Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an tin 8 2 cot tuan 1 den tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.72 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 3 Ngày soạn: 20-8-2010
<b>Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:


- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện cơng việc thơng qua lệnh;


- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều cơng việc liên
tiếp một cách tự động;


- Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng việc hay
giải một bài toán cụ thể;


2. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
<b>B. Phương pháp: </b>


<b>C. Phương tiện dạy học (Đồ dùng dạy học)</b>
- GV: Hình 1, 2, 3, 4 SGK


- HS: Đọc trước bài học.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. Ổn định, kiểm tra sĩ số:</b>


<i>Lớp 8/3</i> <i>Vắng:</i>


<i>Lớp 8/4</i> <i>Vắng:</i>


<b> II.Kiểm tra bài cũ</b>



Kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở của HS
<b> III. Bài mới:</b>


1. Đặt vấn đề:
2.Bài mới:
<i><b>1. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV giới thiệu bài - nêu mục tiêu tiết học


<i><b>* HĐ1:Con người ra lệnh máy tính như thế nào?</b></i>
HS chú ý lắng nghe


GV: cho HS nghiên cứu sgk trong 3phút
HS: nghiên cứu sgk


Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


<b>? Lấy ví dụ con người ra lệnh cho máy tính:</b>
Nhận xét nhóm bạn trả lời


HS lắng nghe và ghi vở
- GV chốt và kết luận vấn đề:


<i><b>* HĐ2: Ví dụ rơ - bốt nhặt rác</b></i>
- GV cho HS nghiên cứu sgk


<b>? Muốn cho rô-bốt làm việc con người phải làm gì?</b>
HS: thảo luận phát biểu



- GV nhận xét trả lời của HS và chốt:


<i><b>HĐ1:Con người ra lệnh máy tính như thế </b></i>
nào?


<i>Để chỉ dẫn cho máy tính làm việc thì con </i>
<i>người đưa cho máy tính một hoặc nhiều </i>
<i>lệnh, máy tính lần lượt thực hiện các lệnh </i>
<i>đó.</i>


<i><b>* HĐ2: Ví dụ rơ - bốt nhặt rác</b></i>


Có hai cách để điều khiển rơ-bốt thực hiện
công việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS lắng nghevà ghi vở


- Đối với cách 2 chính là viết chương trình để rõ hơn
ta đi qua phần 3


<b>* HĐ3: Viết chương trình - ra lệnh cho máy tính làm </b>
việc


- GV cho HS nghiên cứu sgk
<b>? Viết chương trình là gì?</b>


<i>- GV giải thích tranh luận của HS và chốt: Viết </i>


<i>chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn cho máy tính </i>


<i>thực hiện các cơng việc hay giải một bài toán cụ thể.</i>


<b>? Tại sao cần viết chương trình?</b>
HS : suy nghĩ trả lời câu hỏi
HS: Thảo luận nhóm phát biểu
HS: nhận xét nhóm bạn


<i>-GV chốt: Giúp con người điều khiển máy tính đơn </i>


<i>giản hơn.</i>


-Hs: ghi vở


<i>từng thao tác một</i>


<i> + C2: Chỉ dẫn để rô- bốt tự động thực </i>
<i>hiện lần lượt các thao tác trên.</i>


<b>HĐ3: Viết chương trình - ra lệnh cho máy </b>
tính làm việc


<i>- Viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn</i>


<i>cho máy tính thực hiện các cơng việc hay </i>
<i>giải một bài tốn cụ thể.</i>


<i>Viết chương trình giúp con người điều </i>
<i>khiển máy tính đơn giản hơn.</i>


<i><b>IV - Cũng cố: Chỉ định 1-2 HS trả lời câu hỏi:</b></i>


Câu hỏi 1: Viết chương trình là gì?


Câu hỏi 2: Viết chương trình để làm gì?
<i><b> V- Dặn dò: </b></i>


- Học theo bài ở vở ghi hoặc ghi nhớ SGK.
- Xem tiếp phần bài còn lại


- Trả lời câu hỏi 1 và 2 sgk trang 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---@---Tiết thứ: 4 Ngày soạn:22/8/2010
<b>BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (TT)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết ngơn ngữ lập trình được dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình;
- Biết được vai trị của chương trình dịch;


<b>B. Phương pháp: </b>


<b>C. Phương tiện dạy học (Đồ dùng dạy học)</b>
- GV: Chương trình mẫu


- HS: nghiên cứu trước bài
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. Ổn định. </b>


<b> 1 . Kiểm tra bài cũ</b>


- Viết chương trình là gì?


- Viết chương trình để làm gì?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


- GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học
HS lắng nghe


<b>* HĐ1: Chương trình và ngơn ngữ lập trình</b>
- GV cho hs nghiên cứu sgk


HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
HS phát biểu nhận xét nhóm bạn
<b>? Chương trình là gì?</b>


- GV bổ sung điều chỉnh và chốt:


<i>Con người chỉ dẫn cho máy thực hiện nhiều công việc liên tiếp </i>
<i>bằng cách tự động.</i>


HS: ghi vở


<b>? Con người làm thế nào để máy hiểu được ý đồ của con người?</b>
HS: thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi


HS: phát biểu nhận xét nhóm bạn


<i>- GV điều chỉnh bổ sung và chốt: Chương trình của con người </i>



<i>viết ra phải đảm bảo máy tính” hiểu” nên để máy tính hiểu </i>
<i>được phải viết bằng ngôn ngữ máy.</i>


HS ghi vở


- GV nêu vấn đề: Ngơn ngữ máy thì các dãy bít khó nhớ khó sử
dụng


nên đã có một ngơn ngữ trung gian ra đời khắc phục điều đó là
ngơn ngữ lập trình.


- GV cho HS nghiên cứu sgk


<b>? Thế nào gọi là ngơn ngữ lập trình?</b>
HS thảo luận nhóm phát biểu


GV bổ sung và chốt:


<i>Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng để viết các chương trình </i>
<i>máy tính.</i>


HS ghi vở


- GVđặt vấn đề: Nhưng máy chỉ hiểu được ngơn ngữ máy thơi
vậy phải làm gì nữa để máy hiểu?


HS lắng nghe


<b>HĐ1: 4. Chương trình và ngơn</b>
ngữ lập trình



<i>Con người chỉ dẫn cho máy </i>
<i>thực hiện nhiều cơng việc liên </i>
<i>tiếp bằng cách tự động.</i>


<i>Chương trình của con người </i>
<i>viết ra phải đảm bảo máy </i>
<i>tính” hiểu” nên để máy tính </i>
<i>hiểu được phải viết bằng ngôn </i>
<i>ngữ máy.</i>


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS suy nghĩ phát biểu
HS lắng nghe


- GV chốt: Phải có chương trình dịch.


Vậy phải có chương trình máy tính hiểu được cần có mấy bước?
- GV bổ sung và chốt:


<i>Cần có hai bước:</i>


<i>- Viết chương trình theo ngơn ngữ lập trình.</i>
<i>-Dịch chương trình thành ngơn ngữ máy.</i>


HS ghi vở


- GV lưu ý thêm các bước nêu trên chỉ hai trong rất nhiều bước
để tạo ra một chương trình cụ thể có thể chạy trên máy



<i>Cần có hai bước:</i>


<i>- Viết chương trình theo ngơn </i>
<i>ngữ lập trình.</i>


<i>-Dịch chương trình thành </i>
<i>ngơn ngữ máy.</i>


<b>4.</b>


<i><b> Cũng cố</b></i><b> : Hướng dẫn và cho HS làm bài tập 3,4</b>
<i><b>5. Dặn dò: - Học thuộc bài theo vở</b></i>


- làm các bài tập 3,4 vào vở
- Xem trước bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---@---Tiết 5 Ngày soạn: 27-8-2010


<b>BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>1.Kiến thức: - Biết được ngơn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ</b></i>
cái và quy tắc để viết chương trình, câu lệnh;


-Biết được ngơn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định;


- Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, tên phải tuân thủ quy tắc của
ngôn ngữ lập trình, tên khơng được trùng với từ khóa



<i><b>2.Kĩ năng: Biết đặt tên trong ngơn ngữ lập trình.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.</b></i>
<b>B. Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.</b>


<b>C. Phương tiện dạy học: Máy tính kết nối Projecter.</b>


GV: Chương trình mẫu trên máy chiếu
HS: học bài củ, nghiên cứu trước bài học


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. Ổn định. </b>


<i>Lớp 8/3</i> <i>Vắng:</i>


<i>Lớp 8/4</i> <i>Vắng:</i>


<b>. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>CH 1 Hãy cho biết lí do cần phaỉ viết chương trình máy tính</b>


CH2: Tại sao người ta phải tạo ra các ngôn ngữ lập trình trong khi có thể điều khiển máy
tính bằng ngơn ngữ máy.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1: Ví dụ về chương trình</b></i>


Qua ví dụ, HS hình dung ra được chương trình. Giới thiệu chương trình đơn giản
<b>a. Các bươc tiến hành:</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


1.Ví dụ về chương trình


- GV:cho hs quan sát chương trình mẫu ở máy chiếu.
-HS: lắng nghe


-GV: giới thiệu các lệnh trên chương trình
<b>? Chương trình này điều khiển máy tính làm gì?</b>
-HS suy nghĩ trả lời


- GV bổ sung và chơt ghi bảng.


1.Ví dụ về chương trình
Mục đích của chương trình:
Dịng chữ "Chao cac ban" được
in ra trên màn hình


<b>HĐ 2: Ngơn ngữ lập trình gồm những gì?</b>


<b> Giúp HS hiểu ngơn ngữ lập trình. Khái ni m ngơn ng l p trình </b>ệ ữ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Ngơn ngữ lập trình gồm những gì?


- GV có thể giới thiệu ngôn ngữ tiếng Việt hoặc
ngôn ngữ nào đó muốn sử dụng cho người kkhác
hiểu thì phải tuân theo quy tắc ngữ pháp. Nên ngôn
ngữ lập trình cũng như vậy phải sử dụng các chữ cái
và theo quy tắc ngơn ngữ lập trình đề ra



-Hs: lắng nghe tiếp thu


<b>? Vậy ngơn ngữ lập trình là gì?</b>
-HS: nghiên cứu sgk


-HS: thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi


- GV bổ sung chốt lại vấn đề. ghi bảng


2.Ngôn ngữ lập trình gồm
những gì?


Gồm bảng chữ cái và các quy
tắc để viết câu lệnh có ý nghĩa
xác định, cách bơ trí các lệnh
sao cho tạo một chương trình
hồn chỉnh thực hiện được trên
máy.


<i><b>HĐ3: Từ khóa và tên giúp HS biết được cách đặt tên và kháI niệm từ khóa. Một số từ khóa</b></i>
và cách đặt tên


<b>c.Các b</b>ước ti n h nhế à


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


- GV cho HS nghiên cứu sgk
-Hs đọc sgk nghiên cứu bài.


-đọc lại chương trình ví dụ 1


<b>? Hãy kể tên các từ khóa và tên trong chương trình?</b>
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi, trả lời câu hỏi
- GV nhắc lại cho HS ghi vở


- GV giới thiệu chức năng của các từ khóa.
<b>? đặt tên theo quy tắc nào?</b>


HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
- GV chốt lại vấn đề cho HS ghi vở


3. Từ khóa và tên


Từ khóa: program,uses, begin,
end,….


Tên khơng được trùng với từ
khóa, khơng chứa dấu cách,
khơng có chữ số đứng đầu,…


<b>Cũng cố: Chỉ định HS nhắc lại các khái niệm chương trình, viết chương trình, từ khóa,</b>
cách đặt tên.


<b>Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các khái niệm - làm bài tập 1,2,3,4</b>
- Xem tiếp phần bài còn lại.


<b>Tiết 6</b> <b>Ngày soạn 27-8-2010.</b>


<b>BÀI 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH (TT)</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Biết được cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phân thân</b>
<b>2. Kĩ năng: Thuộc các bước để chạy một chương trình Pascal</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tháI độ học tập tích cực phát huy tính tích cực sáng tạo</b>
<b>B. Phương pháp: </b>


<b>C. Phương tiện dạy học Máy tính kết nối Projecter.</b>


- GV: Chương trình mẫu trên máy chiếu
- HS: Nghiên cứu bài


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I. Ổn định. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>BÀI 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH (TT)</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


4. cấu trúc chung của chương trình
- GV cho HS nghiên cứu bài ở sgk
HS nghiên cứu sgk


<b>? Chương trình bao gồm mấy phần?</b>
- thảo luận nhóm


- trả lời câu hỏi



- GV chốt vấn đề cho HS ghi vở
<b>? Phần khai báo có gì?</b>


Thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi


GV chốt cho Hs ghi vở
<b>? Phần thân có gì?</b>


HS nghiên cứu suy nghĩ trả lời câu hỏi
- GV chốt cho Hs ghi vở


- GV cho HS quan sát lại chương trình trong hình 6 ?
Những lệnh nào là của phần khai báo? những lệnh nào của
phần thân


- GV khắc sâu cho HS một lần nữa.


4. cấu trúc chung của
chương trình


Phần khai báo:các lệnh khai
báo khai báo chương trình,
khai báo thư viện và khai
báo khác


Phần thân:Gồm các câu lệnh
mà máy tính cần thực hiện.
Phần khai báo có thể khơng


có.


<b>3.2 HĐ2: Ví dụ về ngơ ngữ lập trình: HS biết các bước khi viết một chương trình. Các </b>
bước của viết chương trình và cách chạy chương trình


<b>c.Các bươc thực hiện:</b>


<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>Ghi Bảng</b>


- GV cho HS nghiên cứu sgk
? Chạy chương trình trên máy
tính gồm mấy bước?


- Gv chốt lại vấn đề cho HS
ghi bảng


HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi


5.Ví dụ về ngơn ngữ lập
trình


chạy chương trình trên mt
gồm 2 bước:


- Soạn chương trình trên
máy theo ngơn ngữ lập trình.
- Dịch chương trình vừa
soạn thảo qua ngôn ngữ
máy.(Alt+F9,Ctrl+F9)


<b>1. Cũng cố: Hướng dẫn HS làm bài tập 6</b>


<b>2. Dặn dò: -Học tuộc bài theo vở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---@---Ngày soạn:29/8/2010


<i>Lớp 8/3</i> <i>Vắng:</i>


<i>Lớp 8/4</i> <i>Vắng:</i>


<i><b>Tiết 7: Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL</b></i>


<b>I/MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1. Kiến thức: Hiểu một chương trình đơn giản trong pascal


2. kĩ năng: - Thực hiện được các thao tác khởi động/thốt khỏi TP làm quen với màn
hình soạn thảo TP;


- Thực hiện được các thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh.
- Biết cách dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.


3. Thái độ: Giáo dục tháo độ làm việc nghiêm túc


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Phòng máy


- HS: Nghiên cứu trước bài


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<i><b>1. Ổn định</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : 1) Để tạo một chương trình và chạy nó gồm có mấy bước?</b></i>
2) Chia nhóm thực hành theo máy ( 2hs/ máy)


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>3.1 HĐ1: Bài tập 1:</b>


<b>a. Mục tiêu: Làm quen với khởi động và thoát khỏi Pascal</b>


<b>b. Nội dung: Khởi động Pascal, quan sát màn hình Turbo Pascal, nhận biết các thành </b>
phần của cửa sổ làm việc…


<b>c. Các bước tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- Gv cho Hs nghiên cứu sgk
? Nêu cách khởi động Pascal?
- Gv chốt cho hs ghi vở
- Gv làm mẫu trên máy


- Gv hướng dẫn Hs quan sát
màn hình nền, so sánh với
hình 11 sgk.


- GV hướng dẫn cho Hs quan
sát trên máy



- Gọi một vài em chỉ lại các
thành phần


- Hướng dẫn cách mở bảng
chọn, gọi một vài em làm
- Gv hướng dẫn cách thoát
khỏi phần mền.


Hs nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi.


Hs lắng nghe, ghi vở
quan sát Gv hướng dẫn
Có thể làm trên máy của
nhóm mình


HS quan sát trên máy của
nhóm mình dưới sự
hướng dẫn của nhóm
trưởng


Hs quan sát Gv hướng
dẫn và bạn làm bổ sung
nhận xét.


làm lại trên máy của mình


a. Khởi động Turbo


Pascal


C1: Nháy đúp vào biểu
tượng trên màn hình
nền


C2: Nháy đúp vào tên tệp
Turbo.exe trong thư mục
chứa tệp này.


b. Quan sát màm hình Turbo
Pascal


c. Nhận biết các thành phần:
- thanh bảng chọn


- tên tệp đang mở
- con trỏ


d.Cách mở các bảng chọn
e. quan sát các lệnh trong
bảng chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.2HĐ2: Bài tập 2: HS biết soạn thảo, lưu, dịch và chạy chương trình đơn giản</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


- Gv cho Hs khởi động lại
phần mền và gõ chương trình
ở sgk vào máy



- GV lưu ý gõ đúng chính tả
khơng được sót một dấu nào,
sử dụng các phím giống soạn
thảo văn bản


- Cho Hs tìm hiểu các lệnh
- Gv quan sát sửa sai


Hs khởi động lại phần mềm
Gõ chương trình vào máy
Tìm hiểu các lệnh có trong
chương trình


quan sát, bổ sung


Hs làm trên máy của nhóm
mình


Bài 2:


a. Khởi động lại phần mềm
Gõ chương trình vào máy
-uses crt: khai báo thư viện
- clrscr: lệnh xóa màn hình
kết quả


b.Lưu chương trình
Gõ F2 hoặc file -> save



<i><b>4.Củng cố: - Gv nhận xét đánh giá giờ thực hành</b></i>
- HS thốt máy vệ sinh


<i><b>5. Dặn dị: Xem tiếp phần bài còn lại, học bài theo vở ghi, đọc thuộc phần tổng k</b></i>




---@---Ngày soạn:29/8/2010
<i><b>Tiết 8: Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL (tt)</b></i>


I/ <b>MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


<i>1. Kiến thức: Biết soạn thảo dược một chương trình đơn giản, biết sự cần thiết phải </i>
tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.


<i>2. Kĩ năng: Biết cách dịch, sửa lổi trong chương trình, chạy chương trình, xem kết quả.</i>
<i>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, có ý thức bảo vệ của cơng.</i>


II/ <b>CHUẨN BỊ</b>:


- GV: Phịng máy


- HS: Nghiên cứu trước bài
III/ <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>1. Ổn định</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Nêu cách khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b></i>



<b>3.1 HĐ1: Làm tiếp bài 2</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


- Gv cho hs khởi động máy
mở bài tập 2 làm tiếp


- Gv hướng dẫn hs dịch
chương trình


Hướng dẫn hs khắc phục
các lổi


- GV hướng dẫn chạy
chương trình và quay về
màn hình sạon thảo


Hs khỏi động máy, mở bài
tập 2


dịch chương trình


Thảo luận nhóm khác phục
lỗi.


Hs chạy chương trình


Hs làm trên máy đồng thời
ghi vở



c, Dịch chương trình
Alt+F9


d, Chạy chương trình
Ctrl+F9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?Vậy để thực hiện một
chương trình hồn chỉnh ta
cần những bước nào?


- Gv chốt lại, cho vài hs
nhắc lại


Hs thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi.


<b>3.2 HĐ2: Bài tập 3 Biết nhận ra một số lổi đơn giản thường gặp và căn cứ vào thơng </b>
báo lổi để sửa chương trình. Chỉnh sửa chương trình và nhận biết lổi


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


- Gv cho hs làm theo các yêu
cầu ở sgk


- Gv quan sát học sinh làm
- Gv yêu cầu hs thay viết
thường bằng viết hoa


Thay write bằng writeln


Phân biệt hai lệnh trên


Hs xóa dịng lệnh begin dịch
chương trình và quan sát
thông báo lổi


Gõ lại begin xóa dấu chấm
sau end quan sát lổi


Hs có thể ghi vở


Làm theo yêu cầu của gv và
chạy chương trình xem kết
quả rút ra kết luận.


a, Xóa dịng lệnh Begin
Lổi 36: Begin Expected
Thiếu begin


b, Xóa dấu chấm sau end.
lổi 10: Unexpected end ị
file


Khơng phân biệt chữ hoa
chữ thường


<i><b>4. Cũng cố</b><b> : HS đọc phần tổng kết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---@---Ngày soạn:4/9/2010



<i>Lớp 8/3</i> <i>Vắng:</i>


<i>Lớp 8/4</i> <i>Vắng:</i>


<b>Tiết 9: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


I/ <b>MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>:


<i>1. Kiến thức: - Biết khái niệm dữ liệu,kiểu dữ liệu</i>


- Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số


- Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người và máy tính.
<i>2. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</i>


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Gv: các hình 1,2,3,4 ở sgk
- Hs: Nghiên cứu trước bài
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>1.Ổn định</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Trong Pascal dấu chấm phẩy dùng để làm gì?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>3.1 HĐ1: Dữ liệu và kiểu dữ liệu: HS biết khái niệm dữ liệu và một số kiểu dữ lệu. </b>
Giới thiệu một số kiểu dữ liệu


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>



?ở lớp dưới ta đã học những
kiểu dữ liệu nào?


!ở Pascal cũng có các kiểu
dữ liệu như vậy.


Các kiểu dữ liệu khác nhau
thì thực hiện các phép xử lí
khác nhau.


- GV cho hs nghiên cứu sgk
? Có những dạng dữ liệu
nào?


- cho hs quan sát ví dụ 1
? Trong ví dụ này có những
kiểu dữ liệu nào?


- Gv chốt lại và chiếu bảng
ví dụ 2.


Hs trả lời


Nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi
Hs suy nghĩ trả lời
Ghi vở



1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Ví dụ1:


Ví dụ 2:


<b>Tên </b>
<b>kiểu</b>


<b> phạm vi giá trị</b>
<b>Integer Số nguyên từ -215<sub>->2</sub>15<sub>-1</sub></b>


<b>real</b> <b>Số thực có giá trị tuyệt đối </b>
<b>trong khoảng 2,9x10-39 <sub>-> </sub></b>


<b>1,7x1038</b>


<b>char</b> <b>Một kí tự trong bảng chữ cái</b>


<b>string</b> <b>Xâu kí tự, tơi đa gồm 255 kí tự</b>


<b>3.2 HĐ2: Các phép tốn v i d li u ki u s : HS bi t các phép toán s d ng trong </b>ớ ữ ệ ể ố ế ử ụ
Pascal


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


? nhắc lại các phép toán
trong Excell?


- Gv cho Hs nghiên cứu sgk
?Các phép tốn trong Pascal


có gì khác khơng?


Hs nhớ và nhắc lại
Hs nghiên cứu sgk


2. Các phép toán v i d li u ki u ớ ữ ệ ể
số




hiệu phép tốn Kiểu dữ liệu


+ Cộng số ngun,số


thực


- trừ số nguyên,số


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv chốt lại và treo bảng 2
- GV lấy một số ví dụ về
phép toán


Giới thiệu cách ghi phép
toán, thứ tự thực hiện phép
toán.


Chú ý: chỉ sử dụng được dấu
ngoặc trịn gv ghi ví dụ lên
bảng.



- Gv cho hs chuyển đổi một
só biểu thức tốn học sang
dạng biểu thức Pascal


Thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi
HS ghi vở


HS thực hiện
chuyển đổi theo
yêu cầu của gv


thực


* nhân số nguyên,số


thực


/ chia số nguyên,số


thực


div chia lấy phần


nguyên số nguyên


mod chia lấy


phần dư



số ngun
Ví dụ: ((a+b)*(c-d)+6)/3-a


<i><b>4.Cũng cố: Có các dạng dữ liệu nào?</b></i>


Trong Pascal có các phép tốn nào? được ghi như thế nào?


<i><b>Tiết 10: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tiếp)</b></i>
<b>3.3 HĐ3: Các phép tốn so sánh</b>


a .Mục tiêu: Biết được các phép so sánh và cách viết các phép so sánh trong Pascal
b. Nội dung: các phép so sánh và cách viết


c. Các bước thực hiện:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


- Gv giơi thiệu: Ngồi các
phép tốn số học ta thường
so sánh các số. các kí hiệu
quen thuộc.


- Gv cho hs quan sát bảng
3 ?Kết quả so sánh là gì?
Gv chốt: kết quả so sánh chỉ
có thể đúng hoặc sai.


- khi viết chương trình để so
sánh ta sử dụng các kí hiệu
do ngơn ngữ quy định



- Gv giới thiệu cách viết các
phép so sánh trong Pascal
- Gv cho hs ghi một số ví dụ


HS chú ý lắng nghe
quan sát bảng 3


Hs suy nghĩ trả lời
HS theo dỏi ghi bài


3.Các phép so sánh


<b>Kí hiệu</b> <b>Phép so sánh</b> <b>Ví dụ</b>


<b>=</b> <b>bằng</b> <b>5=5</b>


<b><</b> <b>nhỏ hơn</b> <b>3<5</b>


<b>></b> <b>lớn hơn</b> <b>9>6</b>


<b>≠ (<>)</b> <b>khác</b> <b>6≠5(6<>5)</b>


<b>≤ (<=)</b> <b>nhỏ hơn hoặc bằng</b> <b>5≤6(5<=6)</b>
<b>≥ (>=)</b> <b>lớn hơn hoặc bằng</b> <b>9≥6(9>=6)</b>
Ví dụ: 5 <= 6


9 >= 6
6 <> 5



<b>3.4 HĐ4: Giao tiếp người - máy tính. Nắm được khái niệm tương tác giữa người và </b>
máy tính. Thực hiện giao tiếp giữa người và máy tính


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


- Gv minh họa trên máy tính
bằng một chương trình cụ
thể để HS thấy được khái
niệm tương tác giữa người


Hs chú ý lắng nghe
Hs ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và máy


Trong quá trình thực hiện
con người can thiệp về tính
tốn, kiểm tra điều chỉnh bổ
sung… máy tính cũng cho
thơng tinh về kết quả, thông
báo… được gọi là giao tiếp
Vậy giao tiếp giữa người và
máy là gì?


Gv chốt cho hs ghi vở


Hs suy nghĩ trả lời
Hs ghi vở


người và máy tính.



<i><b>4. Cũng cố</b><b> : Làm bài tập câu a bài 1 của bài thực hành</b></i>
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b><b> :</b></i>


- Học thuộc bài theo vở ghi.
- Làm bài tập ở sgk,


- Xem trước bài thực hành 2


</div>

<!--links-->

×