Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Nhng cn cứ để xây dựng kế hoạch:</b>
<b>II. nội dung, u cầu và chỉ tiêu phấn đấu.</b>
<b> Tn</b> <b>Líp</b> <b>Tên chơng, bài<sub>(LT,TH)</sub></b> <b>trong Tiết</b>
<b>CT</b>
<b>Mục tiêu trọng tâm</b>
<b>(KT,TĐ,KN)</b> <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
<b>Tng</b>
<b>gim</b>
<b>tit, lý</b>
Đ1: Tin học là
một ngành khoa
học
1
Biết tin häc lµ mét ngµnh
khoa häc
Biết các đặc trng u việt của
máy tính
BiÕt mét sè øng dơng cđa tin
häc
Máy chiu a
nng Tốt
Đ2: Thông tin và
dữ liệu (Mục
2
Biết khái niệm thông tin, dữ
liệu, lợng thông tin, các
dạng thông tin
Hiu n v o thụng tin là
bit và các đơn vị bội của bit
Máy chiu a
nng Tốt
<b>Khối</b>
<b>11</b>
Chơng 1.
Đ1. Khái niệm lập
trình và ngôn ngữ
lập trình.
Đ2. Các thành
phần của ngôn
ngữ lập trình
(Mục 1)
1
Biết có 3 loại ngôn ngữ lập
trình, Vai trò của chơng
trình dịch, khái niệm biên
dịch và thông dịch.
Biết các thành phần cơ bản
của ngôn ngữ lập trình: Bảng
chữ cái. cú pháp, ngữ nghĩa
Máy chiếu,
bảng phụ
Tốt
<b>Khối</b>
<b>12</b>
Chơng I:
Đ1. Một số khái
niệm cơ bản
(Mục 1,2)
1
HS hiu c bài toán minh
ha
H thng húa cỏc cụng việc
thường gặp khi quản lý thụng
tin của một hoạt động nào đó.
Lập được các bảng chứa
Mỏy chiu a
nng, cỏc
bng mu ca
sgk
Tốt
2
<b>Khối</b>
<b>10</b>
Đ2: Thông tin và
dữ liệu (Mục 4,5) 3
Biết khái niệm mà hóa th«ng
tin
Biết các hệ đếm cơ số 2, 10, 16
Bớc đầu biết mã hóa thơng tin
đơn giản tin đơn giản thành
dãy bit
Máy chiếu đa
năng Tèt
Bµi tËp vµ thùc
hµnh 1 4
Củng cố lại các kiến thức đã
häc Mỏy chiu a<sub>nng</sub> <sub>Tốt</sub>
<b>Khối</b>
<b>11</b>
Đ2. Các thành
phần của ngôn
ngữ lập trình
(Mục 2)
2
Biết các thành phần cơ sở
của Turbo pascal
Phân biệt đợc tên, hằng, biến
Nhận biết, đặt đợc tờn ỳng
Máy chiếu Tốt
2 <b>Khối</b>
<b>12</b> Đ1. Một số khái <sub>niệm cơ bản </sub>
(Mục 3a,b)
2 <sub>HS nm c khỏi nim </sub>
CSDL là gì? Bit vai trũ ca
CSDL trong hc tp và i
sng? Nm khái nim h
QTCSDL, h CSDL, s tng
tỏc gia các thành phn trong
Mỏy chiu a
nng, cỏc
bng mu ca
sgk
<b> Tuần</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bài<sub>(LT,TH)</sub></b> <b>trong Tiết</b>
<b>CT</b>
<b>Mục tiêu trọng tâm</b>
<b>(KT,TĐ,KN)</b> <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
<b>Tng</b>
<b>gim</b>
<b>tit, lý</b>
<b>do</b>
<b>Mc</b>
<b></b>
<b>t</b>
<b>c</b>
h CSDL.
3
Đ3: Giới thiệu về
máy tính (Mục
1,2,3)
5
Bit cỏc khỏi niệm hệ thống
tin học, sơ đồ cấu trúc chung
của 1 mỏy tớnh
Biết chức năng chính của
CPU
Nhn bit đợc CPU, phần
cứng, phần mềm
Máy chiếu đa
năng, 1 sè
thiết bị của
máy tính
Tốt
Đ3: Giới thiệu về
máy tính (Mục
4,5,6)
6
Biết các chức năng của bộ
nhớ trong, bộ nhớ ngoài,
thiết bị vào
Nhn bit c cỏc b phận
của máy tính
Máy chiếu đa
năng, 1 số
thiết bị của
máy tính:
Ram, Rom,
USB, đĩa CD,
đĩa cứng
Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b> §3. Cấu trúc ch-<sub>ơng trình</sub> 3
Biết cấu trúc chung của một
chơng trình và các thành
phần
Nhn bit c cỏc thnh
phn ca mt chng trỡnh
n gin.
Máy chiếu Tốt
<b>Khối</b>
<b>12</b>
Đ1. Một số khái
niệm cơ bản
(Mục 3c,d)
3
Nm các yêu cu cơ bản đối
với hệ CSDL. Máy chiếu đa<sub>năng</sub> Tèt
4
<b>Khèi</b>
<b>10</b>
§3: Giới thiệu về
máy tính (Mục
7,8)
7
Biết các chức năng của thiết
bị ra
Nhận biết các thiết bị ra
Biết máy tính làm việc theo
nguyên lí J. Von Neumann
Máy chiu a
nng, 1 số
thiết bị của
máy tính:
modem
Tốt
Bài tËp vµ thùc
hµnh 2 8
Nhận biết đợc các thành
phần của máy tính
Phân biệt đợc các nhóm
phớm trờn bn phớm
Phòng thực
hành, một số
thiết bị của
máy tính
Tốt
<b>Khối</b>
<b>11</b>
Đ4. Một số kiểu
dữ liệu chuẩn
Đ5. Khai b¸o biÕn
4
Biết một số kiểu dữ liệu định
sẵn trong TP
Hiểu đợc cách khai báo biến
Xác định đợc kiểu dữ liệu
cần khai báo của dữ liệu đơn
giản
Nhận biết, khai bỏo c cỏc
bin ỳng, sai
Máy chiếu Tốt
<b>Khối</b>
<b>12</b> Đ2. Hệ quản trị CSDL (Mục 1,2) 5
HS nm c cỏc chc năng
của hệ QTCSDL, nắm được
thµnh phần cơ bản của hệ
QTCSDL vµ hoạt động của
CSDL
Máy chiếu đa
năng, các
bảng mẫu của
sgk
Tèt
5
<b>Khèi</b>
<b>10</b>
Bµi tËp vµ thùc
hµnh 2 9
Thực hành 1 số thao tác làm
việc với máy tính
Phòng thực
hành Tốt
Đ4: Bài toán và
thuật toán (Mục 1
và hết phần khái
niệm thuật toán
của mục 2
10
Bit các khái niệm bài toán,
thuật toán, cách xác định 1
bài toán
Xác định đợc Input và
Output của 1 s bi toỏn
Mỏy chiu a
nng Tốt
<b>Khối</b>
<b>11</b> Đ6. Phép toán, <sub>biểu thức, câu </sub>
lệnh gán
5 Biết các khái niệm: Phép
toán, biĨu thøc sè häc, hµm
sè häc chn, biĨu thøc
quan hÖ
Hiểu lệnh gán, viết đợc lệnh
gán, viết đợc các biểu thức
số học và logic với các phép
<b> Tuần</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bài<sub>(LT,TH)</sub></b> <b>trong Tiết</b>
<b>CT</b>
<b>Mục tiêu trọng tâm</b>
<b>(KT,TĐ,KN)</b> <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
<b>Tng</b>
<b>gim</b>
<b>tit, lý</b>
<b>do</b>
<b>Mc</b>
<b></b>
<b>t</b>
<b>c</b>
toán thông dụng
<b>Khối</b>
<b>12</b> Đ2. Hệ quản trị CSDL (Mục 3,4) 5
HS bit c vai trò của con
người trong từng nhiệm vụ cụ
thể. Và các bước xây dựng
CSDL
Máy chiếu đa
năng, các
bảng mu ca
sgk
Tốt
6
<b>Khối</b>
<b>10</b>
Đ4: Bài toán và
thuật toán (Mục 2
: tõ vÝ dơ tht
to¸n)
11
Biết 2 cách thể hiện của
thuật toán: liệt kê, sơ đồ
khối; Biết các tính chất của
thuật tốn
Hiểu cách diễn đạt thuật
tốn
Máy chiu a
nng Tốt
Đ4: Bài toán và
thuật toán (Ví dụ
1 của mục 3 )
12
Hiểu thuật toán tìm giá trị
lín nhÊt cđa 1 d·y sè
Xây dựng đợc 1 số thuật giải
1 số bài toán đơn giản
Máy chiếu đa
năng Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b>
Đ7. Các thủ tục
vào ra đơn giản
Đ8. Soạn thảo,
dịch, thực hiện và
hiệu chỉnh chơng
trình
6
Biết các lệnh vào/ra đơn
giản; Biết các bớc soạn thảo,
dịch, thực hiện và hiệu chỉnh
chơng trình; Biết một số
cơng cụ của mơi trờng TP
Viết đợc một số lệnh đơn
giản
Bớc đầu sử dụng đợc chơng
trình dịch để phát hiện lỗi
Bớc đầu chỉnh sửa đợc
ch-ơng trình
Máy chiếu đa
năng Tèt
<b>Khèi</b>
<b>12</b> Bµi tËp 6
Học sinh nắm các khái niệm
đã học: CSDL, sự cần thiết
phải có CSDL lưu trên máy
tính, Hệ QTCSDL, hệ
CSDL, mối tương tác giữa
các thành phần của hệ
CSDL, các yêu cầu cơ bản
của hệ CSDL, cỏc chc nng
ca h QTCSDL.
Mỏy chiu a
nng Tốt
7
<b>Khối</b>
<b>10</b>
Đ4: Bài toán và
thuật toán (Ví dụ
2 của mục 3 )
13
Biết đợc bài tốn tìm kiếm
Hiểu đợc thuật tốn tìm
kiếm nhị phân
Xây dựng đợc 1 số thuật giải
1 số bi toỏn n gin
Mỏy chiu a
nng Tốt
Đ4: Bài toán và
tht to¸n (VÝ dơ
3 cđa mơc 3 )
14
Hiểu thuật tốn sắp xếp dãy
theo chiều khơng giảm
Xây dựng đợc 1 số thuật giải
1 số bài toán đơn giản
Máy chiếu đa
năng Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b>
Bµi tËp vµ thùc
hµnh 1 7
BiÕt viÕt mét chơng trình
Pascal hoàn chỉnh
Máy chiếu +
Phòng thực
hành Tèt
<b>Khèi</b>
<b>12</b> Bµi tËp 7
Học sinh nắm các chức năng,
hoạt động của hệ QTCSDL
Vai trò của con ngời và các
bớc xây dung CSDL
Máy chiếu đa
năng Tèt
8
<b>Khèi</b>
<b>10</b>
Bµi tËp 15
Ơn tập một số thuật tốn đã
học
X©y dùng 1 số thuật giải 1
số bài toán: Gpt bậc 1, 2
Tốt
Kiểm tra (1tiết) 16 Đánh giá kết quả học tËp <sub>cđa häc sinh</sub> Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b> Bµi tËp vµ thùc hµnh 1 8 Biết viết một chơng trình Pascal hoàn chỉnh Máy chiếu + Phòng thực
hành
<b> Tuần</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bài<sub>(LT,TH)</sub></b> <b>trong Tiết</b>
<b>CT</b>
<b>Mục tiêu trọng tâm</b>
<b>(KT,TĐ,KN)</b> <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>
<b>tiết, lý</b>
<b>do</b>
<b>Mc</b>
<b></b>
<b>t</b>
<b>c</b>
<b>Khối</b>
<b>12</b> Bài tập và thực hành 1 8
Hs biết một số công viêc cơ
bản khi xây dựng CSDL đơn
giản. Xây dựng được các
CSDL đơn giản.
Máy chiu +
mỏy tớnh cho
HS
Tốt
9
<b>Khối</b>
Đ5: Ngôn ngữ lập
trình 17
Biết đợc khái niệm ngôn ngữ
máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bc
cao
Mỏy chiu a
nng
Đ6: Giải bài toán
trên máy tính 18
Biết các bớc cơ bản khi tiến
hành giải toán trên máy tính Mỏy chiu a<sub>nng</sub> Tốt
<b>Khối</b>
<b>11</b> Bài tËp vµ thùc hµnh 1 9
BiÕt sư dơng mét sè dịch vụ
chủ yếu của TP trong soạn
thảo, lu, dịch và thực hiện
chơng trình.
Máy chiếu +
Tốt
<b>Khối</b>
<b>12</b>
Chng II:
Đ3. Giới thiệu
Microsoft Access
9
Hiu cỏc chc nng chớnh của
Ms Access: tạo lập bảng,
thiết lập mối quan hệ giữa
các bảng, cập nhật, kết xuất
thông tin
Biết 4 đối tượng chính của
Access: Bảng, mẫu hỏi, biểu
mẫu, báo cáo
Biết 2 chế độ làm việc: chế
độ thiết kế (làm việc với cấu
trúc) và chế độ làm việc với
dữ liệu.
Khởi động, ra khỏi Ms
Tốt
10 <b>Khối<sub>10</sub></b>
Đ7: Phần mềm
máy tính
Đ8: Những ứng
dụng của tin học
19
Biết khái niệm phần mỊm
m¸y tÝnh
Phân biệt đợc phần mềm hệ
thống và phần mềm ứng
dụng
Biết đợc những ứng dụng
chủ yếu của tin học trong
đời sống
Máy chiếu đa
năng Tèt
§9: Tin häc vµ x·
héi 20
Biết đợc ảnh hởng của tin
học đối với sự phát triển của
xã hội
Biết những vấn đề thuộc văn
hóa và pháp luật trong xã
hội tin học
HS có thái độ và ý thức đúng
đắn về những vấn đề đạo
đức liên quan đến việc sử
dụng máy tính
Máy chiếu đa
năng Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b> KiĨm tra 1 tiÕt lý thuyÕt 10
Vận dụng nội dung chơng II
để viết đợc chơng trình đơn
giản.
<b>Khèi</b>
<b>12</b> §4. CÊu tróc b¶ng 10
Biết các thành phần tạo nên
Table, các kiểu dữ liệu trong
Access, khái niệm về khóa
chính , sự cần thiết của việc
đặt khóa chính cho Table.
Biết cách chọn lựa kiểu dữ
liệu cho trường của Table
Máy chiếu đa
năng, các
bảng mẫu của
sgk
Tèt
<b> TuÇn</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bài<sub>(LT,TH)</sub></b> <b>trong Tiết</b>
<b>CT</b>
<b>Mục tiêu trọng tâm</b>
<b>(KT,TĐ,KN)</b> <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>
<b>tiết, lý</b>
<b>do</b>
<b>Mc</b>
<b></b>
<b>t</b>
<b>c</b>
<b>10</b>
-Cng c cỏc kiến thức lý
thuyết đã học trong cỏc bi
5,6,7,8,9 chng 1
Đ10: Khái niệm
về hệ điều hµnh 22
<b>+Kiến thức:</b>
-Biết khái niệm hệ điều
hành.
-Biết chức năng và các
thành phần chính của hệ
điều hành.
Máy chiếu đa
năng Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b> §9: CÊu tróc rÏ nh¸nh 11
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc
rẽ nhánh trong biểu diễn
thuật toán
- Hiểu câu lệnh rẽ nhánh
dạng thiếy và dạng đủ.
- Hiểu câu lệnh ghép.
- Sử dụng được câu lệnh rẽ
nhánh trong miêu tả thuật
toán của một số bài toán đơn
giản.
- Viết được các lệnh rẽ
nhánh khuyt, r nhỏnh y
.
Máy chiếu +
Phòng thực
hành Tèt
<b>Khèi</b>
<b>12</b>
Bµi tËp vµ thùc
hµnh 2 11
Thực hiện được các thao tác
cơ bản.
Có các kĩ năng cơ bản về tạo
cấu trúc bảng theo mẫu,chỉ
định khóa chính.
Máy chiếu +
mỏy tớnh cho
HS
Tốt
12
<b>Khối</b>
<b>10</b>
Đ11: Tệp và quản
lý tệp (Môc 1 )
23
<b>Kiến thức:</b>
- Hiểu khái niệm tệp và quy
tắc đặt tên tệp.
- Hiểu khái niệm thư mục,
<b>+ Kỹ năng:</b>
- Nhận dạng được tên tệp,
thư mục, đường dẫn.
-Đặt c tờn tp, th mc.
Mỏy chiu a
nng
Đ11: Tệp và qu¶n
lý tƯp (Mơc 2 ) 24
<b>+Kiến thức:</b>
-Hiểu khái niệm tệp và quy
tắc đặt tên tệp.
-Hiểu khái niệm thư mục,
cây thư mục.
<b>+Kỹ năng:</b>
-Nhận dạng được tên tệp,
thư mục, đường dẫn.
-Đặt được tên tệp, thư mc
Mỏy chiu a
nng Tốt
<b>Khối</b>
<b>11</b> Đ10:Cấu trúc lặp <b><sub>(Lệnh lặp For - </sub></b>
<b>to)</b>
12 <sub>- Hiểu nhu cầu của cấu trúc</sub>
lặp trong biểu diễn thuật
toán.
- HIểu cấu trúc lặp kiểm tra
Máy chiếu đa
năng
<b> Tuần</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bài<sub>(LT,TH)</sub></b> <b>trong Tiết</b>
<b>CT</b>
<b>Mục tiêu trọng tâm</b>
<b>(KT,TĐ,KN)</b> <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>
<b>tiết, lý</b>
<b>do</b>
<b>Mc</b>
<b></b>
<b>t</b>
<b>c</b>
iu kin trc, cu trỳc lặp
với số lần định trước.
- Biết cách vận dụng đúng
đắn từng loại cấu trúc lặp
vào tình huống cụ thể.
<b>Khèi</b>
<b>12</b> Bµi tËp vµ thùc hµnh 2 12
Biết chỉnh sửa cấu trúc bảng Máy chiếu +
máy tính cho
HS Tèt
13
<b>Khèi</b>
<b>10</b>
§12: Giao tiếp với
hệ điều hành
(Mục 1)
25
<b>+Kin thc:</b>
-Hiu c quy trình nạp hệ
điều hành, làm việc với hệ
điều hành và ra khỏi hệ
thống.
-Hiểu được các thao tác xử
lý: sao chép tệp, xoá tệp, đổi
tên tệp, tạo và xoá thư mục.
<b>+Kĩ năng:</b>
-Thực hiện được một số
lệnh thông dụng.
-Thực hiện được các thao
tác với tệp và thư mục: tạo,
xoá, di chuyển, đổi tên tệp
và thư mục.
Máy chiếu đa
năng
§12: Giao tiÕp víi
hƯ ®iỊu hµnh
(Mơc 2)
26
<b>+Kiến thức:</b>
-Hiểu được quy trình nạp hệ
điều hành, làm việc với hệ
điều hành và ra khỏi hệ
thống.
-Hiểu được các thao tác xử
lý: sao chép tệp, xoá tệp, đổi
tên tệp, tạo và xoá thư mục.
<b>+Kĩ năng:</b>
-Thực hiện được một số
lệnh thông dụng.
-Thực hiện được các thao
tác với tệp và thư mục: tạo,
xoá, di chuyển, đổi tên tệp
và thư mục.
Máy chiếu đa
năng Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b>
§10:CÊu tróc lỈp
<b>(LƯnh lỈp For to</b>
<b>downto)</b>
15
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc
lặp trong biểu diễn thuật
toán.
- HIểu cấu trúc lặp kiểm tra
điều kiện trước, cấu trúc lặp
với số lần định trước.
- Biết cách vận dụng đúng
đắn từng loại cấu trúc lặp
vào tình huống cụ thể.
Máy chiếu đa
năng, các
bảng mẫu của
sgk
Tèt
<b>Khèi</b>
<b>12</b> Kiểm tra 1 tiết lý thuyết 13 Kiến thức đã hc
<b> Tuần</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bài<sub>(LT,TH)</sub></b> <b>trong Tiết</b>
<b>CT</b>
<b>Mục tiêu trọng tâm</b>
<b>(KT,TĐ,KN)</b> <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>
<b>tiết, lý</b>
<b>do</b>
<b>Mc</b>
<b></b>
<b>t</b>
<b>c</b>
<b>10</b>
hệ điều hành
(Mơc 3 )
-Hiểu được quy trình nạp hệ
điều hành, làm việc với hệ
điều hành và ra khỏi hệ
thống.
-Hiểu được các thao tác xử
<b>+Kĩ năng:</b>
-Thực hiện được một số
lệnh thông dụng.
-Thực hiện được các thao
tác với tệp và thư mục: tạo,
xoá, di chuyển, đổi tên tệp
và thư mục.
năng
Bµi tËp
28
Củng cố các khái niệm về:
Hệ điều hành, tệp, quy tắc
đặt tên tệp trong Windows.
-Biết cách đặt tên tệp trong
Windows
Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b>
§10: CÊu tróc lỈp
<b>(LƯnh lỈp While </b>
<b>-do )</b>
14
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc
lặp trong biểu diễn thuật
toán.
- HIểu cấu trúc lặp kiểm tra
điều kiện trước, cấu trúc lặp
với số lần định trước.
- Biết cách vận dụng đúng
đắn từng loại cấu trúc lặp
vào tình huống cụ thể.
Máy chiếu đa
năng, các
bảng mu ca
sgk
Tốt
<b>Khối</b>
<b>12</b> Đ5. Các thao tác <sub>cơ bản trên bảng</sub> 14
Biết thực hiện các thao tác
trên bảng dữ liệu: cập nhật,
sắp xếp, lọc,tìm kiếm, …
Máy chiếu đa
năng, các
bảng mẫu của
sgk
Tèt
15
<b>Khèi</b>
<b>10</b>
Bµi tËp vµ thùc
hµnh 3 29
<b>+Kỹ năng:</b>
-Thực hiện các thao tác
vào/ra hệ thống.
-Thực hành các thao tác cơ
bản với chuột, bàn phím.
-Làm quen với các ổ đĩa,
cổng USB.
Máy chiếu +
Bµi tËp vµ thùc
hµnh 4 30
Làm quen với c¸c thao t¸c
cơ bản trong giao tiếp với
Windows 2000, Windows
XP,... như thao t¸c với cửa
sổ, biểu tượng, bảng chọn.
Máy chiếu +
máy tính cho
HS
<b>Khèi</b>
<b>11</b> Bµi tËp vµ thùc <b>hµnh 2 </b> 15 - Sử dụng được câu lệnh rẽ<sub>nhánh trong miêu tả thuật</sub>
toán củamột số bài toán đơn
giản.
- Viết được các lệnh rẽ
nhánh khuyết, rẽ nhánh đầy
đủ.
M¸y chiÕu +
Phòng thực
hành
<b> Tuần</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bài<sub>(LT,TH)</sub></b> <b>trong Tiết</b>
<b>CT</b>
<b>Mục tiêu trọng tâm</b>
<b>(KT,TĐ,KN)</b> <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
<b>Tăng</b>
<b>giảm</b>
<b>tiết, lý</b>
<b>do</b>
<b>Mức</b>
<b>độ</b>
<b>đạt</b>
<b>đợc</b>
<b>Khèi</b>
<b>12</b>
Bµi tËp vµ thùc
hµnh 3 15
Luyện kĩ năng thao tác trên
bảng
Sử dụng các công cụ lọc,
Máy chiếu +
máy tính cho
HS
Tèt
16
<b>Khèi</b>
<b>10</b>
Bµi tËp vµ thùc
hµnh 5
31,
32
Làm quen với hệ thống quản
lý tệp trong Windows 2000,
Windows XP,...
-Thực hiện một số thao tác
với tệp và thư mục.
-Khởi động được một số
chương trình đã cài đặt
trong hệ thống.
Máy chiếu +
máy tính cho
HS
Tèt
<b>Khèi</b>
<b>11</b> Bµi tËp vµ thùc hµnh 2 16
- Sử dụng được cõu lệnh lặp
xác nh v lp khụng xỏc
nh.
Máy chiếu +
Phòng thực
hµnh Tèt
<b>Khèi</b>
<b>12</b> Bµi tËp vµ thùc hµnh 3 16
Luyện kĩ năng thao tác trên
bảng
Sử dụng các công cụ lọc,
sắp xếp để kết xuất thông tin
từ bảng.
Máy chiếu +
máy tính cho
HS
Tèt
17
<b>Khèi</b>
<b>10</b>
KiĨm tra (1 tiÕt ) 30
-Đánh giá chất lượng và
phân loại học sinh.
-Kiểm tra và đánh giá đúng
từng học sinh về: Cách tạo
thư mục, đổi tên thư mục, di
chuyển thư mục, Copy th
mc, xoỏ th mc.
Tốt
Ôn tập - Học kì 1 34 Hệ thống kiến thc trong
chng 1 v chng 2 Tốt
<b>Khối</b>
<b>11</b> Ôn tËp häc k× 1 17
- củng cố lại tồn bộ nội
dung kiến thức của kì I.
- vận dụng các cấu trúc lệnh
đã học vào các bài toán c
th.
Tốt
<b>Khối</b>
<b>12</b> Ôn tập học kì 1 17
H thống kiến thức trong
chương 1 và c¸c bài đầu
chng 2
18
<b>Khối</b>
<b>10 Thi HK I</b> 18
- Đánh giá việc tiếp thu kiến
thức, rèn luyện kĩ năng của
học sinh trong học kì 1.
<b>Khối</b>
<b>11</b> Thi HK I 18
- Đánh giá việc tiếp thu kiến
thức, rèn luyện kĩ năng của
học sinh trong häc k× 1.
<b>Khèi</b>
<b>12 Thi HK I</b> 18