Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.57 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<b>ĐỀ 1:</b>
<b>I/Tr ắ c nghi ệ m</b><i><b> : Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau:(3 đ) </b></i>
<b>1/ Cặp chất làm đổi màu q tím là thành xanh là:</b>
A. KOH, NaCl B. MgO, KOH C. KOH, Ca(OH)2 D. Cu(OH)2, HCl
<b>2/ Chất làm đổi màu q tím là thành đỏ là:</b>
A. KOH B. NaCl C. CaCO3 D. HCl
<b>3/ Dãy các chất đều là muối:</b>
A. KOH, NaCl B. NaCl, CaCO3 C. HCl, MgO D. Cu(OH)2, Ca(OH)2.
<i><b>4/ Dãy các chất đều là oxit bazơ:</b></i>
A. CO2 ; K2O ; MgSO4 B. Fe2O3 ; CuO ; Na2O
C. Na2O ; P2O5 ; H2SO4 D. Cu(OH)2 ; FeO ; ZnO
<b>5/ Dãy các chất đều là bazơ:</b>
A. SO2 ; Ca(OH)2 ; SiO2 B. HCl ; Mg(OH)2; Na2O
C. NaOH; Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 D. KHCO3 ; Ba(OH)2 ; Zn(OH)2
<b>6/ Nhóm hố chất dùng để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm là:</b>
A. Fe, H2O B. FeO, HCl C. Cu, H2SO4 D. Zn, HCl
<b>7/ Thành phần khơng khí bao gồm:</b>
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác. B. 21% các khí khác, 78% Nitơ, 1% Oxi.
C. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% khí khác. D. 21% Oxi, 78% các khí khác, 1% Nitơ.
<b>8/ Sự oxi hoá chậm là:</b>
A. Sự oxi hoá mà khơng toả nhiệt B. Sự oxi hố mà khơng phát sáng
C. Sự oxi hố toả nhiệt mà khơng phát sáng D. Sự tự bốc cháy
<b>9/ Hoà tan 0,5 mol CuSO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của </b>
<b>dung dịch thu được là: A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M</b>
<b>10/ Để có được 200g dung dịch BaCl2 5% ta làm như sau:</b>
A. Hoà tan 190g BaCl2 vào 10g nước. B. Hoà tan 10g BaCl2 vào 190g nước.
C. Hoà tan 100g BaCl2 vào 100g nước. D. Hoà tan 100g BaCl2 vào 200g nước.
<b>11/ Số mol muối ăn có trong 1 lít dung dịch NaCl 0,5M là:</b>
A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 2,5 mol D 5 mol.
<b>12/ Số gam chất tan dung để pha chế 50g dung dịch NaOH 4% là:</b>
A. 2g B. 3g C. 4g D. 5g.
<b>II. T ự lu ậ n (7đ).</b>
Câu 1: (3 đ) Viết PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe + HCl <i>0t</i> FeCl<sub>2</sub> + ?
b) Cu + O2 <i>0t</i> ?
c) H2 + O2 <i>0t</i> ?
<b> Câu 2: (4đ) Cho </b>
b) Tính a (g)
<i><b> </b></i>
<b>ĐỀ 2:</b>
<b>I/Tr ắ c nghi ệ m</b><i><b> : Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau:(3 đ) </b></i>
<b>1/ Dãy chất làm đổi màu q tím là thành đỏ là:</b>
A. NaOH B. MgCO3 C. H2SO4 D. KCl
<b>2/ Dãy chất làm đổi màu q tím là thành xanh là:</b>
A. KOH, NaCl B. MgO, K2O C. Cu(OH)2, H2SO4 D. KOH, Ba(OH)2
<b>3/ Nhóm hố chất dùng để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm là:</b>
A. Zn, H2O B. Al2O3, HCl C. Fe, H2SO4 D. Cu, HCl
<b>4/ Thành phần khơng khí bao gồm:</b>
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác. B. 21% Oxi, 78% các khí khác, 1% Nitơ.
C. 21% các khí khác, 78% Nitơ, 1% Oxi. D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% khí khác.
<b>5/ Người ta thu khí hỉđo bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất :</b>
A. Khí Hiđro ít tan trong nước. B. Khí hiđro nặng hơn nước
C. Khí hiđro tan trong nước D. Khí Hiđro khó hóa lỏng.
<b>6/ Để có được 100g dung dịch BaCl2 10% ta làm như sau:</b>
A. Hoà tan 100g BaCl2 vào 100g nước. B. Hoà tan 100g BaCl2 vào 200g nước.
C. Hoà tan 90g BaCl2 vào 10g nước. D. Hoà tan 10g BaCl2 vào 90g nước.
<b>7/ Hoà tan 0,2 mol CuSO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của </b>
<b>dung dịch thu được là:</b>
A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M
<b>8/ Số gam chất tan dung để pha chế 200g dung dịch NaOH 4% là:</b>
A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 0,75 mol D 1 mol.
<b>10/ Dãy các chất đều là oxit axit:</b>
A. CO2, SO2 B. FeO, CaO C. HCl, CaO D. MgO, SO3
<b>11/ Dãy các chất đều là axit:</b>
A. CaO, HCl B. SO3, SO2 C. H2SO4, HCl D. HNO3, CO2
<b>12/ Dãy các chất đều là muối:</b>
A. CaCO3, NaCl B. MgO, H2O C. KOH, NaOH D. BaO, MgCl2.
<b>II. T ự lu ậ n (7đ).</b>
Câu 1: (3 điểm) Viết PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Mg + O2 <i>0t</i> ?
b. H2 + O2 <i>0t</i> ?
c. Zn + HCl <i>0t</i> FeCl<sub>2</sub> + ?
Câu 2: (4 đ) Cho
b) Tính b (g)?
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
<b>ĐỀ 3</b>
<b>Câu 1</b><i><b> : (1 điểm) Phát biểu định nghĩa phản ứng ơxi hố - khử? Cho một ví dụ.</b></i>
<b>Câu 2</b><i><b> : (2 điểm) Trong giờ thực hành hoá học, một học sinh nhúng một đinh sắt sạch vào dung</b></i>
dịch muối đồng(II)sun fat. Sau một thời gian, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch muối thấy đinh sắt bị
phủ một lớp màu đỏ gạch và dung dịch có muối sắt(II)sunfat.
b, Cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng hố học nào?
<b>Câu 3: (3 điểm) </b>
a, Viết CTHH của các hợp chất tương ứng với các ôxit sau:
ZnO, Fe2O3, N2O5.
Gọi tên các hợp chất vừa viết.
b, Viết CTHH của các axit tương ứng với các gốc axit sau:
= HPO4, - Br, = SiO3.
Gọi tên các axit đó.
<b>Câu 4: (4 điểm) Ở một nhiệt độ xác định, độ tan của NaOH là 11,11g. Tính nồng độ phần trăm và</b>
nồng độ mol của dung dịch NaOH bảo hoà. Biết khối lượng riêng của dung dịch này là 1,12g/ml.
<b> ĐỀ 4</b>
<b>I/- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng nhất:</b></i>
A. Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với đơn chất.
B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với hợp chất
C. Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với đơn chất hoặc hợp chất.
D. Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với kim loại.
<i><b>Câu 2: Dãy những oxit khi hóa hợp với nước tạo ra bazơ là:</b></i>
A. SO2 , CaO , K2O , P2O5 B. CaO ,
K2O , Na2O , BaO
C. K2O , N2O5 , P2O5 , SO2 D. CaO ,
Fe2O3 , Na2O , CO2
<i><b>Câu 3: Hãy chọn phát biểu đúng:</b></i>
A. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử
B. Chất nhận oxi từ chất khác là chất oxi hóa.
C. Q trình tách oxi ra khỏi hợp chất là sự oxi hóa.
D. Q trình kết hợp oxi với chất khác là sự khử.
<i><b>Câu 4: Cặp chất dùng để điều chế hiđrơ trong phịng thí nghiệm là:</b></i>
A. Zn vaø dd NaOH B. Fe vaø dd HCl C. Cu vaø dd H2SO4 D. Cu vaø
dd HCl
<i><b>Câu 5: Oxit tương ứng với axit có cơng thức H</b><b>3</b><b>PO</b><b>4</b><b> là :</b></i>
A. PO2 B. PO3 C. P2O D. P2O5
<i><b>Câu 6: hãy chọn dãy muối đều là muối trung hòa:</b></i>
C. Al2(SO4)3 , Mg(HCO3)2 , NaHCO3 , CaCl2 D.
NaHCO3 , Mg(HCO3)2 , NaHSO4 , NaHPO4
<b>II/- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1: (2đ)</b>
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a). KClO3<b> ? + O</b>2
<b>b). ? + H</b>2O H3PO4
c). Na2<b>O + ? NaOH</b>
d). Fe2O3<b> + CO ? + CO</b>2
<b>Câu 2: (2đ)</b>
Có 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: khơng khí, O2 , H2 . bằng thí nghiệm
nào có thể biết được chất khí ở mỗi lọ.
<b>Câu 3: (3ñ)</b>
Cho kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric thì thu được 11,2 lít
khí hiđrơ (đktc).
a). Viết phương trình hóa học.
b). Tính khối lượng kẽm và khối lượng axit clohiđric đã phản
ứng.
( H = 1 ; Zn = 65 ; Cl = 35,5 )
De 4
<i><b>I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng </b></i>
<i><b>trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 6)</b></i>
<i><b>*Câu 1: (0,5 đ) Dung dịch là hỗn hợp:</b></i>
A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan
<i><b>*Câu 2: (0,5 đ) Dẫn khí H</b></i>2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm,
hiện tượng quan sát đúng là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành trong ống nghiệm.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, khơng có hơi nước tạo thành trong ống nghiệm.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, khơng có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
<i><b>*Câu 3: (0,5 đ) Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hố đỏ là:</b></i>
A. Dung dịch NaCl. ; B. Dung dịch HCl.
C. H2O ; D. Dung dịch NaOH.
<i><b>*Câu 4: (0,5 đ)Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2mol NaOH. Nồng độ mol của </b></i>
dung dịch này là:
A. 0,25M. ; B. 0,025M.
C. 2,5M. ; D. 25M.
<i><b>*Câu 5: (0,5 đ) Số mol H</b></i>2SO4 cần dùng để pha chế 5lít dung dịch H2SO4 2M là:
A. 2,5 mol. ; B. 5 mol.
C. 10 mol. ; D. 20 mol.
<i><b>*Câu 6: (0,5 đ) Hoà tan 5 gam NaNO</b></i>3 vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm dung dịch là:
A. 1%. ; B. 10%.
C. 1,1%. ; D. 11,1%.
t0
<i><b> II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm)</b></i>
<i>*Câu 1: (2 điểm)Viết các phương trình hố học biểu diễn biến hoá sau:</i>
Canxi Canxi oxit Canxi hiđroxit.
Cho biết loại chất, loại phản ứng.
<i>*Câu 2: (2 điểm) Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối: </i>
CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, Ba(OH)2, MnO2, CuCl2, Zn(OH)2, SO2, H3PO4,
NaH2PO4, HBr, P2O5, KOH.
<i>*Câu 3: (3 điểm) Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M.</i>
a) Hãy viết phương trình hố học xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng.
(Cho biết: Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5)
<b> ĐỀ 5 </b>
<b>PHẦN LÝ THUYẾT ( 4điểm) </b>
<i><b> Câu 1: Sự cháy và sự oxi hóa chậm có ý nghĩa như thế nào trong công nghiệp, nông </b></i>
<i><b>nghiệp, giao thông vận tải, và trong đời sống hàng ngày. (2điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2: Hãy cho biết thế nào là:</b></i>
a) Phản ứng hóa hợp?
b) Phản ứng oxi hóa – khử ?
c) Phản ứng thế?
d) Phản ứng phân hủy?
<i><b>Mỗi loại cho hai ví dụ minh họa. (2điểm)</b></i>
<b>A.</b>
<b> PHẦN BÀI TẬP : (6 điểm)</b>
<i><b>Câu 3: (1,5điểm) Đốt cháy hồn tồn m gam photpho thì cần 19,04 lít khí oxi (đktc) , ta </b></i>
thu được một chất bột màu trắng là điphotpho pentoxit
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính khối lượng m gam photpho đã đốt ở trên
<i><b>Câu 4: (2 điểm) Từ các chất cần thiết là: Zn, Fe, dung dịch H</b></i>2SO4 loãng và KClO3, hãy
viết phương trình hóa học điều chế các chất cần thiết để thực hiện quá trình sau:
Fe→ Fe3O4 → Fe
<i><b>Câu 5: (2,5 điểm) Cho 33,6 gam sắt tác dụng với dung dịch lỗng có chứa 49 gam axit </b></i>
H2SO4
a) Tính thể tích khí H2 thu được ở (đktc)
b) Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam .
<b>ĐỀ 6</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm)</b>
<b>* Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
1) khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần:
A. 32 lần B. 16 lần C. 8 lần D. 2 lần
2) Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđrơ trong phịng thí nghiệm:
A. CuO, Na2O, N2O5 B. H2SO4, HCl, HNO3
C. FeSO4, NaCl, K2CO3 D. KOH, Mg(OH)2, Zn(OH)2
4) Dung dịch nào sau đây làm cho q tím chuyển sang màu đỏ:
A. NaOH B. H3PO4 C. NaCl D. K2CO3
6) Độ tan của KNO3 ở 40oC là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên
là:
A. 110g B. 120g C. 130g D. 140g
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
Viết cơng thức hố học và gọi tên của bazơ tương ứng với các ôxit sau:
CaO, K2O, Fe2O3, ZnO
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>
Xác định chất khử, chất ôxi hố và sự khử, sự ơxi hố trong các phản ứng sau:
a) C + H2O to CO + H2
b) 2 Mg + O2 to 2MgO
<b>Câu 3: (3 điểm)</b>
Cho nhôm ôxit phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch axit clohiđric 2M thu được nhôm
a) Xác định khối lượng nhôm ôxit đã phản ứng.
b) Nếu cho lượng axit clohiđric trên phản ứng với kẽm thì thu được bao nhiêu lít
khí hiđrơ (ở đktc).
(Biết S=32, O=16, Al=27, H=1, Cl=35,5 , Zn=65)
<b> 7</b>
<b>Câu 1:(1,5đ). </b>
ỏnh du vo câu trả lời đúng .
1.Khi H2 phản ứng đợc với tất cả các chất trong nhóm sau :
A. CuO , HgO , H2O .
B. CuO , HgO , O2 .
C. CuO , HgO , H2SO4.
D. CuO , HgO , HCl .
2. Các oxit bazơ là
A. SO3 , KOH , H2SO4 , CaO, CO2.
B. CaO, Fe2O3 , CuO, Na2O, BaO.
C. NaOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , KOH , Mg(OH)2.
D. SO2 , SO3 , P2O5 , SiO2 , CO2.
3. C¸c oxit axit lµ :
A. SO3 , KOH , H2SO4 , CaO, CO2.
B. CaO, Fe2O3 , CuO, Na2O, BaO.
C. H2SO4 , HNO3 H2SO3 , H3PO4.
D. SO2 , SO3 , P2O5 , SiO2 , CO2.
<b>Câu 2: (2,5đ). </b>
Viết phơng trình phản ứng thực hiƯn d·y biÕn ho¸ :
Na Na2O NaOH.
<b>Câu 3:(2đ).</b>
Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết 3 chất rắn màu trắng
P2O5,CaO,CaCO3.
<b>Câu 4: (4đ) </b>
Đốt cháy hoàn toàn 3,1g P trong O2 d . Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với
H2O tạo thành 500ml dung dịch .
a) Viết phơng trình .
b) Tính CM của dung dịch tạo thành .
<b> 8 </b>
I. <b>phần trắc nghiệm khách quan. (4đ)</b>
HÃy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
1.Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời
..
………
. vµ .
…… ………
2.………. là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra
nhiềuchấtmới.
3.……….. là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho
nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
4.……….. là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới đợc tạo thành từ hai
hay nhiều chất ban đầu.
<b>Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<i><b>2. Có các chất sau đây : S0</b><b>3</b><b>, P</b><b>2</b><b>0</b><b>5</b><b>, Cu0, Si0</b><b>2</b><b>, Fe</b><b>2</b><b>0</b><b>3</b><b>, C0</b><b>2</b><b>. Dãy các chất nào sau đây đều</b></i>
<i><b>gồm các chất là oxit axit ?</b></i>
A. S03, P205, Si02, C02. B. S03, P205, Fe203, C02.
C. S03, P205, Si02, Fe203. D. S03, P205, Cu0, C02.
<i><b>3. Cã c¸c chÊt sau đây : K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04, NaHC03.DÃy các</b></i>
<i><b>chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ?</b></i>
A. K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04. B. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04.
A. N0. B. N02 C. N203. D. N205.
<i><b>5. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm S04 là X2(S04)3 và</b></i>
<i><b>hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H và HY.</b></i>
Công thức hóa học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là :
A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY.
<i><b>6. Cho 2,22gam CaCl2 đợc hòa tan trong nớc để đợc 100ml dung dịch. Nồng độ mol của</b></i>
<i><b>dung dịch là :</b></i>
A. 0,20M B. 0,02M C. 0,01m D. 0,029M
( Cho Ca = 40; Cl = 35,5)
<i><b>7. Cho dung dịch H2S04 8M đợc pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch</b></i>
<i><b>H2S04 sau khi pha loãng là :</b></i>
A. 0,5M B. 1,0M. C. 1,6M D. 2,0M.
<b>II. tù ln (6®)</b>
1.(1đ) Viết cơng thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính
phân tử khối của của các hợp chất đó.
A. Pb và N03 B. Ca và PO4 C. Fe và Cl D. Ag và S04.
A. Na + 02 D. BaCl2 + AgN03 Fe(0H)3 + Na2S04
B. Fe + HCl FeCl2 + Cu E. Na0H + Fe2(S04)3 Fe(0H)3 + Na2S04
C. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu F. Pb(N03)2 + Al2(S04)3 Al(N03)3 + PbS04
3. (3đ) Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng hóa
học xảy ra theo sơ đồ sau : Al + HCl AlCl3 + H2
c. TÝnh khèi lỵng mi AlCl3 tạo thành sau phản ứng.
<b> 9</b>
<b>I- </b>
<b> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :</b> <i>( 3,5 điểm )</i>
<i><b>Câu 1: ( 0,75 điểm ) Hãy điền từ ( cụm từ ) vào chỗ trống cho phù hợp với các câu </b></i>
<b>sau :</b>
1. Chất tan là chất bị hoà tan trong ………
2. Dung mơi là chất có khả năng hồ tan các chất khác để tạo thành ………
3. Dung dịch là hỗn hợp ……… của dung môi và chất tan
<i><b>Câu 2: ( 1,5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng nhất</b></i>
<i><b>1. Tính nồng độ phần trăm của 250 gam dung dịch H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> khi hoà tan H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> vào 160</b></i>
<i><b>gam nước </b></i>
<b>A. 72%</b> <b>B. 36 %</b> <b>C. 64 % </b> <b>D. Moät kết quả khác </b>
<i><b>2. Cơng thức hố học của oxit bazơ tương ứng với Fe(OH)</b><b>3</b><b>. Hãy chọn kết quả đúng</b></i>
<i><b>trong số các kết quả sau đây:</b></i>
<b>A. Fe</b>2O3 <b>B. Fe</b>3O4 <b>C. FeO</b> <b>D. Một cơng thức khác.</b>
<i><b>3. Trong dãy các cơng thức hố học sau, dãy nào gồm các cơng thức hố học là Muối?</b></i>
A. Al2(SO4)3, NaHCO3, CuSO4 B. H2SO4 , HCl, H3PO4
C. Al(OH)3, NaOH, Ca(OH)2 D. Al2O3, Na2O, CaO
<i><b>Câu 3: ( 1,25 điểm ) Hãy đánh dấu “X” vào ô tương ứng mà em cho là đúng :</b></i>
<b>Phản ứng hoá học</b> <b>Phản ứng<sub>hoá hợp</sub></b> <b>Phản ứng<sub>phân huỷ</sub></b> <b>Phản ứng Oxi<sub>hoá –Khử</sub></b> <b>Phản ứng<sub>thế</sub></b>
CaCO3
0
<i>t</i>
CaO + CO2
CaO + CO2 CaCO3
2Al + 6HCl 2AlCl<sub>3</sub> +
3H2
3CO + Fe2O3 <i>t</i>0 3CO2 +
2Fe
<i><b>II- TỰ LUẬN ( 6,5 điểm )</b></i> <i><b>Phần tự luận học sinh làm ra giấy riêng</b></i>
<i><b>Câu 4: ( 1,5 điểm )</b></i> Có ba dung dịch đựng trong ba lọ bị mất nhãn gồm : Axit
clohiđric, Natri hiđoxit và muối Natri clorua. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết
ba lọ mất nhãn trên.
<i><b>Câu 5: ( 1,5 điểm )</b></i> Hoàn thành chuổi phản ứng sau ( Mỗi mũi tên là một phương
trình hố học )
Na Na2O NaOH
<i><b>Câu 6 (3,5 điểm) : Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí hiđro bằng</b></i>
cách cho 6,5 gam kẽm (Zn) tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch Axit clohiđric(HCl).
a) Viết phương trình hố học của phản ứng trên.
b) Hãy tính thể tích của khí Hiđro(H2) thu được (đo ở ĐKTC)
c) Khối lượng của Kẽm clorua ( ZnCl2) tạo thành.
e) Lấy tồn bộ khí hiđro thu được cho khử sắt (III) oxit. Viết phương trình phản ứng
xảy ra.
(Cho biết các nguyên tử khối : Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5, O = 16)