Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.11 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4</b>


<i>Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Tiết 1, 2: Tập đọc - Kể chuyện</b>


Ngời mẹ


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


A. Tập đọc
+ Rèn kỹ năng đọc:


<i>- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn</i>
<i>khoản, lã chã, lạnh lẽo. </i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
+ Rèn kỹ năng đọc hiểu:


<i> - Hiểu nghĩa các từ ngữ khó: mấy đêm ròng thiếp đi, khẩn khoản, lã chã, hớt hi,</i>
<i>ht hong.</i>


- Hiểu ND câu chuyện: Ngời mẹ rất yêu con. Vì con ngời mẹ có thể làm tất cả.
B. Kể chuyện


+ Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với
giọng điệu phù hợp với từng nhân vật.


+ Rèn kỹ năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn dựng chuyện theo vai: Nhận xét
đánh giá cách kể của mỗi bạn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



Bảng phụ viết sẵn đoạn văn 4, tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện.
<b>III. Các hoạt động cơ bản:</b>


<i><b>1. Bµi cị: </b></i>


Y/cầu hs đọc bài Chú sẻ và bông hoa bằng lăng và nêu lại nội dung chuyện.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài: Ngời mẹ là ngời rất gần gũi, quan tâm nhất đến mỗi chúng ta, tình
<i><b>cảm đó thể hiện ntn chúng ta tìm hiểu qua câu chuyện Ng</b></i>“ <i><b>ời mẹ .</b></i>”


<b>A. </b>Tập đọc


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>*HĐ1: HD luyện đọc đúng:</b>


a. GVđọc mẫu văn bản, GT chung cách đọc
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu
- GV hd học sinh đọc đúng từ khó
- Đọc từng đoạn trớc lớp:


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
- HD hs đọc ỳng ging cỏc nhõn vt


<i>+ Giọng đoạn1: hồi hộp, dồn dập thể hiện tâm</i>
<i>trạng hoảng hốt.</i>



Đoạn 2+4: Giọng thiết tha, nhấn giọng các từ chỉ
sự sẵn sàng hy sinh của mẹ.


+ Đoạn 4: Đọc chậm, rõ ràng từng câu, giọng
ngời mẹ khiêm tốn, dứt khoát ...


- Giúp hs hiểu nghĩa từ: GV ghi bảng.
- Đọc từng ®o¹n trong nhãm.


+ Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm, GV
h-ớng dẫn hs đọc đúng.


- Các nhóm thi đọc.


- Yêu cầu 4 hs ở 4 nhóm nối tiếp nhau đọc 4
đoạn trong bài.


<i><b>*HĐ2: Hớng đẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- Y/cu hc sinh c thầm đoạn 1 - và trả lời
câu hỏi:


+ Những từ ngữ nào trong đoạn 1 tả đợc ngời mẹ


- Chó ý - theo dâi


- Đọc nối tiếp từng câu, lu ý HS đọc
đúng từ khó (nh yêu cầu).


- Đọc nối tiếp từng đoạn theo hớng


dẫn của GV.


- Nhận xét, bổ sung theo yêu cầu:
ngắt ngh ỳng.


- Đọc chú giải ở sgk.


- HS trong nhóm nèi tiÕp nhau nhËn
xÐt gãp ý cho nhau.


- HS đọc theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tèt h¬n?


- Yêu cầu hs đọc thành tiếng đoạn 2, cả lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi.


- Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đờng cho bà?
- Y/c hs đọc thầm đoạn 3


- Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ đờng cho bà?
- Y/c hs đọc thầm đoạn 4:


- Thái độ của thần chết ntn khi nhìn thấy bà mẹ?
- Ngời mẹ trả lời nh thế nào?
- Yêu cầu hs đọc thầm cả bài chọn ý đúng nhất
nói lên nội dung chuyện.


<i><b>*HĐ3: Luyện đọc lại:</b></i>



- GV phân nhóm yêu cầu hs đọc phân vai
- HD đọc theo phân vai


- Y/c các nhóm đọc phân vai
- GV nhận xét.


<i>- HS nªu: Chạy hớt hải, khẩn khoản </i>


<i>- Chp nhn yờu cu của bụi gai: Ơm</i>
<i>ghì bụi gai vào lịng sởi ấm cho nó. </i>
- Làm theo yêu cầu của hồ nớc:
Khóc đến nỗi đơi mắt rơi xuống hồ
nớc; đọc đoạn 4 trả lời.


- Ngạc nhiên khơng hiểu vì sao ngời
mẹ có thể tìm đến chỗ mỡnh .


- Vì bà là mẹ, ngời mẹ có thể làm tất
cả vì con.


- c chn ý: C 3 ý đều đúng chọn
ý 3 đúng nhất.


- HS thảo luận phân vai, đọc trong
nhóm.


- Các nhóm thi đọc, bình chọn nhóm
đọc hay.


- C¶ líp n/x.


<b>B. KĨ chun </b>


<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ: Dựng lại câu chuyện theo cách phân vai (không cầm sách).</b></i>
<i><b>2. HD hs dựng lại câu chuyện theo cách phân vai: </b></i>


- GV HD núi lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ khơng nhìn sách, có thể kèm với
động tác, cử chỉ, điệu bộ nh là đang đóng một màn kịch nhỏ.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, Y/c hs các nhóm thảo luận, phân vai dựng lại câu chuyện
theo vai.


- Yêu cầu các nhóm lần lợt lên trình diễn, lớp theo dõi, nhận xét chọn nhóm dựng lại
câu chuyện hay nhất.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


+ Qua cõu chuyện này em hiểu gì về tấm lịng ngời mẹ? (Ngời mẹ rất yêu con, rất dũng
cảm. Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con, có thể hy sinh bản thân cho con đợc sống).


+ NhËn xÐt tiÕt học.


+ Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


...
<b>Tiết 3: Toán</b>


Luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, cách tính nhân, chia trong


bảng đã học.


- Củng cố cách giải toán lời văn (liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau 1 số đơn
vị).


- Giáo dục HS chăm chỉ học tập.
<b>II. Các hoạt động cơ bản:</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b>


<i><b>*Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài: Ghi bảng.
<i><b>*HĐ1: </b></i>


<i>Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh. </i>


- Y/c HS tự đặt tính rồi tìm k/q phép tính.
- GV có thể cho HS đổi chéo vở cho nhau để


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chữa bài; cho 1, 2 HS nêu cách tính ở 1, 2 phép
tính nào đó.


a) 415 + 415
356 – 156
b) 234 + 432
652 – 126
c) 162 + 370
728 245
<i>Bài 2: Tìm x. </i>



- Y/c HS nắm đợc quan hệ giữa thành phần và
k/q phép tính để “tìm x”, chẳng hạn:


X x 4 = 32
X = 32 : 4


X = 8


(t×m thõa sè trong 1 tÝch)
<i>X : 8 = 4</i>


<i>X = 4 x 8 </i>


X = 32 (t×m sè bị chia)
Bài 3: Tính:


- HS tự tính và nêu cách giải. Chẳng hạn:
5 x 9 + 27 = 45 + 27


<i> = 72 </i>


80 : 2 – 13 = 40 – 13
<i> = 27 </i>


<i>Bài 4: Y/c HS tự đọc kỹ bài toán rồi giải. </i>
- GV cùng cả lớp nhận xột


- HS nêu yêu cầu bài



- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Chữa bài thống nhất kết quả


- Nêu yêu cầu bài toán


- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Thống nhất kết quả.


- Hs nêu y/c bài toán.


- 1 em lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Lớp n/x k/q.


Bài giải:


Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất
số lít dầu là:


160 - 125 = 35 (lít)


Đáp số: 35 lít dầu.


<i><b>* Củng cố, dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc. </b></i>


...


<i>Thø 3 ngµy 16 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Tiết 1: Tự nhiên và xà héi</b>


Hoạt động tuần hoàn



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh sau bài học biết:</b>


- Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.


- Chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Các hình trong SGK (trang 14,15). Sơ đồ vịng tuần hồn (sơ đồ câm) và các tấm
phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của hai vịng tuần hồn.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Hỏi: Máu gồm có mấy phần? Đó là những phần nào?</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động tuần hồn.</b></i>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<i><b>*HĐ1: Thực hành nghe nhịp đập của tim</b></i>
<i><b>và đếm nhịp mch p: </b></i>


- GV yêu cầu cả lớp làm việc.


+ Yêu cầu hai bạn ngồi cạnh nhau áp tai vào
ngực bạn để nghe tim đập và đếm số nhịp đập
của tim trong mt phỳt.


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa lên cổ tay trái
của mình hoặc tay tr¸i cđa b¹n (PhÝa díi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ngón cái) đếm số nhịp mạch đập trong một


phút.


+ Yêu cầu hs thông báo kết quả.


- GV cựng c lp nhn xột chốt lại ý đúng.
<i>* KL: Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ</i>
<i>thể. Nếu tim ngừng đập...</i>


<i><b>*HĐ2: Giúp hs chỉ đợc đờng đi của máu</b></i>
<i><b>trên sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vũng tun</b></i>
<i><b>hon nh:</b></i>


- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm.


- Yêu cầu hs làm việc theo gợi ý của GV.
- Chỉ động mạch, tĩnh mạch trên sơ đồ và nêu
chức năng của từng loại mạch máu.


- Chỉ và nói đờng đi của máu trong vịng tuần
hồn lớn. Vịng tuần hồn lớn có chức năng
gì?


- GV u cầu các nhóm trình bày kết quả.
<i><b> GV Kết luận: Tim luôn co búp y mỏu</b></i>
<i>vo hai vũng tun hon.</i>


<i>- Vòng tuần hoàn lớn có chức năng...</i>
<i>- Vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng...</i>


<i><b>*H 3: T/chc trũ chi ghộp ch vo hỡnh:</b></i>


GV nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách chơi:
- GV phát cho hai đội hai sơ đồ câm nh đã
chuẩn bị.


- Yêu cầu các nhóm ghép chữ vào hình.
Nhóm nào hồn thành trớc, ghép chữ vào sơ
đồ đúng thì nhóm đó thng.


- GV nhận xét tuyên dơng.


- Thông báo kết quả trớc lớp.


- HS làm việc theo yêu cầu của GV.


- HS Trình bày, nhóm khác nh/x, b/s.
- HS theo dâi.


- Lớp chia thành 2 đội chơi.
- HS chơi theo yêu cầu.
3. Củng cố, dặn dò.


- NhËn xÐt tiết học.


- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.


...
<b>Tiết 2: toán</b>


Kiểm tra


<b>I. Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của hs tập trung vµo:


+ Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ một lần) các số có 3 chữ số.
+ Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (1/2 ; 1/4; 1/3 ; 1/5)


- Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính.
- Kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc.


<b>II. Đề bài: Làm các bài ở vở BT toán tiết kiểm tra.</b>
<b>III. Hớng dẫn đánh giá:</b>


+ Bài 1: (4 đ’) Mỗi phép tính đúng 1 đ’.


+ Bài 2: (1 đ’) Khoanh vào đúng mỗi câu 0,5 đ.


+ Bài 3: (2,5 đ’)Viết lời giải đúng 1 đ, Viết phép tính đúng 1 đ’, Đáp số đúng 0,5 đ’.
+ Bài 4: (2,5 đ’) Tính đúng độ dài đờng gấp khúc 1,5 đ’, Đổi đúng 1 đ’.


...
<b>tiÕt 3: ChÝnh t¶</b>


Bài 1 tuần 4


<b>I. Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng viết chính tả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Làm các bài tập phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn.
- Viết bài cẩn thận, sạch, đẹp.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phị ghi bài tập 1, 2 (VBT)
<b>III. Các hoạt động cơ bản:</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu 2 hs viết trên bảng. Lớp viết vào bảng con: ngắc</b></i>
<i>ngứ, ngoặc kép, trung thành, mở cửa, đổ vỡ.</i>


<i><b>2. Giíi thiƯu bµi: RÌn kỹ năng viết chính tả. </b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>*HĐ1: HD hs nghe viết:</b></i>
<i>a. HD hs chuẩn bị:</i>


- Yêu cầu hs đọc đoạn văn sẽ viết.
- Y/c hs nhn xột chớnh t.


- Đoạn văn có mấy câu?


- Tỡm các tên riêng trong bài chính tả?
các tên riêng đó phi vit ntn?


- Những dấu câu nào có trong đoạn văn?
- HD hs viết chữ khó.


- GV yờu cu hs đọc thầm, viết từ khó.
<i>b. HD hs viết bài: </i>


- GV đọc, yêu cầu hs viết.


<i>c. Chấm chữa bài: Thu 7 bài chấm.</i>
- Yêu cầu hs đỗi vở cho nhau để kiểm
tra.



- GV tổng hợp chữa lỗi hs mắc nhiều.
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập:</b></i>
<i>Bài 1. Yêu cầu hs làm c©u a. </i>


- Điền r/d vào chỗ trống, Giải đáp câu
đố vào vở bài tp.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


<i>Bài 2: Tìm tõ: </i>
- Y/c hs lµm c©u a.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Chú ý ,theo dõi
- 2 hs đọc lại


<i>- ThÇn Chết, Thần Đêm Tối phải viết hoa.</i>
- HS nêu.


- Đọc thầm, viết từ khó vào vở nháp
- Viết theo yêu cầu của giáo viên.


- i chộo v da vo sách giáo khoa để kiểm
tra cho nhau.


- HS lµm bµi tập 1, 2 vào vở bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.



- Tự làm bài, chữa bài rồi thống nhất kết quả.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét nhắc lại lỗi sai phổ biến cho hs, HS về nhà sửa lỗi.
- Nhắc nhở hs làm bài tập ở nhà.


...


<i>Thứ 4 ngày 17 tháng 9 năm 2006</i>
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>


Ông ngoại


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<i>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: </i>


<i>- Đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng: cơn nóng, luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng, loang lổ.</i>
- Đọc đúng các kiểu câu. Phân biết đợc lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật.


<i>2. Rèn kỹ năng đọc hiu:</i>


- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bµi.


- Hiểu nội dung bài, hiểu đợc tình cảm của ơng cháu rất sâu nặng. Ơng hết lịng
chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông, Ngời thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng cửa
của trờng tiểu học.


<b>II. Các hoạt động dạy học cơ bản: </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<i>- Y/c hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ vắng nhà ngày bão </i>“ ”
Hỏi: + Ngày bão vắng mẹ, ba bố con vất vả ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<i><b>*HĐ 1: HD luyện đọc: </b></i>


a. GV đọc bài, HD chung cách đọc.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


- Yêu cầu mỗi em đọc nối tiếp từng câu
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm đúng
- Đọc từng đoạn trớc lớp


GV HD hs đọc đúng từng đoạn
Đ1: Từ đầu đến ... hè phố
Đ2: từ năm nay n ... th no.


Đ3: từ ông ngoại chậm rÃi ... sau này
Đ4: Còn lại


<i>- HD hs luyn đọc câu dài Ơng ngoại dẫn</i>“
<i>tơi ... đầu tiờn</i>


- Yêu cầu hs tìm hiểu nghĩa các từ khó hiểu.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.



- GV chia 4 nhóm hs luyện đọc.


- Đọc đồng thanh: y/c HS đọc ng thanh c
bi


<i><b>*HĐ 2: HD tìm hiểu bài: </b></i>


- Yờu cầu hs đọc thầm đoạn 1:
? Thành phố sắp vào thu có gì p?
- Yờu cu c on 2


? Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học
nh thế nào?


*on 3: Yờu cu hs đọc thành tiếng.


? Tìm hình ảnh đẹp mà em thớch nht trong
on?


*Đoạn 4:


? Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời thầy
đầu tiên?


GV tiu kt: vỡ ông là ngời thầy đầu tiên dẫn
bạn đến trờng học, cho bạn gõ thử trống, dạy
cho bạn những chữ cái đầu tiên.


<i><b>*HĐ 3: Luyện đọc lại: </b></i>



- Yêu cầu hs luyện đọc, thi đọc diễn cảm
đoạn 1.


<i><b>3. Cñng cố, dặn dò:</b></i>


? T/c của hai ông cháu trong bài văn ntn?
- GV tổng kÕt


- Dặn dò hs: Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau.


- Theo dâi.


- Đọc nối tiếp mỗi em một câu, lu ý phát
âm đúng các từ theo yờu cu.


- Đọc nối tiếp từng đoạn theo y/c.
- NhËn xÐt gãp ý cho nhau.


- §äc mơc chó gi¶i sgk.


- HS trong nhóm luyện đọc nhận xét góp
ý cho nhau.


- Đọc đồng thanh cả bài


- Không khí mát dịu, trời xanh ngắt ...
- Ông dẫn ®i mua vë, chän bót ...



- HS ph¸t biĨu
- HS tr¶ lêi


- HS đọc diễn cảm.


- Nhận xét chọn bạn đọc hay
- HS phỏt biu


...
<b>Tiết 2: Toán</b>


Bảng nhân 6


<b>I. Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Tự lập đợc và học thuộc bảng nhân 6.


- Cñng cè ý nghÜa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân.


- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hằng ngày.
<b>II. Đồ dùng: Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn. </b>


<b>III. Các hoạt động cơ bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. </b><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>Chữa bài 3 kiểm tra.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


- Giíi thiƯu bµi.Ghi bảng.


<i><b>*HĐ1: H/D hs lập bảng nhân 6:</b></i>



- GV lấy và yêu cÇu hs lÊy 1 tÊm b×a cã 6
chÊm trßn.


- Nh vậy 6 chấm trịn đợc lấy mấy lần? ta có
mấy chấm trịn? ta viết ntn?


- GV ghi b¶ng.


- Y/cầu hs lấy 2 tấm bìa, KT, GV lấy gắn bảng
<i><b>? 6 đợc lấy mấy lần? Ta viết thành phép</b></i>
<i><b>nhân nào? </b></i>


Thùc hiƯn t¬ng tù víi phép nhân: 6 x 3
- Em tính kết quả 6 x 3 ntn?


- GV hd hs tÝnh 6 x 3 = 6 x 2 + 6 =18


+ Hai tích liền nhau của bảng nhân 6 hơn kém
nhau bao nhiêu đơn v?


- Tìm tích liền sau ntn?


- Có 2 cách tính trong bảng nhân:
+ Dựa vào phép cộng


+ Dựa vào tích liền trớc


* GV cùng hs hoàn thành bảng nhân 6
- Yêu cầu hs học thuộc bảng nhân 6



- Yêu cầu học sinh đọc xuôi, đọc ngợc, che kết
quả, hc thuc ti lp.


<i><b>*HĐ2: HD hs thực hành: </b></i>
<i>Bài 1: Tính: </i>


- Yêu cầu học sinh thực hành làm bài cn, Đổi
chéo vở kiÓm tra.


- Yêu cầu hs đọc kết quả
<i>Bài 2: A/d giải toán </i>
- Yêu cầu hs tự làm bài, Chữa bài.


- Lu ý: Phép tính đúng.


<i>Bµi 3: Đếm thêm 6 vào mỗi vạch:</i>
GV kẻ bảng yêu cầu hs điền


<i>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: </i>
Củng cố 2 tích liền sau trong bảng nhân.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Yờu cu hs đọc thuộc bảng nhân 6.
- Nhận xét tiết hc, dn dũ.


- 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con


- HS lấy một tấm bìa 6 chấm tròn.



- 6 chấm tròn đợc lấy 1 lần
- Ta viết 6 x1 =6


- HS thực hiện

- 6 đợc lấy 2 lần
- 6 x 2 = 6 + 6 =12


- HS thùc hiƯn theo yªu cÇu


- HS nêu cách tính:6 x3 = 6+6 + 6 =18
- Tích liền sau hơn tích liền trớc 6 đơn
vị. lấy tích trớc cộng 6.


- HS lần lợt nêu kết quả từng phép
nhân


- Thc hin c.


- Làm các bài tập ở vở bài tập.
- Đọc yêu cầu bài.


- Làm từng câu, kiểm tra kết quả.
- Đọc kết quả, nhận xét kết quả.
- Nêu yêu cầu bài toán.


- HS làm bài vào vở, 1 hs lên bảng.
- Lớp n/xét và thống nhât k/quả.


- Tự điền vào mỗi vạch các số thích


hợp theo yêu cầu.


- 1 hs lên bảng điền, lớp n/xét.
- Tự làm bài, chữa bài


- Giải thích cách làm.


- Một hs đọc thuộc lòng bảng nhân.
Làm bài tập sgk


...


<b>Tiết 3: Tập viết</b>

Bài 4


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa C, L, N (viết đúng mẫu, đều nét..) thông qua BT
ứ/dụng.


- ViÕt tên riêng <sub>Cửu Long bằng chữ cỡ nhỏ. </sub>
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>1. Bài cị:</b></i>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa hs.
- Yêu cầu hs viết: <sub>Bố Hạ.</sub>


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


- Giới thiệu bài: Củng cố cách viết chữ
C, L, N.


<i><b>*HĐ1: HD hs viết trên bảng con: </b></i>
<i>a. Luyện viết chữ viết hoa </i>


- Yêu cầu hs mở vở tập viết, tìm các chữ
viết hoa có trong bài.


- Y/cầu hs nêu độ lớn cấu tạo từng chữ.
- GV hd quan sát chữ mẫu, phân tích cấu
tạo rồi hớng dẫn hs viết kỹ chữ C, L, N
cách đặt bút, đá nét ...


- Theo dâi, GV híng dÉn, viết bảng con
theo yêu cầu.


<i>b. Luyện viết từ, câu øng dông </i>


- GV yêu cầu hs đọc từ ứng dụng:
Cửu Long; GV giới thiệu: Cửu Long là....
- GV Yêu cầu hs viết bảng con, GV
nhận xét, rỳt kinh nghim.


- Yêu cầu hs nêu câu ứng dụng:


<i>- GV: Câu tục ngữ khuyên con ngời phải</i>
<i>ghi nhớ công ơn cha mẹ. </i>



- GV viết mẫu, HD hs cách viết và yêu
<i>cầu hs viết câu: Công cha ... chảy ra.</i>
<i><b>*HĐ2: HD hs viết bài vào vở tập viết:</b></i>
- GV nêu yêu cầu tiết tập viết.


- Nhắc nhở hs viết đúng nét, độ cao,
khong cỏch.


<i><b>*HĐ3: Chấm chữa bài:</b></i>


GV thu 1 số vở chÊm, nhËn xÐt vµ sưa
kü tõng bµi.


- Rót kinh nghiệm cho hs


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>
VỊ nhµ lun viÕt bµi ë nhµ.


- HS viết bảng con.


- HS nêu:


- Q/Sỏt ch <sub>C, L, N.</sub>
- HS viết bảng con
- HS đọc từ ứng dụng.


- Viết bảng con, HS đọc lớp theo dừi.


- HS viết vào bảng con.



- HS vit vo v tập viết, lu ý viết đúng theo
mẫu, và t thế ngi vit.


...


<i>Thứ 5 ngày 18 tháng 9 năm 2006</i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu </b>

Bài tuần 4



<b>I. Mc ớch yêu cầu: Giúp hs:</b>


- Mở rộng vốn từ về gia đình.


<i>- TiÕp tục ôn kiểu câu: Ai (cái gì - con gì) là gì? </i>
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2. </b>


<b>III. Các hoạt động cơ bản: </b>


<i>1. Bài cũ: Nêu các bài tập đọc thuộc chủ điểm Mái ấm</i>“ ” đã học.


<i>2. Bài mới: Giới thiệu bài: Gắn với chủ điểm mái ấm - Mở rộng vốn từ về gia đình </i>
<i>và tiếp tục ơn kiểu câu: Ai - là gì?</i>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<i><b>*HĐ1: Mở rộng vốn từ về gia đình: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bµi 1:</i>



- Viết tiếp các từ ngữ chỉ gộp những ngời
trong gia đình.


- Yêu cầu hs c yờu cu bi.


- Yêu hs làm bài theo nhóm vào vở BT.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả trên
bảng, GV nhận xét, bổ sung.


<i>Bài 2: </i>


- Ghi các thành ngữ vào nhóm thích hợp:
+ GV yêu cầu 1 hs làm bài mẫu: Xếp câu
a vào ô thích hợp trong b¶ng.


- GV cùng lớp nhận xét và hớng dẫn: Cần
đọc và hiểu nội dung câu tục ngữ - Xếp
theo yờu cu.


<i><b>*HĐ2: HD ôn kiểu câu Ai - là gì?</b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs trao đổi theo cặp: Nói và
nhận xét cho nhau.


- Yêu cầu hs nối tiếp nhau nói về các nhân
vật ỳng kiu cõu.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- Nhận xét tiết học, y/c hs chuẩn bị bài sau


- Nờu yêu cầu bài tập và đọc mẫu
- HS thảo luận viết vào vở BT.
- Trình bày tên bảng.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- Ghi vào vở bài tập
- Đọc yêu cầu bài tập


- 1hs c v xp theo yờu cu


- HS tự làm bài, trả lời theo yêu cầu - nhận
xét kết quả.


- Lm bi tp 3 vào vở bài tập.
- HS đọc, lớp đọc thầm


- Thực hiện trao đổi theo cặp
- Đặt và nói theo yêu cầu.


- Viết bài vào vở bài tập


<b>...</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Luyện tËp



<b>I. Mơc tiªu: Gióp hs:</b>



- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 6.
- áp dụng bảng nhân 6 để giải toán.
- Củng cố tên gọi thành phần và kết quả phép nhân.


<b>II. Các hoạt động cơ bản:</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 3 hs c thuộc lịng bảng nhân 6


- KT bµi tËp vỊ nhà và chữa bài tập cho hs
<i><b>2. Bài mới. Giới thiệu bài. Ghi bảng.</b></i>


<i><b>*HĐ1: Củng cố kĩ năng thực hành tính</b></i>
<i><b>tronhg bảng nhân 6: </b></i>


<i>Bi 1: Tính nhẩm: </i>
Y/c hs tự làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra cho
nhau.


<i>Bµi 2: TÝnh: </i>
- Yêu cầu hs tự làm bài. 1 hs lên bảng
- Nhận xét thống nhất kết quả


- Yêu cầu hs nêu cách tính


<i><b>*HĐ2: áp dụng bảng nhân trong tính toán:</b></i>


<i>Bài 3: Giải toán: </i>
Y/c hs tự làm bài rồi chữa


- Lu ý hs viết phép tính đúng (6 x5)


<i>Bµi 4: ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm </i>
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Thng nhất kết quả, y/c hs nêu cách điền.
<i>Bài 5: Ni im c hỡnh 6 cnh.</i>


- Yêu cầu hs tự làm bài
<i><b>* Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- 3 hs lên bảng đọc thuộc bảng nhân 6
và chữa bài tập 3 sgk.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- HS tù lµm bµi, NhËn xÐt gãp ý cho
nhau khi kiĨm tra chÐo k/q.


- Nªu yêu cầu bài tập
- Tự làm bài, 2 hs lên bảng


- Thống nhất kết quả, cách tính (Nhân
trớc, trừ sau)


- HS làm các bài 3, 4 VBT
- Đọc yêu cầu bài tập



- HS tự làm bài rồi chữa bài
- Thống nhÊt kÕt qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn dò: Về nhà làm bài tập sgk.


...


<b>Tit 3: Chớnh t</b>

Bi 2 tuần 4


<b>I. Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng viết chính tả:</b>


<i>- Nghe viết trình bày đúng đoạn văn trong bài: Ông ngoại.</i>
<i>- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay,...)</i>


<i>- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn r /d, gi</i>
- Viết bài cẩn thận, sạch, đẹp.


<b>II. Các hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>GV đọc cho hs viết: thửa ruộng, dạy bảo, ma rào, giao việc. (1 hs lên bảng viết).</i>
<i><b>2. Giới thiệu bài: Rèn kỹ năng viết chính tả, </b></i>làm bài tập chính tả


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<i><b>*H§1: HD hs nghe viÕt:</b></i>
<i>a. HD hs chuÈn bÞ:</i>



- GV giới thiệu, đọc đoạn văn cần viết.
- Hớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài:
- Đoạn văn gồm mấy câu?


- Những chữ nào trong đoạn văn đợc viết
hoa?


- Yêu cầu hs đọc lại đoạn văn .


- GV đọc, HS viết từ khó ra bảng con
<i><b>b. HD hs viết bài:</b></i>


- Nhắc nhở hs t thế ngồi
- GV đọc và theo dõi uốn nắn HS.
<i><b>c. Chấm chữa bài: Thu 7 bài chấm.</b></i>
- GV nhận xét chữa lỗi hs mắc nhiều .
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập:</b></i>
<i>Bài 1: Tìm từ có vần oay: </i>


- GV chia líp thµnh 4 nhãm, Yêu cầu hs
chơi trò chơi (tiÕp søc), viÕt những từ có
vần oay.


<i>Bi 2: Yờu cầu hs làm câu a:</i>
- GV đọc điều kiện.


- Chú ý theo dõi và đọc lại bài thơ.
- 3 câu.


- Các chữ đầu câu, đầu đoạn.


- HS đọc.


<i>- HS thùc hiện, chữa lỗi: Lớp trống, nhấc</i>
<i>bổng, loang lổ.</i>


- Viết bài chính tả theo yêu cầu
- KT chữa lỗi cho nhau.


- Làm bài tập ở vở bài tập


- Thi nhau nối tiếp nhau viết trên bảng
<i>những từ có vần oay (mỗi em chỉ đợc viết</i>
1 từ )


- NhËn xÐt thèng nhÊt kết quả
- Ghi vào vở bài tập


- Thi giải nhanh, tìm kết quả đúng


- HS lµm bµi.


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò:</b></i>


<i>- Yêu cầu hs tìm các từ chứa r/d/gi. (HS thi nhau tìm).</i>
- Về nhà làm bài tập còn lại.


...


<i>Thứ 6 ngày 19 tháng 9 năm 2006</i>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>



<b> Bài tuần 4</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:</b>


<i>- Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi</i>“ ” nhớ nội dung câu chuyện kể lại tự nhiên,
giọng hồn nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Chuẩn bị:</b>Tranh minh hoạ, bảng lớp viết nội dung 3 câu hỏi vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động cơ bản:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu hs làm bài tập 1, 2 vở bài tập.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục đích u cầu của tiết học.</b></i>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<i><b>*H§1: HD häc sinh kĨ chun: </b></i>


- GV u cầu hs đọc yêu cầu của BT 1 và
quan sát tranh SGK.


- Kể chuyện (Giọng vui chậm rãi)
- Vì sao mẹ doạ đỗi cậu bé?
- Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?
- Vì sao cậu bé lại nghĩ nh vậy?
+ GV kể chuyện lần 2.


- Treo bảng phụ yêu cầu hs đọc.
- Yêu cầu hs khá kể.


- GV cïng cả lớp nhận xét.


- GV yêu cầu hs kể theo cặp.
Đại diện các cặp trình bày.


GV cựng c lp n/x, s/chữa, tuyên dơng.
+ Truyện này buồn cời ở điểm nào?
<i><b>*HĐ2: HD học sinh điền vào điện báo:</b></i>
- GV yêu cầu hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu của bi l gỡ?


- GV Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu hs trình bày.


- GV cùng cả lớp n/xÐt, sưa ch÷a, bỉ sung.


- Đọc và nêu u cầu của bài tập.
- HS đọc thầm gợi ý.


- Theo dâi


- Vì cậu rất thích nghịch.
- Mẹ sẽ ...


- Cậu cho là không ai muốn ...
- HS theo dõi


- HS đọc thầm.
- 2 hs kể lại.
- Lớp nhận xét


- Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện.


- Trình bày tríc líp


- Líp nhËn xÐt, sưa ch÷a


- Cậu bé mới 4 tuổi đã biết mình nghịch
ngợm khơng ai muốn đổi đứa con ngoan
lấy mình ...


- Đọc và nêu yêu cầu của đề bài.
- Điền đúng nội dung vào điện báo.
- Làm bài vào vở bài tập


- HS tr×nh bày trớc lớp.
- Lớp nhận xét, sửa chữa
<i><b>3. Củng cố, Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


...


<b>Tiết 2: Toán</b>


Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ)


<b>I. Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- Củng cố ý nghÜa cđa phÐp nh©n.


- Giáo dục HS chăm chỉ học tập.


<b>II. Các hoạt động cơ bản:</b>


<i><b>1. KiÓm tra bµi cị: KT bµi tËp 1,4 sgk, thèng nhÊt kÕt quả.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi bảng.</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>*HĐ1: HD hs thực hiện phép nhân 12 x 3</b></i>
- Giới thiệu và viết bảng: 12 x 3 =?


- Yêu cầu hs tìm kết quả của phép nhân
- Yêu cầu hs nêu kết quả, cách tính.


- GV giới thiệu và hớng dẫn từng bớc thực
hiện :


+ Đặt tính: Y/c 1 hs làm trên bảng, lớp làm
vào bảng con.


+ Tính: Yêu cầu hs thực hiện


- GV n/xÐt, hd hs tõng bíc tÝnh vµ ghi k/q


- 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con.


- HS tìm cách tính kết quả của phép nhân
12 x 3 =12 + 12 + 12 = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yªu cầu hs thực hiện phép nhân
11 x 4



+ Lu ý hs: Đặt tính, tính và ghi kết quả
<i><b>*HĐ2: Thực hành: </b></i>
<i>Bµi 1: Cđng cè cách tính kết quả phép nhân</i>
số có 2 chữ số với số có một chữ số


- Yêu cầu hs tự làm bài, chữa bài
- GV cùng cả lớp nhận xét


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </i>


- Yêu cầu hs thực hiện, chữa bài
<i>Bài 3: áp dụng giải toán </i>


- Yêu cầu hs tự làm bài, chữa bài.
Lu ý phép tính giải.


<i>Bài 4: Điền số vào ô trống </i>


- HD hs cách làm bài: Cần căn cứ vào chữ số
hàng đ/v của tích 2 thừa số, điền chính xác.
<i>Bài 5: Ghép hình.</i>


- GV t chức cho hs ghép hình bằng bộ đồ
dùng.


- HS thùc hiện phép nhân
- Làm bài tập ở vở bài tập
- Nêu yêu cầu bài tập



- HS tự làm bài và đọc kết quả - Lớp
nhận xét bổ sung.


- 2 hs làm trên bảng, Lớp làm vào vở bài
tập. Chữa bài, nhận xét, bổ sung


- Nêu yêu cầu bài tập


- HS tự làm bài, chữa bài và thống nhất
kết quả.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Tự điền kết quả vào chỗ trống.


- Điền trên bảng rồi nhận xét, giải thích
cách làm.


- Thi ghộp hình bằng bộ đồ dùng học tập
(kẻ các đờng phân chia trên hình vẽ).
<i><b> 3. Củng cố, dặn dũ:</b></i>


- Y/c hs nêu cách nhân số có 2 chữ sè víi sè cã 1 ch÷ sè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Lµm bµi tËp ë nhµ sgk.


...
<b>TiÕt 3: Lun viÕt </b>



Bài 4


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<i><b>- Củng cố cách viết chữ hoa </b><b><sub>C (viết đúng mẫu, đều nét ...) </sub></b></i>


- Viết tên riêng <i>Côn Đảo bằng chữ cỡ nhỏ (Chữ đứng, chữ nghiêng nét đều). </i>
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ (Chữ đứng, chữ nghiêng nét đều).
<b>II. Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa. Tên riêng và câu ca dao.</b>


<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn lại cách viết chữ </b></i><b><sub>C </sub></b> hoa và từ, câu ứng dơng.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<i><b>*H§1: HD hs viết trên bảng con: </b></i>
<i>a. Luyện viết chữ viết hoa: </i>


- Yêu cầu hs mở vở tập viết, tìm các chữ
viết hoa có trong bài.


- Yêu cầu hs nêu cấu tạo chữ.


- HS cho hd quan sát chữ mẫu, phân tÝch
cÊu t¹o råi híng dÉn hs viÕt.


<i>b. Lun viÕt c©u øng dơng: </i>
- Lun viÕt c©u øng dơng:


- Gióp hs hiểu nội dung câu tục ngữ.


- Yêu cầu hs viết trên bảng con.
- Nhận xét.


<i><b>*HĐ2: HD hs viết bài vào vở tập viết:</b></i>
- GV nêu yêu cầu tiết tËp viÕt.


- Nhắc hs t thế ngồi, viết đúng mu ch


- HS tìm nêu chữ viết hoa.


- HS nêu chữ hoa <sub>C cao 2,5 đơn vị gồm 3</sub>
nét.


- Theo dõi - viết bảng con theo yêu cu.
- HS c cõu ng dng.


- Viết trên bảng con - Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>*HĐ3: Chấm chữa bài:</b></i>


- GV thu vë chÊm, nhËn xÐt vµ sưa kü tõng
bµi. Rót kinh nghiÖm cho hs.


...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×