Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Giao an vat li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.4 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>ChơngI: </b>

<b>C¥ HäC</b>

<i><b> . </b></i>


<b>Tiết 1: đo độ dài.</b>
<b> 1- Mục tiêu:</b>


<i> a. KiÕn thøc:</i>


- Biết đợc các dụng cụ thờng dùng để đo độ dài.
- Biết đợc đơn vị đo độ di.


<i>b. Kĩ năng:</i>


- Bit cỏch dựng dng c o dài cho phù hợp với vật cần đo
- Đo đợc độ dài của 1 số vật bằng dụng cụ đo độ dài.


<i>c. Thái độ:</i>


- Cã ý thøc vËn dông kiÕn thức vào trong thực tế
- Nghiêm túc trong khi học tËp.


<b> 2- ChuÈn bÞ:</b>


a - GV: Thớc kẻ có ĐCNN đến mm; thớc dây hoặc thớc mét có ĐCNN đến
0,5cm; bảng 1.1.


b- HS : Mỗi nhóm thớc kẻ có ĐCNN đến mm; phiếu học tập có chép nội dung


bảng 1.1.


<b>3. TiÕn tr×nh bài dạy:</b>


<i><b> a- Kiểm tra bài cũ: (2p)</b></i>


GV yêu cầu HS phải tuân thủ theo nội dung của môn học.


<i><b>*- Vµo bµi: 3p</b></i>


? Hãy cho biết nội dung chơng I nghiên cứu những vấn đề gì?
? Hãy tả lại bức tranh ở đầu chơng?


? Hai học sinh đóng vai hai chị em ở phần hội thoại đầu bài? Hãy nêu phơng án
giải quyết?


GV:


? Tại sao đo độ dài của cùng 1 đoạn dây, mà hai chị em lại có kết quả khác nhau?
HS: (Gang tay của hai chị em không giống nhau, gang tay của chị dài hơn của em)
GV: Nh vậy để khỏi tranh cãi , hai chị em phải thống nhất với nhau về điều gì ? Bài
học hơm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi này .


<i><b> b- Néi dung bµi míi:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Phn ghi bng</b>


?
?



?
GV


Đọc thông tin trong Sgk?


n v o độ dài trong hệ thống đo lờng
hợp pháp của nớc ta l gỡ?


kí hiệu?


HÃy trả lời câu hỏi C1?


đo độ dài của 1 vật cần đo ngời ta
thờng ớc lợng độ dài của vật để chọn
dụng cụ đo.


<b>I- Đơn vị đo độ dài: 15p</b>


<i><b>1- Ôn lại một số đơn vị đo độ dài:</b></i>


<b>- Đơn vị đo độ dài là mét, kí hiệu: m</b>
- ngồi ra cịn có đềximét (dm),


centimÐt (cm), milimÐt (mm),
kil«mÐt (km).


<b>C1:(1) 10 (2) 100</b>


(3) 10 (4) 1000



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?
?
?
GV
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?


HÃy hoàn thành và trả lời câu hỏi C2?
Có nhận xét gì về giá trị ớc lợng và giá
trị đo?


HÃy trả lời câu hỏi C3?


Gii thiệu một số đơn vị đo độ dài của
nớc Anh:


1inh(inch)= 2,54cm
1ft(foot)= 30,48cm


Tại sao trớc khi đo độ dài chúng ta phải
ớc lợng độ dài của vật cần đo?



H·y quan s¸t hình 1.1sgk(hđ nhóm).và
trả lời câu hỏi C4?


Hóy cho bit thc kẻ của em có thể đo
đợc giá trị lớn nhất là bao nhiêu?


Khoảng cách giữa hai vạch chia liên
tiếp trên thớc là bao nhiêu? đó chính là
khái niệm GHĐ và ĐCNN.


Hãy đọc khái niệm GHĐ và ĐCNN?
Hãy trả li cõu hi C5?


HÃy trả lời câu hỏi C6?


HÃy trả lêi c©u hái C7


Tại sao khơng dùng thớc thẳng để đo
vòng eo cơ thể ngời?


Muốn đo độ dài của một vật nào đó trớc
tiên ta phải làm gì?


Hãy đọc nội dung phần thực hành trong
phần 2 trong sgk, và thực hiện đo rồi
điền vào bảng 1.1?(HĐ nhóm)


Vì sao em chọn thớc đo đó?



Em đã tiến hành đo mấy lần? tính giá
trị trung bình nh thế nào?


C2: tïy vµo HS
C3: tïy vµo HS


<b>* Nhân xét: Giá trị độ dài ớc lợng</b>
gần đúng với giá trị đo.


<b>II- Đo độ dài: 20p</b>


<i><b>1- Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài: 7p</b></i>


C4:


- thỵ méc dïng thớc cuộn
- học sinh dùng thớc kẻ
- ngời bán vải dùng thớc mét.


<b>* Khái niệm về GHĐ và ĐCNN:</b>


SGK/7


<b>C5:</b>


<b>C6: a) Thíc cã GH§ 20cm và</b>


ĐCNN 1mm


b) Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN


1mm.


c) Thớc có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.


<b>C7: Thợ may thờng dùng mét để đo</b>


chiều dài của mảnh vải và dùng thớc
dây để đo số đo cơ thể của khách
hàng.


<i><b>2- Đo độ dài: 13p</b></i>


<i>a, chn bÞ:</i>


- thíc dây, thớc kẻ học sinh
- bảng 1.1


<i>b, Tiến hành đo:</i>


- Ước lợng độ dài cần đo


- Chọn dụng cụ đo: xác định GHĐ và
ĐCNN của dụng cụ đo


- Đo độ dài: đo 3 lần, ghi vào bảng,
lấy giá trị trung bình.


...
3
3


2
1



<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Ghi nhí: sgk/ 8 </b>


<b>Độ dài vật cần đo</b> <b>Độ dài -<sub>íc lỵng</sub></b>


<b>Chọn dụng cụ đo độ dài</b> <b>Kết quả đo (cm)</b>
<b>Tờn </b>


<b>th-ớc</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b> <b>Lần 1</b> <b>Lần 2</b> <b>Lần 3</b> 1 <sub>3</sub>2 3 ...




<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>


<i>l</i>
<b>ChiỊu dµi bµn häc</b>


<b>cđa em</b> <b>… cm</b>
<b>BỊ dày cuốn sách</b>


<b>Vật lí 6</b> <b> cm</b>


<b>c. Cđng cè, lun tËp: (2p)</b>



Đơn vị đo độ dài l gỡ?


Khi dùng thớc đo cần phải chú ý điều gì?


<b>d- Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà: 2p</b>


- Trả lời lại các câu hỏi C1-->C7.
- Học ghi nhớ sgk.


- Làm bài: 1-2.1 --> 1-2.6 (sbt/ 4;5)


- ViÕt phiÕu häc tËp chÐp nội dung câu hỏi C6.


<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>Tit 2: Bài 2. đo độ dài </b>( Tiếp theo)


<b>1. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>a. Kin thc: - Bit đo độ dài trong một số tình huống thơng thờng, theo qui tắc đo.</b></i>
<i><b>b. Kỹ năng : - HS phải đo độ dài đúng theo quy trình sau.</b></i>


+ íc lỵng chiều dài cần đo.
+ Chọn thớc đo thích hợp


+ Xỏc định đợc giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) của thớc đo.
+ Đặt thớc đo đúng.



+ Đặt mắt nhìn và đọc kết quả đo đúng.
+ Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.


<i><b>c. Thái độ: - Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc và lịng u thớch mụn hc</b></i>


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


<i><b>a. Mỗi nhóm học sinh: - Một thớc kẻ có ĐCNN đến mm.</b></i>


- Một thớc dây hoặc thớc mét có CNN n 0,5 cm


<i><b>b. Giáo viên: </b></i>


- Thớc thẳng, thớc dây.


- H×nh vÏ to H2.1, H2.2, H2.3


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu hái: </b></i>


* HS1: Hãy cho biết đơn vị đo độ dài là gì?
Hãy đổi các đơn vị sau:


1 m = (1)....cm 1cm = (3)...mm
1 m = (2)....km 1cm = (4)...m
*HS2 HÃy cho biết GHĐ và ĐCNN của thớc đo là gì?


HÃy cho biết GHĐ và ĐCNN của thớc mà em có?



<i>Đáp án:</i>


HS1: n v l một (m)


(1) 100 (2) 0,001 (3) 10 (4) 0,01


HS2: GHĐ là giá trị đo lớn nhất ghi trên thớc. ĐCNN là khoảng cách giữa hai vạch
chia trên thớc.


<i><b>*- Vào bài(3P). </b><b> Tổ chức tình huống học tập.</b></i>


GV: Gi 2 HS lên bảng đo độ dài của 2 vật thể giống nhau (GV yêu cầu HS tự chọn
lây dụng c o o).


GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng quan sát 2 bạn thực hiện


GV: Yờu cu 2 học sinh vừa đo ghi lại kết quả đo lên bảng, sau đó GV gọi 1HS đứng
tại chỗ để so sánh kết quả đo của 2 bạn. GV để biết đợc kết quả đo của hai bạn có
chíh xác khơng va ta đo nh thế nào là đúng quy tắc thì hơm nay thầy trị ta sẽ nghiên
cứu tiếp bài “Đo độ dài”.


<b> b- Néi dung bµi míi:</b>


<i><b> Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b> Phần ghi bảng</b></i>


Gv


?



?


?


?
?


Gv


Yêu cầu HS nhớ lại bài thực hành đo độ
dài ở tiết trớc, thảo luận theo nhóm để trả
lời các câu hỏi từ C1 đến C5 (SGK)


C1: Em hãy cho biết độ dài ớc lợng và
kết quả đo thực tế khác nhau bao nhiêu?
C2: Em đã chọn cụ đo nào? tại sao?


C3: Em đặt thớc đo nh thế nào ?


C4: Em đặt mắt nhìn nh thế nào để đọc
kết quả đo?


C5: Nếu đầu cuối của vật không ngang
bằng với vật chia thì đọc kết quả đo nh
thế nào ?


NhÊn mạnh từng câu tr¶ lêi cđa tõng
nhãm.


<i><b>I- Cách đo độ dài: (23p)</b></i>


<b>C1: Tùy HS. </b>


<b>C2: Trong hai thớc đã cho , chọn </b>


th-ớc dây để đo chiều dài của bàn học,
vì chỉ phải đo 1 hoặc 2 lần; chọn
th-ớc kể để đo bề dày của cuốn sách vật
lí 6, vì thứoc kẻ có ĐCNN 1mm nhỏ
hơn ĐCNN của thớc dây, nên kết
quả o chớnh sỏc hn.


<b>C3: Đặt thớcc dọc theo chiều dài cần</b>


đo, vạch số 0 ngang với một đầu của
vật


<b>C4: Đặt mắt nhìn theo hớng vuông</b>


góc với cạnh thớc ở ®Çu kia cđa vËt.


<b>C5: NÕu ®Çu cuèi cña vËt kh«ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?


Gv
?


?


?


?


Từ những nội dung trên hãy thảo luận
nhóm để hồn thành nội dung C6?


Yêu cầu HS đọc lại kết luận sau khi hoàn
thành.


<b>C7, C8: (Cho häc quan s¸t tranh vÏ sau</b>


đó gọi một vài HS đứng tại chỗ trả lời)


<b>C9 : ( cho HS quan s¸t tranh vÏ to treo</b>


trên bảng, sau đó gọi 1 HS lên bảng điền
kết quả- cho HS dới lớp nhận xét đnh
giá)


<i>c. Cđng cè, lun tËp:3p.</i>


HĐ nhóm để trả lời câu hỏi C10?
Hãy nhắc lại cách đo độ dài?
Đọc và làm bài tập? 2.7 SBT/5.
- Đọc "có thể em cha biết".


<b>* Rút ra kết luận:</b>
<b>C6: a, (1) độ dài</b>


b, (2) GH§
(3) §CNN


c, (4) däc theo


(5) ngang b»ng víi
d, (6) vu«ng gãc
e, (7) gÇn nhÊt
<b>II- VËn dông: 10p</b>
C7: C.


C8: C.


C9: a, (1)7cm
b, (2) 7cm
c, (3) 7cm
<b>C10:</b>


Bài 1- 2.7( Sbt/ 5)
ý ỳng l: B


Cách đo bề dày tờ giấy là: xÕp nhiÒu


tờ giấy A4 chồng lên nhau, đo độ dày


của nhiều tờ giáy A4 đó lấy độ dày


đó chia cho số tờ thì ra bề dày của 1
tờ giấy.


<i><b>d- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b></i>


- Trả lời lại các câu hỏi C1-->C10.


- Học ghi nhí sgk.


<b> - Yêu cầu HS làm bài tập 2.7 đến 2.11 SBT,câu C10.</b>


- HS khá giỏi làm bài tËp 2.12, 2.13


- Xem tríc bài mơí SGK. <i><b>"đo thể tích chất lỏng</b></i>


<i> - Bài tập nâng cao: Các em suy nghĩ trả lời bài tập sau: " Làm thế nào để o b dy</i>


tờ giấy A4?"


<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>Tiết 3- Bài3: đo thể tích chất lỏng.</b>


<b>1- Mục tiêu:</b>


<i>a. KiÕn thøc:</i>


- Biết đợc các dụng cụ đo thể tích chất lỏng
- Biết đợc cách đo thể tích chât lỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đo đợc thể tích chất lỏng bằng các dụng cụ đo


<i>3. Thái độ:</i>



- CÈn thËn, nghiªm tóc và lòng yêu thích môn học
- Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo cuộc sống thực tế


<b>2- Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:</b>


a- GV: Bình chia độ, ca đong.


b- HS: Mỗi nhóm 1 bình chia độ, một ca đong(6 nhóm)


Xơ có đựng nớc sạch, học bài và làm bài tập theo hơng dẫn tiết trớc


<b>3. TiÕn trình bài dạy.</b>


<i><b> 1- Kiểm tra bài cị: 7p</b></i>


<i>C©u hái</i>


<b>HS1: + Xác định GHĐ và ĐCNN ca dng c</b>


đo nh thế nào?


+ Làm bài 1- 2.8


<b>HS2: + Làm bài 1-2.9</b>


<i>Trả lời</i>


GHĐ là giá trị đo lớn nhất ghi trên
thớc.



ĐCNN là khoảng cách giữa hai vạch
chia trên thớc.


<b>+ </b>


Bµi 1- 2.8 (SBT/T5) : C
+ Bài 1- 2.9(sbt/ 5)


a, l1 = 20,1cm- ĐCNH: 1mm


b, l2 = 21cm - §CNH: 1cm


c, l3 = 20,5cm- §CNH: 0,1--> 0,5cm


<i>* Vµo bµi: 1p</i>


GV Làm thế nào để biết chính xác, cái bình, cái ấm đun nớc chứa đợc bao nhiêu nớc?
Để trả lời đợc câu hi ny ta nghiờn cu bi hụm nay.


<i><b>b. Dạy bài míi.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Phần ghi bảng</i>


?
?
Gv
Gv
?



?


?


Hãy đọc thơng tin trong sgk?
Đơn vị đo thể tích l gỡ? kớ hiu?


Yêu cầu HS làm việc cá nhân thùc hiƯn
<b>c©u hái C1 ( SGK)</b>


<b>- Cho 1 häc sinh lên bảng thực hiện sau</b>


ú gi mt vài HS đứng tại chỗ nhận xét.
1ml =…(l) ?


®o thĨ


VËy ®o thĨ tÝch chÊt láng b»ng những
dụng cụ gì ? đo nh thế nào ta sang phần II.
Đọc và trả lời câu hỏi C2?


<i><b>I- Đơn vị đo thể tích: 5p</b></i>


Đơn vị ®o thĨ tÝch(V): mÐt khèi(m3<sub>)</sub>


vµ lÝt(l)


<b>C1:(1)1000</b>


(2) 1.000.000


(3) 1.000
(4) 1.000.000
(5) 1.000.000


<i><b>II- §o thĨ tÝch chÊt láng: </b></i>


<b>1- Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: 8p</b>


<b>C2: Ca ®ong to có GHĐ 1lít và</b>


ĐCNN là 0,5 lít


Ca đong nhỏ có GHĐ và ĐCNN là
0,5 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?
GV


?
?


?
?


?


Gv


?



?


?


Đọc và thảo luËn theo nhãm trả lời câu
hỏi C3?


Thảo luận và trả lời C4?


HÃy trả lời câu hỏi C5?


Ta ó biết cụ đo chất lỏng là gì.Vậy cách
đo ntn? Ta sang nội dung 2.


Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Đọc và trả lời câu hỏi C6?
Đọc và trả lời câu hỏi C7?
Đọc và trả lời câu hỏi C8?


H·y th¶o luËn theo nhóm bàn hoàn thành
câu C9?


Th no l t mt, c đúng qui định?
Tại sao phải đặt bình chia độ thẳng ng?


Nêu phơng án đo thể tích nớc trong ấm và
trong bình?


(? Dụng cụ và cách tiến hành?)



? HÃy tiến hành đo theo nhãm vµ hoàn
thành vào bảng 3.1 SGK/14( hoàn thành
bằng bút chì)


1 lít


<b>C3: Chai( hoặc lọ, ca, bình</b>…) đã
biết sẵn dung tích;


<b>C4:</b>


<b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>


Bình a 100ml 2ml


Bình b 250ml 50ml


Bình c 300ml 50ml


<b>C5: Chai, lä, ca ®ong cã ghi s½n</b>


dung tích; bình chia độ, bơm tiêm.
2- Tìn hiểu cách đo thể tích chất
lỏng: (7p)


<b>C6: b</b>
<b>C7: b</b>


<b>C8: a, 70cm</b>3



b, 50cm3


c, 40cm3


<b>C9: a, (1) thÓ tÝch</b>


b, (2) GHĐ
(3) ĐCNN
c, (4) thẳng đứng
d, (5) ngang
e, (6) gần nhất


<b>3- </b>


Thùc hµnh: 14p


<b>c. Cđng cè, lun tËp(3/<sub>).</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>d- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


- Häc theo sgk vµ vë ghi.


- Lµm bµi: 3.3 --> 3.7( sbt/ 6;7).


- Bài tập nâng cao: Tìm cách ®o thĨ tÝch mét giät níc.
- Chép vào phiếu học tập nội dung C3(16), bảng 4.1(16).


- Chuẩn bị viên đá đã rửa sch, phi khụ v cú dõy mnh buc.


<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>Tiết 4- Bài 4: đo thể tích vật rắn không thấm nớc.</b>


<b> 1- Mục tiêu:</b>
<i> a. kiÕn thøc: </i>


- Biết sử dụng các dụng cụ đo (bình chiađộ, bình tràn) để xác định thể tích của vật
rắn có hình dạng bất kì khơng thấm nớc.


<i> b. Kỹ năng:</i>


- Tuõn th cỏc quy tc o v trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp tác
trong mọi cơng việc của nhóm.


<i> c. ý thøc: </i>


- Rèn tính cẩn thận, chu đáo cho học sinh khi sử dụng đồ dùng thí nghiệm. Tinh
thần ham học hỏi, u thích bộ mơn.


<b> 2- Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


a- GV: B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 4.1 SGK/16


b- HS :+ 1 bình chia độ , 1 chai (lọ hoặc ca đong) có ghi sẵn dung tích.
+ 1 bình tràn; 1 bình chứa.


1 hòn bi đá hoặc 1 đinh ốc, 1 xô đựng nớc, 1 dây buộc, bảng 4,1.


<b> 3. Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> a. KiĨm tra bài cũ: 6p</b></i>


<i>Câu hỏi</i> <i>Phần trả lời</i>


<b>HS1: Để đo thể tích của chất lỏng em </b>


dùng dụng cụ nào? Nêu quy tắc đo?


<b>- Làm bài 3.5(sbt/ 7)</b>


HS1: - Để đo thể tích chất lỏng, cần dụng
cụ là bình chia độ, can, chai, lọ, biết trớc
th tớch.


- Qui tắc: (SGK)
+


<b> Bài 3.5(sbt/7)</b>


a, V1= 15,4 cm3, §CNN: 0,2cm3


b, V2= 15,5cm3. §CNN: 0,1cm3; 0,5cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dùng bình chia độ để đo đợc thể tích của chất lỏng. Có những vật rắn khơng
thấm nớc nh hình 4.1 thì đo thể tích nh thế nào? Để trả lời đợc câu hỏi này ta sang bài
hôm nay:


<i><b>b. Néi dung bài dạy. </b></i>



Hoạt động của thầy vào trò Phần ghi bảng


Gv


hs
?


?


Gv


?


?
Gv
?
Gv
?


Có một bình chia độ có chứa nớc nh
trên bàn thầy đang có vậy làm thế nào
để xác dịnh đợc thể tích vật rắn khụng
thm nc l hũn si?


Thảo luận nhóm bàn trả lời
HÃy trả lời câu hỏi C1?


Nu hũn ỏ to khụng b lọt bình chia
độ thì ta làm nh thế nào?



§äc và trả lời câu hỏi C2?


Kể chuyện đo thể tích chiếc vơng niệm
của nhà vua do Acsi mét tìm ra bằng
phơng pháp đo .


T nhng ni dung trên hãy chọn từ
thích hợp để hồn thành C3 Để có đợc
kết luận hồn chỉnh?


Đọc nội dung kết luận sau khi đã hoàn
thành?


Yêu cầu hs đa ra vật rắn đã chuẩn bị
tr-ớc.(hịn đá sạch)


Mn ®o vật rắn trên ta cần những
dụng cụ nào, cách ®o?


Giới thiệu dụng cụbinh tràn bình chia
độ.


NÕu không có những dụng cụ trên ta
có thể sử dụng những dụng cụ thay thế
nào?


I- Cách đo thể tích vật rắn không thấm
n



ớc:<b> 15p</b>


<i>1- Dùng bình chia độ :</i>


<b>C1: §o thể tích nớc ban đầu trong bình</b>


chia (V1=150cm3 );


Th hũn đá vào bình chia độ . Đo thể


tÝch níc d©ng lên trong bình (V2= 200


cm3<sub> )</sub>


Th tớch hũn ỏ:


V1- V2 = 200- 150= 50(cm3)


<i>2- Dùng bình tràn:</i>


<b>C2:Khi hũn ỏ khụng lọt bình chia độ</b>


thì đổ đầy nớc vào bình tràn , thả hịn
đá vào bình tràn, đồng thời hứng nớc
tràn ra vào bình chứa. Đo thể tích nớc
tràn ra bằng bình chia độ. Đó là thể
tích hịn đá.


* Rót ra kÕt ln:



<b>C3: a,(1) th¶ chìm</b>


(2) dâng lên
b, (3) th¶
(4) tràn ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?


Gv
Gv
?


Gv
?


Các nhãm nghiªn cøu các bớc tiến
hành thí nghiệm.


Để đo thể tích vật rắn không thấm nớc
ta tiến hành nh thÕ nµo?


Yêu cầu HS làm TN 3 lần để tìm
Vtb=


3


3
2
1 <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>  



KiĨm tra kÕt qu¶ tõng nhóm cho nhận
xét.


<i><b>c. Củng cố, luyên tập </b><b>5P:</b></i>


Đọc và trả lời câu hỏi C4?


Câu hỏi C5, C6 về nhà làm theo hớng
hẫn SGK.


HÃy trả lời câu hỏi đầu bài?


Cho HS đọc và suy nghĩ làm 4.1 SBT.


II- VËn dông:


<b>C4:- Lau khô bát to trớc khi dùng.</b>


- Khi nhấc ca ra, không làm đỗ
hoặc sánh nớc ra bát.


- Đổ hết nớc từ bát vào bình chia
độ, khơng làm đổ nớc ra ngồi.


+Bµi 4.1( sbt/ 7)
Chän ý C


<i><b>d- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b></i>



- §äc " cã thĨ em cha biÕt"
- Häc theo vë ghi vµ sgk.
- Lµm bµi 4.2-->4.6


- Chép vào phiếu học tập câu hỏi C9(19).


- Mỗi nhóm chuẩn bị một cân: cân đòn, cân đồng hồ.


<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>Tiết 5- Bài5: khối lợng - đo khối lợng.</b>


<b> 1- Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b> a. Kiến thức: - Nêu dợc khối lợng của một vật cho biết lợng tạo nên vật</b></i>
<i><b> b. Kĩ năng: - Đo đợc khối lợng một vật bằng cân.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a- HS: Mỗi nhóm đem đến lớp một cái cân bất kì và một vật để cân. Một cân
Rơbécvan


b- GV: 3 cân Rôbecvan v hp qu cõn; vt cõn.


<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> a- Kiểm tra bài cũ: 6p</b></i>



<i>Câu hỏi:</i> <i>Đáp án:</i>


<b>?HS1: Đo thể tích vật rắn không thấm</b>


nc bng phng phỏp no? cho bit th
no là GHĐ và ĐCNN của bình chia
độ?


Lµm bµi 4.2(sbt/ 7)


+ Để đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc
và chìm trong nớc ta có thể dùng bình
tràn và bình chia độ.


+ GHĐ là độ chia lớn nhất của bình.
ĐCNN là độ chia nhỏ nhất của bình.
<b> Bài 4.2( sbt/7): C</b>


<i> a- Vµo bài: 2p</i>


? Em biết em nặng bao nhiêu cân không? bằng cách nào em biết?


GV: Cân chính là một dụng cụ để đo khối lợng. Vậy khối lợng là gì cách đo khối
l-ợng nh thế nào?


<i> b. néi dung bµi míi.</i>


Hoạt động của thầy và trị Phần ghi bảng


?


?
Gv
?
Gv
?


Gv
?


Th¶o ln theo nhóm bàn trả lời C1 và
C2?


Chn t thớch hp trong khung in


vào chỗ trống trong câu C3.C6?


Mi vt dù to hay nhỏ đều có khối lợng.
Kilơgam là gì?


Hãy nghiên cứu nội dung b, trong sgk
Ngoài đơn vị kg thỡ cũn n v no khỏc
thng gp?


Dùng bảng phụ.
Điền vào chỗ trống:


1kg=....g ; 1 tạ= ...kg ; 1 tấn(t)=....kg
1 g=....kg


I- Khèi l ¬ng. Đơn vị khối l îng:


(10p)


1- Khèi l îng :


<b>C1: 397 chØ lợng sữa chứa trong</b>


hộp.


<b>C2: 500g chỉ lợng bột giặt có trong</b>


túi.


<b>C3: (1) 500g</b>
<b>C4: (2) 397g</b>
<b>C5: (3) khối lợng</b>
<b>C6: (4) lợng</b>


2- Đơn vị khối l ợng:


a) <i><b> Đơn vị đo khối lợng:</b></i>


kilôgam(kg)


<i><b>Khái niệm kilôgam: sgk/19</b></i>


b) các đơn vị khối lợng thờng gặp:
- gam(g) : 1g =


1000
1



kg


- héctôgam(lạng): 1 lạng = 100g
- tấn(t) : 1t = 1000kg


- miligam(mg) : 1mg =
1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv


Gv


?


?
?
?
?
?
?
?


Đo khối lợng bằng cân và trong phòng
thí nghiệm, ngời ta dùng cân Rôbécvan.
Vậy cân Rôbécvan có cấu tạo ntn cách
sử dụng ra sao? Ta sang phần II.


Đọc và trả lời câu hỏi C7?
Đọc và trả lời câu hỏi C8?



Lu ý: GHĐcủa cân Rôbecvan là tổng số
quả c©n cã trong hép, ĐCNN của quả
cân Rôbecvan là khối lợng của quả cân
nhỏ nhất có trong hộp.


+ Giới thiệu cho HS núm điều kiển để
kim chỉ về vạch số 0.


+ Giới thiệu vạch chia trên thanh đòn.


H·y hoàn thành câu C9?


HÃy thực hành theo câu hỏi C10?
Đọc và trả lời câu hỏi C11?


Hóy nờu cỏch dựng cõn i vi tng loi
cõn trờn ?


Đọc và trả lời câu hỏi C12?
Đọc và trả lời câu hỏi C13?


Khi cõn cn cần ớc lợng khối lợng của
vật cần cân, điều này có ý nghĩa gì?
Cân gạo có dùng cân tiểu li đợc không?
Làm thế nào để biết khối lợng của 1 ht
go?


- tạ: 1 tạ = 100kg
II- Đo khối l ợng:<b> 15p</b>


1- Tìm hiểu cân Rôbecvan:


<b>C7:</b>
<b>C8:</b>


2- Cỏch dựng cân Rơbecvan để cân
một vật:


<b>C9: (1) ®iỊu chØnh sè o</b>


(2) vật đem cân
(3) quả cân
(4) thăng bằng
(5) đúng giữa
(6) quả cân
(7) vt em cõn


<b>C10:</b>


<b>3- Các loại cân khác :</b>


<b>C11:Hình 5.3: cân y tế ; hình 5.4:</b>


cõn tạ ; hình 5.5 : cân địn ; hình
5.6 : cân đồng hồ.


<b> III- VËn dông 10p</b>


<b>C12:</b>



<b>C13: Sè 5t chØ dÉn r»ng xe cã khèi</b>


lọng trên 5 tấn không đợcđi qua cầu.


<b>c. Cđng cè, lun tËp: </b>


- Khèi lỵng cđa vật là gì? Đo khối lợng của vật bằng dụng cụ gì?
<b>- Nêu cách đo khối lợng của vật bằng cân Rô béc van? </b>


- Đọc " Cã thĨ em cha biÕt"


<b>d- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Lµm bµi: 5.1--> 5.4(sbt/ 8;9)


- Chép câu hỏi C4, C8 vào phiếu học tập


<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>Tiết 6- Bài 6: lực- hai lực cân bằng.</b>
<b>1. Mục tiêu bài dạy.</b>


<i><b> a. Kiến thức:- Nêu đợc các thí dụ về lực đẩy, lực kéo...và chỉ ra đợc phơng và</b></i>
chiều của các lực đó.


- Nêu đợc thí dụ về hai lực cân bằng.Chỉ ra hai lực cân bằng.
- Nêu đợc nhận xét sau khi quan sát các thí ngiệm.



-Sử dụng đợc đúng các thuật ngữ :lực đẩy, lực kéo, phơng, chiều, lực cân bằng
<i><b> b. Kĩ năng: HSs bắt đầu biết cách lắp các bộ phận thí nghiệm sau khi nghiên cứu</b></i>
hình vẽ.


<i><b> c. Thái độ: Nghiêm túc khi nghiên cứu hiện tợng, rút ra quy luật.</b></i>
<b> 2. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


a. HS: Mỗi nhóm HS: 1 xe lăn, 1 lò xo lá tròn, 1 lò xo mềm dài 10cm, 1 thanh
nam châm thẳng, 1 quả gia trọng bằng sắt có móc treo, 1 giá có kẹp để giữ các lị xo
và treo quả nặng.


b. GV: GSK, b¶ng phơ ghi néi dung C4 vµ C8 trong SGK vËt lý 6. T/22+23.


<b> 3 tiến trình bài dạy.</b>


<i><b>a- Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> 5p</b>


Câu hỏi Trả lời:


<b>HS1: Khối lợng của vật là gì? Đo khối </b>


l-ợng bằng dơng cơ nµo?
Lµm bµi 5.3( sbt/ 8)


- Khối lợng của vật là lợng chất chứa
trong vật đó. Đo khối lợng bằng cân.
<b>- Bài 5.3(sbt/8)</b>


a, C ; b, B ; c, A


d, B ; e, A ; f, C


<i>* Vµo bµi: 3p</i>


Hãy quan sát hình vẽ ở đầu bài. Bạn nào trả lời đợc câu hỏi này? Tại sao đợc
<i>gọi là lực đẩy và lực kéo? Ta xét bài 6.b. Nội dung bài dạy.</i>




Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bng


Gv
?
?


Giới thiệu dụng cụ TN.
Đọc câu hỏi C1?


HÃy tiến hành lắp TN, lµm TN,


<b>I- Lùc: (12p) </b>


1- ThÝ nghiÖm:
a) Thí nghiệm1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hs


?
Hs



?
Hs
?


?
?
?
?
?
?


?


?
?


?
?


nhận xét?


Lò xo lá tròn tác dụng lên xe một
lực đẩy, xe tác dụng lên lò xo lá
tròn một lực đẩy.


Đọc câu hỏi C2, làm TN, nhận xét?
Tác dụng của lò xo lên xe một lực
kéo và xe tác dụng vào lò xo một
lực kéo.



Đọc câu hỏi C3, làm TN, trả lời câu
hỏi C3?


Nam châm tác dụng lên quả nặng
một lực hút.


HÃy hoàn thành câu hỏi C4?


c lại câu C4 sau khi đã hồn
thành?


Qua c¸c câu hỏi em có kết luận gì?
HÃy làm lại TN ở hình 6.1 và 6.2?
HÃy nghiên cứu nội dung trong sgk
Em có nhận xét gì?


HÃy hoàn thành câu hỏi C5?


HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C6?


HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C7


( HĐ nhóm)


HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C8?


HÃy nghiên cứu và trả lời c©u hái


C9?


H·y lÊy 1 vÝ dơ vỊ 2 lùc c©n b»ng?
ThÕ nµo lµ lùc?


b) ThÝ nghiƯm2:


<b>C2: </b>


c) ThÝ nghiƯm3:


<b>C3: </b>


<b>C4: a, (1) lùc ®Èy</b>


(2) lùc Ðp
b, (3) lùc kÐo
(4) lùc kÐo
c, (5) lực hút


2- Rút ra kết luận: sgk/22


<b>II- Phơng và chiỊu cđa lùc: 9p</b>


Mỗi lực có phơng và chiều xác định


<b>C5: Lùc do nam châm tác dụng lên quả</b>


năng có phơng song song với mặt bàn chiều
kéo về phía nam ch©m



<b>III- Hai lùc c©n b»ng: 9p</b>


<b>C6: Nếu đội bên trái mạnh hơn thì sợi dây</b>


sẽ chuyển động về phía bên trái. Nếu đội
bên trái ú hơn thì sợi dây sẽ chuyển động
về phía bên phải . Nếu hai đội mạnh ngang
nhau thì sợi dây đứng im.


<b>C7: Hai i tỏc dng vo si dõy cựng </b>


ph-ơng nhng ngợc chiỊu.


<b>C8: a, (1) c©n b»ng</b>


(2) đứng yên
b, (3) chiều
c, (4) phơng
(5) chiều


<b>IV- VËn dông: </b>
<b>C9: a, lùc ®Èy</b>


b, lùc kÐo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngang, qun s¸ch chịu tác dụng của hai
lực cân bằng là, trọng lực của quyển sách
và lực nâng của mặt bàn



<b> c. Cđng cè, lun tËp 5p.</b>


<b>- ThÕ nµo lµ 2 lùc cân bằng? 2 lực cân bằng có phơng và chiều nh thÕ nµo?</b>


- Hãy đọc phần có thể em cha biết?


<b>d- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


- Häc phÇn ghi nhí sgk


- Lµm bµi 6.1--> 6.5/ sbt/9;10;11.
- Đọc phần Có thể em cha biết.


<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>Tiết 7- B ài7: tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.</b>


<b> 1- Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b> a. Kin thức: - Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi</b></i>
chuyển động của vật đó.


- Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến dạng vật
đó.


<i><b> b. Kĩ năng: -Biết lắp ráp thí nghiệm.</b></i>



- BiÕt ph©n tÝch thÝ nghiƯm, hiƯn tợng rút ra quy luậtcủa vật chịu tác
dụng lực.


<i><b> c. Thái độ: Nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vật lí, xử lí các thơng tin thu thập đợc.</b></i>


<b>2. chuẩn bị của thầy và trò.</b>


a. HS: - Nhóm HS: 1 xe lăn, 1 máng nghiêng, 1 lò xo, 1 lò xo lá tròn, 1 hòn bi, 1
sợi dây.


b. GV: Bộ thí nghiệm mẫu gồm các dụng cụ nh nội dung hc sinh ó chun b.


<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> a- KiĨm tra bµi cị: 7p.</b></i>


<i>Câu hỏi:</i> <i>Đáp án:</i>


<b>HS1: Lực là gì? Lấy thí dụ về tác dụng</b>


lực? Làm bài 6.3( SBT/ T10).


<b>- Khái niệm: Lực là tác dụng đẩy hoặc</b>


kéo của vật này lên vật khác.


- VD: Con Ngùa t¸c dơng lùc kÐo lªn
chiÕc xe.


Bài 6.3 (sbt/10):



a, lực cân bằng; em bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> * Vµo bµi:</i>


? Hãy trả lời câu hỏi đầu bài? “ Khi có lực tác dụng vào vật thì có hiện tợng gì xảy ra
với vật đó?".


<i>GV: Căn cứ vào đâu để ta trả lời đợc điều này? Ta sẽ đi nghiên cứu bài hôm nay. b.</i>


<i>Nội dung bài dạy.</i>




Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng


?
?
?
?
?
?


?
?
?
?
?
?
?


?


?
?


Hãy đọc và thu thập thông tin trong
SGK?


Thế nào là sự bin i chuyn
ng?


HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C1?


HÃy thu thập thông tin trong SGK?
Thế nào là sự biến dạng?


HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C2?


Quan sát hình 7.1 vµ lµm TN nh
hình 6.1- bài 6?


HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C3?


Quan sát hình 7.1 và làm TN?
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C4?



Quan sát hình 7.2 và làm TN.


HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C5?


Làm TN và trả lời câu hỏi c6?
Lấy phiếu häc tËp vµ hoàn thành
câu hỏi C7 vào trong phiếu?


Hóy c lại nội dung kết luận?
Hãy nghiên cứu và trả lời cõu hi
C8?


I- Những hiện t ợng cần chú ý quan s¸t khi


<b>cã lùc t¸c dơng: 10p</b>


<i>1- Những sự biến đổi của chuyển động:</i>


sgk/ 24


<b>C1: - Xe khách đang rời bến,</b>


- xe p xung dc, i nhanh hn...


<i>2- Những sự biến dạng: sgk/ 24</i>


<b>C2: Ngi đang dơng, cung ó tỏc dng</b>


lực vào dây cung nên làm cho dây cung


và cánh cung bị biến dạng.


<b>II-Những kết quả tác dụng của lực: 20p</b>


<i>1- Thí nghiệm:</i>


<b>C3: xe chuyển động. (biến đổi chuyển</b>


động)


<b>C4: xe đột ngột dừng lại. (biếnđổi chuyển</b>


động)


<b>C5: đổi hớng chuyển động.(biển đổi</b>


chuyển động)


<b>C6: lß bị biến dạng.</b>
<b>* Rút ra kết luận:</b>


<b>C7: a, (1) bin đổi chuyển động của</b>


b, (2) biến đổi chuyển động của
c, (3) biến đổi chuyển động của
d, (4) biến dạng


<b>C8: (1) biến đổi chuyển động của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

?


?
?
?
G


H·y nghiªn cứu và trả lời câu hỏi
C9?


HÃynghiên cứu và trả lời câu hỏi
C10?


HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
411?


Khi có lực tác dụng lên một vật thì
có hiện tợng gì xảy ra?


Lu ý: un nn cõu tr lời của HS ,
chú ý đến từng thuật ngữ.


III- VËn dông:<b> </b>


<b>C9: xe đạp đang chuyển động đột ngột</b>


kÐo phanh lµm xe dõng l¹i.


<b>C10: ngồi trên yên xe đạp, làm cho lũ xo</b>


dới yên xe bị biến dạng.



<b>C11: ỏnh qun vợt, lúc vợt tiếp súc với</b>


vợt thì quả bóng vừa biến đổi chuyển
động vừa bị biến dạng.


<b>c. Cđng cè, lun tËp. (3 P)</b>


- Thế nào là biến đổi chuyển động?


- H·y cho biết kết quả tác dụng của lực vào một vật?
- Lấy ví dụ thực tế minh họa cho mỗi trờng hợp trên?


<b>d- Hớng dẫn HS học và làm bài ë nhµ: 2p</b>


- Học lý thuuyết trong sgk và trả lời lại các câu hỏi từ C1--> C11 trong SGK.
- Lµm bµi: 7.1--> 7.5( SBT/ T.11; 12)


- ViÕt phiÕu häc tËp : C3; C4( SGK/T 28).


<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>Tit 8- Bài 8 trọng lực- đơn vị lực.</b>


<b> 1- Mơc tiªu:</b>


<i> a. Kiến thức: - HS trả lời đợc câu hỏi trọng lực hay trọng lợng của một vật là gì?</i>


- HS nêu đợc phơng và chiều của trọng lực.


- HS trả lời đợc câu hỏi đơn vị đo, cờng độ lực là gì?
<i> b. Kĩ năng: - HS sử dụng đợc dây dọi để xác định phơng thẳng đứng.</i>
<i> c. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.</i>


<b> 2- ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b- HS: học bài, lm bi tp, c bi mi.


Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 giá treo. 1 lò xo, 1 quả nặng 100 g cã mãc treo, 1 d©y
däi, 1 khay níc, 1 chiÕc êke vuông góc.


<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> a- Kiểm tra bài cũ: 7p</b></i>


<b>Câu hỏi.</b>


<b>HS1: Làm bài 7.1; 7.4(sbt/</b>


11;12)


<b>HS2: Làm bài 7.2(sbt/ 11)</b>


<b>Trả lời.</b>


Bài 7.1: D
Bài 7.4: B



<b>Bài 7.2: a) Vật tác dụng lực là chân gà; mặt tấm bê tông</b>


bị tác dụng lực nên bị biến dạng.


b) Vt tỏc dng lc là chiếc thang tre bị đổ suống; chiếc
nồi nhôm bị tác dụng lực nên biến dạng. c, Vật tác dụng
là gió; chiếc lá dụng xuống bị tác dụng của lực y lờn
nờn bay lờn cao.


d) Cành cây bị gÃu tức bị biến dạng; chắc có 1 em bé tác
dụng lực bẻ gÃy cành cây.


e) Chiếc phao bị chìm do cố tác dụng của lực kéo, chắc
có 1 con cá bị cắn câu tác dụng 1 lực kéo chiếcc phao
xuống


<i><b>*Vào bài: 2p</b></i>


? Hãy cho biết trái đất hình gì? vị trí ngời trên trái đất nh thế nào?
? Hãy đọc mẩu đối thoại giữa hai bố con.


Gv. Để hiểu đợc lời giải thích đó ta nghiên cứu bài hôm nay.b- Bài mới:
<i> b- Nội dung: </i>




<i> Hoạt động của thy v trũ</i> <i>Phn ghi bng</i>


Gv
Hs


?
GV
?
?


?
?


Nêu phơng án làm TN?
Nhận dụng cụ làm TN.
HÃy hoàn thành câu hỏi C1?
Các em hÃy làm TN nh phần b.
HÃy hoàn thành câu hái C2?


Lấy phiếu học tập để hoàn thành
câu hỏi c3?


Trái đất đã tác dụng lên các vật 1
lực nh thế nào? gọi là gì?


Ngêi ta thêng gäi träng lực là gì?


<b>I- Trọng lực là gì? 15p</b>


1- ThÝ nghiÖm:
<b>a) ThÝ nghiÖm1:</b>


<b>C1:</b>


b) ThÝ nghiÖm2:



<b>C2:</b>


<b>C3: (1) c©n b»ng</b>


(2) Trái đất
(3) biến đổi
(4) lực hút
(5) Trái đất


<b>2- KÕt luËn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gv
?
?
?
?
?


?
?


?


Gv


?
?
?
?


?


Yêu cầu HS đọc kết luận.


Yêu cầu HS lắp TN nh hình 8.2.
Ngời thợ xây dựng dõy di lm
gỡ?


Dây dọi có cấu tạo nh thế nào?
Dây dọi có phơng nh thế nào? vì
sao có phơng nh vậy?


Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
câu C4?


Trọng lực có phơng nh thế nào?
chiều nh thế nào?


HÃy hoàn thành câu hỏi C5?


Yờu cầu HS đọc thông tin trong
sgk.


<b>c. Cđng cè, lun tËp. (5P)</b>


Hãy đổi các đơn vị sau:
m= 1 kg--> P= ? (10N)
m= 50 kg--> P= ? ( 500N)
P= 10N --> m= ? (1kg)
Hãy làm TN của câu hỏi C6?



Träng lực là gì? Phơng và chiều
của trọng lực?


Trọng lực còn gọi là gì? Đơn vị của
lực là gì?


Trọng lợng của quả cân có
m = 1kg là bao nhiêu?
Đọc có thể em cha biết


<b>II - Phơng và chiều của trọng lực: 10p</b>


1- Phơng và chiều của trọng lực:


<b>C4:a, (1) c©n b»ng</b>


(2) dây dọi
(3) thẳng đứng
b, (4) từ trên xuống dới
2- Kết luận:


<b>C5 : (1) thẳng đứng</b>


(2) tõ trªn xuèng dới


<b>II- Đơn vị lực: 8p</b>


- Độ lớn của lực gọi là cờng độ lực.
- n v ca lc l Niutn(N).



- Trọng lợng của quả c©n 100g--> P= 1N


<b>IV- VËn dơng:</b>
<b>C6: </b>


m= 1 kg--> P=10N
m= 50 kg--> P= 500N
P= 10N --> m= 1kg


- Một quả cân cã khèi lỵng 1kg thì có
trọng lợng 10 N.




<b>d- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


- Häc theo sgk vµ vë ghi.


- Làm bầi 8.1--> 8.4( SBT/T 12; 13)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ôn lại toàn bộ kiến thức từ bài 1 đến bài 7, xem lại các dạng bài tập đã chữa
tit sau kim tra 1 tit.


<i><b>Ngày soạn: .</b></i> <i><b> Ngày giảng: Lớp 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Lớp 6</b></i>


<b>Tiết 9: kiĨm tra 1 tiÕt.</b>


<b> 1- Mơc tiªu :</b>


<i> a. KiÕn thøc: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong ch¬ng cđa HS.</i>
<i> b. T duy:- Rèn khả năng t duy của HS.</i>


<i> c. Kĩ năng:- HS biết trình bày bài rõ ràng, mạch lạc, chính xác.</i>
<b> 2- ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Ra đề, biểu điểm, đáp án.
- HS: Ơn bài.


<b>3- PhÇn kiÓm tra:</b>


a. ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
b. Đề bài:


<i>* §Ị 1: (6a, 6d, ngày 29. 10.09)</i>
<b>Phần I : Trắc nghiệm. (7 ®iĨm)</b>


Hãy khoanh trịn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi đo độ dài của một vật ngời ta chọn thớc đo :


A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.


C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thớc.
D. Thớc đo nào cũng đợc.


C©u 2: ChiỊu dµi bµn häc lµ 1m . Thíc nµo sau đây có thể đo chiều dài bàn chính xác nhất.


A. Thớc thẳng có GHĐ 30cm và §CNN 1mm.


B. Thớc thẳng có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1cm .
C . Thớc dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 0,1cm .
D. Cả 3 thớc đều đợc .


C©u 3: Kết quả đo chiều dài ở hình 1 là bao nhiêu? Cho biết ĐCNN của thớc là 0,5cm.




A.6cm B.5,9cm. C.59mm. D.60mm.


Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta thờng dùng dụng cụ nào sau đây để đo thể tích chất lỏng?
A. Bình sứ chia độ. B. Bình thủy tinh có chia độ.


C. X« nh«m. D. Êm nh«m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 1 ml.
B. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 2 ml.
C. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 5 ml.
D. Cả 3 bình đều đo chính xác nh nhau.


Câu 6: Cách đặt bình chia độ nh thế nào để phép đo thể tích cho kết quả chính xác?
A. Đặt hơi nghiêng về một bên. B. Đặt thẳng đứng.


C. Đặt hơi nghiêng về phía trớc. D. Đặt hơi nghiêng về phía sau.
<i>Câu 7: Trên vỏ hộp sữa bột có ghi khối lợng tịnh 400 g . Số đó cho biết gì ?</i>


A. Sức nặng và khối lợng hộp sữa. B. Lợng chất sữa trong hộp.
C. Khối lợng sữa chứa trong hộp. D. Cả A,B,C u ỳng.



Câu 8: Để cân khối lợng của 2 con gà, có thể dùng loại cân có GHĐ và ĐCNN nào sau đây là thích
hợp nhất?


A. GH l 5 kg, ĐCNN là 20g. B. GHĐ là 50 kg, ĐCNN là 50g.
C. GHĐ là 20 kg, ĐCNN là 20g. D. GHĐ là 1 kg, ĐCNN là 10g.
Câu 9 : Bạn Lan chơi trò chơi nhảy dây lan nhảy đợc lên là do:


A. Lực của đất tác dụng lên chân Lan.
B. Lực của chân Lan đẩy Lan nhảy lên.
C. Cả A và B đều đúng.


D. Cả A và B đều sai.


Câu 10: Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong số
các lực sau?


A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.
Câu 11: Trong hệ thống đo lờng hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo lực là gì?


A. niutơn (N). B. trọng lực (P). C. trọng lợng (Q). D. khối lợng (m).
Câu 12: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào ô trống trong các câu sau .


trọng lợng ; lực kéo ; cân bằng ;
biến dạng ;Trái Đất ; dây gầu.


a. Một gầu nớc treo đứng yên ở một sợi dây. Gầu nớc chịu tác dụng của hai lực
(1)... Lực thứ nhất là (2)... của dây gầu; Lực thứ hai là (3)... của
gầu nớc. Lực kéo do (4)... tác dụng vào gầu. Trọng lợng do (5)...tỏc dng
vo gu.



b. Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nớc muối, lực đẩy của nớc muối lên phía trên và
(1)... của quả chanh là hai lực (2)...


c. Khi ngồi trên n xe máy thì lị xo giảm xóc bị nén lại (1)... của ng ời và xe
ó lm cho lũ xo b (2)...


<b>Phần II: Bài tập tù ln. (3 ®iĨm)</b>


Câu 13: Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết. Tại sao ngời ta lại sản xuất ra nhiều loại
thớc khác nhau nh vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 15: Hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó thờng đợc
dùng ở đâu?


Câu 16: Cho một bình chia độ, một quả trứng (khơng bỏ lọt bình chia độ), một cái bát, một cái đĩa
và nớc. Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng.


Câu 17: Một chiếc bè nổi trên một dòng suối chảy xiết đợc buộc chặt vào một chiếc cọc. Tại sao bè
không bị trôi?


Câu 18: Lực do nam châm tác dụng lên viên bi sắt là lọai lực nào? Kết quả tác dụng ca lc ú nh
th no?


<b>c. Đáp án và biểu điểm . Đề 1. </b>
<b>Phần I : Bài tập trắc nghiệm. (7 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


Đáp án B C A B A B C A B D A



§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


C©u 12:


a. Mỗi từ điền đúng đợc 0,1 điểm.


1- cân bằng 2- lực kéo 3- trọng lợng 4- dây gầu 5- Trái Đất
b. Mỗi từ điền đúng đợc 0,25 điểm.


1- trọng lợng
2- cân bằng


c. Mi t in ỳng c 0,25 điểm.
<b>Phần III : Bài tập tự luận. (3 điểm)</b>
Câu 13: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.


Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:


- Thíc th¼ng, thíc mÐt, thíc nưa mÐt, thớc kẻ, thớc dây, thớc cuộn, thớc kẹp,


- Ngời ta sản xuất ra nhiều loại thớc khác nhau nh vậy để có thể chọn thớc phù hợp với độ
dài thực tế cần đo.


Ví dụ: thớc dây để đo những độ dài cong, nh số đo vòng ngực, vòng bụng cơ thể; thớc cuộn
để đo những độ dài lớn; thớc thẳng, ngắn để đo những độ dài nhỏ và thằng…


Câu 14: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:



- Chọn đúng thớc đo: thớc cuộn (thớc dây).


- Mô tả đợc thớc đo, cách đo, cách tính giá trị trung bình = (tổng kết quả các phép đo)/(số
lần đo).


Câu 15: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:


- Các loại ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung tích thớng đợc dùng đong xăng dầu, nớc mắm,
bia...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 16: Phải nêu lên đợc các ý chính sau đợc 0,5 điểm: (lu ý là chọn quả trứng chìm ngập trong
n-ớc) Phơng án gợi ý có thể là:


- Cách 1: Đặt bát lên đĩa. Đổ nớc từ chai vào đầy bát. Thả trứng vào bát, nớc tràn ra đĩa. Đổ
nớc từ đĩa vào bình chia độ. Số chỉ ở bình chia độ cho biết thể tích trứng.


- Cách 2 (không dùng đĩa): Bỏ trứng vào bát. Đổ nớc vào đầy bát, Lấy trứng ra. Đổ nớc từ
bình chia độ đang chứa 100cm3<sub> nớc vào bát cho đến khi đầy nớc. Thể tích nớc giảm đi trong bình</sub>
chia độ bằng thể tích quả trứng.


- Cách 3 (khơng dùng đĩa): Đổ nớc vào đầy bát. Đổ nớc từ bát sang bình chia độ (V1 ). Bỏ
trứng vào bát. Đổ nớc từ bình chia độ vào đầy bát. Thể tích nớc cịn lại trong bình chia độ là thể tích
trứng.


Câu 17: Phải nêu lên đợc các ý chính sau đợc 0,5 điểm:


Bè đã chịu tác dụng của hai lực cân bằng: Một lực do dòng nớc tác dụng, lực kia do sợi dây
tác dụng.



Câu 18: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
Phải nêu lên đợc các ý chính sau:
- Lực hút.


- Biến đổi chuyển động của viên bi.


<i><b>*§Ị 2 (6b, 6c). </b></i>


<b>Phần I : Bài tập trắc nghiệm. (7 ®iĨm)</b>


Hãy khoanh trịn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả đo chiều dài ở hình 1 là bao nhiêu? Cho biết ĐCNN của thớc là 0,5cm.




A.6cm B.5,9cm. C.59mm. D.60mm.


Câu 2: Khi đo độ dài của một vật ngời ta chọn thớc đo :
A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.


C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thớc.
D. Thớc đo nào cũng đợc.


Câu 3 : Trong phịng thí nghiệm, ngời ta thờng dùng dụng cụ nào sau đây để đo thể tích chất lỏng?
A. Bình sứ chia độ. B. Bình thủy tinh có chia độ.


C. X« nh«m. D. Êm nh«m.


Câu 4: Một lợng nớc có thể tích dới 100 ml. Dùng bình nào để đo thể tích nớc thì cho kết quả chính


xác nhất ?


A. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 1 ml.
B. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 2 ml.
C. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 5 ml.
D. Cả 3 bình đều đo chính xỏc nh nhau.


Câu 5: Chiều dài bàn học là 1m . Thớc nào sau đây có thể đo chiều dài bàn chính xác nhất.
A. Thớc thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C . Thớc dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 0,1cm .
D. Cả 3 thớc đều c .


Câu 6: Để cân khối lợng của 2 con gà, có thể dùng loại cân có GHĐ và ĐCNN nào sau đây là thích
hợp nhất?


A. GH l 5 kg, ĐCNN là 20g. B. GHĐ là 50 kg, ĐCNN là 50g.
C. GHĐ là 20 kg, ĐCNN là 20g. D. GHĐ là 1 kg, ĐCNN là 10g.
Câu 7: Cách đặt bình chia độ nh thế nào để phép đo thể tích cho kết quả chính xác?


A. Đặt hơi nghiêng về một bên. B. Đặt thẳng đứng.


C. Đặt hơi nghiêng về phía trớc. D. Đặt hơi nghiêng về phía sau.
Câu 8 : Bạn Lan chơi trò chơi nhảy dây lan nhảy đợc lên là do:


A. Lực của đất tác dụng lên chân Lan.
B. Lực của chân Lan đẩy Lan nhảy lên.
C. Cả A và B đều đúng.


D. Cả A và B đều sai.



Câu 9<i> : Trên vỏ hộp sữa bột có ghi khối lợng tịnh 400 g . Số đó cho biết gì ?</i>
A. Sức nặng và khối lợng hộp sữa. B. Lợng chất sữa trong hộp.
C. Khối lợng sữa chứa trong hộp. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 1 0 : Trong hệ thống đo lờng hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo lực là gì?


A. niut¬n (N). B. träng lùc (P). C. träng lỵng (Q). D. khèi lỵng (m).


Câu 11: Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong số
các lực sau?


A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.
Câu 12: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào ô trống trong các cõu sau .


trọng lợng ; lực kéo ; cân bằng ;
biến dạng ;Trái Đất ; dây gầu.


a. Khi ngồi trên n xe máy thì lị xo giảm xóc bị nén lại (1)... của ngời và xe
đã làm cho lị xo bị (2)...


b. Mét qu¶ chanh nỉi l¬ lưng trong mét cèc níc mi, lùc đẩy của nớc muối lên phía trên và
(1)... của quả chanh lµ hai lùc (2)...


c. Một gầu nớc treo đứng yên ở một sợi dây. Gầu nớc chịu tác dụng của hai lực
(1)... Lực thứ nhất là (2)... của dây gầu; Lực thứ hai là (3)... của
gầu nớc. Lực kéo do (4)... tác dụng vo gu. Trng lng do (5)...tỏc dng
vo gu.


<b>Phần II: Bài tËp tù ln. (3 ®iĨm)</b>



Câu 13: Hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó thờng đợc
dùng ở đâu?


Câu 14: Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết. Tại sao ngời ta lại sản xuất ra nhiều loại
thớc khác nhau nh vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 16: Cho một bình chia độ, một quả trứng (khơng bỏ lọt bình chia độ), một cái bát, một cái đĩa
và nớc. Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng.


Câu 17: Một chiếc bè nổi trên một dòng suối chảy xiết đợc buộc chặt vào một chiếc cọc. Tại sao bè
không bị trơi?


Câu 18: Hãy tìm cách đo độ dài sân trờng em bằng một dụng cụ mà em có. Hãy mơ tả thớc đo, trình
bày cách đo và tính giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ ca em.


<b>c. Đáp án và biểu điểm . Đề 1. </b>
<b>Phần I : Bài tập trắc nghiệm. (7 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


Đáp án A B B A C A B B C A D


§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


C©u 12:


a. Mỗi từ điền đúng đợc 0,1 điểm.


1- cân bằng 2- lực kéo 3- trọng lợng 4- dây gầu 5- Trái Đất
b. Mi t in ỳng c 0,25 im.



1- trọng lợng
2- cân b»ng


c. Mỗi từ điền đúng đợc 0,25 điểm.
<b> Phần III : Bài tập tự luận. (3 điểm)</b>
Câu 1 3 : Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.


Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:


- Các loại ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung tích thớng đợc dùng đong xăng dầu, nớc mắm,
bia...


- Các loại bình chia độ dùng ở phịng thí nghiệm. Xi lanh bơm tiêm dùng để tiêm.
Câu 1 4. Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.


Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:


- Thíc th¼ng, thíc mÐt, thíc nưa mÐt, thớc kẻ, thớc dây, thớc cuộn, thớc kẹp,


- Ngời ta sản xuất ra nhiều loại thớc khác nhau nh vậy để có thể chọn thớc phù hợp với độ
dài thực tế cần đo.


Ví dụ: thớc dây để đo những độ dài cong, nh số đo vòng ngực, vòng bụng cơ thể; thớc cuộn
để đo những độ dài lớn; thớc thẳng, ngắn để đo những độ dài nhỏ và thằng…


Câu 15: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
Phải nêu lên đợc các ý chính sau:
- Lực hút.



- Biến đổi chuyển động của viên bi.


Câu 16: Phải nêu lên đợc các ý chính sau đợc 0,5 điểm: (lu ý là chọn quả trứng chìm ngập trong
n-ớc) Phơng án gợi ý có thể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cách 2 (không dùng đĩa): Bỏ trứng vào bát. Đổ nớc vào đầy bát, Lấy trứng ra. Đổ nớc từ
bình chia độ đang chứa 100cm3<sub> nớc vào bát cho đến khi đầy nớc. Thể tích nớc giảm đi trong bình</sub>
chia độ bằng thể tích quả trứng.


- Cách 3 (khơng dùng đĩa): Đổ nớc vào đầy bát. Đổ nớc từ bát sang bình chia độ (V1 ). Bỏ
trứng vào bát. Đổ nớc từ bình chia độ vào đầy bát. Thể tích nớc cịn lại trong bình chia độ là thể tích
trứng.


Câu 17: Phải nêu lên đợc các ý chính sau đợc 0,5 điểm:


Bè đã chịu tác dụng của hai lực cân bằng: Một lực do dòng nớc tác dụng, lực kia do sợi dây
tác dụng.


Câu 1 8 : Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:


- Chọn đúng thớc đo: thớc cuộn (thớc dây).


- Mơ tả đợc thớc đo, cách đo, cách tính giá trị trung bình = (tổng kết quả các phép đo)/(số
lần đo).


<i>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</i>


NỘI DUNG CẤP ĐỘ TỔNG



Nhaän biết Thông hiểu Vận dụng


Đo độ dài 1 TN(0,25đ) 2 TN(0, 5đ) 2 TN(0,5đ) 5 TN(1,25 đ)
12,5%
Đo thể tích 2 TN(0, 5đ) 2 TN(0, 5đ) 1TN(0,25đ) 5 TN(1,25 đ)


12,5%
Đo khối lượng 2 TN(0, 5đ) 1 TN(0,25đ) 2 TN(0,5đ)


1 TL (1 đ) 5 TN(1,25 đ)1 TL (1 đ)
22,5%
Lực, Lực cân


bằng


1 TN(0,25đ) 2 TN(0,5 ñ) 1 TN(0,25ñ)
1 TL (1 ñ)


4 TN(1ñ)
1 TL (1 đ)


20%
Kết quả tác


dụng của lực


2 TN(0,5 đ) 1 TN(0,25ñ) 1 TN(0,25ñ)
1 TL (1 ñ)


4 TN(1ñ)


1 TL (1 ñ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

12,5%
TỔNG 10 TN(2, 5đ)


25% 10TN(2, 5đ)25% 8TN(2 đ)3TL(3đ)
50%


10 ñ
100%


<b> IV- NhËn xÐt bµi lµm cña HS:</b>


- Phần lớn học sinh nắm đợc kiến thức, xong một số các em cha biết cách trình


bµy bµi.


- Một số em cịn hấp tấp trong khi làm bài, biểu hiện đọc cha kĩ bài đã vội làm


dẫn đến làm sai.




<i><b>---Ngày soạn: 2/11/2009</b></i> <i><b> Ngày giảng: 05/11/2009 Lớp 6a</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 05/11/2009 Lớp 6c</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 06/11/2009 Lớp 6d</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 06/11/2009 Lớp 6b</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết 10: </b>

<b>lực đàn hồi.</b>




<b> 1- Mơc tiªu:</b>


<i> a. Kiến thức:- HS nhận biết đợc thế nào biến dạng đàn hồi của một lò xo.</i>
Trả lời đợc câu hỏi về đặc điểm của lực đàn hồi.


<i> b. Kĩ năng: - HS biết dựa vào kết quả TN, rút ra nhận xét về sự phụ thuộc của lực</i>
đàn hồi vào độ biến dạng của lò xo.


<b> 2- Chn bÞ:</b>


a) GV: 1 giá treo, 1 lị xo, 1 cái thớc chia độ đến có ĐCNN 1mm, 1 hộp 4 quả cân
nặng giống nhau- mỗi quả 50g.


b) HS: Mỗi nhóm cần chuẩn bị: 1 giá treo, 1 lị xo, 1 cái thớc chia độ đến có ĐCNN
1mm, 1 hộp 4 quả cân nặng giống nhau- mỗi quả 50g.


<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> a- Kiểm tra bài cũ: 5p</b></i>


<b>Câu hỏi.</b>


<b>HS1: Trọng lực là gì? phơng và chiều</b>


của trọng lực? kết quả của trọng lực tác
dụng lên các vật?


<b>HS2: Làm bài 8.1( sbt/ 12)</b>



<b>Tr¶ lêi.</b>


- Trọng lực là lực hút của trái đất tác
dụng lên vật. Trọng lực có phơng thẳng
đứng, chiều từ dới lên trên.


- Kết quả: làm cho mọi vật ở gần tráI
đất bị hút về trái đất.


<i><b>Bµi 8.1:</b></i>


a) cân bằng; lực kéo; trọng lợng; dây
gầu; trái đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> * Vào bài: Gv đa vật ra và nói Một sợi dây cao su và một lò xo cã tÝnh chÊt nµo</i>
gièng nhau?


Để trả lời đợc câu hỏi đầu bài ta nghiên cứu bài hôm nay.


<i> b- Néi dung:</i>


Hoạt động của thầy và trò. Phần ghi bảng


Gv
?
Gv
Gv
?


?


?
?
?
?
Gv
Gv
?
?
?
?
?
?


H·y nghiªn cøu c¸ch thùc hiƯn
TN trong sgk.


Nêu cách tiến hành TN?


Yêu cầu HS làm TN và điền kết
quả vào bảng 9.1


Kiểm tra các nhóm làm TN.
HÃy hoàn thành câu hỏi C1?


Bin dng của lị xo có đặc điểm
gì?


Lß xo cã tÝnh chÊt gì?
Đọc thông tin trong sgk.



bin dng ca lũ xo đợc tính
nh thế nào?


Hãy hồn thành câu hỏi C2?
Kiểm tra cột 4 của bảng 9.2.
Nghiên cứu thông tin trong sgk
Lực n hi l gỡ?


HÃy hoàn thành câu hỏi C3?
HÃy hoàn thành câu hỏi C4?
HÃy hoàn thành câu hỏi C5?


HÃy trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu
bài?


Qua bi học em rút ra đợc kiến
thức về lực đàn hồi nh thế nào?


<b>I- Biến dạng đàn hồi, độ bin dng: 28p</b>


1- Biến dạng của lò xo
* Thí nghiªm:


<b>* Rót ra kÕt ln:</b>
<b>C1: (1) d·n ra</b>


(2) tăng lên
(3) b»ng


- Biến dạng của lò xo có đặc điểm nh trên


là biến dạng đàn hồi.


- Lị xo là vật có tính chấtđàn hịi.


<b>2- §é biÕn dạng của lò xo:</b>


- Độ biến dạng của lò xo: l--> l0


<b>C2:</b>


<b>II- Lực đàn hồi và đặc điểm của nó: 7p</b>
<i>1- Lực đàn hồi:</i>


<i>+ Kh¸i niƯm:sgk/ 31</i>


<b>C3: Trọng lợng của quả nặng.</b>
<i>2- Đặc điểm của lực đàn hồi:</i>
<b>C4: C- Đúng</b>


<b>III- VËn dông: 3p</b>


<b> C5:(1) tăng gấp đôi </b>
(2) tng gp 3


<b>C6: Sợi dây cao su và lò xo cïng cã tÝnh</b>


chất đàn hồi


<b>c. Cđng cè, lun tËp (2P): </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>d- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ:2p</b>


- Häc theo sgk vµ vë ghi.


- Làm bầi 9.1--> 9.4( SBT/T14; 15)
- Lµm phiÕu học tập: C1; C3(sgk/ 34)


<i><b>Ngày soạn: 09/11/2009</b></i> <i><b> Ngày giảng: 12/11/2009 Lớp 6a</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 12/11/2009 Lớp 6c</b></i>
<i><b>Ngày giảng:13/11/2009 Lớp 6d</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 13/11/2009 Lớp 6b</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết11- Bài 10 lực kế - phép đo lực.</b>


<b> Trọng lợng và khối lợng</b>


<b> 1- Mục tiêu:</b>


<i> a. Kiến thức: Nhận biết đợc cấu tạo của một lực kế ,GHĐ và ĐCNN của một lực</i>
kế.


<i><b> </b>b. Kĩ năng: - Sử dụng đợc công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng của</i>


cùng một vật để tính trọng lợng của vật, biết khối lợng của nó.
- Sử dụng đợc lực kế để đo lực.


<b> 2- ChuÈn bÞ:</b>


1- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS : một lực kế lò xo; 1 sợi dây mảnh, nhẹ để


buộc 1 vài cuốn sgk với nhau ; một vài quả nặng .


2 - HS : Học bài và làm bài , c bi mi.


<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> a- KiĨm tra bµi cị: 6p</b></i>


<b>Câu hỏi.</b>
<b>HS1:Làm bài 9.1 và 9.2</b>


(sbt-14)


<b>HS2: Làm bài 9.4( sbt-14)</b>


<b>Trả lời.</b>


+Bài 9.1 (SBT/14)


C -đúng
+Bài 9.2(sbt-14)


Để nhận biết 1 vật có tính chất đàn hồi thì ta làm
cho vật bị biến dạng , sau đó ngừng tác dụng lực gây
biến dạng cho vật có trở về hình dạng ban đầu
khơng?


+Bµi 9.4(sbt-14)


a) biến dạng; vật có tính chất đàn hồi ; lực đàn hồi;


lực cân bằng .


b) trọng lợng; biến dạng; vật có tính chất đàn hồi;
lực đàn hồi ; lực đàn hồi .


<i> * Vµo bµi: 1p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Làm thế nào để


<i> b- Bµi míi:</i>


HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng


Gv
?
?
Gv


Gv
Hs
?
?
Gv


?


Gv
Hs
Gv
?



?


?


Yờu cu HS c thụng bỏo trong
SGK.


Lực kế là gì?


Cú những loại dụng ôầin để đo
lực Có nhiều loại lực kế,trong bài
này ta nghiên cứu loại lực kế lò
xo là loại lực kế hay sử dụng .
Phát lực kế cho các nhóm. Hoạt
động trong 5 phút


- Nghiªn cøu cÊu tạo của lực kế lò
xo


HÃy trả lời câu C1?


HÃy trả lời câu hỏi C2?


Hớng dẫn HS điều chỉnh kim về
vạch số không .


HÃy trả lời c©u hái C3?


u cầu HS hoạt động nhóm và


trả lời câu hỏi C4.


+§o lùc kÐo ngang
+ §o lùc kÐo xuèng


Híng dÉn HS cách cầm lực kế
trong mỗi trờng hợp.


HÃy trả lời câu hỏi C5?


HÃy trả lời câu hỏi C6?


Hóy c kt lun trong sgk


<b>I- T×m hiĨu lùc kÕ: 9p</b>


1


- Lực kế là gì?


Lc k là dụng cụ dùng để đo lực.


2


- Mô tả một lực kế đơn giản :


<b>C1: (1) lß xo</b>


(2): kim chỉ thị
(3): bảng chia độ



<b>C2:</b>


<b>II- §o mét lùc b»ng lùc kÕ: 9p</b>


1


- Cách đo lực :


<b>C3:(1): vạch số 0</b>


(2): lực cần đo
(3) : ph¬ng
2- Thùc hành đo:


<b>C4:</b>


<b>C5: Khi đo phải cầm lực kế sao cho lß xo</b>


của lực kế nằm ở t thế thẳng đứng , vì lực
cần đo là trọng lực , cú phng thng ng


<b>III- Công thức liên hệ giữa trọng lợng và</b>
<b>khối lợng: 9p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

?


Gv
?
?


Gv


HÃy hoàn thành câu C7?


Yêu cầu HS về nhà hoàn thành
câu C8


Hóy tr li cõu C9?
Lc kế dùng để làm gì?


u cầu HS đọc : “có thể em cha
biết”


P = 10 m


Trong đó:


P : Träng lỵng cđa vËt (N)
m : Khèi lỵng cđa vËt (kg)


<b>IV- VËn dụng: 9p</b>


<b>C7: Vì trọng lợng cđa mét vËt lu«n lu«n tû</b>


lệ với khối lợng của nó nên trên bảng chia độ
của lực kế ta có thể không ghi trọng lợng mà
ghi khối lợng của vật. Thực chất , “cân bỏ túi
“ chính là một lực kế lò xo.



<b>C8:</b>


<b>C9: Ta cã: m = 3,2 tÊn = 3200kg </b>


mµ P = 10m  Träng lỵng của xe tải là: P


= 10m = 10.3200 = 32000 N


<b>c. Cđng cè, lun tËp: (3P)</b>


- Trọng lợng của một vật có phụ thuộc vào vị trí đặt vật khơng?
- Viết cơng thức tính trọng lợng của một vật?


<b> d- Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà: 2P</b>
- Trả lời các câu hỏi từ C1 đến C9 (Sgk/ 14)
- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Làm bi 10.1 n 10.6 ( SGK. T15; 16


<i><b>Ngày soạn: 16/11/2009</b></i> <i><b> Ngày giảng: 19/11/2009 Lớp 6a</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 19/11/2009 Lớp 6c</b></i>
<i><b>Ngày giảng:20/11/2009 Lớp 6d</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 20/11/2009 Lớp 6b</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 12. Bµi 11 khối lợng riêng. trọng lợng riêng</b>


<b> 1- Mơc tiªu:</b>


<i><b> a. Kiến thức: - Trả lời đợc câu hỏi: khối lợng riêng , trọng lợng riêng của một</b></i>


chất là gì?


<i> b. Kĩ năng: - Sử dụng đợc các công thức m = D.V và P = d . V để tính khối lợng</i>
và trọng lợng của một vật .


- Sử dụng đợc bảng số liệu để tra cứu khối lợng riêng và trọng lợng riêng của các
chất.


<i> c. Thái độ: - Đo đợc trọng lợng riêng của chất làm quả cân. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV : chuẩn bị cho mỗi nhóm HS : 1 lực kế có GHĐ 2,5 N ; 1 quả cân 200g, có mãc


treo và dây buộc ; một bình chia độ có giới hạn đo 250<i><sub>cm</sub></i>3<sub>, đờng kính trong lịng lớn</sub>


hơn đờng kính của quả cân.
- HS : học bài và lm bi tp.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b> a - KiĨm tra bµi cị:</b><b> 7p</b></i>
<b>C©u hái.</b>


<b>HS1: + Lực kế là dụng c o i</b>


lợng vật lý nào? hÃy nêu nguyên tắc
cấu tạo của lực kế? Làm bài 10.1


<b>HS2: + Làm bài 10.3 ; 10.4 (sbt - 16)</b>


<b>Trả lời.</b>



- Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. Độ biến
dạng của lị xo càng lớn thì lực tác dụng vào
lực kế càng lớn.


+Bài 10.1 (sbt - 15)
D- đúng


+Bµi 10.3(sbt - 16)


a) cân chỉ khối lợng của túi đờng


b) trọng lợng của túi đờng làm quay kim
ở cân


+Bµi 10.4 (sbt - 16):
a) träng lợng
b) khối lợng
c) trọng lợng
<i>* Vào bài: 2p</i>


Gv: “ ở ấn độ, thời cổ xa ngời ta đã đúc đợc một cáI cột bằng sắt nguyên chất, có
khối lợng đến gần 10 tấn .


? Vậy ngời xa đã làm thế nào để “cân” đợc chiếc cột đó? Liệu có phảI ngời ta phảI
nhổ chiếc cột đó lên để cân hay không, hay cắt chiếc cột ra thành nhiều khúc rồi cho
lên cân? Để trả lời đợc câu hỏi này chúng ta cùng sang nội dung bài hơm nay.


<i> b- Bµi míi:</i>
<b> </b>



<i> HĐ của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>


?
?
?


?


Đọc và trả lời câu C1?


Hãy xác định khối lợng của chiếc cột?
1 dm3<sub> sắt có khối lợng bằng bao</sub>


nhiªu? vËy 1m3<sub> sắt có khối lợng bằng</sub>


bao nhiêu?


Muốn tính khối lợng của chiếc cột ta
làm nh thế nào?


<b>I- Khối lợng riêng. Tính khối lợng của </b>
<b>các vật theo khối lợng riêng. (14p) </b>
1- Khèi l ỵng riêng :


<b>C1: B </b>


Vậy khối lợng của chiếc cột sắt lµ:
7800 . 0,9 = 7020 (kg)



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?
?
?
Hs


?
?


?
?
?
?
?
Gv


?
?
?


Gv


Hãy đọc thơng tin trong sgk?


Khối lợng riêng là gì? đơn vị của khối
lợng riêng?


Qua b¶ng sè liƯu em cã nhËn xÐt g×?
Cïng cã thĨ tÝch 1m3<sub> nhng c¸c chÊt</sub>


kh¸c nhau có khối lợng khác nhau.


Nói khối lợng riêng của sắt là


7800kg/<i><sub>m</sub></i>3<sub>có nghĩa gì?</sub>


HÃy trả lời câu hỏi C2?


Dựa vào câu C2 hÃy làm câu C3


Đọc thông tin trong sgk -37


Trng lng riêng là gì? đơn vị của
trọng lợng riêng là gỡ?


HÃy hoàn thành câu C4?


Từ công thức P = 10m hÃy tìm công
thức tính d = ?


HÃy làm câu C5?


Xác định trọng lợng riêng của quả cân
: đo trọng lợng của quả cân , đo thể
tích của quả cân, tính trọng lợng riêng
của chất làm quả cân , đổi n v
Hóy tr li cõu C6?


Bài toán cho biết gì ? yêu cầu làm gì?
Muốn tính khèi lỵng cđa chiÕc dầm
sắt ta làm nh thế nào ?



Câu hỏi C7 yêu cầu các em về nhà
làm.


Đơn vị của khối lợng riêng: kg/ m3


2- Bảng khối l ợng riªng cđa mét sè
chÊt:


SGK/ 37


3- TÝnh khèi l ỵng cđa mét vËt theo khèi


l îng riªng:


<b>C2: Khối lợng riêng của đá là:</b>


2600 <i><sub>kg m</sub></i><sub>/</sub> 3<sub>. 0,5 </sub><i><sub>m</sub></i>3<sub>= 1300 kg</sub>
<b>C3:</b>


<i>m DV</i> .


<b>II- Träng lỵng riêng: (5p)</b>


1


- K hái niệm : sgk-37


2- Đơn vị của trọng lợng riêng: N/ m3


<b>C4: </b> <i>d</i> <i>P</i>


<i>V</i>


 trong đó :


d: träng lợng riêng (N/<i><sub>m</sub></i>3<sub>)</sub>


P : là trọng lợng (N)
V : thÓ tÝch (<i><sub>m</sub></i>3<sub>)</sub>


3. <i>d</i> 10.<i>D</i>


<b>III- Xác định trọng lợng riêng của</b>
<b>một chất:(15p)</b>


<b>C5:</b>


<b>IV- VËn dông : (5p)</b>
<b>C6: Cho biÕt :</b>


V = 40 <i><sub>dm</sub></i>3<sub> = 0,04 </sub><i><sub>m</sub></i>3


D = 7800 <i><sub>kg m</sub></i><sub>/</sub> 3<sub> </sub>


m =?
P =?


<i><b> Gi¶i </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

P = 3120N



<b>C7: </b>
<b>c. Cđng cè, lun tËp: (3P)</b>


- Khối lợng riêng của một vật là gì?


- Viết công thức liên hệ giữa khối lợng riêng và trọng lợng riêng của một vật?


<b>d- Hớng dẫn HS học bài vµ lµm bµi tËp ë nhµ: 2p</b>


- Trả lời các câu hỏi từ C1 đến C7.


- Học phần ghi nhớ , đọc “có thể em cha biết”.
- Làm bài : 11.1 đến 11.5(sbt - 17)


- Chép sẵn mẫu báo cáo sgk - 40


- Mỗi nhóm chuẩn bị 15 viên sỏi bằng ngón tay cái đợc rửa sạch, phi khụ.


<i><b>Ngày soạn: 23/11/2009</b></i> <i><b> Ngày giảng: 26/11/2009 Lớp 6a</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 26/11/2009 Lớp 6c</b></i>
<i><b>Ngày giảng:27/11/2009 Lớp 6d</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 27/11/2009 Líp 6b</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>TiÕt 13 - Bµi 12 thùc hµnh vµ kiĨm tra thùc hµnh</b>


<b> xác định khối lợng riêng của sỏi</b>


<b>1 - Mơc tiªu :</b>


<i><b> a. Kiến thức: - Biết cách xác định khối lợng riêng của một vật rắn thông qua các</b></i>


dụng cụ đo nh cân để đo khối lợng của vật, bình chia độ để đo thể tích vật rắn không
thấm nớc.


- Nắm đợc các bớc tiến hành một bài thực hành vật lý.


<i><b> b. Kĩ năng: - Biết cách tiến hành và trình bày báo cáo một bài thực hành vật lý.</b></i>
Biết sử lý kết quả thí nghiệm.


<b>2- Chuẩn bị :</b>


a. GV : ChuÈn bÞ cho mỗi nhóm HS : + Cân có ĐCNN 10g hc 20g


+ Một bình chia độ có GHĐ 100 <i><sub>cm</sub></i>3<sub>và ĐCNN 1</sub><i><sub>cm</sub></i>3


+ Mét cèc níc .


b. HS : Viết phiếu học tập , mẫu báo cáo; 15 viên sỏi giy lau , ụi a.


<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> a- Kiểm tra bài cũ : ( 7p)</b></i>


Câu hỏi.


<b>HS1:+ Khối lợng riêng của vật là</b>


gì ? C«ng thøc tÝnh ? Đơn vị ?
nói khối lợng riêng của sắt là
7800<i><sub>kg m</sub></i><sub>/</sub> 3<sub> có nghĩa là gì?</sub>



Trả lời.


- Khối lợng riêng của một vật là khối lợng của một
m3 <sub>của chất đó gọi là khối lợng riêng của vật.</sub>


- C«ng thøc: D = m/ V
m là khối lợng (kg)


D là khối lợng riªng <i><sub>kg m</sub></i><sub>/</sub> 3


V thĨ tÝch <i><sub>m</sub></i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nghÜa lµ 1m3 <sub>sắt có khối lợng 7800kg.</sub>


<i> b- Bµi míi:</i>


<i> * Vào bài: Từ cơng thức tính khối lợng riêng của một vật D = m/ V. Vật muốn</i>
xác định khối lợng riêng của một vật ta cần có những dụng cụ nào, cách tiến hành
theo trình tự ra sao ta cùng sang bài ngày hôm nay.


<i> 2- Néi dung:</i>


HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng


Gv
Gv
Gv
Gv
Gv
Gv


Gv


Gv
Gv
Gv


Yờu cu HS c ti liu phn 2 v3 trong 10
phỳt.


Yêu cầu HS điền các thông tin lý thuyết vào
báo cáo thực hành.


Yờu cu HS hot ng 4 nhúm.


Yêucầu HS thực hành đo theo yêu cầu sgk.
Quan sát các nhóm làm thí nghiÖm.


Lu ý HS đo đến đâu ghi số liệu vào bỏo cỏo
thc hnh ngay.


Yêu cầu HS tính khối lợng riêng cđa sái theo
c«ng thøc .


Tõ <i>m DV</i> .  <i>D</i> <i>m</i>


<i>V</i>




Lu ý HS cách đổi đơn Vỵ.



Đánh giá công tác hoạt động nhóm và kỹ
năng thực hành, kết quả thực hành, thái độ
Đánh giá thực hành theo thang điểm:
+ ý thức: 4điểm


+ Kết quả thực hành:4 điểm
+ Thái độ tác phong: 2 điểm


<b>1- Thùc hµnh: 28p</b>


*Tiến hành đo:


*Tính khối lợng riêng của sỏi :


<b>2- Tỉng kÕt: 8p</b>


<b>c. Cđng cè: (3P)</b>


- Muốn xác định khối lợng riêng của một vật cần những dụng cụ gì?
- Cách làm nh thế nào?


<b>d- Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


- Ơn lại các cơng thức tính KLR và TLR, đơn vị đo của nó.
- Xem lại các kết quả thực hành của nhóm.


- Kẻửtớc bảng13.1(sgk- 42) vào vở ghi.


<i><b>Ngày soạn: 30/11/2009</b></i> <i><b> Ngày giảng: 03/12/2009 Lớp 6a</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 03/12/2009 Lớp 6c</b></i>
<i><b>Ngày giảng:04/12/2009 Lớp 6d</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 04/12/2009 Lớp 6b</b></i>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> 1- Môc tiªu: </b>


<i> a. Kiến thức: - Biết làm thí nghiệm để so sánh trọng lợng của vật và lực dùng để</i>
kéo vật trực tiếp lên theo phơng thẳng đứng.


- Kể đợc một số máy cơ đơn giản thờng dùng.


<i><b> b. Kĩ năng: - Sử dụng lực kế để đo lực.</b></i>


<i> c. Thái độ: - Trung thực khi đọc kết quả và khi viết báo cáo thí nghiệm.</i>


<b> 2- Chn bÞ:</b>


- GV: Tranh vÏ: 13.1;13.2;13.4;13.5;13.6


- Học sinh: Mỗi nhóm HS : 2 lực kế; 1 qủa nặng.


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<i> a. KiĨm tra bµi cị: (0)</i>


<i>*Vµo bµi: 5p</i>


Gv: Treo tranh hình 13.1 SGK. Bạn học sinh nghĩ “ Chắc ống này phải nặng đến 2 tạ
làm thế nào để đa ống cống này nên đợc mà đỡ vất vả õy?



? Các em hÃy giúp bạn học sinh nêu phơng ¸n gi¶i quyÕt?
HS:…


“ Các dụng cụ mà các em đa ra nh: Bạt máng để kê ván nghiêng, dùng rịng rọc,…
Các dụng cụ đó ngời ta gọi là các máy cơ đơn giản. Vậy các máy cơ đơn giản là gì. Sử
dụng nó nh thế nào thì đợc lợi về lực kéo…


<i>b- Bµi míi:</i>




<i> * Néi dung:</i>


<i> Hoạt động của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>


Gv
?
?
?
Gv
Gv
Gv
?


?
?


Yêu cầu HS c mc 1.



Qua nội dung trên hÃy nêu dự đoán
của em?


Muốn tiến hành thí nghiệm để kiểm
tra dự đốn đó thì cần những dụng
cụ gì ?


CÇn tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thế
nào?


Phát dụng cụ thí nghiệm cho HS.
Yêu cầu HS làm thí nghiệm nh phần
b.


Yờu cu i din nhóm lên trình bày
kết quả thí nghiệm .


H·y tr¶ lêi c©u hái C1?


<b>I- Kéo vật lên theo phơng thẳng đứng: </b>
<b> (15p)</b>


1


- Đặt vấn đề:
2


- ThÝ nghiÖm:


<i><b>* Nhận xét:</b></i>



<b>C1: Lực kéo vật lên bằng trọng lợng cđa</b>


vËt.


<i><b>3- Rót ra kÕt ln:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Gv


Gv
Gv


?
?


?
?
?
?
?
?
?


?


?
?
?


H·y tr¶ lêi câu hỏi C2?


HÃy trả lời câu hỏi C3?


Trong thực tế để khắc phục những
khó khăn dó ngời ta thờng làm thế
nào?


Trong thực tế ngời ta dùng những
dụng cụ nh: tấm ván đặt nghiêng, xà
beng, dòng dọc,… để di chuyển các
vật nặng lên cao một cách dẽ
dàng.Các dụng cụ kể tren đợc gọi là
máy cơ đơn giản.


Kể tên các loại máy cơ đơn giản
th-ờng dùng trong thực tế?


Quan sát hình 13.4 ; 13.5 ; 13.6 cho
biết tên máy cơ đơn giản ở các hình
đó?


Nêu một ví dụ về một số trờng hợp
dùng máy cơ n gin?


HÃy trả lời câu C4?
HÃy trả lời câu hỏi C5?


Để trả lời đợc câu hỏi này ta làm nh
thế no?


HÃy trả lời câu hỏi C6?



Khi kộo vật lên theo phơng thẳng
đứng cần phải dùng lực nh thế nào?
Có những máy cơ đơn giản nào
th-ờng dùng?


<b>c. Cđng cố, luyện tập.</b>


Đọc bài và làm bài 13.1


<b>C3: - Trọng lợng của vật lớn mà lực kéo</b>


của tay ngêi chØ cã hạn nên phải tËp
chung nhiỊu b¹n.


- T thế để đứng kéo không thuận
lợi( dễ ngã, không lợi dụng đợc trọng lợng
cơ thể.


<b>II- Các máy cơ đơn giản: 7p</b>


- Đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng, ròng rọc là
những máy cơ đơn giản.


<b>C4: a) dƠ dµng </b>


b) máy cơ đơn giản


<b>C5: Ta cã: 200 kg = 2000 N</b>



Mµ tỉng c¸c lùc kÐo cđa 4 ngêi lµ:
400N . 4 =1600 N


Nên nhỏ hơn trọng lợng của ống bêtơng .
Do đó 4 ngời này sẽ khơng kéo đợc ống
bêtơng lên.


<b>C6: Rịng rọc dùng để kéo gạch vữa lên</b>


cao, tấm ván để đa hàng lên sàn ôtô,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Đọc và làm bài 13.2 a) Tấm vỏn t nghiờng.
c) Cỏi búc v.


e) Cần kéo nớc.
g) Cái më nót chai
<b> d- Híng dÉn HS häc vµ lµmbµi ë nhµ: 2p</b>


- Trả lời các câu hỏi từ C1 đến C6 trong SGK.
- Học phần ghi nhớ SGK/ T43.


- Làm bài : 13.2 đến 13.4(sbt-18) ; kẻ bảng14.1 (SGK/ 44)


<b> Lu ý : Bài 13.4 ở sgk vật lí 6 khơng có hình 11.2 mà ta thay vào đó là hình 13.2</b>
<i><b>Ngày soạn: 05/12/2009</b></i> <i><b> Ngy ging:08/12/2009 Lp 6d</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 10/12/2009 Lớp 6a</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 10/12/2009 Lớp 6c</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 11/12/2009 Lớp 6b</b></i>
<i><b> </b></i>



<b>Tiết15- Bài 14. Mặt phẳng nghiêng</b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<i><b> a. Kiến thức: - Nêu đợc hai thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và </b></i>


chØ râ lỵi Ých cđa chóng.


- Biết sử dụng mặt phẳng nghêng hợp lý trong từng trờng hợp.
<i> b. Kĩ năng: - Biết sử dụng lực kế để đo lực.</i>


- Làm thí nghiệm kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc vào độ cao
(chiều dài)mặt phẳng nghiêng.


<i><b> c. Thái độ: Cẩn thận, trung thực. </b></i>


<b> 2- ChuÈn bÞ:</b>


- GV : Chuẩn bị cho mỗi nhãm HS:
+ Một lực kế có GHĐ từ 2N trở lên.


+ Một khối trụ kim loại có trục quay ở giữa(xe lăn có trọng lợng tơng đơng)
+ Một măt phẳng nghiêng có đánh dấu sẵn độ cao.


+ Tramh vẽ hình 14.1; 14.2 và một số phiếu học tập.
- HS : Kẻ bảng 14.1, học bài, làm bài tập, đọc bi mi.


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>



<i><b> </b>1- Kiểm tra bài cũ: 5p</i>


<i><b>Câu hỏi.</b></i>


<b>HS1: -K tờn cỏc loi máy cơ đơn</b>


gi¶n thêng dïng ?


- Làmbài 13.3(sbt- 18)


<i><b>Trả Lời</b></i>


+ mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy , ròng rọc
+ Bài 13.3(sbt- 18)


a) Mặt phẳng nghiêng.


b) Rũng rc c nh, rũng rc động.
c) Rịng rọc cố định, địn bẩy.


<i> *Vµo bµi: 5p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Nếu lực kéo của mỗi ngời trong hình 13.2 là 450 N thì những ngời này có kéo đợc
ống bêtơng lên đợc hay khụng? Vỡ sao?


? HÃy nêu những khó khăn trong cách kéo vật ở hình 13.2


? Những ngời ở hình 14.1 đang làm gì ? những ngời này đã khắc phục những khó
khăn trong cách kéo trực tiếp theo phơng thẳng đứng ở hình 13.2 nh th no?



Gv: Chốt lại bảng phụ:


+ T th đứng ngã + T thế đứng chắc chắn hơn


+ Không lợi dụng đợc trọng lợng cơ thể + Kết hợp đợc một phần lực của cơ thể
+ Cần lực lớn(ít nhất bằng P của vật) + Cần lực bé hơn(bằng hoặc lớn hơn P
của vật.


Gv: Vận dụng mặt phẳng nghiêng có khắc phục đợc khó khăn thứ 3 hay không
<i> b) Bài mới:</i>


<i> * Néi dung:</i>


<i> H§ của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>


Gv
?


?
HS
Gv


Hs
?
?
Gv
?


G
?



HÃy nghiên cứu nội dung trong sgk.
HÃy dự đoán dùng tấm ván làm mặt
phẳng nghiêng có làm giảm lực kéo
vật lên hay không?


Mun lm gim lc kộo vt thí phải
tăng hay giảm độ nghiêng của tấm
ván?


§a ra dù đoán của mình.


ý kin trờn của các em chỉ là dự
đoán. Muốn biết dự đoán của các
em đúng hay sai ta phảI làm gì?
Hãy nghiên cứu nội dung phn 2.
trong sgk.


Để làm thí nghiệm cần những dụng
cụ nào?


Giới thiệu dụng cụ.


Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm?
B1: Đo trọng lợng P1 của vËt.


B2: Đo lực kéo F2(ở độ nghiêng


lín)



B3: Đo lực kéo F2(ở độ nghiêng vừa


B4: Đo lực kéo F2(ở độ nghiêng


nhá


Híng dÉn cách tạo mặt phẳng
nghiêng và yêu cầu HS tiến hành
thí nghiệm nh câu C1 sgk.


<b>1- Đặt vấn đề: 5p</b>


- Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có
làm giảm lực kéo vật lên hay không?


- Nu cú thỡ mun lc kéo càng nhỏ thì độ
nghiêng tấm ván tăng hay giảm?


<b>2- ThÝ nghiÖm: 15p</b>


<b>C1:</b>


<b>C2: - Gi¶m chiỊu cao kê mặt phẳng</b>


nghiêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

?


?
?



Gv
?
?
G
?
?
Gv


HÃy trả lời câu hỏiC2?


HÃy quan sát kỹ bảng kết quả thí
nghiệm và trả lời câu hỏi đâù bài.


HÃy cho biết lực kéo vật trên mặt
phẳng nghiêng phụ thuộc vào cách
kê mặt phẳng nghiêng nh thế nào?
HÃy trả lời câu hỏi C3.


Phát phiếu học tập cho các nhóm.
HÃy trả lời câu hỏi C4?


HÃy trả lời câu hỏi C5?


Yêu cầu các nhóm tự chấm bài cho
nhau.


Dựng mt phng nghiờng có lợi gì?
Đọc nội dung có thể em cha biết.
u cu HS c bi



Theo em chọn cách nào?


nghiêng
3


- Rót ra kÕt luËn :<b> 5p</b>


- Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật
lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lợng của vật
- Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải làm
giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
<b>4- Vận dụng: 8p</b>


<b>C3:</b>


Ví dụ: Kéo vật lên cao bằng mặt phắng
nghiêng, dùng mặt phẳng nghiêng để đa
vật năng lên các nhà sàn.


<b>C4: Dốc càng thoai thoải tức là độ nghiêng</b>


càng ít thì lực nâng ngời khi đi càng nhỏ
(tức là càng đỡ mệt hơn )


<b>C5: C . F < 500, vì khi dùng tấm ván dài</b>


hn thỡ độ nghiêng của tấm ván sẽ giảm.


Bµi 14.1(sbt- 18)



B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
<b> d. Hớng dẫn HS học và lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


<b> - Học phần ghi nhớ và đọc “có thể em cha biết” </b>
<b> - Làm bài 14.2; 14.3 ; 14.4; 14.5 (sbt- 19)</b>


<b> - Kẻ bảng 15.1(sgk-48)</b>


<i><b>Ngày soạn: 12/12/2009</b></i> <i><b> Ngày giảng:15/12/2009 Lớp 6d</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 17/12/2009 Lớp 6a</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 17/12/2009 Lớp 6c</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 18/12/2009 Lớp 6b</b></i>


<b>Tiết 16. ôn tËp</b>


<b> I Mơc tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>


- Hệ thống lại kiến thức ở học kì I. Nh cách đo độ dài, đo thể tích, khối lợng
của một vật. Củng cố về lực tác tác dụng, kết quả tác dụng của lực, trọng lợng, khối
l-ợng riêng, trọng ll-ợng riêng, cách đo khối ll-ợng riêng,...


<i> 2. Vận dụng: - Sử dụng thành thạo các công thức đã học để giải bài tập.</i>
- Nhận biết và giải thích đợc một số hiện tợng thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1. GV: Ra câu hỏi và bài tập.
2. HS: Ôn bài, làm bài tập.


<b> III. Phần thể hiện trên lớp:</b>



<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Kiểm tra trong quá trình ôn tập.
<i><b> II. Bµi míi:</b></i>


a). Vào bài: Tiết học này chúng ta sẽ ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong ch
-ơng I.


b). Néi dung:


<i> Hoạt động của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>


?


?
?
?
?
?
?
?
?


?
?
?
?


Hãy nêu tên các dụng cụ đo độ dài,


thể tích chất lỏng, khối lợng , lực ?
Trả lời câu hỏi 2 ?


Trả lời câu hỏi 3 ?
Trả lời câu hỏi 4 ?
Trả lời câu hỏi 5 ?
Trả lời câu hỏi 6 ?
Trả lời câu hỏi 7 ?
Trả lời câu hỏi 8 ?
Trả lời câu hỏi 9 ?


Trả lời câu hỏi 10 ?
Trả lời câu hỏi 11 ?
Trả lời câu hỏi 12 ?


Hãy dùng các từ trong 3 ô vuông SGK
để vit thnh 5 cõu khỏc nhau?


<b>A - Ôn tập: 15p.</b>


1 . Dụng cụ đo độ dài: thớc ; Đo thể
tích: bình chia độ ; Đo khối lợng: cân ;
Đo lực : lực kế.


2 . Lùc.


3 . Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến
đổi chuyển động của vật.


4 . Hai lùc c©n b»ng.



5 . Trọng lực hay trọng lợng.
6 . Lực n hi.


7 . Khối lợng của kem giặt trong hộp.
8 . Khối lợng riêng.


9 . - mét; m
- mÐt khèi ; m3


- Niu t¬n ; N
- Ki lôgam ; kg


- ki lôgâm trên mét khèi ; kg / m3


10 . P = 10m
11 . D = m / V


12 . Mặt phẳng nghiêng , đòn bẩy ,
ròng rọc.


<b>II </b>


<b> – VËn dông : 17p</b>


1 . – Con trâu tác dụng lực kéo lên
cái cày.


- Ngi th mơn tác dụng lực đẩy lên
quả bóng đá.



- ChiÕc k×m nhổ đimh tác dụng lực kéo
lên cái đinh.


- Thanh nam châm tác dụng lực hút lên
miếng sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

?
?
?


?
Gv
?


?
?
?
?
?
?
?


Làm bµi 2 ?
Lµm bµi 3 ?


Chọn từ trong khung trong SGK để
điền vào chỗ trống trong các câu sau?


Làm bài 6 ?



Yờu cu HS hot ng cỏ nhõn.


Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm
dài hơn lỡi kéo?


Tại sao kéo cát tóc, cắt giấy có tay cầ
ngắn h¬n lìi kÐo?


Lực hút trái đất tác dụng lên vật?
Đại lợng chỉ chất chứa trong vật ?
Cái gì dùng để o khi lng?


Lực mà lò so tác dụng lên tay ta khi ta
ép lò xo lại ?


Mỏy c n gin có điểm tựa?


Dụng cụ mà ngời thợ may thờng dùng
để lấy số đo trên cơ thể khách hàng?
Từ hàng dọc l t no?


lên quả bóng bàn.
2 . C


3 . Cách B


4 . a) kilôgam trên mét khối.
b) Niu tơn.



c) kilôgam


d) Niu tơn trên mét khối.
e) mÐt khèi.


6. a) Để làm cho lực mµ lìi kÐo tác
dụng vào tấm kim loại lớn hơn mà lực
mà tay ta tác dụng vào tay cầm.


b) Vỡ ct giy hoặc cắt tóc thì chỉ
cần có lực nhỏ, nên tuy lỡi kéo dài hơn
tay cầm mà lực của tay ta vẫn có thể
cát đợc . Bù lại ta đợc điều lợi là tay ta
di chuyển ít mà tạo ra đợc vt cỏt di
trờn t giy.


<b>III Trò chơi ô chữ: 11p</b>
<i>B . Ô chũ thứ 2:</i>


1 . Trong lực.
2 . Khối lợng.
3 . Cái cân.
4 . Lực đàn hồi.
5 . Địn bẩy.
6 . Thớc dây.


Tõ hµng däc: Lùc ®Èy.


<b> 3. H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ : 2p</b>



- Ôn bài và xem lại những bài tập đã chũa để chuẩn bị kiểm tra học kì.


- Ơn lại kiến thức ở chơng I. Nh cách đo độ dài, đo thể tích, khối lợng của một
vật. Củng cố về lực tác tác dụng, kết quả tác dụng của lực, trọng lợng, khối lợng
riêng, trọng lợng riêng, cách đo khối lợng riêng,...


- Sử dụng thành thạo các công thức đã học để giải bài tập.
- Nhận biết và giải thích đợc mt s hin tng thc t.


<i><b>Ngày soạn: 22/12/2009</b></i> <i><b> Ngày giảng: 25/12/2009 Lớp 6d </b></i>
<i><b> Ngày giảng: 25/12/2009 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 25/12/2009 Lớp 6b</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 25/12/2009 Lớp 6c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>( kiểm tra đồng loại vào tiết 1 đề và đáp án trờng ra)</b>


<b> I Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra việc đánh giá nhận thức của HS trong chơng I. Nh cách đo độ
dài, đo thể tích, khối lợng của một vật. Củng cố về lực tác tác dụng, kết quả tác dụng
của lực, trọng lợng, khối lợng riêng, trọng lợng riêng, cách đo khối lợng riêng,...
- Sử dụng thành thạo các công thức đã học để giải bài tập.


- RÌn lun kh¶ năng t duy của HS.


- HS làm bài rõ ràng , mạch lạc, chính xác


<b> II. Chuẩn bị:</b>


1- GV: Ra đề.


2- HS: ễn bi


<b> III. Phần thể hiện trên lớp:</b>


<b> I - Đề bài:</b>


<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )</b>


<i><b>Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ).</b></i>


<b> 1/ Quyển sách nằm trên bàn là do : </b>


A. Có hai lực tác dụng lên nó C. Khơng có lực nào tác dụng lên nó.


B. Có hai lực cân bằng tác dụng lên nó D. Mặt bàn tác dụng lực giữ nó lại


2/ Sau khi bỏ một ổ khố có thể tích 24 cm3<sub> vào trong bình chia độ thì mực chất </sub>


lỏng trong bình lúc này là 64 cm3<b><sub> . Mực chất lỏng trong bình chia độ lúc đầu là :</sub></b>


A. 88 cm3 <sub> B. 44 cm</sub>3<sub> C. 40 cm</sub>3<sub> D. 20 cm</sub>3


<b> 3/ Một vật có khối lượng 100g thì trọng lượng của vật đó là :</b>


A. 1 N B. 1000 N C. 10 N D. 0,1 N


<b> 4/ Trên hộp mứt Tết có ghi 250 g .Số đó chỉ :</b>



A. Thể tích của hộp mứt . B. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt
C . Sức nặng của hộp mứt . D . Khối lượng mứt trong hộp


<b> 5/ Dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ?</b>


<b> A. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. B. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.</b>


C. Treo cờ trên đỉnh cột cờ. D. Đưa thùng vữa lên nhà cao tầng .


<b> 6/ Một bình chia độ chứa 40 cm</b>3 <sub>dầu , người ta đổ thêm nước vào thì mực chất lỏng </sub>


trong bình dâng lên đến vạch 70 cm3<b><sub> . Thể tích tích nước đổ vào là :</sub></b>


A. 30 cm3 <sub> B. 70 cm</sub>3<sub> C. 110 cm</sub>3<sub> D. 40 cm</sub>3


<b> 7/ Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là :</b>


A. Centimét (cm) B. mét ( m ) C. Mét khối ( cm3<sub> ) D. kilômét ( km )</sub>


<b> 8/ Muốn xây một bức tường thật thẳng đứng , người thợ phải dùng :</b>


A. Dây dọi B. Thước thẳng . C. Thước dây D. Thứơc ê ke .
<b> 9/ Dùng một cái búa đóng cây đinh vào tường . Lực của búa đã trực tiếp :</b>


A. Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường . B. Làm đinh biến dạng .
C. Làm đinh ngập sâu vào tường. D. Làm tường biến dạng.
<b> 10/ Muốn đo trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật không thấm nước, ta chỉ cần </b>


<b> dùng những dụng cụ nào sau đây :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C. 1 bình chia độ và 1 thước dây . D. 1 cái cân , 1 lực kế và 1 bình chia
độ .


<b> 11/. Một vật có trọng lượng là 50N thì vật đó có khối lượng là:</b>


<b> A. 50kg B. 500kg C. 5kg D. 0,5 kg.</b>


<b> 12/ Đơn vị chính để đo khối lượng là : </b>


A. Kilôgam( kg); B. Tấn (T); C. Niu Tơn ( N); D. gam (g)
<b> II/ Tự luận : (7đ) </b>


<b> Bài 1/ (1đ) Đổi các đơn vị sau : </b>


a. 50 mm =...cm =...m
b. 2005 cm3<sub> =...m</sub>3<sub>...=...dm</sub>3


<b> Bài 2/.(1đ)</b>


<b>. Một bình chia độ có mực nước ở ngang vạch 50 cm</b>3<sub>. Thả 10 hòn bi giống nhau vào </sub>


bình, mực nước trong bình dâng lên 55cm 3.<b><sub> . Tính thể tích của một viên bi </sub></b>


<b>Bài 3/(1đ)</b>


. Một chất lỏng có khối lượng 1kg và có thể tích 1dm3<b><sub> . Hãy tính khối lượng riêng </sub></b>


của


chất lỏng đó ra kg/m3<sub> và cho biết chất lỏng đó là gì ? </sub>



<b>Bài 4.(1đ)</b>


Một khối sắt và một khối đá có cùng khối lượng là 3,9 tấn .


<b>Hỏi thể tích khối nào lớn hơn? Cho biết khối lượng riêng cúa sắt là 7800 </b>
kg/m3<sub> ,khối lượng riêng của đá là 2600 kg/ m</sub>3


<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b> </b>


<b> Phần 1 : ( 6điểm )</b> Mỗi câu đúng 0,5đ


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đ/án B C A D A A B A A A C A


<b>Phần 2 : ( 4 điểm )</b>


Bài/câu Đáp án Điểm


Bài 1 : 1 điểm


a. 50mm = 5cm = 0,05m. 0,50


b 2005cm3<sub> = 0,002005m</sub>3 <sub> = 2,005dm</sub>3<sub>.</sub> <sub>0,50</sub>


Bài 2 : 1 điểm



Thể tích của một viên bi


V = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub> 3


10
50
55


<i>cm</i>





.


Bài 3 2điểm


Đổi đúng : V= 1dm3<sub> = 0,001m</sub>3 <sub>0,5đ</sub>


Viết đúng công thức : D = m / V 0,5đ


Tính đúng kết quả : 1/ 0,001 = 1000 kg/m3<sub>.</sub> <sub>0,5đ</sub>


Trả lời đúng chất lỏng đó là: nước 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>IV. NhËn xÐt bµi lµm cđa HS: </b>


- Học sinh nhận thức tơng đối tốt kiến thức trong chơng I. Các em làm
bài tơng đối tốt. Điểm khá giỏi chiếm đa số, tuy nhiên số điểm kém vẫn chiếm
khoảng 2%.



- Nhiều em đã biết trình bi li gii bi toỏn vt lý.


<i><b>Ngày soạn: 25/12/2009</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày giảng: 28/12/2009 Lớp 6c</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 28/12/2009 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 29/12/2009 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 29/12/2009 Lớp 6d</b></i>
<b>Tiết18 - Bài 15: đòn bẩy</b>




<b>I. </b>


<b> M ơc tiªu:</b>


- HS nêu đợc các ví dụ về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống, xác định đợc điểm
tựa (O), các lực tác dụng lên địn bẩy đó (Điểm O1,O2 và lực F1, F2).


- HS biết sử dụng địn bẩy trong những cơng vic thớch hp (bit thay iv trớ ca


các điểm O1,O2,O cho phù hợp với yêu cầu sử dụng).


- HS biÕt ®o lùc ë mäi trêng hỵp.


- HS làm thí nghiệm và điền kết quả vào bảng cẩn thận, trung thực , nghiêm túc.
<b> II. C huÈn bÞ:</b>



- GV: Chuẩn bị cho các nhóm : 1 lực kế có GHĐ là 2N trở lên ; 1 khối trụ kim
loại có móc , nặng 2N ; 1 giá đỡ có thanh ngang có đục lỗ đều để treo vật và móc lực
kế.


Chuẩn bị cho cả lớp: 1 vật nặng ,1 gậy, 1 vật kê để minh hoạ cho hình
15.2 . Tranh vẽ hình 15.1; 15.2; 15.3;15.4.


- HS: Học và làm bài tập ,đọc bài mới .


<b>III</b>


<b> . Phần thể hiện trên lớp:</b>


<i><b> 1</b></i>–<i><b> KiĨm tra bµi cị:</b></i><b> 7p</b>
<b>HS1: Lµm bµi 14.2(sbt -19)</b>


<b>HS2: Lµm bµi 14.3(sbt -19)</b>


Bài 14.2(sbt - 19)
a) càng nhỏ
b) càng giảm
c) càng dốc đứng
Bài14.3(sbt - 19)


Đi nh vậy là đi theo đờng ít nghiêng hơn, nên đỡ tốn
lực nâng ngời lên hơn.


<i><b> II</b><b> . Bµi míi:</b></i>


<i> a) Vào bài:</i> Yêu cầu HS quan sát hình 15.1 và đọc tình huống trong SGK. Trong



cuộc sống hàng ngày có rất nhiều dụng cụ làm việc dựa trên ngun tắc của địn
bẩy.vậy địn bẩy có cấu tạo nh thế nào? nó giúp con ngời làm việc nhẹ nhàng hơn nh
thế nào? Ta nghiên cứu bài hc ngy hụn nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>HĐ của thầy và trò</i> <i>Phần ghi bảng</i>


Gv
?


?
?


?
?
?
?
?
?
?
?
Gv
?
Gv
Gv


Gv
?


Yờu cu hs c phn I



Cỏc vt đợc gọi là địn bẩy đều phải
có 3 yếu tố nào?


Có thể dùng địn bẩy mà thiếu 1 trong
3 yếu t c khụng?


HÃy trả lời câu hỏi C1?


Hóy c ni dung mc 1.


Trong hình 15.4 các điểm O, O1. O2 là


gì?


Khoảng cách OO1 và OO2 là gì?


Vn cn nghiờn cứu trong bài học
này là gì?


So s¸nh lùc kÐo F2 vµ träng lỵng F1


cđa vËt?


Khi thay đổi các khoảng cách OO1 v


OO2 phải thoả mÃn điều kiện gì?


Để tiến hành thí nghiệm ta phải dùng
những dụng cụ gì?



Ta tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
Yêu cầu các nhóm làm thÝ nghiƯm
theo c©u C2


u cầu đại diện các nhóm đọc kết
quả thí nghiệm


Lu ý HS điều chỉnh lực kế về vị trí O
ở t thế cầm ngợc.


Yêu cầu HS nghiªn cøu kÕt quả thí
nghiệm.


Độ lớn của lực kéo khi khoảng cách
từ điểm tựa tới điểm tác dơng cđa
träng lùc (OO1) lớn hơn( hoặc nhỏ


hơn , hoặc bằng)khoảng cách từ điểm
tựa tới điểm tác dơng cđa lùc kÐo
OO2?


<b>I. Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy: 7P</b>


- Ba yếu tố của địn bẩy:
+ Điểm tựa O.


+ §iĨm tác dụng của lực F1 là O1.


+ Điểm tác dụng cđa lùc F2 lµ O2.



<b>C1: </b>


(1)- O1 (4)-O1


(2) - O (5) - O
(3) - O2 (6) - O2


<b>II. Đòn bẩy giúp con ngời làm việc dễ</b>
<b>dàng hơn nh thế nào?</b>


<b>1. t vn : 5P</b>


<b>2. ThÝ nghiÖm: 10P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

?
?


?
?
?


H·y so s¸nh lùc kÐo víi träng lợng
của vật trong từng trờng hợp làm thí
nghiệm.


Yêu cầu hs làm câu hỏi C3?


HÃy trả lời câu C4?
HÃy trả lời câu C5?



HÃy trả lời câu hỏi C6?


Mi địn bẩy phải có những yếu tố
nào?


NÕu OO2> OO1 ?


<b>3. Rót ra kÕt luËn: 3p</b>


<b>C3:( 1) nhá h¬n </b>


(2) lớn hơn
4. Vận dụng:


<b>C4:</b>


<b>C5: - Điểm tựa : chỗ mái chèo tựa vào</b>


mạn thuyền ; trục bánh xe cút kít; ốc giữ
chặt 2 nửa kéo ; trục quay bập bênh.


- Điểm tác dụng của lực F1 : chỗ nớc đẩy


vo mỏi chốo; ch gia mt ỏy thùng
xe cút kít chạm vào thanh nối tay cầm ;
chỗ giấy chạm và lỡi kéo ;chỗ 1 bn
ngi.


- Điểm tác dụng của lực F2: chỗ tay cầm



mái chèo; chỗ tay cầm xe cút kít ;chỗ
tay cầm kéo; chỗ bạn thứ 2 ngồi.


<b>C6: Đặt điểm tựa ở gần ống bê t«ng;</b>


buộc dây kéo ở xa điểm tựa hơn; buộc
thêm gạch, đá ở cuối địn bẩy .


<b>c. Cđng cè, lun tËp: (3P)</b>


- Nêu những lợi ích khi sử dụng địn bẩy. Lờy ví dụ minh họa?
- Khi nào địn bẩy giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn?


<b> d. Hớng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà: (2P)</b>
- Học phần ghi nhớ trong sách giáo khoa trang 49.
- Lấy một vài ví dụ về sử dụng đòn bẩy trong thực tế.
- Ôn lại kiến thức từ đầu năm gồm 14 bài lý thuyết.
- Lm 15.5 (sbt-19,20).


<i><b>Ngày soạn: 02/01/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 05/01/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 05/01/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 06/01/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 06/01/2010 Líp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 19. Bài 16 Ròng rọc</b>





<b>1- Mơc tiªu:</b>


<i><b> a) Kiến thức: Nêu đợc thí dụ về sử dụng rịng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ đợc lợi</b></i>
ích của chúng.


Biết sử dụng ròng rọc trong những công việc thích hợp.
<i><b> b) Kĩ năng: Biết cách đo lực kéo của ròng räc.</b></i>


<i><b> c) Thái độ: Cẩn thận , trung thực , u thích mơn học. </b></i>
<b> 2. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ 1 khối trụ kim loại có móc nặng 2N.
+ 1 ròng rọc cố định, 1 ròng rọc động.
+ 1 dây vắt qua rịng rọc , 1 giá thí nghiệm.
+ Bảng phụ ghi bảng 16.


HS : Học bài, làm bài tập, đọc bài mới, phiu hc tp : bng16.1.


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<i> a. KiĨm tra bµi cị : 5p</i>
<b>Câu hỏi</b>


<b>HS1: Nêu một ví dụ về một dụng cơ lµm</b>


việc dựa trên ngun tắc địn bẩy. Chỉ rõ 3
yếu tố của đòn bẩy này ? cho biết đòn bẩy
đó giúp con ngời làm việc dễ dàng nh th
no?



- làm bài 15.1;15.2;(sbt-19)


<b>Đáp án:</b>


Ví dụ:


Dùng búa nhổ một cáI đinh trên tờng
- Điểm búa tì vào tờng là điểm tựa


- Điểm tay ta cầm búa là điểm tác dụng


lực nhổ O1


- Điểm búa tác dụng vào đinh nhổ O2


Bài 15.1(sbt-19)


a) Điểm tựa , các lực.
b) Về lực


Bài 15.2(sbt-19):
A. ë X


<i><b>*Đặt vấn đề: 1P</b></i>


Gv: Chúng ta đã biết 3 phơng án để đa ống cống bê tông từ dới mơng lên bờ, vậy
còn một phơng án. Ta xét bài hôm nay.


<i>b. Néi dung:</i>



<i> H oạt động của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>
Gv


?
?
Gv
Gv
Gv


?


Yêu cầu HS đọc nội dung tình
huống trong sgk.


H·y tr¶ lêi c©u hái C1?


Thế nào là ròng rọc cố định, thế
nào là ròng rọc động?


Yêu cầu HS hoạt động nhóm, chia
dụng cụ về nhóm.


Giíi thiƯu dơng cơ thí nghiệm,
cách lắp thí nghiệm.


Ta xột 2 yếu tố trong thí nghiệm
này : hớng ca lc , cng ca
lc.



Yêu cầu làm thí nghiệm theo câu


<b>I. Tìm hiểu vỊ rßng räc: (8p)</b>


<b>C1: Rßng räc là bánh xe có rÃnh , quay</b>


quanh trục, có móc treo.


<b>II. Ròng rọc giúp con ngời làm việc dễ</b>
<b>dàng hơn nh thÕ nµo? </b>


1-ThÝ nghiÖm: (<b> 4p ) </b>


<i>a, ChuÈn bÞ: </i>


<i><b>b) TiÕn hành đo: (10p)</b></i>
<b>C2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Gv


?


Gv
G
v
?
?
?
G
v


?


hỏi C2?


Treo bng 16.1 và yêu cầu đại diện
của một nhóm lên điền kt qu vo
bng .


HÃy trả lời câu hỏi C3?


Gọi HS lên bảng trả lời trên bảng
phụ câu hỏi C4.


Yờu cu HS đọc phần ghi nhớ.
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C5.
Trả lời câu hỏi C7.


Yêu cầu HS đọc có thể em cha biết
Giới thiệu palăng.


Máy nào không thể làm thay đổi
đồng thời cả độ lớn và hớng của
lực?


Lùc kÐo vật lên
trong trờng hợp


Chiều của
lực kéo



Cng
ca lc
kộo


Không dùng


ròng rọc


Từ dới lên ...N
Dùng ròng räc


cố định


... ...N
Dïng rßng räc


động


... ...N
2. NhËn xÐt :


<b>C3: a) ChiỊu cđa lùc kÐo vËt lªn trùc tiÕp</b>


(dới lên) và chiều của lực kéo vật qua ròng
rọc cố định (trên xuống) là khác nhau. Độ
lớn của hai lực này là nh nhau.


b) Chiều của lực kéo vật lên trực tiếp (dới
lên) so với chiều của lực kéo vật qua ròng
rọc động (dới lên) là không thay đổi. Độ


lớn của lực kéo vật lên trực tiếp lớn hơn độ
lớn của lực kéo vật qua ròng rọc động.
<b>3. Rút ra kết luận: 5p</b>


<b>C4: a) (1) cố định </b>


b) (2) động


<b>4.VËn dông: 10p</b>


<b>C5:</b>


<b>C6: Dùng ròng rọc cố định làm thay đổi</b>


hớng của lực kéo(đợc lợi về hớng) , dùng
ròng rọc động đợc lợi về lực.


<b>C7: Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và</b>


rịng rọc động có lợi hơn vì vừa đợc lợi về
độ lớn , vừa đợc lợi về hớng của lực kéo.


<b> c) Cđng cè, vËn dơng: (3P)</b>


Dùng rịng rọc có lợi gì? Hãy trả lời bài tập 16.3 (SBT/21)
Bài 16.3(sbt-21) A. Ròng rọc cố định


<b>d. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


- Học thuộc ghi nhớ, lấy 1 số ví dụ về ròng rọc.


- Làm bài 16.1; 16.2; 16.4; 16.5; 16.6(sbt - 21)
- Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 13 phần ôn tập sgk - 53


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Ngày soạn: 09/01/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 12/01/2010 Lớp 6c</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 12/01/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 13/01/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 13/01/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt20. Bµi 17: Tổng kết chƯơng I. Cơ học</b>


<b> 1. Mục tiªu:</b>


<i><b> a) Kiến thức: - Ôn lại những kiến thứuc cơ bản về cơ học đã học trong chơng. </b></i>
- Củng cố, đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng.


<i><b> b) Thái độ: Giúp HS u thích mơn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc</b></i>
sống.


<b> 2. ChuÈn bÞ:</b>


a)- GV: Chn bÞ mét sè dơng trùc quan nh nhÃn ghi khối lợng tịch của bột giặt,
kéo .. một sè c©u hái phơ.


b)- HS : Học bài và làm bài tập.


<b>3. Tiến trình bài dạy: </b>


<i> a.Kiểm tra bài cũ :</i>



- KiĨm tra trong qu¸ trình ôn tập.
<i> b. Bài mới:</i>


<i> Đặt vấn đề: “ Bài học hơm nay chúng ta ơn lại tịan bộ kiến thức đã học trong</i>
chơng II.”


<i> Néi dung:</i>


<i> Hoạt động của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>


?


?
G
v


?


Hãy nêu tên của máy cơ đơn giản
mà ngời ta dùng trong các công
việc hoặc dụng cụ sau :


- Kéo một thùng bê tông lên cao
để đổ trần nhà.


- Đa một thùng phuy nặng từ mặt
đờng lên sàn xe tải


-Cái chắn ôtô những điểm bán vé
trên đờng cao tốc.



Lµm bµi 5?


Yêu cầu hoạt động cá nhân


<b>c) Cñng cè. (20P)</b>


Máy cơ đơn giản giúp làm thay
đổi ln ca lc?


Dụng cụ đo thể tích?


<b>I. Ôn tập (10p) </b>


Bài 1: Điền từ.


- Ròng rọc


- Mặt phẳng nghiêng


- Đòn bẩy


<b>II. Vận dụng: (10p)</b>


Bµi 5.


a) mặt phẳng nghiêng
b) ròng rọc cố định


c) Đòn bẩy


d) ròng rc ng


<b>III. Trò chơi ô chữ: (20p)</b>
<i>A - Ô chữ thø nhÊt: </i>


<i><b>1. Rịng rọc động</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

?
?
?
?
?
?
?


PhÇn không gian mà vật chiếm
chỗ


Loại dụng cụ giúp con ngời làm
việc dễ dàng hơn?


Dng c giỳp lm thay i c độ
lớn và hớng của lực?


Lực hút của trái đất tác dụng lên
vật?


Thiết bị gồm cả ròng rọc động và


ròng rọc cố định?


H·y nªu néi dung cđa tõ hµng
däc trong các ô in đậm ?


3. Thể tích.


4. Mỏy c n gin.
5. Mt phng nghiờng.
6. Trng lc.


7. Palăng.


Từ hàng dọc: ®iĨm tùa
<b> d. Híng dÉn HS häc và làm bài ở nhà :(2p)</b>


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức phần cơ học.


- Xem trớc nội dung chơng II Nhiệt học và bài Sự nở vì nhiệt của chất


rắn.


<i><b>Ngày soạn: 02/01/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 19/01/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 19/01/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 20/01/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 20/01/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Ch¬ng II: NhiƯt häc </b></i>



<b>TiÕt 21- Bµi 18: Sù nở vì nhiệt của chất rắn</b>


<b> 1. Mục tiªu:</b>


<i> a) KiÕn thøc: + Thể tích, chiêù dài của vật rắn tăng lên khi nóng lên, giảm đi khi</i>
lạnh.


+ Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt kh¸c nhau .


+ HS giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của
chất rắn.


<i><b> b) Kĩ năng: Biết đọc các biểu bảng để rút ra những kết luận cần thiết .</b></i>


<i><b> c) Thái độ : Rèn tính cẩn thận, trung thực, ý thức tập thể trong việc thu thập thơng</b></i>
tin trong nhóm.


<b> 2. Chn bÞ:</b>


a) - Gv: 1 quả cầu kim loại và 1 vòng kim loại, 1 đèn cồn, 1chậu nớc lạnh, 1
khăn lau khô, sạch.


b) - HS : Học bài, làm bài tập, đọc bài mới .


<b>3 TiÕn trình bài dạy:</b>


<i><b> a. Kiểm tra bài cũ : (0)</b></i>


<i><b> b. Bµi míi :</b></i>



<b> 1- Đặt vấn đề: 6p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HS : Trả lời câu hỏi trong sgk.


GV: Yêu cầu HS quan sát hình ảnh của tháp Epphen và giới thiệu: Tháp ép phen ở
Pháp là tháp cao 320m do kỹ s ngời pháp Epphen (1832-1923) thiết kế . Tháp đợc xây
dựng vào năm 1889 tại quảng trờng Mars nhân dịp hội chợ quốc tế lần thứ nhất tại
Pari. Hiện nay tháp dùng làm trung tâm phát thanh và truyền hình và là điểm du lịch
nổi tiếng của nớc Pháp.


GV : Yêu cầu HS đọc tình huống trong sgk.


GV: Để trả lời đợc câu hỏi này ta học bài hôm nay.
2. Nội dung:


HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng


G
v
G
v
?


?


?


G
v


?
?
?
?
?


G
v


G
v


Tiến hành thÝ nghiƯm , HS quan s¸t
Tríc khi lµm thÝ nghiƯm giới thiệu
dụng cụ.


Trớc khi hơ nóng quả cầu bằng kim
loại , thử thả quả cầu lọt qua vòng kim
loại không?


Dựng ốn cn h núng qu cu kim
loại trong 3 phhút rồi thử thả xem quả
cầu có lọt qua vịmg kim loại khơng?
Nhúng quả cầu đã đợc hơ nóng vào
n-ớc lạnh rồi thử thả cho nó lọt qua
vịng kim loi khụng?


Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi và trả
lời



Tại sao khi hơ nóng quả cầu lại không
lọt qua vòng kim loại?


Tại sao khi nhúng vào nớc lạnh quả
cầu lại lọt qua vòng kim loại


T thớ nghim rút ra kết luận gì?
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Các chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại
khi lạnh đi, vậy các chất rắn khác
nhau giãn nở vì nhiệt có giống nhau
khơng?


u cầu hs quan sát bảng ghi độ tăng
chiều dài của các thanh kim loại khác
<b>nhau cùng có chiều dài ban đầu l</b>


100cm. khi tăng 500<sub>C .</sub>


Yêu cầu HS trả lời C4?


<b>c) Vận dụng, củng cố: (9 P)</b>


HÃy trả lời câu hái C5?


<b>1. Lµm thÝ nghiƯm: 17p</b>


<b>2. Trả lời câu hỏi: 5p</b>
<b>C1: Vì quả cầu nở ra khi nóng lên.</b>


<b>C2: Vì quả cầu co lại khi bị lạnh.</b>
<b>3. Rút ra kết luËn: 6p</b>
<b>C3: a) (1) tăng</b>


b) (2) lạnh đi


<b>*) Chú ý: sgk - 59</b>


<b>C4: Các chất rắn khác nhau , nở vì nhiệt</b>


khỏc nhau . Nhôm nở nhiều nhất , rồi
đến đồng , sắt.


<b>4. VËn dơng: 9p</b>


<b>C5: Ph¶i nung nóng khâu dao, liềm vì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

?


?


?
?
?


HÃy trả lời câu hái C6?(lµm thÝ
nghiƯm kiĨm chøng)


H·y trả lời câu hỏi ở đầu bài?



Hiện tợng nào sẽ xảy ra khi nung
nãng mét vËt rắn?


vào cán, khi nguội đi khâu co lại xiết
chặt vào cán .


<b>C6: Nung nóng vòng kim loại</b>


<b>C7: Vo mựa hố nhit tng lờn thộp</b>


nở ra ,nên thép dài ra.
<b>+Bài 18.1(sbt - 22)</b>


D. Khối lợng riêng của vật giảm.


<b> d. Hớng dÉn hs häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ: 2p</b>
- Häc phÇn ghi nhí trong sgk.


- Tự giải thích một số hiện tợng về sự nở vì nhiệt của chất rắn .
- Làm bài :18.2 đến 18.5(sbt- 22)


- §äc cã thể em cha biết


<i><b>Ngày soạn: 23/01/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 26/01/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 26/01/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 27/01/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 27/01/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>



<b>TiÕt 22 - Bµi 19: sù në v× nhiƯt cđa chÊt láng.</b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<i> a. Kiến thức: Tìm đợc thí dụ thực tế về các nội dung sau đây:</i>
- Thể tích của chất lỏng tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.
- Các chất lỏng khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau.


<i> b. Vận dụng: Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất</i>
lỏng.


<i> c. Kỹ năng: Làm thí nghiệm ở hình 19.1 và 19.2 SGK, mơ tả đợc hiện tợng xảy ra</i>


và rút ra đợc kết luận cần thiết.
<b> 2. Chuẩn bị:</b>


a - HS: Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS: - Một bình thuỷ tinh đáy bằng.
- Một ống thuỷ tinh thẳng có thành dày.
- Một nút cao su có đục lỗ.


- Mét chËu thủ tinh.
- Níc cã pha mµu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Một miếng giấy trắng có vạch chia và đợc cắt ở 2
chỗ để có thể lồng vào ống thuỷ tinh.


b)- Giáo viên: Giáo án.


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a- Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


<i>Câu hỏi</i>


<b>HS1: HÃy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt</b>


ca chất rắn? Trả lời bài tập 1 và 2. SBT.
(HS tr li gv ghi sang phn bng ng)


<i>Đáp án:</i>


- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh
đi.


- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác
nhau.


- Bài tập:


Bài 1. Đáp án: D
Bài 2. Đáp án: B


<b>GV: Gi 2 HS đứng tại chỗ đọc mẩu thoại trong SGK.</b>


<b>GV: Vậy muốn biết Bình đúng hay sai ? chúng ta nghiên cứu bài hôm nay.</b>
<b>b- Bài mới: </b>


<b> 1- Vµo bµi: 2p</b>
2- Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò Phn ghi bng



Gv
?
Gv


?
Gv


Gv
?
Gv
Gv


Yêu cầu HS nghiên cứu cách làm thí nghiệm
trong SGK.


Cho biết dụng cụ thí nghiệm gồm những gì?
Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm: 1 bình cầu; 1
ống thủ tinh; 1 nót cao su; 1 chËu nhùa; 1
phÝch nớc nóng.


HÃy nêu cách tiến hành thí nghiệm?


Vừa chuẩn bị thí ngiệm, vừa hớng dẫn HS:
+ Bôi xà phòng vào ống thuỷ tinh và nút cao
su rồi cắm ống thuỷ tinh vào nút cao su sao
cho ống thuỷ tinh xuyên qua nút khoảng 4 cm.
+ Đổ nớc màu vào đầy b×nh.


+ Nút bình bằng nút cao su có gắn ống thuỷ
tinh. ấn nhẹ nút cao su xuống sao cho nớc màu


dâng lên trong ống thuỷ tinh khoảng từ 2 đến
3 cm.


Yêu cầu HS đọc câu hỏi c1.
Hãy dự đoán hiện tợng xảy ra?


Chúng ta sẽ tiến hành thí nghiệm để kiểm tra
dự đốn của bạn.


Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:


+ Đổ nớc nóng vào chậu nhựa (Không đổ
đầy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Gv


Gv
Gv
?
Gv
?
Gv
?
Hs
Gv
Gv


Gv
?
Hs



?
Hs
Gv


Gv


+ Đặt nhẹ nhàng bình cầu vào chậu nớc nóng.
+ Quan sát kĩ hiện tợng xảy ra, và thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi C1.


<b>Lu ý: chóng ta ph¶i cÈn thËn khi dïng b×nh</b>


thuỷ tinh, phích nớc nóng để tránh đổ vỡ và
bỏng.


Gọi các nhóm lên lấy dụng cụ thí nghiệm.
Theo dõi các nhóm làm thí nghiệm để kịp thời
uốn nắn cỏc nhúm lm sai quy trỡnh.


HÃy trả lời câu hỏi C1?


Yêu cầu HS nghiên cứu câu hỏi C2.
HÃy dự đoán xem có hiện tợng gì xảy ra


Yêu cầu các nhóm làm thÝ nghiƯm kiĨm
chøng.


Qua 2 thÝ nghiƯm em cã nhËn xÐt g×?



ChÊt láng në ra khi nóng lên, co lại khi lạnh
đi.


Hin tng trên có xảy ra với các chất lỏng
khác hay khơng, nếu có thì đối với các chất
lỏng khác nhau sự nở vì nhiệt có ging nhau
hay khụng?


Yêu cầu HS quan sát hình 19.3.


cú thể so sánh đợc ta cần làm thí nghiệm
với các chất lỏng khác nhau.


Nhng có thể tích và nhiệt độ ban đầu của các
chất lỏng đó nh thế nào?


Để so sánh đợc ta cần làm thí nghiệm với các
chất lỏng khác nhau nhng thể tích và nhiệt độ
ban đầu phi nh nhau.


Mực chất lỏng ban đầu ở 3 ống nghiệm nh thế
nào?


Mực chất lỏng ban đầu ở 3 ống nghiƯm ph¶i
nh nhau.


ở đây có 3 bình hình dạng và kích thớc nh
nhau, thể tích và nhiệt độ ban đầu nh nhau ;
mực chất lỏng ban đầu ở 3 ống nghiệm nh
nhau: rợu là bình có dung dịch màu xanh, nớc


là bình có dung dịch màu tím, dầu có dung
dịch màu vàng


Gäi nhãm HS lên bảng tiến hành thí nghiệm.
Quan sát mực chất lỏng dâng lên ở 3 ống của
3 bình.


Dựa vào kết quả thí nghiệm hÃy trả lời câu hỏi


<b>C1: Mực nớc dâng lên, vì nớc</b>


nóng lên, nở ra


<b>C2: Mực nớc hạ xuống, vì nớc</b>


lạnh đi, co lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

?


?


Hs
?
Hs
?
Gv


?


?



?


?
Hs


?
Hs


C3?


HÃy trả lời câu hái C4?


Hãy đọc nội dung kết luận vừa hoàn thành?
Dựa vào kết luận của bài hãy trả lời câu hỏi
đầu bi?


Bình trả lời sai.


<b>c) Củng cố, vận dụng: (13P)</b>


HÃy trả lêi c©u hái C5?


Từ phần trả lời của câu hỏi c5 chúng ta lu ý
khi đun nớc ở nhà không đợc đổ nớc đầy ấm
hoặc đầy nồi trớc khi đun.


HÃy hoàn thành câu hỏi C6?


HÃy hoàn thành câu hỏi C7?



HÃy nhắc lại kết luận về sù në v× nhiƯt cđa
chÊt láng?


(GV ghi bên cạnh kết luận của sự nở vì nhiệt
của chất rắn.


HÃy so sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất
lỏng?


Các chất rắn, lỏng nở ra khi nóng lên co lại
khi lạnh đi.


Các chất khác nhau dÃn nở vì nhiệt khác nhau.
HÃy nghiên cứu bài 19.3( SBT/ 23 )( Nếu còn
thời gian)


Trả lời


<b>C3: Sự nở vì nhiệt của rợu nhiều</b>


hơn của dầu , của dầu nhiều hơn
của nớc.


Nhận xÐt: C¸c chÊt lỏng khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau.


<b>3- Rút ra kết luận: 5p</b>
<b>C4:(1) tăng</b>



(2) gi¶m


(3) kh«ng gièng nhau


<b>4- VËn dơng: 13p</b>


<b>C5: V× khi bị đun nóng, nớc</b>


trong ấm nở ra và tràn ra ngoài.


<b>C6: Để tránh tình trạng nắp bật</b>


ra khi cht lng ng trong chai
n vì nhiệt.


<b>C7: Mùc chÊt láng trong ống</b>


nhỏ dâng lên nhiều hơn. Vì thể
tích chất lỏng ở hai bình tăng lên
nh nhau nên ở ống có tiết diện
nhỏ hơn th× chiỊu cao cột chất
lỏng phải lớn hơn.


Bài 19.3(SBT/ 23 )


Khi đun, thoạt tiên mực nớc
trong ống tụt xuống 1 chút, sau
đó mới dâng lên cao hơn mức
ban đầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Sau đó, nớc cũng nóng lên và nở
ra. Vì nớc nở nhiều hơn thuỷ
tinh, lên mực nớc trong ống lại
dâng lên và dâng lên cao hơn
mức ban đầu.


<b> d- H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


- Tự tìm thí dụ thực tế và giải thích một số hiện tợng liên quan đến sự nở vì nhiệt
của chất lỏng.


- Häc thuéc ghi nhí.


- §äc " Cã thĨ em cha biÕt".


- Lµm bµi 19.1; 19.2; 19.4; 19.5; 19.6(SBT/ 23)




<i><b>---Ngày soạn: 29/01/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 2/02/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 2/02/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 3/02/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 3/02/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 23- Bµi 20: sù në v× nhiƯt cđa chÊt khÝ</b>


<b> 1. Mơc tiªu: </b>



<i><b> a) </b> Kiến thức:- Tìm đợc thí dụ thực tế về hiện tợng thể tích của một khối chất</i>


khÝ tăng khi


nóng lên , giảm khi lạnh đi


- Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản vì sự nở vì nhiệt của chất khí.


<i> b) Kỹ năng: - Làm đợc thí nghiệm trong bài , mơ tả đợc hiện tợng xảy ra và rút</i>
ra đợc kết luận cần thiết .


- Biết cách đọc biểu bảng để rút ra kết luận cần thiết.


<i> c) ý thøc: - RÌn tÝnh cÈn thËn, chung thùc cho HS.</i>


<b> 2. ChuÈn bÞ:</b>


a) - GV: 1 quả bóng bàn bị làm bẹp một góc, 1 phích nớc nóng, cốc, 1 bình thuỷ
tinh đáy bằng, 1 ống thuỷ tinh thẳng hoặc ống thuỷ tinh hình chữ L, 1 nút cao su có
đục lỗ, 1 cốc nớc màu, 1 miếng giấy trắng, khăn lau khô, mềm. Bảng phụ.


b) - HS : Học bài , lm bi tp, c bi mi.


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


<i>Câu hỏi:</i>


<b>HS1: Nêu KL vÒ sù në vì</b>



nhiệt của chất lỏng. Làm bài
19.2(sbt - 23)


<i>Đáp án:</i>


- Kết luËn: Sgk – 61
- Bµi 19.2(Sbt - 23)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>HS2: Lµm bµi 19.1 vµ</b>


19.4(sbt -23)


- Bµi 19.1(sbt - 23)


C. Thể tích của chất lỏng tăng
- Bài 19.4(sbt-23)


Vì thể tích của bình phụ thuộc vào nhiệt độ. Trờn bỡnh


ghi 200<sub>C, có nghĩa là các giá trị về thĨ tÝch ghi trªn</sub>


bình chỉ đúng với nhiệt độ trên. Khi đổ chất lỏng ở


nhiệt độ khác 200<sub>C vào bình thì ghí trị đo đợc khơng</sub>


hồn tồn chính xác. Tuy nhiên sai số này rất nhỏ,
không đáng kể với các thí nghiệm khơng địi hỏi độ
chính xác cao.


<b> b. Bµi míi:</b>



<i><b> 1. Vµo bµi: 3P</b></i>


Gv: Nhóng quả bóng bàn bị bẹp vào cốc nớc nóng ?


? HÃy dự đoán nguyên nhân làm quả bóng bàn bẹp phồng lên khi nhúng vào nớc
nóng?


Hs: Nêu dự đoán .


Gv: Nguyên nhân làm cho quả bóng bàn phồng lên là do không khí trong bóng nóng
lên và nở ra . Để kiểm tra dự đoán này ta phải tiến hành thí nghiệm .


<i> 2. Néi dung:</i>


<i> HĐ của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>


Gv
Gv
Gv


Gv
?
?


Gv


?
?
?


?
?


Yờu cu HS đọc yêu cầu làm thí
nghiệm.


Yêu cầu HS đọc C1, C2?


Làm thí nghiệm cho HS quan sát
hiện tợng xảy ra với giọt nớc màu
Yêu cầu HS trong cả lớp hoạt động
nhóm tr li cỏc cõu hi .


HÃy trả lời câu hỏi C1?
HÃy trả lời câu hỏi C2?


Hóy nghiờn cứu nội dung trong
bảng 20.1 SGK. Thảo luận theo
nhóm bàn trả lời các câu hỏi C3
đến C5?


H·y tr¶ lời câu hỏi C3?
HÃy trả lời câu hỏi C4?
HÃy trả lời câu hỏi C5?


So sánh sự nở vì nhiệt của c¸c chÊt
trong tõng cét ?


Hãy đọc ghi chú trong sgk?



Tõ néi dung kiÕn thøc trªn h·y


<b>1.ThÝ nghiƯm: 15P</b>


<b>2. Trả lời câu hỏi: 7P</b>


<b>C1: Giọt nớc màu đi lên , chứng tỏ thể tích</b>


không khí trong bình tăng.


<b>C2: Giọt nớc màu đi xuống, chứng tỏ thể</b>


tích không khí trong bình giảm, không khí
co lại.


<b>C3: Do không khí trong bình nóng lên </b>
<b>C4: Do không khí trong bình lạnh đi.</b>


<b>C5: Các chÊt khÝ kh¸c nhau, në v× nhiƯt</b>


gièng nhau. Các chất lỏng, rắn khác nhau
sự nở vì nhiệt khác nhau.


Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,
chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.


<b>* Ghi chú: sgk - 63</b>
<b>3. Rót ra kÕt luËn : 3P</b>
<b>C6: a, (1) tăng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Gv


?
Gv


Gv


Gv
?


?


?


Gv


chn t thớch hợp để điền vào chỗ
trống trong câu C6 để đợc kết luận
hồn chỉnh?


<b>c) Cđng cè, vËn dơng: (10p)</b>


u cầu HS hoạt động nhóm để trả
lời các câu hỏi .


H·y tr¶ lời câu hỏi C7?


HÃy trả lời câu hỏi C8?


Treo bng phụ vẽ hình 20.3 Sgk.


Yêu cầu HS đọc C9 và tr li ?


Nêu những phần có lợi và có hại vỊ
sù në v× nhiƯt cđa chÊt khÝ?


u cầu HS đọc ghi nhớ trong sgk?
Yêu cầu HS đọc có thể em cha biết
Hãy đọc nội dung bài 20.1; 20.4 và
trả lời


Gọi hai học sinh lên bảng.


c) (3) Ýt nhÊt
(4) nhiỊu nhÊt


<b>4. VËn dơng: 10P</b>


<b>C7: Khi quả bóng bàn bị bẹp cho vào nớc</b>


nóng , không khí trong quả bóng bị nóng
lên nở ra, làm cho quả bóng phồng lên nh
cũ.


<b>C8: Trọng lợng riêng của khơng khí đợc</b>


xác định bằng công thức : d = 10


<i>V</i>
<i>m</i>



khi
nhiệt độ tăng . khối lợng m không đổi
nh-ngthể tích V tăng do đó d giảm . Vì vậy
trọng lợng riêng của khơng khí nóng nhỏ
hơn trọng lợng riêng của khơng khí lạnh :
khơng khí nóng nhẹ hơn khơng khí lạnh


<b>C9: Khi thêi tiÕt nãng lªn , kh«ng khÝ trong</b>


bình cầu cũng nóng lên nở ra đẩy mức nớc
trong ống thuỷ tinh xuống dới . khi thời tiết
lạnh đi khơng khí trong bình cầu cũng lạnh
đi, co lại do đó mức nớc trong ống thuỷ
tinh dâng lên . nếu gắn vào ống thuỷ tinh
một băng giấy có chia vạch thì có thể biết
đợc lúc nào mức nớc hạ xuống , tăng lên ,
nghĩa là khi nào trời nóng ,khi nào trời lạnh
.


<b>Bµi20.1(sbt - 24)</b>


C. KhÝ , láng , rắn.


<b>Bài 20.4(sbt-24);</b>


C. nóng lên , nở ra, nhẹ đi




<b> d. Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>



<b> - Häc thuéc lý thuyÕt trong sgk.</b>


- Lµm bµi 20.2; 20.3; 20.5; 20.6; 20.7(sbt – 25; 26).


- Xem tríc bµi míi. “ Mét sè ứng dụng của sự nở vì nhiệt.


<i><b>Ngày soạn: 6/02/2010</b></i> <i><b>Ngày gi¶ng: 9/02/2010 Líp 6c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b> Ngày giảng: 10/02/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 10/02/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>TiÕt 24 - Bµi 21.</b></i><b> Mét sè øng dơng cđa sù nở vì nhệt</b>


<b> 1.Mục tiêu:</b>


<i> a) Kiến thức: Nhận biết đợc sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực</i>
rất lớn. Tìm đợc thí dụ thực tế về hiện tợng này .


<i> b) Kỹ năng: Mô tả đợc cấu tạo , hoạt động của băng kép. </i>


- Giải thích một số ứng dụng đơn giản về sự nở vì nhiệt.
.- Mô tả và giải thích đợc các hình vẽ 21.1; 21.3; 21.5.


<i> c) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong thực hành.- Mơ tả và giải thích đợc các</i>
hình vẽ 21.1; 21.3; 21.5.


<b> 2. ChuÈn bÞ:</b>



a) - GV: Chuẩn bị cho cả lớp :1 băng kép và 1 giá thí nghiệm để lắp băng kép, 1
đèn cồn , bơng, chậu nớc , khăn lau khơ ,bộ thí nghiệm về lực xuất hiện do sự co dãn
vì nhiệt.


b) - HS : Học bài , làm bài tập, đọc bài mới.


<b>3. TiÕn trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


<i>Câu hỏi:</i>


HS1: Nêu kết luận về sự nở vì
nhiệt của chất rắn ?


Làm 20.2(sbt - 25)


HS2: Làm bài 20.4(sbt - 25)
- Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt
của chất khí?


<i>Đáp án:</i>


Kết luận: Sgk - 59


<b>Bài 20.2 (sbt - 25)</b>


C. khối lợng riêng


<b>Bài 20.4(sbt - 25)</b>



C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi
- Kết luận: sgk - 63
<i><b> 1.Đặt vấn đề: 4P</b></i>


Giáo viên treo hình 21.2 yêu cầu học sinh quan sát.


? Có nhận xét gì về chỗ gián tiếp nối hai đầu thanh ray xe lửa?
? Tại sao ngời ta phải làm nh vËy?


Gv: Sự nở vì nhiệt của các chất có rất nhiều ứng dụng trong đời sống và kỹ thuật . Bài
<b>này sẽ giới thiệu một số ứng dụng thờng gặp của sự nở vì nhiệt của chất rắn. b. Bài</b>


<b>míi:</b>


<i> 2.Nội dung:</i>


<i> HĐ của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>


Gv


?


Làm thí nghiệm nh trong sgk và
yêu cầu HS quan sát hiện tợng
xảy ra?


Đọc và trả lời câu hái C1?


I.Lùc xt hiƯn trong sù co gi·n v× nhiƯt: (12p)


1.Quan sát thí nghiệm :


2. Trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

?
?


Gv
?
?


?


?
?


Gv


Gv
Gv
Gv
?
?


?


Gv


Đọc và trả lời câu hỏi C2?



c cõu hi C3. quan sát hình
21.1b để dự đốn hiện tợng xảy
ra ? nêu nguyên nhân ?


Làm thí nghiệm để kiểm tra d
oỏn


Qua thí nghiệm rút ra KL gì?
HÃy hoàn thành câu C4?


Thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi C5?


Hóy đọc có thể em cha biết ?
Đọc và trả lời câu hỏi C6?


Dự đốn đợc sự co giãn vì nhiệt
của chất rắn , của các chất , con
ngời đã hạn chế đợc những tác
động xấu đồng thời cũng biết
ứng dụng thực tế. Ta nghiên cứu
một ứng dụng cụ thể ú l bng
kộp .


Giới thiệu cấu tạo của băng kép
.


Bố trí và tiến hành thí nghiệm
nh hình 21. 4 sgk?



Yêu cầu HS quan sát thí
nghiệm và trả lời các câu hỏi.
Đọc và trả lời câu hỏi C7?
Đọc và trả lời câu hỏi C8?


Đọc và trả lời câu hái C9?


<b>c) Cđng cè, vËn dơng: (5P)</b>


Băng kép đợc sử dụng nhiều ở
các thiết bị tự động đóng ngắt


<b>C2: Khi gi·n në vì nhiệt , nêu bị ngăn cản</b>


thanh thép cã thĨ g©y ra lùc rÊt lín.


<b>C3: Khi co lại vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thanh</b>


thép có thể g©y ra lùc rÊt lín.


3. Rót ra kÕt ln:


<b>C4: a) (1) në ra </b>


(2) lùc
b) (3) v× nhiƯt
(4) lùc
<b>4.VËn dông. 7p</b>


<b>C5: Có để một khe hở. Khi trời nóng, đờng ray</b>



dài ra do đó nếu khơng để khe hở , sự nở vì
nhiệt của đờng ray sẽ ngăn cản , gây lực lớn
làm cong đờng ray.


<b>C6: Không giống nhau . Mt u c t gi</b>


lên các con lăn , tạo điều kiện cho cầu dài ra
khi nóng lên mà không bị ngăn cản


<b>II.Băng kép: (10P)</b>
<i>1.Quan sát thí nghiệm:</i>


<i>2. Trả lời câu hỏi :</i>
<b>C7: Khác nhau </b>


<b>C8: Cong về phía thanh đồng . Đồng giãn nở</b>


vì nhiệt nhiều hơn thép nên thanh đồng dài hơn
và nằm ngoài vịng cung.


<b>C9: Cã vµ cong vỊ phÝa thanh thÐp . §ång co</b>


lại vì nhiệt nhiều hơn thép. Nên thanh đồng
ngắn hơn, thanh thép dài hơn và nằm phía
ngồi vịng cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Gv


?


?


mạch điện khi nhiệt độ thay đổi
Treo hình vẽ nêu sơ qua cấu tạo
của bàn là điện chỉ rõ vị trí lắp
băng kép ?


Đọc và trả lời câu hỏi C10?
Hãy đọc nội dung ghi nhớ.


<b>C10: Khi đủ nóng. Băng kép cong lại về phía</b>


thanh đồng làm ngắt mạch điện. thanh đồng
nằm trên .


<b> d. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2P</b>
- Häc bµi theo sgk vµ vë ghi


- Làm bài 21.1 đến 21.6(sbt – 26 ; 27)


- Xem tríc bµi míi “ NhiƯt kÕ Nhiệt giai.


<i><b>Ngày soạn: 13/02/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 16/02/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 16/02/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 17/02/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 17/02/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 25 - Bµi 22: NhiƯt KÕ - nhiƯt giai</b>


<b> 1.Mơc tiªu:</b>


<i> a) KiÕn thøc:</i>


- Nhận biết đợc cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau.


- Phân biệt đợc nhiệt giai xenxiút và Farenhai và có thể chuyển nhiệt độ từ nhiệt giai
này sang nhiệt độ tơng ứng của nhiệt giai kia.


<i> b) Kĩ năng: </i>


- K nng quan sát và phân tích tổng hợp, từ đó nhận xét.
<i> c) TháI độ: </i>


- Cã ý thøc nghiªm tóc trong khi lµm thÝ nghiƯm, tÝnh cÈn thËn.
<b> 2.ChuÈn bÞ:</b>


a- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS : + 3 chậu thuỷ tinh , mỗi chậu đựng một ít
n-ớc ; 1 ít nn-ớc đá , 1 phích nn-ớc nóng , 1 nhiệt kế rợu, , 1 nhiệt kế thuỷ ngân, 1 nhiệt kế y
tế .


b- HS: Học bài , làm bài tập , c bi mi.


<b>3 . Phần thể hiện trên lớp :</b>


<i><b> a. KiĨm tra bµi cị : 5p</b></i>


<b>HS1: Nªu kÕt luËn vÒ sù në vì</b>


nhiệt của các chất


Làm bài 21.1 (sbt-26)


- Kết luận: SGK.


<b>Bài 21.1(sbt- 26)</b>


Khi rót nớc ra có một lợng không khí ở ngoài
tràn vào phích , nêú đậy nút ngay thì lợng khí
này sẽ bị nớc trong phích làm cho nóng lên , nở
ra và có thể làm bật nót phÝch .


<i>1.Đặt vấn đề: 1p</i>


GV: Yêu cầu HS đọc tình huống trong sgk.


GV: Phải dùng dụng cụ nào để có thể biết chính xác ngời đó có sốt hay khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i> 2.Nội dung:</i>


?


?
G
G


?


?
?



Đọc và trả lời câu C4?


Yêu cầu HS đọc thơng tin
trong sgk.


Giíi thiƯu hai lo¹i nhiƯt giai
xenxiót vµ Farenhai.


Tìm nhiệt độ tơng ứng của 2
loại nhiệt giai?


Từ đó rút ra khoảng chia 10<sub>C </sub>


t-¬ng øng với khoảng chia 1,80<sub>F</sub>


<b>c. Củng cố, vận dụng:</b>


Đọc và trả lời câu hỏi c5?


Đọc và trả lời bài 22.1
Đọc và trả lời bài 22.2


Nhiệt kế thuỷ
ngân


Nhiệt kế y tế


Từ - 300<sub>C đến </sub>


1300<sub>C</sub>



Tõ 350<sub>C => </sub>


420<sub>C</sub>


10<sub>C</sub>


10<sub>C</sub>


Đo nhiệt độ trong
các TN


Đo nhiệt độ cơ
thể


<b>C4: ống quản ở bầu đựng thuỷ ngân có một chỗ</b>


thắt , có tác dụng ngăn không cho thuỷ ngân tụt
xuống bầu khi đa nhiệt kế ra khỏi cơ thể, nhờ đó
có thể đọc đợc nhiệt độ của cơ thể .


<b>2. NhiÖt giai : 14p</b>


xenxiót Farenhai


Nớc đá đang tan 00<sub>C </sub> <sub>32</sub>0<sub>F</sub>
Nớc đang sôi 1000<sub>C </sub> <sub>212</sub>0<sub>F</sub>


<i> =>10<sub>C = 1,8 </sub>0<sub>F</sub></i>



<b>3. VËn dông :</b>


<b>C5: 30</b>0<sub> = 0</sub>0<sub>C + 30</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F + ( 30 . 1,8</sub>0<sub>F)</sub>


= 860<sub>F</sub>


370<sub>C = 0</sub>0<sub>C +37</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F + ( 37. 1,8</sub>0<sub>F) = 98,6</sub>0<sub>F</sub>


<b>Bµi 22.1(sbt-27)</b>


C . NhiƯt kÕ thuỷ ngân


<b>Bài 22.2 ( sbt- 28)</b>


B. Ru sụi nhiệt độ thấp hơn 1000<sub>C </sub>




<b>d. Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Ngày soạn: 10/02/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 23/02/2010 Lớp 6c</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 23/02/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 24/02/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 24/02/2010 Líp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 26 - Bµi 23: Thùc hµnh vµ kiĨm tra thực hành</b>


<b> 1. Mục tiêu:</b>
<i> a- KiÕn thøc: </i>



- Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y Từ.
<i> b- Kĩ năng: </i>


- Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ đợc đờng biểu diễn sự thay đổi
này.


<i> c- Thái độ:</i>


- Trung thùc, tØ mØ, cẩn thận và chính xác trong việc tiến hành thí nghiệm và viết báo
cáo.


<b> 2. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị cho các nhóm : 1 nhiệt kế y tế,1 nhiệt kế thuỷ ngân, 1đồng hồ,
bông y tế.


- HS: Chép mẫu báo cáo , mang thêm nhiệt kế y tế ở gia đình.


<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<b> a. Kiểm tra bài cò : 5p</b>


- GV: KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS cho bµi thùc hµnh.
<i> b.Bµi míi:</i>


<i> 1. Đặt vấn đề: (vào bài trực tiếp.)</i>


- Tiết học trứpc chúng ta đã tìm hiểu về nhiệt kế, nhiệt giai, tiết này chúng ta sẽ vân
dụng những hiểu biết đó để thực hành đo nhiệt độ cơ thể và đo nhiệt độ sôi của nớc.


<i> 2. Nội dung:</i>


<i> HĐ của thầy và trò</i> <i> Phần ghi bảng</i>


G


G
G
G
G


Yêu cầu HS quan sát nhiƯt kÕ y tÕ
vµ viÕt vµo mÉu b¸o c¸o các câu
hỏi C1; C2 ; C3: C4; C5.


Yờu cu HS c tin trỡnh o trong
sgk?


Yêu cầu HS tiến hành đo?
Lu ý HS nh trong sgk.


Giới thiệu dụng cụ và yêu cầu HS
quan sát dụng cụ và điền vào bản
báo cáo các c©u hái C6; C7; C8;


<b>I. Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ thể </b>


<b>(15P)</b>


<i>1. Dông cô:</i>


<b>C1: 35</b>0<sub>C </sub>


<b>C2: 42</b>0<sub>C</sub>


<b>C3:35</b>0<sub>C ; 42</sub>0<sub>F</sub>


<b>C4: 1</b>0<sub>C</sub>


<b>C5: 37</b>0<sub>C </sub>


<i>2.Tiến trình đo: </i>


<b>II. Theo dừi sự thay đổi nhiệt độ theo thời</b>
<b>gian trong quá trình đun nớc : 22p</b>
<b>1. Dụng cụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

G
G
G
G
G


C9.


Yêu cầu HS đọc tiến trình o trong
sgk?


cùng HS làm thí nghiệm.
Treo bảng phụ kẻ sẵn hình 23.2
Yêu cầu HS hoàn thành các kết quả


vào mẫu báo cáo


Chú ý cho HSkhi đun phải an toàn .


<b>C8:</b>


<b>2.Tiến trình đo:</b>


<b> d. Hớng dẫn HS häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ: 2p</b>


- VỊ nhµ hoàn thành nốt báo cáo thí nghiệm buổi sau nộp , Gv chấm bài lấy
điểm hệ số 2


- Mỗi em chuẩn bị 1 thớc kẻ , 1bút chì, 1tờ giấy kẻ ơ vuông.
- Về nhà ơn bài để tiết sau kiểm tra một tiết.


<i><b>Ngµy soạn: 28/02/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 2/03/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 2/03/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 3/03/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 3/03/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 27. KiÓm tra mét tiÕt</b>


1. Mơc tiªu:


<i> a) KiÕn thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của HS trong ch¬ng.</i>


<i> b) KÜ năng: Rèn luyện khả năng t duy của HS. </i>


- HS biết trình bày mạch lạc, chính xác.


<b>2. Phần thể hiện trên lớp:</b>


*Ma trận đề.


<i><b>Nội dung chủ đề </b></i> <i><b>Mức độ nhận thức </b></i> <i><b>Tổng</b></i>


<i>NhËn biÕt</i> <i>Th«ng hiĨu</i> <i>VËn dơng</i>


tnkq tl tnkq tl tnkq tl


Sự nở vì nhiệt của chất


rắn 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3


Sù në v× nhiƯt cđa chÊt


láng 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3


Sù në v× nhiƯt cña chÊt


khÝ 1 0,5 1 0,5 2 1


Sù në v× nhiƯt của các
chất và ứng dụng


1


0,5



1


0,5


NhiÖt kÕ nhiÖt giai 1


2,5 1 2,5


Tæng 3


1,5 4 2 3 6,5 10 10


*Đề bài:


I. Trắc nghiệm: (5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.


C. Thể tích của nước tăng, thể tích của bình khơng tăng.


D. Thể tích của bình tăng trước, thể tích của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
2. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều vào dưới đây là đúng.


A. Rắn, khí, lỏng B. Khí, rắn, lỏng


C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn


3. Khi đun nóng một bi sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?



A. Khối lượng của hòn bi tăng B. Khối lượng của hòn bi giảm


C. Khối lượng giêng của hòn bi tăng D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm
4. Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt


độ nóng chảy của băng phiến là 80o<sub>C.</sub>


A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân


C. Nhiệt kế y tế D. Cả A và B.


5. Quả bóng bàn đang bị bẹp khi nhúng vào nước nóng vừa phải để quả bóng phồng
lại như cũ là do:


A, nước nóng làm cho nhựa của quả bóng phồng lên


B, nước nóng làm cho nhựa của quả bóng và khơng khí trong quả bóng phồng lên
C, khơng khí trong quả bóng nở ra đẩy nhựa của quả bóng phồng lại như cũ
D, nước nóng nắn nhựa của quả bóng phồng lại như cũ


6. Khi đun nước không nên đổ đầy ấm vì


A, khó sơi ; B, khi sôi nước nở ra tràn suống bếp làm tắt bếp
C, nước nóng trong ấm khơng đều ; D, khó vận chuyển


7. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằmg
cách nào trong các cách sau đây?


A, Hơ nóng nút ; B, Hơ nóng cổ lọ ;


C, Hơ nóng cả nút cả cổ lọ ; D, Hơ nóng đáy lọ
8. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:


A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau


C. Các chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều
hơn chất rắn


D. Khi đun nóng chất khí thì khối lượng riêng giảm.
9. Hãy chỉ ra câu trả lời sai trong các câu sau:


A. Tất cả kim loại đều dãn nở vì nhiệt như nhau


B. Độ dãn nở vì nhiệt của đồng nhiều hơn độ dãn nở vì nhiệt của sắt
C. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau


D. Độ dãn nở vì nhiệt của sắt ít hơn độ dãn nở vì nhiệt của nhơm
10. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


A. Mọi vật đều dãn nở như nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

C. Khi nhiệt độ thay đổi chất rắn khơng dãn nở


D. Khi nhiệt độ tăng thì chất rắn nở ra, khi nhiệt độ giảm chất rắn co lại
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1đ)


<i>11. Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau.</i>


a. Hầu hết các chất...khi nóng lên...khi lạnh đi.



b. Khối lượng riêng của khơng khí trong khí quyển sẽ…...…khi nhiệt độ tăng
và thể tích của khơng khí sẽ…...….


III. Tự luận:
Câu1:


ở đầu cán dao; liềm bằng gỗ thường có cái đai bằng sắt gọi là khâu dùng để giữ
chặt lưỡi dao hoặc lưỡi liềm tại sao người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới
tra cán?


Câu2: tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy
Câu 3


a. Tại sao khi rót nước vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nước
vào cốc thuỷ tinh mỏng ?


b. - Đổi 35o<sub>C ra </sub>o<sub>F </sub>


- Đổi 68o<sub>F ra </sub>o<sub>C </sub>


III. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D C D D C B B B A D


II. Điền từ thích hợp. ( mỗi ý đúng 0,25đ)



(1) nở ra; (2)co lại; (3)Giảm; (4)Tăng.
III. Tự luận: (6đ)


1.(1đ) Khi tra khâu dao, liềm vào cán người ta phải nung nóng khâu để khâu nở ra dễ
dàng tra vào cán hơn. Khi khâu nguội co lại xiết chặt vào cán hơn.


2. (1đ) Vì nếu đóng thật đầy, nước trong chai kh gặp nóng nở ra làm vỡ chai hoặc
làm bật nút chai.


3. (2đ)


a) (1đ) Rót nước sơi vào cốc thủy tinh dày dễ vỡ hơn rót nước sơi vào cốc thủy tinh
mỏng vì cốc thủy tinh dầy dãn nở vì nhiệt khơng đều, phía trong thành cốc nóng
trước nở ra nhanh hơn phía ngồi thành cốc làm vỡ cốc.


b) Đổi: (mỗi ý 0,5đ)


350<sub> C = 0</sub>0<sub>C + 35</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F+ 35. 1,8</sub>0<sub>F =95</sub>0<sub>F</sub>


680<sub> F = (68</sub>0<sub>F- 32</sub>0<sub>F): 1,8 = 20</sub>0<sub>C</sub>


<b>IV. NhËn xÐt bµi lµm cña HS : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Ngày soạn: 6/02/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 9/03/2010 Lớp 6c</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 9/03/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 10/03/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 10/03/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết28. Bài24: Sự nóng chảy và đơng đặc</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<i><b> a) Kiến thức: - Nhận biết và phát biểu đợc những đặc điểm cơ bản của sự nóng</b></i>
chảy.


- Vận dụng đợc kiến thức trên để giải thích một số hiện tợng đơn giản.
<i><b> b) Kĩ năng: Bớc đầu biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm, cụ thể là từ bảng</b></i>
này biết vẽ đờng biểu diễn và từ đờng biểu diễn rút ra những kết luận cần thiết.


<i><b> c) Thái độ : Cẩn thận , tỉ mỉ.</b></i>
<b> 2 . C huẩn bị:</b>


- GV: 1 giá đỡ thí nghiệm, 1 kiềng và lới đốt, 2 kẹp vạn năng, 1 cốc đốt , 1 nhiệt


kế chia độ tới 1000<sub>C, 1 ống thí nghiệm và 1 que khuấy đặt bên trong ,1 đèn cồn, băng</sub>


phiÕn t¸n nhỏ, nớc , khăn lau, 1 bảng treo có kẻ « vu«ng.
- HS : Mỗi HS chuẩn bị một tờ giấy có kẻ ô vuông.


<b>3. </b>


<b> Tiến trình bài dạy.</b>


<b> a . K iĨm tra bµi cị : </b>


- GV: Kiểm tra giấy kẻ ô vuông của HS.
<b> b . Bµi míi:</b>


<b> 1. Vµo bµi : 2p</b>



G: Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk.
<b> 2. Nội dung:</b>


H§ cđa thầy và trò Phần ghi bảng


G


G
G
G


Lắp ráp thí nghiệm về sự nóng chảy của
băng phiến trên bàn giáo viên và giới
thiệu chức năng của từng dụng cụ dùng
trong thí nghiệm.


Giới thiệu cách làm thí nghiệm .
Yêu cầu HS quan sát bảng 24.1.


Hng dn HS v ng biu din s thay
đổi nhiệt độ của băng phiến trên bảng
phụ có kẻ ơ vng dựa vào số liệu trên
bảng 24.1.Hớng dẫn HS:


+ Cách vẽ trục, xác định trục thời gian,
trục nhiệt độ


+ Cách biểu diễn giá trị trên các trục.
Trục thời gian bắt đầu từ phút 0 còn nhiệt


độ từ 600<sub>C</sub>


+ Cách xác định một điểm biểu diễn trên


<b>I.Sù nãng ch¶y : 5p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

G
G
G
G
G
G
G
G
?
G


đồ thị.


+ GV lµm mÉu ba điểm đầu


+ Cách nối các điểm biểu diễn thành
®-êng biĨu diƠn.


Gọi một HS lên bảng xác định các điểm
tiếp theo.


Căn cứ vào các đờng biểu diễn để trả lời
các câu hỏi



Gọi HS đọc câu hỏi C1 và trả lời?
Gọi HS đọc câu hỏi C2 và trả lời?
Gọi HS đọc câu hỏi C3 và trả lời?
Gọi HS đọc câu hỏi C4 và trả lời?
Gọi HS đọc câu hỏi C5?


<b>c. Vận dụng, củng cố:</b>


Yêu cầu HS lấy ví dụ vỊ sù nãng ch¶y
trong thùc tÕ.


Nớc đá nóng chảy ở nhiệt độ là bao
nhiêu?


Chèt l¹i kÕt luËn chung cho sù nãng
ch¶y:


có 1 số ít các chất trong q trình nóng
chảy nhiệt độ vẫn tiếp tục tăng.VD: thuỷ
tinh , nhựa đờng,... nhng phần lớn các
chất nóng chảy nhit xỏc nh.


<b>C1:Tăng dần,đoạn thẳng nằm nghiêng</b>
<b>C2: 80</b>0<sub>C , rắn và lỏng.</sub>


<b>C3: Không , đoạn thẳng nằm ngang.</b>
<b>C4: Tăng, đoạn thẳng nằm nghiêng.</b>
<b>2.</b>


<b> Rót ra kÕt luËn : 5p</b>


<b>C5: a, (1) 80</b>0<sub>C</sub>


B, (2) không thay đổi


<b> d . H íng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ : 2p</b>


- Dựa vào bảng 24.1tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
khi đun nóng băng phiến


- Lµm bµi 24 - 25.1 ; 25. 5 (Sbt- 20 ; 30




<i><b>---Ngày soạn: 21/02/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 24/03/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 24/03/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 25/03/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 26/03/2010 Líp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết 29 - Bài 25: Sự nóng chảy và sự đơng đặc (tiếp)</b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>


a) Kiến thức: - Nhận biết đợc đông đặc là q trình ngợc của nóng chảy và những
đặc điểm của quá trình này.


- Vận dụng kiến thức trên để giải thích một số hiện tợng đơn giản.
<i><b> b) Kĩ năng: Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm, cụ thể là từ bảng này biết</b></i>
vẽ đờng biểu diễn và từ đờng biểu diễn rút ra những kết luận cần thiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Tơng tự nh bài 24.


<b>3</b>


<b> . Tiến trình bài dạy.</b>


<b> a . K iÓm tra bµi cị : 5p</b>


Nêu kết luận về sự đông đặc và làm bài
25.1(sbt - 29)


+ Kết luận: sgk - 76
<b>+ Bài 25.1(sbt - 29)</b>
C. Đốt một ngọn đèn dầu
<b> b . B ài mới :</b>


<b> 1. Vµo bµi : 3p</b>


? Hãy dự đốn điều gì xảy ra đối với băng phiến khi thơi khơng đun nóng và để băng
phiến nguội dần.


G: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn là sự đơng đặc. Q trình đơng đặc có
đặc điểm gì? chúng ta nghiên cứu bài hơm nay.


<b> 2.Néi dung:</b>


HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng


G


G


G


G
G
G
G
G
G


G


G


Gii thiu cỏch lm thớ nghim .
Treo bảng 25.1 nêu cách theo dõi
để ghi lại đợc kết quả nhiệt độ và
trạng thái của băng phiến.


Hớng dẫn HS vẽ đờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ của băng phiến
trên bảng phụ có kẻ ơ vng dựa
vào số liệu bảng 25.1


Thu bµi cđa mét sè HS.


Cho HS trong líp nªu nhËn xÐt
lu ý sưa sai cho HS.



Dựa vào đờng biểu diễn hãy trả lời
các câu hỏi.


Gọi HS đọc và trả lời câu hỏiC1?
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi C2?


Gọi HS đọc và trả lời cõu hi C3?


Yêu cầu HS làm câu C4?


<b>II. S ụng c: 8P</b>
<b>1. D oỏn:</b>


<b>2. Phân tích kết quả thí nghiÖm: 15P</b>
<b>C1: 80</b>0<sub>C</sub>


<b>C2: Đờng biểu diễn từ phút thứ 0 n phỳt</b>


thứ 4 là đoạn thẳng nằm nghiêng


- ng biu diễn từ phút thứ 4 đến phút thứ
7 là đoạn thẳng nằm ngang


- Đờng biểu diễn từ phút thứ 7 đến phút thứ
15 là đoạn thẳng nằm nghiêng


<b>C3: Từ phút 0 đến phút thứ 4 nhiệt độ giảm</b>


- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7 nhiệt độ
không thay đổi



- Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15 nhiệt độ
giảm


<b>3.</b>


<b> Rót ra kÕt luËn : 4P</b>
<b>C4: a) (1) 80</b>0


(2) b»ng


b) (3) Khơng thay đổi


70 ThĨ ThĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

G


G
?


?


?
?
G
G


Chèt l¹i kÕt luËn.


Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ.



<b>c. VËn dụng:</b>


Đọc và trả lời câu hỏi C5?


Đọc câu hỏi C6 và trả lời ?


Đọc và trả lời câu C7?


Khi đốt nến có những quá trình
chuyển thể nào của nến (paraphin)
Yêu cầu HS quan sát bảng 25.2
Gọi HS đọc nội dung có thể em
ch-a biết






<b>III.</b>


<b> VËn dông : 10P</b>


<b>C5: Nớc đá. Từ phút 0 đến phút thứ 1 nhiệt</b>


độ của nớc đá tăng từ - 40<sub>C đến 0</sub>0<sub>C. Từ phút</sub>


thứ 1 đến phút thứ 4 nớc đá nóng chảy, nhiệt
độ không thay đổi. Từ phút thứ 4 đến phút
thứ 7 nhiệt độ của nớc đá tăng dần



<b>C6: Đồng nóng chảy,từ thĨ r¾n sang thĨ</b>


lỏng, khi đun lị đúc


- Đồng lỏng đơng đặc: từ thể lỏng sang thể
rắn, khi nguội trong khuôn đúc


<b>C7: Vì nhiệt độ này là xác định và khơng</b>


đổi trong q trình nớc đá đang tan


<b> d. H íng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ : 2p</b>


- Häc theo sgk vµ vë ghi


- Bµi vỊ nhµ: 24,25.1; 25.2; 25.3; 25.4; 25.6; 25.7; 25.8(sbt - 29; 30; 31)


<i><b> </b></i>


<i><b>---Ngày soạn: 27/02/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 30/03/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 30/03/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 01/04/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 01/04/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết30 - Bài26: Sự bay hơi và ngƯng tụ</b>


<b> 1. Mục tiêu:</b>



<i><b> a. Kiến thức: - Nhận biết đợc hiện tợng bay hơi, sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi</b></i>
vào nhiệt độ , gió và mặt thống. Tìm đợc thí dụ thực tế về những nội dung trên.


- Bớc đầu biết cách tìm hiểu tác động của một yếu tố lên một hiện
t-ợng khi có nhiều yếu tố cùng tác động một lúc.


<i><b> b. Kĩ năng: - Vạch đợc kế hoạch và thực hiện đợc thí nghiệm kiểm chứng tác</b></i>
động của nhiệt độ , gió và mặt thống lên tốc độ bay hơi.


- Rèn kĩ năng so sánh , quan sát, tổng hợp.


<i><b> c. Thái độ: Trung thực , cẩn thận, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.</b></i>
<b> 2 . Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhãm HS:


+ Một giá đỡ thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 2 đĩa nhôm nhỏ, 1 cốc nớc, 1đèn
cồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS: Học bài và làm bài tập, đọc bài mới.


<b>3</b>


<b> . Tiến trình bài dạy.</b>


<b> a. KiĨm tra bµi cị: 5p</b>


HS1: Làm bài 24, 25. 2 (sbt - 29)
Nêu đặc điểm cơ bản của sự nóng


chảy và sự đơng đặc.


<b>Bµi 24 - 25 . 2 (SBT.Tr 29)</b>


D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc.
+ Đặc điểm của sự nóng chảy và đông đặc:
(sgk - 79)


<b> b . B µi míi :</b>


<b> Vµo bµi: 3p</b>


- GV: Dùng khăn ớt lau lên bảng , 1ít phút sau hỏi “ Vậy nớc trên bảng đã biến
đi đâu mất ?”


<b> Néi dung :</b>


HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng


?
H
?
G
G
?
G
G


G
G


G
G
G
?
G


G


Đọc câu hỏi trong sgk?
Nêu nguyên nhân.


HÃy ghi vµo vë mét thÝ dơ vỊ sù bay
h¬i?


Gọi HS đọc ví dụ.


Khơng phải chỉ có nớc bay hơi, mọi chất
lỏng đều có thể bay hơi.


Hãy ghi vào vở một thí dụ về sự bay hơi
của một chất lỏng khơng phải là nớc?
Gọi HS đọc ví dụ.


Trong đời sống, có nhiều hiện tợng giúp
ta nhận biết sự bay hơi của một chất xảy
ra nhanh hay chậm ( tốc bay hi) ph
thuc vo yu t no.


Yêu cầu HS quan sát hình 26.2.



Yờu cu HS so sỏnh c: qun áo giống
nhau , cách phơi nh nhau


Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C1?
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C2?
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C3?
Qua việc phân tích các hiện tợng trên,
em có nhn xột gỡ?


Yêu cầu HS hoàn thành câu C4?


Nhn xột đã rút ra từ các câu hỏi C
nh-ng đó chỉ là dự đoán, muốn kiểm tra
xem dự đốn đó có đúng hay không ta


<b>I.</b>


<b> Sù bay h¬i :</b>
<b>1.</b>


<b> Nhớ lại những điều đã học từ lớp 4</b>
<b>về sự bay hơi : 5p</b>


<b>2.</b>


<b> Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ</b>
<b>thuộc vào những yÕu tè nµo?</b>


<b>a) Quan sát hiện t ợng: 5p</b>
<b>C1: Nhit .</b>



<b>C2: Gió.</b>


<b>C3: Mặt thoáng.</b>


<b>b) Rót ra nhËn xÐt : sgk – 81 5p</b>
<b>C4: (1) cao (thÊp)</b>


(2) lín (nhá)
(3) m¹nh (yÕu)
(4) Lín (nhá)
(5) Lín (nhá)
(6) Lín (nhá)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

G


?


?


G


G
?
?
?
?
?
G



G


G
G
G


phải làm thí nghiệm.


Chỳng ta đã biết tốc độ bay hơi phụ
thuộc vào 3 yếu tố. Ta kiểm tra tác động
của từng yếu tố một.


Muốn kiểm tra sự tác động của nhiệt độ
vào tốc độ bay hơi ta làm thí nghiệm nh
thế nào?


Vậy để kiểm tra sự phụ thuộc tác động
của nhiệt độ vào tốc độ bay hơi thì thí
nghiệm phải làm nh thế nào?


u cầu các nhóm lắp ráp thí nghiệm:
+ Dùng kẹp vạn năng kẹp vào mép đĩa
và điều chỉnh sao cho đĩa nhôm đặt khớp
với ngọn lửa. Đĩa 2 đặt trên bàn để đối
chứng


+ Đổ nớc vào 2 đĩa


+ Quan sát sự bay hơi của nớc ở hai đĩa
u cầu đại diện của nhóm nêu kết quả


thí nghim.


HÃy trả lời câu hỏi C5?
HÃy trả lời câu hỏi C6?
HÃy trả lời câu hỏi C7?
HÃy trả lời câu hỏi C8?


Vạch kế hoạch thí nghiệm kiểm tra tác
<b>động của gió và mặt thoáng (5p)</b>
Yêu cầu HS vạch kế hoạch kiểm tra tác
động của gió vào tốc độ bay hơi tơng tự
kiểm tra tốc độ bay hơi phụ thuộc vào
diện tích mặt thống.


Cho HS biết kế hoạch đúng và yêu cầu
HS về nhà làm thí nghiệm.


+ Để một đĩa nớc trong phịng khơng gió
và một đĩa nớc ở chỗ có gió(cùng diện
tích mặt thống)


+ Dùng hai đĩa có diện tích mặt thống
khác nhau nhau.( đổ cùng một lợng nớc)
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C9?
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C10?
u cầu HS đọc và làm bài tập.


<b>C5: §Ĩ diện tích mặt thoáng của nớc ở</b>


hai a nh nhau.



<b>C6: Để loại trừ tác động của gió.</b>


<b>C7: Để kiểm tra tác động của nhiệt độ.</b>
<b>C8:Nớc ở đĩa đợc hơ nóng bay hơi</b>


nhanh hơn nớc ở đĩa đối chứng.


<b>d. VËn dông: 4p</b>


<b>C9: Để giảm bớt sự bay hơi , làm cây ít</b>


bị mất nớc hơn.


<b>C10: Nắng nóng và có gió.</b>
<b>Bài 26 - 27.1(sbt - 31) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

chÊt láng.
<b> d. H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ : 2p</b>


- Về nhà: làm thí nghệm kiểm tra tác động của gió , của mặt thống của tốc độ
bay hơi.


- Lµm bµi 26, 27. 2 ; 27. 6 ; 27.7 ; 27 . 8 (sb t- 32)


<i><b>Ngày soạn: 2/04/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 6/04/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 6/04/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 07/04/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 07/04/2010 Líp 6d</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 31 - Bài 27: Sự bay hơi và ngng tụ (tiÕp)</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


<i><b> Kiến thức: - Nhận biết đợc ngng tụ là quá trình ngợc của bay hơi , tìm đợc thí dụ</b></i>
thực tế về sự ngng tụ.


- Biết cách tiến hành thí nghiệm để kiểm tra dự đoán về sự ngng tụ
xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ.


- Thực hiện đợc thí nghiệm trong bài và rút ra đợc kết luận.


<i><b> Kĩ năng: Sử dụng đúng thuật ngữ : dự đốn, thí nghiệm , kiểm tra dự đốn, đối</b></i>
chứng, chuyển từ thể ... sang thể...


<i><b> Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vật lí.</b></i>


<b>III. PhÇn thĨ hiƯn trên lớp:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


<b>HS1: Lµm bµi 26 , 27 . 2; 26, 27 .6</b>


(sbt – 31;32)


HS2: Hãy nêu kết quả làm thí nghiệm
kiểm tra tốc độ bay hơi phụ thuộc vào
gió và mặt thống của chất lỏng?



<b>+</b>


<b> Bµi 26- 27.2(sbt - 31) </b>


C. Níc trong cèc cµng nãng.


<b>+</b>


<b> Bµi 26,27.6: (sbt </b>–<b> 32)</b>


Tốc độ bay hơi tăng khi nhiệt độ tăng.
<b> 2 . Bài mới:</b>


<b>a</b>


<b> . Vµo bµi :Trùc tiếp</b>
<b>b. Nội dung:</b>


HĐ của thầy và trò Phần ghi b¶ng


G


?
H


Làm thí nghiệm: đổ nớc nóng vào
cốc , cho HS quan sát thấy hơi nớc
bốc lên. dùng đĩa khô đậy vào cốc
n-ớc ( cho HS sờ đĩa trn-ớc khi đậy)



-Một lúc sau nhấc đĩa lên


Hãy quan sát mặt đĩa và nêu nhận
xét?


HiƯn tỵng chÊt lỏng biến thành hơi
trên mặt thoáng của chất lỏng là sự
bay hơi còn hơi biÕn thµnh chÊt láng


<b>I.</b>


<b> Sù ng ng tụ:</b>


<b>1.Tìm cách quan sát sự ng ng tụ:</b>
<b>a) Dự đoán :</b>


Sự bay hơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

G


G


G
G


?


?
G
G


G


G


G


G


G


là sự ngng tụ.


quan sỏt hiện tợng bay hơi, ta có
thể cho chất lỏng bay hơi nhanh bằng
cách tăng nhiệt độ chất lỏng .Vậy
muốn dễ quan sát hiện tợng ngng tụ ,
ta làm tăng hay giảm nhiệt độ?


Để khẳng định đợc có phải khi giảm
nhiệt độ sự ngng tụ xảy ra nhanh hơn
ta tiến hành thí nghiệm.


Yêu cầu HS đọc phần b , cỏch b trớ
thớ nghim.


Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm và
trả lời theo nhóm câu hỏi C1 và C2.


Gọi HS trả lời câu C3.



Gi HS tr li cõu C4.
Gi HS trả lời câu hỏi C5.
Gọi HS đọc ghi nhớ trong sgk
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi C6.


Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi C7


Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi C8.


<b>c. Cñng cè: (4P)</b>


Gọi HS đọc bài và suy nghĩ trả lời bài
tập.


Gọi HS đọc bài và giải thích hiện




<b>b) ThÝ nghiƯm kiĨm tra:</b>


<b>c, Rót ra kÕt luËn:</b>


<b>C1: Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn</b>


nhiệt độ ở cốc đối chứng.


<b>C2: Có nớc đọng ở mặt ngoài cốc thí</b>


nghiệm , khơng có nớc đọng ở mặt ngồi
cốc đối chứng.



<b>C3: Khơng , vì nớc đọng ở mặt ngồi của</b>


cèc thÝ nghiƯm kh«ng cã màu còn nớc ở
trong cốc có pha mµu , níc trong cèc
kh«ng thĨ thÊm qua thuỷ tinh ra ngoài.


<b>C4: Do hơi nớc trong không khí gặp lạnh ,</b>


ngng tụ lại.


<b>C5: ỳng </b>
<b>2.Vn dng:</b>


<b>C6: Hi nc trong cỏc ỏm mõy ngng t</b>


tạo thành may. Khi hà hơi vào mặt gơng ,
hơi nớc có trong hơi thở gặp gơng lạnh ,
ngng tụ thành những hạt nớc nhỏ làm mờ
gơng


<b>C7: Hi nc tring khụng khớ ban đêm gặp</b>


lạnh ngng tụ thành các giọt sơng đọng trên
lá.


<b>C8: trong chai đựng rợu đồng thời xảy ra</b>


hai quá trình bay hơi và ngng tụ , vì chai
đợc đậy kín, nên có bao nhiêu rợu bay hơi


thì cũng có bấy nhiêu rợu ngng tụ , do đó
mà lợng rợu khơng giảm. Với chai để hở
miệng q trình bay hơi mạnh hơn ngng tụ
nên rợu cạn dần .


<b>+ Bµi 26 - 27.3(sbt - 31) </b>


C. Hơi nớc


<b>+Bài 26 - 27.4(sbt - 31)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

ợng. gặp mặt gơng lạnh hơi nớc này ngng tụ
thành những giọt nớc nhỏ làm mờ gơng,
sau 1 thời gian nững hạt nớc này lại bay
hơi hết vào không khí và mặt gơng lại
sáng.


<b> d. H íng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ : 2p</b>


- Vạch kế hoạch làm thí nghiệm kiểm tra dự đốn đặc điểm của sự ngng tụ , ghi
vào vở


- Bµi 26 - 27.5; 26 - 27.7; 26 - 27.9( sbt - 32)
- ChÐp b¶ng 28.1 sgk vµo 1 trang cđa vë ghi.
- ChuÈn bÞ giấy kẻ ô vuông.


<i><b>Ngày soạn: 9/04/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 13/04/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 13/04/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 14/04/2010 Lớp 6b</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 14/04/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 32- Bµi 28: Sù s«i.</b>


<b> 1 . Mơc tiªu :</b>


- Mô tả đợc hiện tợng sôi và kể đợc các đặc điểm của sự sôi.


- Biết cách tiến hành thí nghiệm , theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu
thu thập đợc từ thí nghiệm .


- Thùc hiÖn TN: cẩn thận tỉ mỉ, kiên trì , trung thực.
<b> 2 . ChuÈn bÞ :</b>


- GV: ChuÈn bÞ cho mỗi nhóm HS:


+ 1 giá đỡ, 1kẹp vạn năng, 1kiêng và 1 lới kim loại , 1đèn cồn, 1 nhiệt kế đo


đ-ợc tới 1100<sub>C, 1đồng hồ có kim giây. </sub>


- HS: Chép bảng 28.1 sgk và 1 tờ giấy có kẻ ơ vng , học bài , làm bài tập, đọc
bài mới.


<b>3. </b>


<b> Tiến trình bài dạy.</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


Yêu cầu HS điền vào quá trình xảy ra


vào sơ đồ câm.


Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những
yếu tố nào ? cho VD?


Lµm bµi 26 – 27 . 5(sbt – 30)


<i><b> Sù bay h¬i </b></i>


Láng H¬i
<i><b> Sù ngng tơ</b></i>


<b>Bµi 26 - 27 . 5(sbt - 32) </b>


- Sơng mù thờng có vào mùa lạnh.


- Khi mặt trời mọc sơng mù lại tan vì nhiệt
độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng.


<b>Vµo bµi:</b>


GV: Gọi HS đọc mẩu đối thoại đầu bài.
GV: Gọi HS nêu dự đốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>b. Bµi míi:</b>


HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng


G



G


G
G
G


?


Yêu cầu HS nghiên cứu cách tiến
hành thí nghiệm và hớng dẫn HS bè
trÝ thÝ nghiƯm nh h×nh 28.1.


u cầu HS đọc 5 câu hỏi phần II để
xác định đúng mục đích của thí
nghiệm.


Nhắc nhở HS đảm bảo an tồn khi
làm thí nghiệm .


Hớng dẫn và theo dõi HS vẽ đờng
biểu diễn trên giấy kẻ ô vuông.


Lu ý : Trục nằm ngang là trục thời
gian ,trục thẳng đứng là trục nhiệt độ


Hãy ghi nhận xét về đờng biểu diễn?


Thu bài của hs và nhận xét hoạt
động của các nhóm



<b>I.</b>


<b> ThÝ nghiƯm vỊ sự sôi:</b>
<b>1. Tiến hành thí nghiệm :</b>


Bảng 28.1


<b>2. Vẽ đ êng biĨu diƠn:</b>


<b>+ Nhận xét : Trong suốt thời gian đun</b>
nhiệt độ nớc tăng đờng biểu diễn là đoạn
thẳng nằm nghiêng.


Nớc sôi ở nhiệt độ gần 1000<sub>C . Trong suốt</sub>


thời gian nớc sôi nhiệt độ của nớc không
thay đổi .Đờng biểu diễn là đoạn thẳng
nằm ngang.


<b>d. H íng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ : 2p</b>


- Vẽ lại đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nớc theo thời gian, nhận xét về
đ-ờng biểu diễn.


- Lµm bµi: 28 – 29 . 4 ; 28 – 29 . 6(sbt – 33 ; 34


<i><b>Ngày soạn: 17/04/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 20/04/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 21/04/2010 Lớp 6a</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 21/04/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 23/04/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết 33. Bài 29: Sự sôi (tiếp)</b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>
a. kiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Vận dụng đợc kiến thức về sự sôi để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản có liên quan
đến các đặc điểm của sự sôi.


<b> 2 .ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Chuẩn bị 1 số dụng cụ TN về sự sôi nh đã làm trong tiết trớc.
- HS: Học bài và làm bài tập , đọc bài mới.


<b>3</b>


<b> . TiÕn trình bài dạy.</b>


<i><b> a. Kiểm tra bài cũ: (0)</b></i>
<i><b> b. Bài mới:</b></i>


HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng


?
G


G


G
G
G
G
G
G


G
G


G
G


G
?
G
G


Mụ t li thớ nghim v s sụi
Yêu cầu đại diện của 1 nhóm HS
dựa vào bộ thí nghiệm đợc bố trí
trên bàn giáo viên mơ tả lại thí
nghiệm về sự sơi đợc tiến hành ở
nhóm mình.


Gäi 1 HS nhãm khác lên cho
nhận xét .


Yêu cầu HS nghiên cứu và trả
lời các câu hái trong sgk?



Gọi HS trả lời câu hỏi C1.
Gọi HS trả lời câu hỏi C2.
Gọi HS trả lời câu hỏi C3.
Gọi HS trả lời câu hỏi C4.
Gọi HS đọc chú ý trong sgk


Gọi HS đọc và trả lời câu C5.
Gọi HS đọc và trả lời câu C6.


Gọi HS đọc và trả lời câu C7.
Gọi HS đọc và trả lời câu C8.


Gọi HS đọc và trả lời câu C9.
Có rút ra kết luận gì về đặc điểm
của sự sơi ?


Gọi HS đọc phần ghi nhớ


Gọi HS đọc phần cú th em cha


<b>II.Nhit sụi:</b>


<b>1.Trả lời câu hỏi:</b>
<b>C1:</b>


<b>C2:</b>
<b>C3:</b>


<b>C4: không tăng</b>



<b>* Chú ý : sgk - 87</b>


<b>2. Rỳt ra kt luận:</b>
<b>C5: Bình đúng</b>


<b>C6: a) (1) GÇn 100</b>0<sub>C</sub>


(2) nhiệt độ sôi
b) (3) Không thay đổi
c) (4) bọt khí


(5) mặt thoáng


<b>III.Vận dụng:</b>


<b>C7: vỡ nhit này là xác định và khơng đổi </b>


trong qu¸ trình nớc đang sôi.


<b>C8: vỡ nhit sụi ca thu ngân hơn nhiệt độ</b>


sơi của nớc , cịn nhhiệt độ sôi của rợu thấp hơn
nhiệt độ sôi của nớc


<b>C9: Đoạn AB ứng với quá trình nóng lên của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

G
biết



Hớng dẫn HS trả lời phần có thÓ
em cha biÕt




<b>d</b>


<b> . H íng dÉn HS häc b µi vµ lµm bµi tËp ë nhµ:</b>


-Học thuộc nội dung ghi nhớ (SGK)
- Lm bi 28-29.1 n 28-29.8


- Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chơng.


<i><b>Ngày soạn: 24/04/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 27/04/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 27/04/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 28/04/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 28/04/2010 Lớp 6d</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt34. Tæng kÕt ch¬ng II- nhiƯt häc.</b>
<i><b> 1</b><b> . Mơc tiªu:</b></i>


a) Kiến thức:- Nhắc lại đợc kiến thức cơ bản có liên quan đến sự liê quan đến sự
nở vì nhiệt và sự chuyển thể của các chất.


b) Vận dụng:- Vận dụng đợc một cách tổng hợp những kiến thức đã học để giải
thích các hiện tợng có liên quan.



<i><b> 2</b><b> . Chn bÞ:</b></i>


- GV: B¶ng phơ.


- HS : Làm đề cơng ôn tập , học bài.


<i><b>3</b></i>


<i><b> . TiÕn trình bài dạy:</b></i>


<i> a. Kiểm tra bài cũ :</i>


G: Kiểm tra việc làm các câu hỏi của HS.
<i> b. Bµi míi:</i>


<i> Vµo bài: Trực tiếp.</i>


HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng


G
?


?


?


Gi HS đọc đáp án của từng câu
hỏi.


Thể tích của các chất thay đổi nh


thế nào khi nhiệt độ tăng , khi
nhiệt độ giảm?


Trong các chất rắn , lỏng , khí
chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất ,
chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
Tìm một thí dụ chứng tỏ sự co
giãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có
thể gây ra những lực rất lớn?
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện
tợng nào ? Hãy kể tên và nêu
công dng ca cỏc nhit k thng


gp trong i sng?


<b>I.Ôn tập:</b>


<i><b>*Trả lêi c©u hái:</b></i>


1.Thể tích của hầu hết các chất tăng khi nhiệt
độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.


2. ChÊt khÝ nở vì nhiệt nhiều nhất, chất rắn nở
vì nhiệt ít nhÊt.


3.


4. Nhiệt kế đợc cấu tạo dựa trên hiện tợng dãn
nở vì nhiệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

?


?


?


?


?


G
G
G
G
G


G


?


?


Điền vào đờng chấm trong sơ đồ
tên gọi của các sự chuyển thể ứng
với các chiều mũi tên?


Các chất khác nhau có nóng chảy
và đơng đặc ở cùng một nhiệt độ
xác định không ? nhiệt độ này
cịn gọi là gì ?



Trong thời gian nóng chảy , nhiệt
độ của chất rắn có tăng khơng khi
ta vẫn tiếp tục đun?


Các chất lỏng có bay hơi ở cùng
một nhiệt độ xác định không?
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng ,
cho dù có tiếp tục đun vẫn khơng
tăng nhiệt độ ? Sự bay hơi của
chất lỏng ở nhiệt ny cú c
im gỡ?


Gọi HS trả lời bài 1.
Gọi HS trả lời bài 2.
Gọi hs trả lời bài 3.
Yêu cầu HS vẽ hình.
Gọi HS làm bài 4.


Cho hs đánh dấu vị trí trên thang
chia độ ứng với chất ở trong
bảng?


ở nhiệt độ của lớp học các chất
nào trong bảng 30.1 ở thể rắn ,
thể lỏng?


ở nhiệt độ của lớp học có thể có


hơi của chất nào trong các hơi sau
đây :


- NhiƯt kÕ thủ ng©n dïng trong phßng thÝ
nghiÖm.


- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
5 . (1) nóng chảy


(2) đông đặc
(3) bay hơi


(4) ngng tơ


6.Mỗi chất nóng chảy và đông đặc ở cùng một
nhiệt độ nhất định , nhiệt độ này gọi là nhiệt
độ nóng chảy. Các chất khác nhauốnngs chảy
ở nhiệt độ không giống nhau.


7. Trong thời gian đang nóng chảy nhiệt độ
của chất rắn khơng thay đổi , dù ta vẫn tiếp
tục đun.


8. Không , các chất lỏng bay hơi ở bất kỳ
nhiệt độ nào , tốc độ bay hơi của một chất
lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ , gió và mặt
thống.


9. ở nhiệt độ sơi thì dù tiếp tục đun , nhiệt độ
của các chất lỏng vẫn không thay đổi. ở nhiệt


độ này chất lỏng bay hơi cả ở trong lịng lẫn
trên mặt thống của chất lỏng.


<b>II. VËn dơng:</b>


1. C . r¾n , láng , khÝ.
2. C. nhiệt kế thuỷ ngân.


3. Để khi có hơi nóng chạy qua ống . ống có
thể nở dài mà không bị ngăn cản .


4.a) Sắt.
b) Rợu.


c)- Vì ở nhiệt độ này rợu vẫn ở thể lỏng.


- Khơng , vì ở nhiệt độ này thuỷ ngân đã đơng
đặc.


d)


- Thể rắn gồm các chất có nhiệt độ nóng chảy
cao hơn nhiệt độ lớp học nhôm , sắt , đồng ,
muối ăn.


- Thể lỏng gồm các chất có nhiệt độ nóng
chảy thấp hơn nhiệt độ lớp học : nớc , rợu ,
thuỷ ngân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

G



G


G


?
?
?
?
?
?
?
?
G


Lu ý cho HS: Nhiệt độ nóng chảy
của một chất cũng là nhiệt độ
đơng đặc của chất đó . Do đó ở
cao hơn nhiệt độ này thì các chất
ở thể lỏng, ở thấp hơn nhiệt độ
này thì các chất ở thể rắn. Hơi
của một chất tồn tại cùng với chất
đó ở thể lỏng.


Gäi HS làm bài 5.


Gọi HS làm bài 6


Tên gọi sù chuyÓn thÓ rắn sang
thể lỏng (8 ô)



Tên gäi sù chuyÓn tõ thĨ láng
sang thĨ khÝ (hay h¬i) (6 «)


Một yếu tố tác động đến tốc độ
bay hơi (3 ơ)


Việc ta phải làm để kiểm tra các
dự đốn (9 ô)


Một yếu tố nữa tác động đến tốc
độ bay hơi (9 ơ)


Tªn gäi sù chuyÓn tõ thÓ lỏng
sang thể rắn(7 ô)


T dựng để chỉ sự nhanh hay
chậm


Hãy đọc nội dung các ô hàng dọc
đợc tô đậm?


Gọi HS đọc có thể em cha biết?


5. Bình đã đúng , chỉ cần để ngọn lửa đủ cho
nồi khoai tiếp tục sôi là đã duy trì đợc nhiệt
độ của nồi khoai ở nhiệt độ sơi ca nc.


6. a) đoạn BC ứng với quá trình nỏng chảy
đoạn DE ứng với qúa trình sôi.



b)Trong đoạn AB ứng với nớc tồn tại ở thể rắn
-Trong đoạn CD ứng với nớc tồn tại ở thể lỏng
và hơi .


<i><b>Giải trí: Ô chữ về sự chuyển thể </b></i>


1. nóng chảy
2 . bay hơi
3 . gió


4 . thí nghiệm
5 . mặt thống
6 . đơng đặc
7 . tốc độ
nhiệt độ


<b> d . H íng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi:</b>


- Ôn bài để kiểm tra học kỳ II.


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Ơn lại tồn bộ nội dung ó hc.


<i><b>Ngày soạn: 3/04/2010</b></i> <i><b>Ngày giảng: 6/04/2010 Lớp 6c</b></i>


<i><b> Ngày giảng: 6/04/2010 Lớp 6a</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 7/04/2010 Lớp 6b</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 7/04/2010 Lớp 6d</b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b> I </b></i>–<i><b> Mơc tiªu:</b></i>


- KiĨm tra viƯc n¾m kiÕn thøc trong häc k× II.
- Kiểm tra cách trình bày một bài tËp vËt lÝ.
- CÈn thËn tØ mØ trong khi lµm bµi.


<i><b> II </b></i>–<i><b> ChuÈn bÞ:</b></i>


- GV: Ra đề.
- HS: Ơn bài.


<i><b>III </b></i>–<i><b> PhÇn thĨ hiƯn trªn líp:</b></i>


1 – KiĨm tra sĩ số:
2 - Đề bài:


I. Phần trắc nghiƯm(5®)


<b>Câu 1 : </b> Lau khơ thành ngồi cốc thuỷ tinh rồi cho vào cốc mấy cục nớc đá, một lúc sau sờ vào thành cốc ta
thấy ớt. Giải thích vì sao ?


<b>A.</b> Nớc đá bốc hơi gặp khơng khí núng ng li ngoi cc


<b>B.</b> Hơi nớc trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh lên ngng tụ


<b>C.</b> Nớc đá thấm từ trong thành cốc ra ngoài


<b>D.</b> Nớc đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại



<b>Câu 2 : </b> Có hai băng kép: băng thứ nhất loại nhôm- đồng; băng thứ hai loại đồng – thép khi hơ nóng, băng
thứ nhất cong về phía đồng( thanh nhơm nằm phía ngồi vịng cong), băng thứ hai cong về thanh
thép (thanh đồng nằm phía ngồi vịng cong). H y sắp xếp các chất đồng, nhôm, thép, theo thứ tự<b>ã</b>


nở từ ít đến nhiều


<b>A.</b> Nhơm, đồng, thép <b>B.</b> đồng, nhôm, thép


<b>C.</b> thép, đồng, nhôm <b>D.</b> thép, đồng, nhôm


<b>Câu 3 : </b> Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào ?


<b>A.</b> Khơng đổi <b>B.</b> Lúc đầu giảm, sau đó tăng <b>C.</b> Ln giảm <b>D.</b> Ln<sub>tăng</sub>


<b>Câu 4 : </b> Khi làm nóng một chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lợng riêng của chất lỏng thay đổi nh thế
nào?


<b>A.</b> <b>Không thay đổi B.</b> Tăng <b>C.</b> Thoạt đầu giảm rồi mới tăng <b>D.</b> Giảm


<b>Câu 5 : </b> Sự sơi có đặc điểm nào dới đây ?


<b>A.</b> Nhiệt độ không đổi trong thời gian sơi <b>B.</b> Chỉ xảy ra ở mặt thống chất lỏng


<b>C.</b> Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào <b>D.</b> Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn


<b>Câu 6 : </b> Khi một vật rắn đợc làm lạnh thỡ :


<b>A.</b> Khối lợng của vật rắn giảm <b>B.</b> Thể tích của vật giảm



<b>C.</b> Trọng lợng của vật tăng <b>D.</b> Trọng lợng của vật giảm


<b>Cõu 7 : </b> Cỏch sp xếp nở vì nhiệt ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?


<b>A.</b> Láng , r¾n, khÝ <b>B.</b> R¾n, khÝ ,láng <b>C.</b> R¾n , láng, khÝ <b>D.</b> Láng, khÝ, r¾n


<b>Câu 8 : </b> Nhiệt độ nớc đá đang tan và hơi nớc đang sơi là :


<b>A.</b> 00<sub>C vµ 100</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>-100</sub>0<sub>C vµ 100</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0</sub>0<sub>C vµ 37</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>37</sub>0<sub>C vµ 100</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 9 : </b> Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của chất rắnban đầu quả cầu có thể lọt qua vòng kim
loại. Quả cầu có thể <b>không</b> lọt qua vòng kim loại nữa trong trờng hợp nào dới đây?


<b>A.</b> Quả cầu bị làm lạnh <b>B.</b> Quả cầu bị hơ nóng


<b>C.</b> Vòng kim loại bị hơ nóng <b>D.</b> §¸p ¸n kh¸c


<b>Câu 10 : </b> Tại sao khi hơ nóng băng kẹp đồng- thép thì băng kép bị cong ?


<b>A.</b> Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng.


<b>B.</b> Vỡ thanh ng b dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong.


<b>C.</b> Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong.


<b>D.</b> Vì cả thanh đồng và thanh thép đều dài ra nhng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
II. phần Tự luận(5đ)


<b> Câu 21. Để tìm hiểu xem gió ảnh hởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí</b>
nghiệm nh sau: Đặt 2 cốc nớc giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngoài trời nắng. Cốc trong


nhà đợc thổi bằng quạt còn cốc ngồi trời thì khơng. Sau một thời gian Nam đem so sánh lợng nớc
còn lại ở hai cốc để xem gió quạt có làm cho nớc bay hơi nhanh hay chậm đi khơng. H y chỉ ra xem<b>ã</b>


thÝ nghiƯm nµy cha hợp lý ở chỗ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Thời gian (phót) 0 1 2 3 4 5 6 7


Nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>-4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub>


a. Vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?


b. Hiện tợng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7?


t (0<sub>C)</sub>


t (phút)
<i>Đáp án thang điểm</i>


I. Phần trắc nghiƯm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D B C C A A D B D B


II. Tù ln (5®)


<i>Câu 21(1,5đ). Khơng hợp lý là do: cốc nớc ngoài trời nắng nhiệt độ cao hơn ở trong nhà.</i>
Hợp lý là phải đa 2 cốc nớc cùng ở trong nhà, một cốc ở quạt và một cc khụng.


Câu 22.(3,5đ) t (0<sub>C)</sub>



-4 1 2 3 4 5 6 7 t (phút)
Từ phút thứ 1  4 nớc đá nóng chảy nhiệt độ không thay đổi ở 00<sub>C</sub>


Từ phút thứ 5  7 nớc đá nóng chảy hồn tồn, nhiệt độ tăng từ 00<sub>C  6</sub>0<sub>C</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×