </b>0 <i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m </i>10. <b>D. </b>8 <i>m</i> 10.
<b>Câu 23: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )liên tục và có đạo hàm trên 1 1;
2 2
−
thỏa mãn
1
2
2
1
2
109
( ) 2 ( )(3 )
12
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
−
− − =
1
2
2
0
( )
x
1
<i>f x</i>
<i>d</i>
<i>x −</i>
9. <b>B. </b>
5
ln
9. <b>C. </b>
2
ln
9. <b>D. </b>
7
ln
9.
<b>Câu 24: </b>Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>−3.2<i>x+</i>1+ = là 8 0
<b>A. </b>
<b>Câu 25: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>. Gọi <i>O</i> và <i>O</i>là tâm của hai đường tròn đáy với <i>OO</i> =2<i>r</i>. Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại <i>O</i> và <i>O</i>. Gọi <i>V<sub>C</sub></i> và <i>V<sub>T</sub></i> lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó <i>C</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A. </b>5
3. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
2
3 . <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 26: </b>Cho tứ diện <i>OABC</i>, có <i>OA OB OC đơi một vng góc với nhau, kẻ </i>, , <i>OH</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>A. </b><i>AH</i>⊥
<b>C. </b><i>OA</i>⊥<i>BC</i>. <b>D. </b> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OH</i> =<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i> .
<b>Câu 27: </b>Tập nghiệm của bất phương trình
4 4
log<sub></sub> <i>x</i>+ 1 log<sub></sub> 2<i>x</i>−5 là
<b>A. </b>
.
<b>Câu 28: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− có đồ thị
Biết rằng tồn tại hai điểm <i>M</i> thuộc đồ thị
<b>Câu 30: </b>Cho
1
d 2
<i>f x</i> <i>x =</i>
, khi đó
4
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
bằng
2 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 31: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
1
<i>y</i>=<i>x</i> + . <b>C. </b> 3
1
<i>y</i>=<i>x</i> − . <b>D. </b><i>y</i>=
<b>Câu 32: </b>Cho một cấp số cộng
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>−8. <b>C. </b>8. <b>D. </b>− . 4
<b>Câu 33: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i><sub>2</sub> 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
=
+ là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0.
<b>Câu 34: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA a</i>= và <i>SA</i> vng góc với mặt
<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 15
5
<i>a</i>
. <b>D. </b> 21
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 35: </b>Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng <i>R =</i>3 và đường sinh <i>l =</i>6 bằng
<b>A. </b>18
<b>A. </b> '( ) (2 1)2019<i>x</i>2 <i>x</i>ln 2019
<i>f x</i> = <i>x</i>− − . <b>B. </b> '( ) (2 1)2019<i>x</i>2 <i>x</i>ln 2019.
<i>f x</i> = <i>x</i>+ −
<b>C. </b>
2
2019
'( )
ln 2019
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
−
= . <b>D. </b> '( ) 2019<i>x</i>2 <i>x</i>ln 2019
<i>f x</i> = − .
<b>Câu 37: </b>Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ?
<b>A. </b><i>y</i>=log<sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i>=
. <b>C. </b> log2
<i>y =</i> + . <b>D. </b><i>y</i>=log<sub>2</sub>
<b>A. </b> <i>3 a</i> 2. <b>B. </b><i>2 5 a</i> 2. <b>C. </b> <i>5 a</i> 2. <b>D. </b><i>2 3 a</i> 2.
<b>Câu 39: </b><i>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h</i> bằng
<b>A. </b><i>3Bh</i>. <b>B. </b><i>Bh</i>. <b>C. </b><i>B h . </i>2 <b>D. </b>1
3<i>Bh . </i>
<b>Câu 40: </b>Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
3
2
2 3 1
<i>x</i>
<b>A. </b>
3 9 7
<i>f x</i> =<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i>− trên
đoạn
<b>A. </b>33. <b>B. </b>8. <b>C. </b>25. <b>D. </b>32.
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x − = là </i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 43: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i>2−2<i>x</i> là 8
<b>A. </b>
<b>Câu 44: </b><i>Trong không gian Oxyz , mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 45: </b>Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>A. </b>36 tháng. <b>B. </b>40 tháng. <b>C. </b>37tháng. <b>D. </b>38 tháng.
<b>Câu 46: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + . <b>B. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + .
<b>C. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + . <b>D. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + .
<b>Câu 47: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b> 1
126. <b>B. </b>
125
126. <b>C. </b>
1
63. <b>D. </b>
1
3
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b>(1; 0;3) . <b>B. </b>(0; 2; 2) . <b>C. </b>(1; 1;3)− . <b>D. </b>(2; 2; 6)− .
<b>Câu 50: </b>Đồ thị hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>4 .
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Tích phân
2
1
1
2 d
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> + <sub></sub>
<b>A. </b><i>I =</i>ln 2 1− . <b>B. </b><i>I =</i>ln 2 3+ . <b>C. </b><i>I =</i>ln 2 1+ . <b>D. </b><i>I =</i>ln 2+ . 2
<b>Câu 2: </b>Tính đạo hàm của hàm số <i>y =</i>13<i>x</i>
<b>A. </b> 13<i>x</i>
<i>y =</i> <b>B. </b> 13
ln13
<i>x</i>
<i>y =</i> <b>C. </b> 1
.13<i>x</i>
<i>y</i> =<i>x</i> − <b>D. </b> 13 ln13<i>x</i>
<i>y =</i>
<b>Câu 3: </b>Cho
4
0
16
d .
3
<i>f x</i> <i>x =</i>
4
2
0
5
3 d .
1
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
+
<b>A. </b><i>I = . </i>1 <b>B. </b><i>I =</i>0. <b>C. </b><i>I = −</i>12. <b>D. </b><i>I = −</i>20.
<b>Câu 4: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x =</i>5<b>. </b> <b>B. </b><i>x =</i>1<b>. </b> <b>C. </b><i>x =</i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>x =</i>2<b>. </b>
<b>Câu 5: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-2
-1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Đặt
3 3
<i>h x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> <i>x</i>. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b>
[ 3; 3 ]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 0
−
=
. <b>B. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
−
= −
. <b>C. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
−
=
. <b>D. </b>
[ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 1
−
=
.
<b>Câu 6: </b>Đồ thị hàm số
2
2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ −
=
+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>A. </b>2; 16− . <b>B. </b>2; 16. <b>C. </b>12; 16. <b>D. </b>12; 16.
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b>15. <b>B. </b>10. <b>C. </b>35. <b>D. </b>20.
<b>Câu 10: </b>Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+ với <i>a b c d</i>, , , là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> 2.
<b>Câu 11: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC vng ở B, SA</i>⊥
<b>A. </b><i>AH</i> ⊥<i>SC</i>. <b>B. </b><i>SA</i>⊥<i>BC</i>. <b>C. </b><i>AH</i> ⊥<i>AC</i>. <b>D. </b><i>AH</i>⊥<i>BC</i>.
<b>Câu 12: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
trình
<b>A. </b><i>R =</i> 3. <b>B. </b><i>R =</i> 15. <b>C. </b><i>R =</i> 30. <b>D. </b><i>R =</i> 42.
<b>Câu 13: </b>Tính thể tích <i>V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và chiều cao bằng 10 cm . </i>
<b>A. </b>
3
500
<i>V</i> = <i>cm</i>
. <b>B. </b> 250
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>C. </b> 500
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>D. </b>
3
250
<i>V</i> = <i>cm</i>
.
<b>Câu 14: </b>Tính độ dài đoạn thẳng <i>CD trong hình bên dưới </i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y = </b><b>x-1</b></i>
<i><b>x-2</b></i>
<b>-3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<i><b>O</b></i> <b>1</b>
<i><b>C</b></i>
<b>A. </b><i>CD =</i> 27. <b>B. </b><i>CD =</i> 13. <b>C. </b><i>CD =</i> 8. <b>D. </b><i>CD =</i> 26.
<b>Câu 15: </b>Một tấm bìa hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB =</i>8cm và <i>AD =</i>5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh
<i>AD và BC</i> chơng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích V của khối trụ
thu được.
<b>A. </b>
3
50
cm
<i>V</i>
=
<b>B. </b>
3
320
cm
<i>V</i>
=
. <b>C. </b>
3
80
cm
<i>V</i>
=
. <b>D. </b>
3
200
cm
<i>V</i>
=
.
<b>Câu 16: </b>Số nghiệm nguyên của bất phương trình <sub>1</sub>
2
log <i>x</i> +2<i>x</i>− − là 8 4
<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 17: </b>Xác định tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình
2 3
1
3
3
<i>x−</i>
<sub></sub>
.
<b>A. </b><i>S = −</i>
<b>Câu 18: </b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AA</i> =2<i>a</i>. Khoảng cách giữa <i>AB</i> và <i>CC</i>
bằng
<b>A. </b><i>a</i> 3<b>. </b> <b>B. </b><i>a</i><b>. </b> <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>
2 5
5
<i>a</i>
<b>. </b>
<b>Câu 19: </b>Tìm nguyên hàm của hàm số 2 1<sub>2</sub> d
cos
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
<sub>+</sub>
<b>A. </b>
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − − +
. <b>B. </b>
2
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − + +
.
<b>C. </b><i>F x</i>
<b>A. </b>
3
1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> + + <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
e<i>x</i>+3<i>x</i> + . <i>C</i> <b>C. </b>e<i>x</i>+2<i>x C</i>+ . <b>D. </b>
3
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
+ +
.
<b>Câu 21: </b>Một khối lập phương có thể tích bằng <i>2 2a</i>3. Cạnh của hình lập phương đó bằng
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b><i>2 2a</i>. <b>D. </b><i>2a</i>.
<b>Câu 22: </b>Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / 1tháng theo phương thức trả góp,
cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi
sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
<b>A. </b>20 tháng. <b>B. </b>22 tháng. <b>C. </b>21 tháng. <b>D. </b>23 tháng.
<b>Câu 23: </b>Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
6
3
<i>s</i>= − <i>t</i> + <i>t</i> <i> với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi </i>
vật bắt đầu chuyển động và <i>s</i> (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
<b>A. </b>27 (m/s) <b>B. </b>243 (m/s) <b>C. </b>36 (m/s) <b>D. </b>144 (m/s)
<b>Câu 24: </b>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 25: </b>Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc <i>v</i> (km/h) phụ thuộc vào thời gian <i>t (h) có đồ thị </i>
là một phần parabol với đỉnh 1; 8
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính
quảng đường <i>s</i> người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
<b>A. </b><i>s =</i>4, 5 (km) <b>B. </b><i>s =</i>2, 3 (km) <b>C. </b><i>s =</i>4 (km) <b>D. </b><i>s =</i>5, 3 (km)
<b>Câu 26: </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>1010. <b>D. </b>2020.
<b>Câu 27: </b>Tìm tập nghiệm của bất phương trình 32<i>x</i> 3<i>x+</i>4.
<b>A. </b><i>S =</i>(4;+ ). <b>B. </b><i>S =</i>(0; 4). <b>C. </b><i>S = − + </i>( 4; ). <b>D. </b><i>S = −</i>( ; 4).
<b>Câu 28: </b>Cho hàm số ( )<i>f x xác định trên </i> và có đạo hàm <i>f x</i>( )=2<i>x</i>+ và 1 <i>f</i>
<b>A. </b><i>S =</i>4. <b>B. </b><i>S =</i>2. <b>C. </b><i>S =</i>1. <b>D. </b><i>S =</i>0.
<b>Câu 29: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A BC D</i>. có <i>AB x</i>= , <i>AD</i>=1. Biết rằng góc giữa đường thẳng
<i>A C</i> và mặt phẳng
30 . Tìm giá trị lớn nhất <i>V</i><sub>max</sub> của thể tích khối hộp <i>ABCD A BC D</i>. .
<b>A. </b> max
1
2
=
<i>V</i>
. <b>B. </b> max
3
4
=
<i>V</i>
. <b>C. </b> max
3 3
4
=
<i>V</i>
. <b>D. </b> max
3
2
=
<i>V</i>
.
<b>Câu 30: </b>Cho hình nón có bán kính đáy <i>r =</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l =</i>4. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
<b>A. </b><i>Sxq</i> =12 <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> =4 3 <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i> = 39 <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> =8 3
<b>Câu 31: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i> và <i>AA</i> =2<i>a</i>. Tính bán kính <i>R</i>
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABB C</i> .
<b>A. </b><i>R</i>=3<i>a</i> <b>B. </b><i>R</i>=2<i>a</i> <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>Câu 32: </b>Tập xác định của hàm số<i>y</i>=ln
<b>A. </b> 1; 2
2
<b>. </b> <b>B. </b>
<b>. </b> <b>C. </b>
1
; 2
2
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
1
; 2;
2
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub>+</sub>
<sub></sub>
<b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 33: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng
<b>A. </b>log<sub>2</sub>
4
1
log<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
2
log log
<i>a</i> <i>a . </i> <b>D. </b>
1
log
log10
<i>a</i>
<sub> . </sub>
<b>Câu 35: </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và A</i>(1;0;1);<i>B</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 36: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>cho điểm<i>M</i>
2 2 1 0
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>− = . Viết phương trình mặt phẳng
<b>C. </b>
<b>A. </b><i>4a . </i>3 <b>B. </b>4 3
3<i>a . </i> <b>C. </b>
3
<i>2a . </i> <b>D. </b><i>16a . </i>3
<b>Câu 38: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2<sub>2</sub>
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 39: </b>Cho số nguyên
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> +
<b>. </b> <b>B. </b> 1
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> <sub>+</sub>−
<b>. </b> <b>C. </b>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n k</i>
<i>C</i> =<i>C</i> <sub>−</sub>
<b>. </b> <b>D. </b>
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> −
<b>. </b>
<b>Câu 40: </b>Tính tích phân 3
0
<b>A. </b><i>I =</i>0 <b>B. </b> 1
4
<i>I = −</i> <b>C. </b><i>I</i> = − 4 <b>D. </b> 1 4
4
<i>I</i> = −
<b>Câu 41: </b>Biết rằng hàm số 3 2
3
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> +<i>mx</i>+<i>m</i> chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị
tham số <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 42: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<b>A. </b>20 <b>B. </b>18. <b>C. </b>19 <b>D. </b>17
<b>Câu 43: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b>
1
126<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
125
126<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
63<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
181440<sub>. </sub>
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số 3 2
3 9
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + có đồ thị là
30 cm . Tính thể tích
<i>V</i> của khối nón đó.
<b>A. </b>
3
25 11
cm
3
<i>V</i> =
. <b>B. </b>
3
25 61
cm
3
<i>V</i> =
. <b>C. </b>
3
25 34
cm
3
<i>V</i> =
. <b>D. </b>
3
25 39
cm
3
<i>V</i> =
Số nghiệm của phương trình 3<i>f x − = .là </i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 47: </b>Cho các hàm số
2
( 2)
( )= − +2 +1 + −1 4 ,
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>là tham số. Có bao nhiêu
giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 48: </b>Tính tích phân
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i> =
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = − <b>B. </b>
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = + <b>C. </b> 1
2
<i>I =</i> <b>D. </b>
2
2
2
<i>e</i>
<i>I</i> = −
<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trong khoảng
4
0
1 2 d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> và <i>u</i>= 2<i>x</i>+1<b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<b>A. </b>
3
5 3
1
1
2 5 3
= <sub></sub> − <sub></sub>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>I</i>
. <b>B. </b>
3
2 2
1
1 d
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u . </i> <b>C. </b>
3
2 2
1
1
1 d
2
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
1
1
1 d
2
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
.
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 111 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
3
2
2 3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>= +<i>mx</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+
đồng biến trên .
<b>A. </b>
Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x − = là </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 3: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + . <b>B. </b>
2
cos sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + . <b>C. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− − + . <b>D. </b>
2
sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
− + + .
<b>Câu 4: </b><i>Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số </i> <i>f x</i>
<b>A. </b>33. <b>B. </b>8. <b>C. </b>25. <b>D. </b>32.
<b>Câu 5: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>x</i>
<i>y</i>=<i>e</i> là:
<b>A. </b>1<i>ex</i> <i>C</i>
<i>x</i> + . <b>B. </b><i>ln x C</i>+ . <b>C. </b>
<i>x C</i>
<i>e</i> + . <b>D. </b><i>ex</i>+ . <i>C</i>
<b>Câu 6: </b>Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
<b>A. </b>8. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>16.
<b>Câu 7: </b>Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?
<b>A. </b>147501991. <b>B. </b>147501992. <b>C. </b>147433276. <b>D. </b>147433277.
<b>Câu 8: </b>Diện tích của mặt cầu bán kính <i>a</i> bằng
<b>A. </b>
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i>2. <b>C. </b><i>4 a</i> 2. <b>D. </b>4 2
3<i>a</i> .
<b>Câu 9: </b>Đồ thị hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>Câu 10: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i><sub>2</sub> 4 2
+ −
=
+ là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0.
<b>Câu 11: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b> \
<b>Câu 12: </b>Cho tứ diện <i>OABC</i>, có <i>OA OB OC đơi một vng góc với nhau, kẻ </i>, , <i>OH</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>A. </b><i>AH</i>⊥
<b>C. </b><i>OA</i>⊥<i>BC</i>. <b>D. </b> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OH</i> =<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i> .
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− có đồ thị
Biết rằng tồn tại hai điểm <i>M</i> thuộc đồ thị
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 14: </b><i><b>Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng </b></i>
<b>Câu 15: </b>Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<i>x</i>
− = − bằng
<b>A. 1. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. </b>3<b>. </b> <b>D. </b>0<b>. </b>
<b>Câu 16: </b>Khối nón có độ dài đường cao là <i>a</i> 3và bán kính đường trịn đáy là <i>a</i>. Thể tích của khối nón
đó là
<b>A. </b>
3
3
.
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>D. </b>
3
3
.
3
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>
2
2
0
3 d 10
<i>f x</i> + <i>x</i> <i>x</i>=
2
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>−18. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>− . 2 <b>D. </b>18.
<b>Câu 18: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b>0 <i>m</i> 1, <i>m =</i>16. <b>C. </b><i>m =</i>4. <b>D. </b><i>m </i>1, <i>m =</i>16
<b>Câu 19: </b>Cho hình nón có độ dài đường cao bằng <i>2a</i> và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
<b>A. </b> <i>3 a</i> 2. <b>B. </b><i>2 5 a</i> 2. <b>C. </b> <i>5 a</i> 2. <b>D. </b><i>2 3 a</i> 2.
<b>Câu 20: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><i>y</i>=
1
<i>y</i>=<i>x</i> + . <b>C. </b> 3
1
<b>Câu 21: </b>Cho hàm số <i>f x với bảng biến thiên dưới đây </i>
Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. 7</b>. <b>B. 3</b>. <b>C. 1</b>. <b>D. 5</b>.
<b>Câu 22: </b>Cho
3
3
d ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= + +
+ +
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.
<b>Câu 23: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i>2−2<i>x</i> là 8
<b>A. </b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+ . 2 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+ + . <i>x</i>2 1 <b>C. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− . <b>D. </b>
3 2
3 2
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> + .
<b>Câu 25: </b>Hàm số <i>f x</i>( )=2019<i>x</i>2−<i>x</i> có đạo hàm
<b>A. </b> '( ) (2 1)2019<i>x</i>2 <i>x</i>ln 2019.
<i>f x</i> = <i>x</i>+ − <b>B. </b> '( ) (2 1)2019<i>x</i>2 <i>x</i>ln 2019
<i>f x</i> = <i>x</i>− − .
<b>C. </b>
2
2019
'( )
ln 2019
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
−
= . <b>D. </b> '( ) 2019<i>x</i>2 <i>x</i>ln 2019
<i>f x</i> = − .
<b>C. </b>
<b>Câu 27: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA a</i>= và <i>SA</i> vng góc với mặt
<i>phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC bằng </i>)
<b>A. </b> 21
7
<i>a</i>
. <b>B. </b> 15
5
. <b>C. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 28: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b> 1
181440. <b>B. </b>
1
63. <b>C. </b>
1
126. <b>D. </b>
125
126.
<b>Câu 29: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>. Gọi <i>O</i> và <i>O</i>là tâm của hai đường tròn đáy với <i>OO</i> =2<i>r</i>. Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại <i>O</i> và <i>O</i>. Gọi <i>V<sub>C</sub></i> và <i>V<sub>T</sub></i> lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó <i>C</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A. </b>1
2 . <b>B. </b>
5
3. <b>C. </b>
3
4 . <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 30: </b>Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
<b>A. </b>125
126. <b>B. </b>120. <b>C. </b>
1
126. <b>D. </b>24.
<b>Câu 31: </b>Cho một cấp số cộng
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>−8. <b>C. </b>8. <b>D. </b>− . 4
<b>Câu 32: </b>Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ?
<b>A. </b><i>y</i>=log<sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i>=
. <b>C. </b> log2
<i>y =</i> + . <b>D. </b><i>y</i>=log<sub>2</sub>
1 2 , .
<i>f</i> <i>x</i> =<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i>− Số điểm cực trị của hàm số đã <i>x</i>
cho là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 34: </b>Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng <i>R =</i>3 và đường sinh <i>l =</i>6 bằng
<b>A. </b>18
2 2
−
thỏa mãn
1
2
2
1
2
109
( ) 2 ( )(3 )
12
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
−
− − =
1
2
2
0
( )
x
1
<i>f x</i>
<i>d</i>
<i>x −</i>
9. <b>B. </b>
7
ln
9. <b>C. </b>
5
9. <b>D. </b>
8
ln
9.
<b>Câu 36: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ trên đoạn
<b>A. </b>8 <i>m</i> 10. <b>B. </b>0 <i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m </i>10. <b>D. </b>4 <i>m</i> 8.
<b>Câu 37: </b>Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
<b>Câu 38: </b><i>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h</i> bằng
<b>A. </b><i>3Bh</i>. <b>B. </b><i>Bh</i>. <b>C. </b><i>B h . </i>2 <b>D. </b>1
3<i>Bh . </i>
<b>Câu 39: </b>Cho
1
d 2
<i>f x</i> <i>x =</i>
, khi đó
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1
2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 40: </b>Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>−3.2<i>x+</i>1+ = là 8 0
<b>A. </b>
2
0
1
d
3 <i>x</i>
<i>x +</i>
<b>A. </b>log5
3<b>. </b> <b>B. </b>
16
225<b>. </b> <b>C. </b>
5
ln
3<b>. </b> <b>D. </b>
2
4 4
log<sub></sub> <i>x</i>+ 1 log<sub></sub> 2<i>x</i>−5 là
<b>A. </b>
.
<b>Câu 43: </b><i>Trong không gian Oxyz , mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 44: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCDlà hình vng cạnh a</i>. Biết <i>SA</i>⊥
3
<i>SA</i>=<i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i>là:
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>Câu 45: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 2
4
<i>y</i>=<i>x x</i> − với đường thẳng <i>y =</i>3 là
<b>A. </b>8. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>6.
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật có </sub><i>AB</i>=<i>a</i>, 5
2
<i>a</i>
<i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>SD</i>= .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 47: </b>Hàm số 3
3
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b>(1; 0;3) . <b>B. </b>(0; 2; 2) . <b>C. </b>(1; 1;3)− . <b>D. </b>(2; 2; 6)− .
<b>Câu 49: </b>Cho
1
d 2
<i>f x x =</i>
<i>f x x = −</i>
. Tích phân
1
d
<i>f x x</i>
<b>Câu 50: </b><i>Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD A B C D</i>. biết <i>A</i>
<i>C</i> <i>− . Tọa độ của đỉnh A là </i>
<b>A. </b><i>A =</i>
---
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>
<b>Mã đề thi: 112 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>(Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: </b>Tính tích phân 3
0
<b>A. </b><i>I =</i>0 <b>B. </b> 1
4
<i>I = −</i> <b>C. </b><i>I</i> = − 4 <b>D. </b> 1 4
4
<i>I</i> = −
<b>Câu 2: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<b>A. </b>18. <b>B. </b>17 <b>C. </b>19 <b>D. </b>20
<b>Câu 3: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 3<i>f x − = .là </i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 4: </b>Biết rằng hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2+<i>mx</i>+<i>m</i> chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị
tham số <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b>
3
1
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> + + <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>e</sub><i>x</i> <sub>2</sub>
<i>x C</i>
+ + . <b>C. </b>e<i>x</i>+3<i>x</i>3+ . <i>C</i> <b>D. </b>
3
e
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
+ +
.
cos
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
<sub>+</sub>
<b>A. </b>
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − − +
. <b>B. </b>
2
tan
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
<i>e</i>
= − + +
Hàm số đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x =</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>x =</i>0<b>. </b> <b>C. </b><i>x =</i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>x =</i>5<b>. </b>
<b>Câu 8: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>15. <b>B. </b>35. <b>C. </b>10. <b>D. </b>20.
<b>Câu 9: </b>Cho
4
0
1 2 d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> và <i>u</i>= 2<i>x</i>+1<b>. Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<b>A. </b>
3
5 3
1
1
2 5 3
= <sub></sub> − <sub></sub>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>I</i>
. <b>B. </b>
3
2 2
1
1
1 d
2
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>C. </b>
3
2 2
1
1 d
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u . </i> <b>D. </b>
3
2 2
1
1
1 d
2
=
<i>I</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
.
<b>Câu 10: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng
<b>A. </b><i>n =</i>
<b>A. </b><i>S =</i>2. <b>B. </b><i>S =</i>4. <b>C. </b><i>S =</i>0. <b>D. </b><i>S =</i>1.
<b>Câu 12: </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 13: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A BC D</i>. có <i>AB x</i>= , <i>AD</i>=1. Biết rằng góc giữa đường thẳng
<b>A. </b> max
1
2
=
<i>V</i>
. <b>B. </b> max
3
4
=
<i>V</i>
. <b>C. </b> max
3 3
4
=
<i>V</i>
. <b>D. </b> max
3
2
=
<i>V</i>
.
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+ với <i>a b c d</i>, , , là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i>' −0, <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>' 0, <i>x</i> .
<b>Câu 15: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
trình
<b>A. </b><i>R =</i> 3. <b>B. </b><i>R =</i> 30. <b>C. </b><i>R =</i> 42. <b>D. </b><i>R =</i> 15.
<b>Câu 16: </b>Tính đạo hàm của hàm số <i>y =</i>13<i>x</i>
<b>A. </b> 13
ln13
<i>x</i>
<b>Câu 17: </b>Tính độ dài đoạn thẳng <i>CD trong hình bên dưới </i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y = x + 2</b></i>
<i><b>y = </b><b>x-1</b></i>
<i><b>x-2</b></i>
<b>-3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<i><b>O</b></i> <b>1</b>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>A. </b><i>CD =</i> 8. <b>B. </b><i>CD =</i> 27. <b>C. </b><i>CD =</i> 26. <b>D. </b><i>CD =</i> 13.
<b>Câu 18: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-2
-1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Đặt
3 3
<i>h x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> <i>x</i>. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
− = − <sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b> [ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 3
− = <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> [ 3; 3 ]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 0
−
=
. <b>D. </b>
[ 3; 3]
max ( )<i>h x</i> 3<i>f</i> 1
−
=
.
<b>Câu 19: </b>Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2<sub>2</sub>
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 20: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i> và <i>AA</i> =2<i>a</i>. Tính bán kính <i>R</i>
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABB C</i> .
<b>A. </b><i>R</i>=3<i>a</i> <b>B. </b><i>R</i>=2<i>a</i> <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>R =</i>
<b>Câu 21: </b>Số nghiệm nguyên của bất phương trình <sub>1</sub>
2
log <i>x</i> +2<i>x</i>− − là 8 4
<b>A. </b>4. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 22: </b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AA</i> =2<i>a</i>. Khoảng cách giữa <i>AB</i> và <i>CC</i>
bằng
<b>A. </b><i>a</i> 3<b>. </b> <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>
2 5
5
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b><i>a</i><b>. </b>
<b>Câu 23: </b>Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
<b>A. </b>
1
181440<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
126<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
125
126<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
63<sub>. </sub>
<b>Câu 24: </b>Một tấm bìa hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB =</i>8cm và <i>AD =</i>5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh
<b>A. </b>
3
320
cm
<i>V</i>
=
. <b>B. </b>
3
80
cm
<i>V</i>
=
. <b>C. </b>
3
200
cm
<i>V</i>
=
. <b>D. </b>
3
50
cm
<i>V</i>
=
<b>Câu 25: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>cho điểm<i>M</i>
2 2 1 0
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>− = . Viết phương trình mặt phẳng
<b>C. </b>
<b>A. </b>12; 16. <b>B. </b>2; 16. <b>C. </b>2; 16− . <b>D. </b>12; 16.
<b>Câu 27: </b>Với 0 <i>a</i> 1. Biểu thức nào sau đây có giá trị dương?
<b>A. </b>
1
log
log10
<i>a</i>
<sub> . </sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
2
log log<i><sub>a</sub></i> <i>a . </i> <b>C. </b> 4
1
log<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
4
2
log log <i><sub>a</sub>a . </i>
<b>Câu 28: </b>Cho các hàm số
2
( 2)
( )= − +2 +1 + −1 4 ,
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>là tham số. Có bao nhiêu
giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.
<b>Câu 29: </b>Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc <i>v</i> (km/h) phụ thuộc vào thời gian <i>t (h) có đồ thị </i>
là một phần parabol với đỉnh 1; 8
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính
quảng đường <i>s</i> người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
<b>A. </b><i>s =</i>5, 3 (km) <b>B. </b><i>s =</i>4, 5 (km) <b>C. </b><i>s =</i>2, 3 (km) <b>D. </b><i>s =</i>4 (km)
<b>Câu 30: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC vuông ở B, SA</i>⊥
<b>A. </b><i>AH</i> ⊥<i>SC</i>. <b>B. </b><i>SA</i>⊥<i>BC</i>. <b>C. </b><i>AH</i> ⊥<i>BC</i>. <b>D. </b><i>AH</i>⊥<i>AC</i>.
<b>Câu 31: </b>Tập xác định của hàm số<i>y</i>=ln
<b>A. </b> 1; 2
2
<b>. </b> <b>B. </b>
<b>. </b> <b>C. </b>
1
; 2
2
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
1
; 2;
2
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub>+</sub>
<sub></sub>
<b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 32: </b>Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng <i>4a và chiều cao bằng </i>2 <i>a</i> là
<b>A. </b><i>16a . </i>3 <b>B. </b>4 3
3<i>a . </i> <b>C. </b>
3
<i>2a . </i> <b>D. </b><i>4a . </i>3
<b>Câu 33: </b>Xác định tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình
2 3
1
3
3
<i>x−</i>
<sub></sub>
<b>A. </b><i>S =</i>
<b>A. </b>
6
3
<i>s</i>= − <i>t</i> + <i>t</i> với <i>t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi </i>
vật bắt đầu chuyển động và <i>s</i> (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
<b>A. </b>36 (m/s) <b>B. </b>144 (m/s) <b>C. </b>243 (m/s) <b>D. </b>27 (m/s)
<b>Câu 36: </b>Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / 1tháng theo phương thức trả góp,
cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi
sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
<b>A. </b>23tháng. <b>B. </b>22 tháng. <b>C. </b>21 tháng. <b>D. </b>20 tháng.
<b>Câu 37: </b>Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 2
30 cm . Tính thể tích
<i>V</i> của khối nón đó.
<b>A. </b>
3
25 11
cm
3
<i>V</i> =
. <b>B. </b>
3
25 61
<i>V</i> =
. <b>C. </b>
3
25 34
cm
3
<i>V</i> =
. <b>D. </b>
3
25 39
cm
3
<i>V</i> =
.
<b>Câu 38: </b>Cho số nguyên
<b>A. </b>
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> +
<b>. </b> <b>B. </b> 1
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> +− <b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>Cnk</i> =<i>Cn kn</i>− <b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> =<i>C</i> −
<b>. </b>
<b>Câu 39: </b>Cho hình nón có bán kính đáy <i>r =</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l =</i>4. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
<b>A. </b><i>Sxq</i> = 39 <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> =12 <b><sub>C. </sub></b><i>Sxq</i> =4 3 <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> =8 3
<b>Câu 40: </b>Trong không gian Oxyz , cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M −</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>S =</i>(0; 4). <b>B. </b><i>S = − + </i>( 4; ). <b>C. </b><i>S =</i>(4;+ ). <b>D. </b><i>S = −</i>( ; 4).
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+9 có đồ thị là
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 45: </b>Cho
4
0
16
d .
3
<i>f x</i> <i>x =</i>
4
2
0
5
3 d .
1
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
+
<b>A. </b><i>I = −</i>12. <b>B. </b><i>I =</i>0. <b>C. </b><i>I = −</i>20. <b>D. </b><i>I = . </i>1
<b>Câu 46: </b>Đồ thị hàm số
2
2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ −
=
+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 47: </b>Tính tích phân
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i> =
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = − <b>B. </b>
2
1
4
<i>e</i>
<i>I</i> = + <b>C. </b> 1
2
<i>I =</i> <b>D. </b>
2
2
2
<i>e</i>
<i>I</i> = −
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trong khoảng
<b>A. </b> 250
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>B. </b> 500
<i>V</i> = <i>cm</i> . <b>C. </b>
3
500
<i>V</i> = <i>cm</i>
. <b>D. </b>
3
250
<i>V</i> = <i>cm</i>
.
<b>Câu 50: </b>Tích phân
2
1
1
2 d
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> + <sub></sub>
<b>A. </b><i>I =</i>ln 2+ . 2 <b>B. </b><i>I =</i>ln 2 1− . <b>C. </b><i>I =</i>ln 2 3+ . <b>D. </b><i>I =</i>ln 2 1+ .
---
<b>ĐÁP ÁN KSCL LẦN 3 MƠN TỐN LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>101 </b> <b>102 </b> <b>103 </b> <b>104 </b> <b>105 </b> <b>106 </b> <b>107 </b> <b>108 </b> <b>109 </b> <b>110 </b> <b>111 </b> <b>112 </b>